|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 213/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Tín Hà Nội
Số hiệu:
|
213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng
6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 10019/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Thường Tín, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
13.012,94
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.683,15
|
59,04
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.359,51
|
33,50
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.360,11
|
33,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.273,65
|
9,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
401,06
|
3,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.297,31
|
9,97
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
351,62
|
2,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.329,80
|
40,96
|
|
Trong đó
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
41,03
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,05
|
0,22
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
175,52
|
1,35
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,52
|
0,09
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,88
|
1,49
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,65
|
0,09
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
41,92
|
0,32
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.361,52
|
18,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.335,65
|
10,26
|
+
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
540,32
|
4,15
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,92
|
0,08
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
18,49
|
0,14
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
113,52
|
0,87
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
29,46
|
0,23
|
+
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
22,95
|
0,18
|
+
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,71
|
0,01
|
+
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,99
|
0,06
|
+
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,74
|
0,09
|
+
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
74,97
|
0,58
|
+
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
|
NTD
|
184,42
|
1,42
|
+
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,13
|
0,07
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,58
|
0,14
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,35
|
0,04
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.649,82
|
12,68
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21,73
|
0,17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,57
|
0,17
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,61
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,45
|
0,32
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
652,93
|
5,02
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,28
|
0,38
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,39
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
b. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
187,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
185,70
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
54,07
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
80,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,46
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
45,63
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,47
|
|
Trong đó
|
|
|
2.1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,40
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
c. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
185,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
54,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
53,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,46
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,63
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
2
|
Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
d. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Hiện nay trên địa bàn huyện Thường Tín
không còn đất chưa sử dụng.
e) Danh mục các Công trình, dự
án:
Danh mục các công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (101 dự án với
diện tích 266,14 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện
Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát
sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thường
Tín tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt
bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THƯỜNG
TÍN
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố)
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mục
đích sử dụng đất (Mã loại đất)
|
Cơ
quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý của dự
án
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
A
|
Dự án có
trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố
|
I
|
Biểu 1A
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Cầu Chiếc
|
DGT
|
Ban QLDA
DDTXAD công trình giao thông TP Hà Nội
|
2,48
|
|
2,48
|
Thường
Tín
|
Hiền
Giang
|
Quyết định số 6341/QĐ-UBND ngày
18/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng
Cầu Chiếc Km 8+255 đường tỉnh lộ 427 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày
16/4/2020, số 1516/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án (tiến độ hết năm 2021)
VB số 4856/STNMT-CCQLĐĐ ngày
19/06/2018 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới
|
2
|
Khu trung tâm trường Mầm non Hòa
Bình
|
DCD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,81
|
|
0,81
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
Công văn số 52/HĐND ngày 27/10/2017
của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt CTĐT dự án; Quyết định phê duyệt
dự án số 3575/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND huyện Thường Tín; Văn bản số
8918/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/9/2019 của Sở TNMT về việc hướng dẫn xác định ranh
giới thu hồi đất phục vụ công tác GPMB.
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã
Hồng Vân, huyện Thường Tín
|
TSC
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,75
|
|
0,75
|
Thường
Tín
|
Xã Hồng
Vân
|
Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày
13/10/2019 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án
Quyết định số 5516/QĐ-UBND ngày
20/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ
1/10.000;
Thông báo Kết luận của BTV Huyện ủy
số 919-TB/HU ngày 17/01/2019 về Đề án xây dựng nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2015 - 2020 và xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn
2021 - 2025 xã Hồng Vân;
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
15/5/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu hành chính, ở và dịch
vụ xã Hồng Vân, huyện Thường Tín
Văn bản số 97/STNMT-CCQLĐĐ ngày
07/01/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cắm mốc
|
4
|
Xây dựng HTKT và dải cây xanh cách ly giữa trường THPT Thường
Tín với hệ thống đường giao thông huyện Thường Tín
|
DHT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,5
|
|
0,5
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày
04/6/2019 phê duyệt chủ trương Dự án;
Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày
22/10/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
dự án;
Quyết định Báo cáo KTKT số
4958/QĐ-UBND ngày 11/12/2020
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị
trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành
phố Hà Nội
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,8
|
|
0,8
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở vị trí X6 khu đồng Mau Dưới thôn Thụy Ứng
xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội; Quyết định số 3489/QĐ-UBND
ngày 16/9/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500;
VB số 9360/STNMT-CCQLĐĐ ngày
08/10/2019 của Sở Tài
|
6
|
Đường Nguyễn Du kéo dài (đoạn từ đường
Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Phi Khanh)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,46
|
|
0,46
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Quyết định 2693/QĐ-UBND ngày
17/7/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án;
Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày
01/4/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh BC KTKT dự án
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500;
VB số 12510/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 31/12/2019 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới
|
7
|
Đô thị số 7: Dự án đấu giá QSD đất
cả lô OM 19, OM 21, OM 22, OM 23, OM31 và các tuyến đường liên quan tại khu
K3 thị trấn Thường Tín
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,8
|
|
1,8
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày
20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường
Tín, huyện Thường Tín;
Văn bản số 7394/STNMT-CCQLĐĐ ngày
09/8/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường Hà Nội về việc hướng dẫn xác định
ranh giới thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng dự án;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số Dự án (Trong đó có
Dự án đô thị
|
8
|
Xây dựng tuyến đường nối khu công
nghiệp Bắc Thường Tín với tỉnh lộ 427
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
7,25
|
|
5,76
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương, Ninh Sở, Vân Tảo
|
- Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày
16/5/2018 của UBND Thành phố phê duyệt dự án; QĐ số 583/QĐ-UBND ngày
29/01/2021 của UBND TP về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (hết năm 2021)
- Bình đồ tuyến
dự án tỷ lệ 1/500 được Sở Giao thông Vận tải chấp thuận
- VB số 6202/STNMT-CCQLĐĐ ngày
01/08/2018 của STNMT hướng dẫn cắm mốc
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm
công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín
|
DTL
|
Ban
quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
6,56
|
6,56
|
6,56
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất 1,56 Ha, Vạn Điểm 1 Ha, Văn Tự 1 Ha, Tô Hiệu 1 Ha, Lê Lợi 1 ha, Minh Cường
1 ha
|
Quyết định số 5520/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp và
xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ đầu huyện Thường Tín;
Quyết định số 2080/QĐ-UBND
ngày 2/7/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án (2021-2024).
|
10
|
Đô thị số 5: Dự án đấu giá QSD đất cả lô OM 01, OM 02, OM04, OM05, OM06, OM 07, OM 10, CX 01, CX
04, CX05, MN và các tuyến đường liên quan tại khu K1, K2
thị trấn Thường Tín
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
4,9
|
|
4,9
|
Thường
Tín
|
Văn Bình
|
Thông báo số 852TB/HU ngày
26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn
(đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của
UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường
Tín tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4614/QĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường
Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3,
K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê
duyệt chủ trương đầu tư, điều
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại vị
trí Dọc Quan xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà
Nội
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,1
|
|
0,1
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở vị trí Dọc Quan xã Văn Bình,
huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 24/09/2019
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt tổng thể mặt bằng 1/500 của dự án; Văn bản
số 10253/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/11/2019 về Hướng dẫn ranh giới thu hồi đất phục vụ GPMB Dự án.
|
12
|
Đường gom phía Đông đường cao tốc
Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
43,89
|
|
43,89
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm; Minh Cường
|
QĐ số 633/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013 của UBND TP phê duyệt DA
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của
HĐND TP phê duyệt CCĐT, điều chỉnh CCĐT 1 số DA đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
13
|
Đô thị số 3: Dự án đấu giá QSD đất
cả lô: OM 04, OM 05, OM 06, và OM16 đến OM 20, CX06 và
các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Thông báo số 852TB/HU ngày 26/11/2018
của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn (đấu giá dự án) trên địa bàn huyện;
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày
20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về Phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số Dự án (Trong đó có Dự án đô thị
|
14
|
Đường Danh Hương (GĐ2) đoạn từ đường
427 đến đường Dương Chính.
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,30
|
|
1,30
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín; Văn Bình
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
16/7/2019 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết định
4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án;
Văn bản
1677/STNMT-CCQLDD ngày 06/3/2020 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới
khu đất thu hồi phục vụ công tác GPMB
|
15
|
Xây dựng điểm tập kết và trung chuyển
rác thải sinh hoạt xã Liên Phương, Hà Hồi
|
DRA
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,6
|
|
0,6
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương; Hà Hồi
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày
28/06/2019 của UBND TP Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Thường Tín;
- Nghị quyết của HĐND xã Liên Phương,
Hà Hồi năm 2018;
- Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày
10/5/2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng các điểm tập kết
trung chuyển rác thải sinh hoạt tại các xã trên địa bàn
huyện Thường Tín;
Quyết định 4775/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 của UBND huyện
|
16
|
Trụ sở công an TT Thường Tín
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
- Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND TP HN về phê duyệt QHCT trung tâm thị
trấn Thường Tín, tỷ lệ 1/500;
- Quyết định số 7248/QĐ-UBND ngày
24/12/2019 của UBND Thành phố về việc phê duyệt BCKTKT dự án
- Văn bản số 9402/STNMT-CCQLĐĐ ngày
26/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cắm mốc
|
17
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trung Thành đến đường Dương Chính
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
3,3
|
|
3,3
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín 1,1 ha; Văn Phú 2,2ha
|
Trong danh mục NQ số 16/NQ-HĐND
ngày 15/12/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt bổ sung danh mục các dự án đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân
sách nhà nước; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND TP Hà Nội
về phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 trung tâm thị trấn Thường Tín; Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án trên địa bàn huyện Thường Tín
|
18
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở
xen kẹt tại vị trí X9, X10, X12+13 khu Thủy lợi và khu tập thể 124 thôn Phúc
Am, xã Duyên Thái
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,09
|
|
0,09
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020
của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa
bàn huyện Thường Tín;
QĐ số 4388/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
của UBND huyện Thường Tín phê duyệt QHTMB 1/500;
QĐ 4628/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của
UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT.
|
19
|
Khu đấu giá thôn Nỏ Bạn, xã Vân Tảo
(Giai đoạn 2)
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
0,81
|
|
0,81
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
Quyết định phê duyệt CTĐ số 4746/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín ngày 06/12/2019
Quyết định số 3909/QĐ-UBND ngày 02/10/2020
của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
VB số 9088/STNMT-CCQLĐĐ ngày
15/10/2020 của STNMT hướng dẫn cắm mốc
|
20
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất: Xóm 7 xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP.Hà Nội
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
1,06
|
0,88
|
1,06
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương
|
Quyết định số 4744/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án hạ tầng kỹ thuật: Khu xóm 7, xã Liên Phương, huyện Thường Tín, thành phố
Hà Nội;
Quyết định số 4570/QĐ-UBND ngày
11/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ
lệ 1/500;
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020;
Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày
25/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Dự án.
|
21
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất:
Ao Vuông, thôn Tử Dương, xã Tô Hiệu
|
ONT
|
Trung
tâm PTQĐ
|
1,75
|
|
1,75
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
Quyết định phê duyệt CTĐ số
4747/QĐ-UBND của UBND huyện Thường Tín ngày 06/12/2019;
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020;
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày
24/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ
lệ 1/500;
Quyết định số 4771/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCKTKT dự án.
|
22
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Vạn Điểm, huyện Thường Tín
|
DHT
|
Ban
quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
0,045
|
|
0,045
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm
|
Quyết định số 7425/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Văn bản số 6918/STNMT-CCQLĐĐ ngày 10/8/2020 của Sở TNMT hướng dẫn xác định
ranh giới dự án;
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về phê duyệt BCKTKT Dự án; QĐ số
4387/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh BCKTKT dự án
|
23
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dải
cây xanh cách ly giữa khu đô thị số 1 (Khu L27), khu đô thị số 7
|
DHT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,3
|
|
0,3
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Quyết định số 5976/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương dự án Quyết
định số 4614/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Quy
hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ
1/500 QĐ số 3180/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
Báo cáo KTKT dự án.
|
24
|
Xây dựng tuyến đường Danh Hương (GĐ
3), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội.
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
1
|
|
1
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Quyết định 4614/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các khu K1, K3, K4 thị trấn
Thường Tín, tỷ lệ 1/500;
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê
duyệt Chủ trương đầu tư Dự án
|
25
|
Đường Lê Công Hành
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,54
|
|
0,54
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Quyết định phê duyệt CTĐT số
2228/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện;
Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án;
Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018
của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn
Thường Tín tỷ lệ 1/500
VB số 9016/STNMT-CCQLĐĐ ngày
27/9/2019 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới
QĐ 2026/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư thực hiện DA
|
26
|
Đường Nguyễn Thị Tuyết
|
DGT
|
UBND
huyện
|
0,52
|
|
0,52
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Quyết định phê duyệt CTĐT số
2067/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND Huyện;
Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018
của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt BCKTKT Dự án;
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500
VB số 8917/STNMT-CCQLĐĐ ngày
26/9/2019 của Sở TNMT hướng dẫn xác định ranh giới
QĐ 3108/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 vv
phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện DA
|
27
|
Đường liên xã Nguyễn Trãi - Tân
Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,73
|
|
1,73
|
Thường
Tín
|
Nguyễn
Trãi - Tân Minh
|
Văn bản số 16b/HĐND ngày 17/3/2018
của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt
dự án 3530 ngày 11/10/2018 của UBND huyện Thường Tín Nghị quyết 25/NQ-HĐND
ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn huyện
Thường Tín.
QĐ số 3595/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
28
|
Trường mầm non TT xã Tiền Phong
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,40
|
|
0,95
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
Quyết định phê duyệt dự án số
3725/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Thường Tín QĐ số 3747/QĐ-UBND
ngây 25/9/2021 vv phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ và tái định cư tại xã Tiền
Phong để thực hiện DA
|
29
|
Mở rộng QL1A
đoạn từ Km 189 đến Km 194 (GĐ1)
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
16,79
|
|
2,73
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái, Nhị Khê, Văn Bình, TT Thường Tín, Hà Hồi
|
Quyết định báo cáo nghiên cứu khả
thi số 1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND TP Hà Nội
VB số 7388/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/08/2019
của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới
QĐ 3107/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 vv
phê duyệt PA bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện DA
|
30
|
Dự án Cải tạo chỉnh trang đường Tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê
Hồi (Đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
3,7
|
|
3,7
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
04/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội về việc hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của
thành phố Hà Nội.
Quyết định số 5951/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án.
VB số 2039/STNMT-CCQLĐĐ ngày
18/03/2019 của STNMT hướng dẫn cắm mốc
Quyết định 1240/QĐ-UBND ngày
15/4/2021 của UBND huyện Thường Tín vv phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
tái định cư để thực hiện DA
QĐ số 4834/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
của UBND thành phố
|
31
|
Xây dựng Trường THPT Thường Tín
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
2,8
|
|
2,8
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Văn bản số 6906/UBND-KGVX ngày
01/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao UBND huyện Thường Tín lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây Trường THPT Thường Tín, huyện Thường
Tín ở vị trí mới. Quyết định số 5976/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án;
VB số 10068/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 30/11/2018 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới
Quyết định 2701/QĐ-UBND ngày 19/7/2019
VV phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại xã Văn Phú để thực
hiện DA
|
32
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Thường Tín
|
DVH
|
UBND
huyện Thường Tín
|
9,77
|
|
0,62
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín; Văn Bình
|
Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày
20/7/2009 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
QĐ số 4427/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Xây
dựng Trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
QĐ số 3120/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư; số
3367/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
xây dựng công trình Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1. VB số 4587/STNMT-QHKHSDĐ
ngày 25/5/2016 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới
khu đất Quyết định 4868/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Thường Tín Sửa
vv phê duyệt PA bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để thực
hiện DA
|
33
|
Đường Từ Giấy
|
DGT
|
UBND
thị trấn Thường Tín
|
0,26
|
|
0,26
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Quyết định phê duyệt CTĐT số
2230/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND Huyện;
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị
trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500;
|
34
|
Chỉnh trang đường dạo phía Bắc kênh
T4 (đoạn từ đường Nguyễn Toàn đến đường Nguyễn Vĩnh Tích) huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội
|
DHT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,31
|
|
0,31
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín, Văn Phú
|
Quyết định số 5977/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương dự án;
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 (Trong đó có đường Nguyễn
Toàn)
Quyết định số 4614/QĐ ngày
26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết các
khu K1, K3, K4 thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500 (Trong đó có đường Nguyễn Vĩnh
Tích);
Quyết định số 3954/QĐ-UBND ngày
02/11/2021 của UBND huyện phê duyệt BCKTKT Dự án (Điều chỉnh tên dự án)
|
35
|
Xây dựng Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thường Tín ở vị trí mới
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 02/7/2020
của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa
bàn huyện Thường Tín
VB số 5442/STNMT-CCQLĐĐ ngày
14/7/2021 của Sở TNMT v.v hướng dẫn cắm mốc
QĐ số 4577/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án
|
36
|
Đường Lê Tông Quang, huyện Thường Tín
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,60
|
|
0,60
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của HĐND huyện Thường Tín
QĐ số 4818/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
của UBND huyện
Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo
NCKT dự án
VB số 7870/STNMT-CCQLĐĐ ngày
21/10/2021 của Sở TNMT v/v hướng dẫn cắm mốc
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước
thải xã Văn Phú, huyện Thường Tín
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,40
|
|
0,40
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
3/9/2020 của HĐND huyện Thường Tín
VB số 1514/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 9/3/2021 của Sở TNMT v/v hướng dẫn cắm mốc
|
38
|
Xây dựng vườn hoa Quý Nương
|
DHT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
1,40
|
|
1,40
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
trên địa bàn huyện Thường Tín
QĐ số 1844/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của
UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Văn Bình
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,40
|
|
0,40
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng
|
40
|
Xây dựng trường tiểu học Văn Phú hạng
mục: Nhà lớp học, khu hiệu bộ, phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ khác
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tin
|
0,64
|
|
0,64
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Văn bản số 801/UBND-QLĐT ngày 24/6/2021 của UBND huyện
Thường Tín v/v chấp thuận QH TMB 1/500
|
41
|
Trường tiểu học Hiền Giang, huyện
Thường Tín
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,25
|
|
0,25
|
Thường
Tín
|
Hiền
Giang
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
42
|
Trường Mầm non Dũng Tiến (GĐ2), hạng
mục: Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ khác
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,30
|
|
0,30
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 1630b/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND huyện Thường
Tín v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp trường MN Chương
Dương, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,23
|
|
0,23
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp trường MN Tô Hiệu,
huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,64
|
|
0,64
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Văn bản số 876/UBND-QLĐT ngày 09/7/2021 của UBND huyện Thường Tín
v/v chấp thuận QH TMB 1/500
|
45
|
Trường tiểu học Nhị Khê, hạng mục:
Nhà đa năng và phụ trợ
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,2
|
|
0,2
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 17/11/2020
của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án và bổ
sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Quyết
định số 2928/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật
QĐ số 3213/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của
UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BC NCKT
|
46
|
Cải tạo nâng cấp
trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã Hòa Bình
|
TSC
|
UBND
huyện
|
0,37
|
|
0,37
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND huyện Thường Tín
v/v phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
47
|
Nhà văn hóa thôn Khê Hồi
|
DVH
|
UBND
xã Hà Hồi
|
0,15
|
|
0,15
|
Thường
Tín
|
Hà Hồi
|
Quyết định số 3841/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết
định số 690/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt
BCKTKT Dự án
|
48
|
Trường tiểu học Tự Nhiên
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,13
|
|
1,13
|
Thường
Tín
|
Tự
Nhiên
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của huyện Thường Tín
Văn bản số 211/UBND-QLĐT
ngày 02/3/2021 UBND huyện Thường Tín về việc chấp thuận tổng mặt bằng và
phương án kiến trúc sơ bộ công trình: Trường tiểu học Tự Nhiên, huyện Thường
Tín
|
49
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường tỉnh
lộ 427 đến đường ngang trạm điện 500kV) huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
5,20
|
|
2,83
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín; Văn Phú
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
15/12/2018 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt bổ sung danh mục dự án đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 20/5/2020 của Văn phòng UBND Thành phố gộp dự án; Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 trung tâm thị
trấn Thường Tín;
|
50
|
GPMB tạo quỹ đất sạch để đấu giá QSD đất khu đô thị số 4 tại thị trấn Thường
Tín, huyện Thường Tín TP. Hà Nội
|
ONT
|
TT
phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
1,28
|
1,28
|
1,28
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của huyện Thường Tín
Quyết định số 5518/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố có về việc phê duyệt đồ
án Quy hoạch chi tiết Trung tâm thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, tỷ lệ 1/500
|
51
|
Kho vật chứng, bãi để xe vi phạm của
công an huyện tại khu đất CQ.04 tại khu K2
|
CAN
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy
Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Văn bản số 1770/UBND-ĐT ngày 07/6/2021 của UBND Thành
phố về chủ trương triển khai xây dựng kho vật chứng của Thành phố
|
52
|
GPMB tạo quỹ đất sạch để Đấu giá
QSD đất khu thương mại Sơn Nam, thị trấn Thường Tín
|
TMD
|
TT
phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
Thường
Tín
|
Thị trấn
Thường Tín
|
Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày
26/12/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500
của khu đất; Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021 của UBND huyện Thường
Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường
Tín
|
53
|
Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân
tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi tại xã Nhị Khê
|
DDT
|
Ban
Quản lý dự án các công trình văn hóa huyện Thường Tín
|
2,77
|
2,49
|
2,77
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
18/5/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín về phê duyệt Chủ trương đầu
tư dự án: Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn
Trãi tại xã Nhị Khê
Văn bản số
1124/UBND-QLĐT ngày 21/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v chấp thuận tổng mặt
bằng (tỷ lệ 1/500)
|
54
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Tảo, huyện Thường Tín (Giai đoạn 1)
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
7,5
|
|
7,5
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 02/7/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án trên địa bàn huyện Thường Tín;
Quyết định số 4786/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Dự
án; Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v
phê duyệt Báo cáo NCKT
|
55
|
Trường mầm non Thắng Lợi, huyện Thường
Tín, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,8
|
|
0,8
|
Thường
Tín
|
Thắng Lợi
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và
xin ý kiến về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín;
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày
27/8/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
|
56
|
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng
chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong
|
DCH
|
TT
phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
0,77
|
|
0,77
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
6/2/2018 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng 1/500.
Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án trên địa bàn huyện Thường Tín.
|
I.2
|
Dự án
đăng ký mới thực hiện trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà máy In Quân Đội
|
CQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
5
|
5
|
5
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình 2,68ha; Liên Phương 2,32ha
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND TP Hà Nội
Quyết định số 1056/QĐ-TM ngày
10/7/2018 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt Quy hoạch vị trí đóng quân
VB số 5593/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/6/2019 của STNMT hướng dẫn xác định ranh giới
|
58
|
Đường liên xã Thắng Lợi - Tô Hiệu (từ cụm công nghiệp đi đường 429), huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
3
|
1,5
|
3
|
Thường
Tín
|
Thắng
Lợi, Tô Hiệu
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín
Quyết định số 2220/QĐ-UBND ngày
02/7/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nguyễn Trãi - Dũng Tiến (Đoạn từ Chùa Đậu đến chợ Ba Lăng)
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
9,6
|
|
9,6
|
Thường
Tín
|
Nguyễn
Trãi, Dũng Tiến
|
Quyết định số 4176/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
60
|
Nhà văn hóa thôn Mộ Vĩnh
|
DVH
|
UBND
xã Nguyễn Trãi
|
0,09
|
|
0,09
|
Thường
Tín
|
Nguyễn
Trãi
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày
04/3/2021 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt BCKTKT
|
61
|
Xây dựng trạm Y tế Thị trấn Thường
Tín, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DYT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Thông báo của Ban thường vụ Huyện ủy
Thường Tín; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của UBND thành phố về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500; Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp đê Sông Nhuệ trên
địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh
và Nghiêm Xuyên
|
DTL
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
1,04
|
0,5
|
1,04
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về cho ý kiến,
phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT Dự án; Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
Quyết định cho phép đầu tư dự án.
|
63
|
Đường trục xã Văn Bình (đoạn từ vành đai 4 đến trung tâm văn hóa
xã), huyện Thường Tín
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,80
|
|
0,80
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của huyện Thường Tín; QĐ số 4357/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND
huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án.
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL1A đến
kênh Tây trên địa bàn xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,70
|
|
0,70
|
Thường
Tín
|
Thắng
Lợi
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/3/2021
của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa
bàn huyện Thường Tín.
QĐ số 3221/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của
UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo KTKT dự án
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Duyên
Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/03/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một
số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín.
QĐ số 4357/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo NCKT dự án
|
66
|
Xây dựng Trường THCS Thư Phú, huyện
Thường Tín ờ vị trí mới
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
1,10
|
|
1,10
|
Thường
Tín
|
Thư
Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín.
QĐ số 3945b/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
II
|
Biểu 1B Nghị
quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường mầm non Thư Phú
|
DGD
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,25
|
|
0,25
|
Thường
Tín
|
Thư Phú
|
Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày
26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện;
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021
của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của huyện Thường Tín
|
68
|
Đường Đỗ Vạn (đoạn từ đường gom dân
sinh đến đất nông nghiệp thôn Vạn Điểm), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,35
|
|
0,35
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm
|
Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày
26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện;
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT Dự án
|
69
|
Đường Đỗ Đặng (đoạn từ cống chui đường
cao tốc đến thôn Đặng Xá), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
1,80
|
|
1,80
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm
|
Giao việc tại VB 294/UBND-TCKH ngày
26/3/2020 của UBND huyện Thường Tín về việc giao triển khai các bước thực hiện
đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện;
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
16/12/2020 của HĐND huyện Thường Tín về phê duyệt CTĐT Dự án
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học
Quất Động, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,00
|
|
1,00
|
Thường
Tín
|
Quất
Động
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020;
|
71
|
Trường tiểu học Ninh Sở, huyện Thường
Tín, TP. Hà Nội
|
DGD
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,19
|
|
1,19
|
Thường
Tín
|
Ninh
Sở
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020;
|
72
|
Đường Nguyễn
Vĩnh Tích kéo dài nối sang xã Văn Phú
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
0,12
|
|
0,12
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
17/11/2020 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự
án và bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020;
|
73
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Từ
Vân, xã Lê Lợi
|
ONT
|
TT
phát triển (quỹ đất huyện Thường Tín
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án trên địa bàn huyện Thường Tín;
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của huyện Thường Tín
|
74
|
Đấu giá QSD đất để đầu tư xây dựng chợ Kệ, xã Ninh Sở
|
DCH
|
TT
phát triển , quỹ đất huyện Thường Tín
|
0,68
|
|
0,68
|
Thường
Tín
|
Ninh
Sở
|
Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/3/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số
dự án trên địa bàn huyện Thường Tín
|
75
|
Xây dựng mở
rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục
C10
|
CAN
|
Bộ
Công an
|
5,00
|
0,67
|
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
Quyết định số 6009/QĐ-BCA-H01 ngày
03/07/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Xây dựng mở rộng Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc cục
|
II.2
|
Dự án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Xây dựng Vườn hoa Vân Tiên tại ô đất
CX.01 tại khu K2 thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội
|
DKV
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thường Tín
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình, Văn Phú
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/03/2021 của HĐND huyện Thường
Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường
Tín
|
77
|
Vườn hoa Nguyễn Du (giai đoạn 2),
thị trấn Thường Tín
|
DKV
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Thường Tín
|
1,10
|
|
1,10
|
Thường
Tín
|
TT.
Thường Tín
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của huyện Thường Tín
|
78
|
Xây dựng HTKT khu
đấu giá QSD đất ở thôn Hà Vỹ xã Lê Lợi
|
ONT
|
TT
phát triển quỹ đất huyện Thường Tín
|
0,52
|
|
0,52
|
Thường
Tín
|
Lê Lợi
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 của huyện Thường Tín
|
III
|
Biểu 2 Nghị
quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Mở rộng đường Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
DGT
|
Công
ty BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
36,00
|
|
1,00
|
Thường
Tín
|
các
xã
|
GCNĐT số 82/BKHĐT-GCNĐT ngày
29/9/2014 của Bộ kế hoạch đầu tư
|
80
|
Đường dây 500 kV Tây Hà Nội - Thường
Tín
|
DNL
|
Ban
Quản lý dự án các công trình Miền Bắc
|
1,10
|
|
1,10
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong, Tân Minh, Hòa Bình
|
Quyết định số
1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường
dây 500kV Tây Hà Nội Thường Tín
|
81
|
Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường
Tín mạch 2
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bằc
|
0,30
|
|
0,30
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan- Phú Lý - Thường Tín.
|
82
|
Trạm biến áp
110KV Tô Hiệu đi Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực TP Hà Nội
|
0,41
|
|
0,01
|
Thường
Tín
|
Vạn
Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường
|
QĐ 4499/QĐ-EVNHANOl ngày 28/11/2014
của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình “xây dựng mới trạm 110kv
Phú Xuyên, đường dây 110kv cấp điện cho trạm biến áp”
|
83
|
Đường dây 110 KV từ TBA 500KV Thường
Tín - TBA E1.34 Quất Động - TBA E10.4 Tía
|
DNL
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền bắc
|
0,70
|
|
0,70
|
Thường
Tín
|
Dũng
Tiến; Nguyễn Trãi; Tô Hiệu; Tiền Phong; Thắng Lợi; Quất
Động;
|
Quyết định số 810/QĐ-BCT ngày 04/4/2019
của Bộ Công thương về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi
|
84
|
Cụm công nghiệp Thắng Lợi
|
SKN
|
Công
ty CP bất động sản công nghiệp V-Park Thủ đô
|
8,80
|
8,20
|
8,80
|
Thường
Tín
|
Thắng Lợi
|
Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày
16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN
Thắng Lợi; Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Thường
Tín v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
85
|
Cụm công nghiệp Tiền Phong - GĐ2
|
SKN
|
Công
ty CP ĐTPT hạ tầng và đô thị Hoàng Tin
|
8,10
|
8,00
|
8,10
|
Thường
Tín
|
Tiền
Phong
|
Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày
16/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Tiền Phong giai đoạn
2 Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
86
|
Cụm công nghiệp Ninh Sở - GĐ2
|
SKN
|
Công
ty CP Confitech Tân Đạt
|
7,70
|
6,66
|
7,70
|
Thường
Tín
|
Ninh
Sở
|
Quyết định số 2740/QĐ-UBND ngày
26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về thành lập cụm CN Ninh Sở giai đoạn 2 Quyết
định số 1671/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
87
|
Cải tạo, nâng khả năng tải và treo dây mạch 2 từ TBA 110KV Thường Tín đi đường dây 110KV Mai Động, Hà Đông
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực TP Hà Nội
|
0,20
|
|
0,20
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái; Văn Bình
|
Quyết định số 4270/QĐ-BCT ngày
02/12/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt QH phát triển lưới điện Hà Nội
giai đoạn 2016-2025
Văn bản số 166/QHKH-HTKT ngày 10/01/2020
của Sở Quy hoạch Kiến trúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Báo cáo
số 6859/BC-EVNHANOI ngày 08/10/2021 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về Đăng
ký quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022
|
III.2
|
Dự án
đăng ký mới thực hiện
trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Khu giới thiệu sản phẩm và nhà ở liền
kề nông thôn
|
ONT;
TMD
|
Công
ty TNHH phát triển nhà Thường Tín
|
2,61
|
2,61
|
|
Thường
Tín
|
Xã
Tiền Phong, Hiền Giang
|
Quyết định số 168/UBND-KH&ĐT ngày
14/01/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu giới
thiệu sản phẩm và nhà ở liền kề nông thôn tại các xã: Tiền Phong và Hiền
Giang, huyện Thường Tín, TP Hà Nội; Quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư DA số 477/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND Thành phố; Quyết
định số 2288/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp
thuận điều chỉnh chủ trương lần 2.
|
89
|
Cải tạo nâng khả năng tải truyền đường dây 110kV từ TBA 110kV Vân Đình đi TBA 110kV Tía
|
DNL
|
Ban
QLDA lưới điện Hà Nội
|
0,11
|
|
0,11
|
Thường
Tín
|
Nghiêm
Xuyên, Tô Hiệu
|
Văn bản số 5866/QHKT-HTKT ngày
03/12/2020 của Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
B
|
Các dự án
ngoài Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án
chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường
Tín
|
TSC
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng CT dân dụng và CN TP Hà Nội
|
0,50
|
|
|
Thường
Tín
|
Vân
Bình
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng
trụ sở Viện kiểm sát huyện Thường Tín - Hà Nội;
Quyết định số 5518/QĐ ngày
15/10/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm
thị trấn Thường Tín tỷ lệ 1/500
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày
17/02/2020 của UBND huyện Thường Tín về Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
Dự án: Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín; Văn bản số
3429/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/5/2020 về việc cắm mốc giới Dự án
|
91
|
Đô thị số 2: Dự án đấu giá QSD đất
cả lô: OM01, OM02, OM03, OM11, OM15, CX 08, CCDDT07 và
các tuyến đường liên quan tại khu K2 thị trấn Thường Tín
|
ONT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,86
|
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình; Văn Phú
|
Thông báo số 852TB/HU ngày
26/11/2018 của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc thực hiện các dự án đấu giá ô lớn
(đấu giá dự án) trên địa bàn huyện; Quyết định số 5518/QĐ ngày 15/10/2018 của
UBND thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Thường
Tín tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày
20/5/2019 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
VB sổ 1057/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/02/2020 của STNMT hướng
dẫn cắm mốc;
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín
|
92
|
Nhà điều hành sản xuất công ty điện
lực Thường Tín
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực thành phố Hà Nội
|
0,30
|
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Bình
|
Bản vẽ quy hoạch
tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3976/QĐ-EVN HANOI
ngày 28/9/2016 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nhà điều hành sản xuất công ty Điện lực
Thường Tín
VB số 11423/STNMT-CCQLĐĐ ngày
04/12/2019 của STNMT hướng dẫn cắm mốc
|
93
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí
Minh trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
DGT
|
Ban
QLDA đường sắt - Bộ Giao thông vận tải
|
1,87
|
|
1,87
|
Thường
Tín
|
Tô
Hiệu 1,03 ha; Văn Tự 0,13 ha; Vạn Điểm 0,12 ha; Minh Cường 0,59 ha
|
Văn bản số 83/STNMT-CCQ ĐĐ ngày
06/01/2019 của Sở TNMT Hà Nội về việc Ban QLDA đường sắt - Bộ Giao thông vận
tải đề nghị triển khai thực hiện GPMB dự án cải tạo, nâng cấp các công trình
thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
trên địa bàn Thành phố Hà Nội; Quyết định số 2114/QBGTVT phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội
- Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh.
|
94
|
Dự án đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến
số 1, giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Thường Tín
|
DGT
|
UBND
huyện Thường Tín
|
1,30
|
|
1,30
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
Văn bản số 3170/VP-GPMB ngày
15/4/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về việc giao bổ sung nhiệm vụ chủ đầu
tư thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phục vụ công tác GPMB Dự án đường
sắt đô thị Hà Nội, tuyến số 1, giai đoạn 1, trên địa bàn huyện Thường Tín;
Văn bản số
2591/KH&ĐT ngày 26/05/2020 của Sở KH&ĐT Hà Nội về
việc giao bổ sung nhiệm vụ CĐT thực hiện bồi thường, hỗ trợ và TĐC phục vụ công
tác GPMB Dự án
|
II
|
Các dự án
đăng ký mới thực hiện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Chương Dương
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Thường
Tín
|
Chương
Dương
|
Văn bản số 07/UBND-QLĐT ngày
22/01/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc bố trí quỹ đất
để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày
01/11/2021 của UBND TP Hà Nội về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2021-2025 của TP Hà Nội;
Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày
28/10/2021 của CATPHN về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Văn bản số 7932/CAHN-PH10 ngày
23/11/2021 về việc đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022;
Văn bản số 8115/CAHN-PH10 ngày 29/11/2021 về việc triển khai thủ tục đất để đầu
tư xây dựng trụ sở Công an xã năm 2022;
Tờ trình số 1756/TTr-CATT ngày
16/12/2021 của CA huyện Thường Tín về việc báo cáo đề xuất lập khái toán kinh
phí GPMB đất xây dựng trụ sở làm việc CAX trên địa bàn huyện Thường Tín lộ
trình 2022-2025
|
96
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Hòa Bình
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
97
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Khánh Hà
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,08
|
|
0,08
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
98
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Liên Phương
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,12
|
|
0,12
|
Thường
Tín
|
Liên
Phương
|
99
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Thắng Lợi
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,07
|
|
0,07
|
Thường
Tín
|
Thắng
Lợi
|
100
|
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã
Văn Phú
|
CAN
|
Công
an TP Hà Nội
|
0,10
|
|
0,10
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
101
|
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn,
ao xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,10
|
|
|
Thường
Tín
|
Tự
Nhiên
|
Đơn xin chuyển mục đích; Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (bản phô tô copy); Danh sách tổng hợp của UBND xã UBND
huyện Thường Tín chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý
và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định
của pháp luật,
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1,05
|
|
|
Thường
Tín
|
Quất
Động
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,19
|
|
|
Thường
Tín
|
Thống
Nhất
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,36
|
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Phú
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1,39
|
|
|
Thường
Tín
|
Thắng Lợi
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1,81
|
|
|
Thường Tín
|
Chương
Dương
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,23
|
|
|
Thường
Tín
|
Thư
Phú
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,41
|
|
|
Thường
Tín
|
Nhị
Khê
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,13
|
|
|
Thường
Tín
|
Văn
Tự
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,17
|
|
|
Thường
Tín
|
Tân
Minh
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,05
|
|
|
Thường
Tín
|
Hòa
Bình
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,41
|
|
|
Thường
Tín
|
Vân
Tảo
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,18
|
|
|
Thường
Tín
|
Duyên
Thái
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,12
|
|
|
Thường
Tín
|
Khánh
Hà
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,17
|
|
|
Thường
Tín
|
Hiền
Giang
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,22
|
|
|
Thường
Tín
|
Ninh
Sở
|
ONT
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,26
|
|
|
Thường
Tín
|
Hồng
Vân
|
|
Tổng
|
|
|
266,14
|
54,07
|
185,70
|
|
|
|
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/01/2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
3.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|