TT
|
Mã dự án
|
Tên công trình, dự án
|
Loại khoản
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt
QT
|
|
Tổng cộng
|
Nguồn cân đối NSĐP
|
Nguồn NSTW
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
22.269.289
|
7.184.589
|
2.034.955
|
1.727.429
|
307.526
|
|
|
A
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
070
|
|
|
1.127.106
|
351.734
|
167.261
|
167.261
|
|
|
|
I
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du
|
|
|
|
329.350
|
68.011
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
329.350
|
68.011
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
1
|
7558205
|
Trường THCS
trọng điểm huyện Tiên Du
|
073
|
2018-2021
|
1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
146.674
|
35.111
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
2
|
7798059
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du
|
073
|
2019-2022
|
1744/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
85.542
|
15.400
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
7803901
|
Dự án đầu
tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du
|
072
|
2019-2023
|
1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
97.134
|
17.500
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
II
|
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
13.271
|
10.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
13.271
|
10.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
7790896
|
Cải tạo Khu
nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh
|
083
|
2019-2020
|
421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
13.271
|
10.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
III
|
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
|
|
|
74.626
|
15.500
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
74.626
|
15.500
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
5
|
7749169
|
Trường mầm
non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình
|
071
|
2019-2022
|
1945/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018
|
49.843
|
12.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
6
|
GB_PDD A_02
|
ĐTXD công
trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)
|
071
|
2019-2021
|
1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
24.783
|
3.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
IV
|
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
|
|
|
110.283
|
35.400
|
15.261
|
15.261
|
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
55.394
|
35.400
|
5.261
|
5.261
|
|
|
|
7
|
7728434
|
Trường Mầm
non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ
|
071
|
2018-2020
|
1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
55.394
|
35.400
|
5.261
|
5.261
|
|
|
|
IV.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
54.889
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
8
|
7821610
|
ĐTXD Trường
THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ
|
073
|
2020-2023
|
359/QĐ - UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA)
|
54.889
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
V
|
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
79.184
|
22.999
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
79.184
|
22.999
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
9
|
7585611
|
Trường THCS
xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh
|
073
|
-
|
Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
79.184
|
22.999
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
VI
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
368.258
|
145.969
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
368.258
|
145.969
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
10
|
7806812
|
Cải tạo, sửa
chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh
|
093
|
2020-2022
|
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
32.781
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
11
|
7806823
|
Dự án ĐTXD
mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông
|
074
|
2020-2023
|
1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
42.517
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
12
|
7806815
|
Nhà điều
hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
093
|
2018-2022
|
1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
60.986
|
12.300
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
13
|
7806811
|
ĐTXD Nhà lớp
học, trường THPT Lý Thái Tổ
|
074
|
2020-2023
|
1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
53.607
|
10.300
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
14
|
7806810
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2
|
074
|
2019-2021
|
1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
42.937
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
15
|
7672434
|
Dự án ĐTXD
trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài
|
073
|
2017-2023
|
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
135.430
|
97.569
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
VII
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
72.873
|
23.500
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
72.873
|
23.500
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
16
|
7820343
|
Dự án cải tạo,
sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh
|
093
|
2020-2022
|
57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
10.874
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
17
|
7820337
|
Dự án cải tạo
sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương
Tài số 2
|
074
|
2020-2022
|
77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
11.904
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
18
|
7821370
|
Dự án đầu tư xây dựng
trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12
phòng
|
074
|
2020-2022
|
78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
13.863
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
19
|
7838598
|
Dự án cải
tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1
|
074
|
2020-2022
|
228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020
|
7.999
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
20
|
SGD_01
|
Dự án cải tạo sửa
chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1
|
074
|
2020-2022
|
387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
7.724
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
21
|
SGD_03
|
Dự án cải tạo,
sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long
|
074
|
2020-2022
|
389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
10.283
|
3.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
22
|
SGD_02
|
Dự án cải tạo,
sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2
|
074
|
2020-2022
|
393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020
|
10.226
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VIII
|
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài
|
|
|
|
52.279
|
29.655
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
VIII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
52.279
|
29.655
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
23
|
7743990
|
Cụm Mầm non
tập trung số 2 xã Bình Định
|
071
|
2019-2021
|
1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)
|
52.279
|
29.655
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
IX
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
|
|
|
26.982
|
200
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
IX.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
26.982
|
200
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
24
|
7839462
|
Trường mầm
non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong
|
071
|
|
687/QĐ - UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA)
|
26.982
|
200
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
B
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
130
|
|
|
589.927
|
27.000
|
58.500
|
58.500
|
|
|
|
I
|
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
|
|
575.427
|
20.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
84.401
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
25
|
7806814
|
Dự án ĐTXD
cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc
Ninh
|
139
|
2020-2023
|
1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
84.401
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
I.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
491.026
|
-
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
26
|
7638932
|
Dự án mở rộng
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh
|
132
|
2017-2020
|
1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
491.026
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
II
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng
|
|
|
|
14.500
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
14.500
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
27
|
7847300
|
Dự án: Cải
tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc
Ninh
|
132
|
2019-2021
|
429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
14.500
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
C
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN
|
160
|
|
|
1.939.783
|
523.930
|
187.500
|
151.500
|
36.000
|
|
|
I
|
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
148.483
|
51.200
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
148.483
|
51.200
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
28
|
7721035
|
Trung tâm
văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình
|
161
|
2018-2021
|
1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
148.483
|
51.200
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
II
|
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
939.042
|
221.234
|
89.500
|
63.500
|
26.000
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
749.042
|
220.834
|
63.500
|
63.500
|
|
|
|
29
|
7559208
|
Đầu tư xây
mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh
|
161
|
2015-2020
|
1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019
|
382.851
|
52.219
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
30
|
7483516
|
Trung tâm bảo
tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành
|
161
|
2014-2020
|
1972/QĐ-UBND;
30/10/2018
|
91.032
|
47.891
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
31
|
7296815
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương
|
161
|
2014-2021
|
51/QĐ-UBND;
17/1/2014
|
168.680
|
86.823
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
32
|
7722749
|
Tu bổ, tôn
tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn
|
161
|
2018-2021
|
257/QĐ-UBND;
25/6/2020
|
36.223
|
14.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
33
|
7795630
|
Tu bổ, tôn
tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành
|
161
|
2020-2022
|
1741/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
29.980
|
7.500
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
34
|
7818057
|
Đền thờ
Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vu, nội thất
|
161
|
2020-2021
|
731/QĐ-UBND; 30/10/2019
|
9.669
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
35
|
7799892
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành
|
161
|
2020-2022
|
426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019
|
14.248
|
4.400
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
36
|
7818387
|
Nhà chứa
quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn
|
161
|
2020-2021
|
419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019
|
8.783
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
37
|
7800885
|
Nhà chứa
quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
|
161
|
2020-2021
|
420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019
|
7.577
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
II.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
190.000
|
400
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
38
|
7866219
|
Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp
huyện Thuận Thành
|
161
|
2021-2024
|
277/NQ-HĐND
|
190.000
|
400
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
III
|
|
Báo Bắc Ninh
|
|
|
|
14.383
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
14.383
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
39
|
7799057
|
Dự án sửa
chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh
|
171
|
2020-2021
|
144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020
|
14.383
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
IV
|
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
|
|
|
143.167
|
44.800
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
143.167
|
44.800
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
40
|
7831375
|
Đền Thờ
Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ
|
161
|
|
1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
143.167
|
44.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
V
|
|
UBND huyện Thuận Thành
|
|
|
|
121.847
|
4.409
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
121.847
|
4.409
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
41
|
7812031
|
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận
Thành
|
161
|
2020-2022
|
1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
121.847
|
4.409
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
VI
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
318.531
|
115.640
|
41.000
|
31.000
|
10.000
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
223.035
|
115.640
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
42
|
7805700
|
Công viên
thị xã Từ Sơn
|
161
|
2019-2021
|
1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ
ngày 05/6/2020
|
73.396
|
18.400
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
43
|
7702311
|
Đầu tư xây
dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn
|
161
|
2018-2021
|
966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020
|
149.639
|
97.240
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
VI.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
95.496
|
-
|
16.000
|
6.000
|
10.000
|
|
|
44
|
|
Dự án đầu
tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo
|
161
|
2020-2021
|
1743/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
95.496
|
-
|
16.000
|
6.000
|
10.000
|
|
|
VII
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
|
|
|
254.330
|
77.646
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
254.330
|
77.646
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
45
|
7537795
|
Khu đền thờ
Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
161
|
2020-2021
|
1266, 29/10/2015
|
254.330
|
77.646
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
D
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
220
|
|
|
118.576
|
39.747
|
16.000
|
16.000
|
-
|
|
|
I
|
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
13.250
|
8.691
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
1.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
13.250
|
8.691
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
46
|
7732351
|
Sửa chữa,
nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh
|
221
|
2018-2020
|
413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018
|
13.250
|
8.691
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
II
|
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
105.326
|
31.056
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
105.326
|
31.056
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
47
|
7657832
|
Trung tâm
đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh
|
221
|
2017-2019
|
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày
20/3/2020
|
105.326
|
31.056
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
E
|
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
250
|
|
|
546.482
|
180.840
|
43.000
|
13.000
|
30.000
|
|
|
I
|
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc
Ninh
|
|
|
|
219.489
|
153.390
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
219.489
|
153.390
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
48
|
7335890
|
Hệ thống xử
lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc
Ninh (giai đoạn 1)
|
262
|
|
Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012
|
219.489
|
153.390
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
II
|
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
|
|
|
69.762
|
27.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
69.762
|
27.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
49
|
7728436
|
Hệ thống
tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ
|
262
|
2018-2020
|
1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
69.762
|
27.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
III
|
|
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)
|
|
|
|
257.231
|
450
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
|
III.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
257.231
|
450
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
|
50
|
7872958
|
Hệ thống xử
lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài
|
262
|
2021-2024
|
285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
257.231
|
450
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
F
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
292
|
|
|
12.281.048
|
3.547.043
|
978.500
|
840.500
|
138.000
|
|
|
I
|
|
Ban QLDA xây dựng giao thông
|
|
|
|
7.401.875
|
1.853.935
|
423.000
|
311.000
|
112.000
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
5.485.495
|
1.853.935
|
378.000
|
276.000
|
102.000
|
|
|
51
|
7541980
|
Nút giao
hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh
|
292
|
2015-2018
|
2021/QĐ ngày 29/12/2017
|
244.447
|
143.888
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
52
|
7373245
|
Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh
|
292
|
2012-2019
|
1576/QĐ ngày 13/9/2018
|
103.686
|
16.899
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
53
|
7580706
|
Đường gom
QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)
|
292
|
2016-2019
|
1134/QĐ ngày 12/7/2018
|
79.483
|
47.723
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
54
|
7580704
|
Đường dẫn
phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên
Du
|
292
|
2016-2020
|
2100/QĐ ngày 23/12/2019
|
214.046
|
143.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
55
|
7721046
|
Đường gom
bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng
(lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)
|
292
|
2019-2021
|
1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
38.763
|
12.066
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
56
|
7791968
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ,
thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng
chí Nguyễn Văn Cừ).
|
292
|
2019-2024
|
1817/QĐ ngày 31/10/2019
|
461.435
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
57
|
7721042
|
Dự án ĐTXD
tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 1,2
|
292
|
2018-2020
|
1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II)
|
428.354
|
71.078
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
58
|
7721027
|
Dự án ĐTXD
bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
2018-2022
|
1930/QĐ ngày 26/10/2018
|
110.941
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
59
|
7721028
|
Đầu tư xây
dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18
|
292
|
2018-2022
|
1915/QĐ ngày 26/10/2018
|
377.651
|
85.860
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
60
|
7681800
|
Cải tạo,
nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc
Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km 12+230) giai đoạn 1
|
292
|
2018-2022
|
321/QĐ ngày 20/03/2018
|
258.354
|
61.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
61
|
7706500
|
Dự án ĐTXD
cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện
Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1: Đoạn từ Km2+700 đến
Km 10+350
|
292
|
2018-2022
|
1840/QĐ ngày 22/10/2018
|
313.632
|
51.400
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
62
|
7721030
|
Dự án đầu
tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ
|
292
|
2018-2022
|
1929/QĐ ngày 26/10/2018
|
232.484
|
67.547
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
63
|
7721029
|
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường
ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn
|
292
|
2018-2022
|
1895/QĐ ngày 26/10/2018
|
119.787
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
64
|
7706499
|
ĐT 276 mới,
đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ-Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng
Thành, huyện Tiên Du
|
292
|
2018-2020
|
1887/QĐ ngày 26/10/2018
|
151.277
|
44.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
65
|
7721708
|
Cải tạo, mở rộng
và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh
|
292
|
2018-2020
|
1966/QĐ ngày 30/10/2018
|
127.824
|
80.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
66
|
7128108
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷
QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
2016-2022
|
1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
1927/QĐ-UBND, 18/12/2017
|
296.362
|
125.053
|
37.000
|
10.000
|
27.000
|
|
|
67
|
7587505
|
Đầu tư xây
dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai
huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
2017-2021
|
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017;
659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020
|
1.926.969
|
829.422
|
175.000
|
100.000
|
75.000
|
|
|
I.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1.916.380
|
-
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
|
|
68
|
7774232
|
Dự án ĐTXD
đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại
Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du
|
292
|
2019-2023
|
691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
326.380
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
69
|
|
ĐTXD cầu
Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc
Ninh và Hải Dương
|
292
|
2021-2025
|
|
1.590.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
II
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du
|
|
|
|
629.427
|
192.623
|
78.000
|
78.000
|
-
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
629.427
|
192.623
|
78.000
|
78.000
|
-
|
|
|
70
|
7630229
|
Đường Bách
Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Q1.38 đến An Động), huyện Tiên Du
|
292
|
2016-2019
|
1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày
10/7/2020
|
62.672
|
35.700
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
71
|
7727682
|
Đường du lịch
Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1)
|
292
|
2019-2021
|
QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
29.130
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
72
|
7727684
|
Đường nhánh
nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1 )
|
292
|
2019-2021
|
QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
58.697
|
30.122
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
73
|
7727686
|
Đường HL6 đoạn
từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I
|
292
|
2018-2022
|
1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
102.759
|
20.343
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
74
|
7727690
|
Đường ĐT1
kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du
|
292
|
2018-2022
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
213.549
|
45.058
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
75
|
7793156
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên
Du
|
292
|
2020-2022
|
1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)
|
74.959
|
17.400
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
76
|
7727689
|
Đường TL287
đi TP Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
292
|
2019-2022
|
QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
87.661
|
34.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
III
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
|
|
|
186.133
|
60.898
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
186.133
|
60.898
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
|
77
|
7562813
|
Cải tạo,
nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Áp Đồn, xã Yên Trung, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
292
|
2016-2020
|
239, 07/3/2016;
2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
85.854
|
52.498
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
78
|
7811796
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng,
huyện Yên Phong
|
292
|
2020-2022
|
1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
70.902
|
400
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
79
|
7811797
|
ĐTXD cải tạo
nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh
|
292
|
2020-2022
|
1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
29.377
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
IV
|
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
454.267
|
257.100
|
33.000
|
33.000
|
-
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
454.267
|
257.100
|
33.000
|
33.000
|
-
|
|
|
80
|
7500992
|
Đường vào
khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc
Ninh giai đoạn 2
|
292
|
|
940
19/8/2013
|
73.709
|
37.624
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
81
|
7722765
|
Dự án ĐTXD các
tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao
QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)
|
292
|
2018-2022
|
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)
|
129.993
|
65.050
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
82
|
7686718
|
Nút giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh
(giai đoạn 2)
|
292
|
|
412
4/4/2018
|
250.565
|
154.427
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
V
|
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
633.844
|
156.914
|
58.000
|
58.000
|
-
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
633.844
|
156.914
|
58.000
|
58.000
|
-
|
|
|
83
|
7717338
|
Đường vào Trung
tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê
Văn Thịnh)
|
292
|
2018-2020
|
1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018
|
26.390
|
8.400
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
84
|
7721034
|
Tuyến đường
nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh
|
292
|
2018-2020
|
1912/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018
|
36.041
|
12.500
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
85
|
7520988
|
Tuyến đường
H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến
Hồ điều hòa)
|
292
|
2015-2020
|
175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015
|
254.908
|
30.715
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
86
|
7662130
|
Dự án đường
vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua
nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)
|
292
|
2017-2021
|
1559/QĐ-UBND
30/10/2017
|
316.505
|
105.299
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
VI
|
|
Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ
|
|
|
|
801.044
|
196.706
|
96.000
|
70.000
|
26.000
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
618.567
|
196.506
|
70.000
|
70.000
|
-
|
|
|
87
|
7728431
|
ĐTXD đường
trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ
|
292
|
2019-2021
|
1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
95.139
|
41.204
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
88
|
7728433
|
Đường trục
huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương).
|
292
|
2018-2020
|
1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
59.935
|
22.504
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
89
|
7855513
|
ĐTXD cải tạo,
nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ
|
292
|
2020-2023
|
1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
75.416
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
90
|
7796304
|
Cải tạo,
nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ
|
292
|
2020-2022
|
1779/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
31.544
|
874
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
91
|
7796303
|
Hoàn trả hệ
thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18
đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ
|
292
|
2019-2021
|
415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày
16/6/2020
|
11.855
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
92
|
7693184
|
ĐTXD đường trục
chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.
|
292
|
2018-2020
|
Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày
19/4/2019
|
144.495
|
41.798
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
93
|
7728432
|
ĐTXD Đường
trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ
|
292
|
2018-2020
|
1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
102.485
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
94
|
7728430
|
Cải tạo đường
trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên);
|
292
|
2018-2020
|
393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018
|
13.758
|
5.826
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
95
|
7817601
|
ĐTXD cải tạo,
nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu
Phong)
|
292
|
2019-2021
|
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
11.295
|
7.300
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
96
|
7728441
|
ĐTXD Tuyến
đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ;
|
292
|
2018-2020
|
1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
72.644
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
VI.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
182.477
|
200
|
26.000
|
-
|
26.000
|
|
|
97
|
7837996
|
ĐTXD đường
nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)
|
292
|
2020-2024
|
Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định số
299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020
|
182.477
|
200
|
26.000
|
-
|
26.000
|
|
|
VII
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
186.092
|
73.100
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
186.092
|
73.100
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
|
98
|
7730541
|
ĐTXD Đường
Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn
|
292
|
2018-2021
|
1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
52.539
|
23.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
99
|
7805701
|
ĐTXD Đường
về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ,
thị xã Từ Sơn
|
292
|
2019-2021
|
1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
49.278
|
12.100
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
100
|
7730542
|
ĐTXD Cải tạo,
nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị
xã Từ Sơn)
|
292
|
2018-2020
|
1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
84.275
|
38.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
VIII
|
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
|
|
|
702.927
|
334.718
|
87.500
|
87.500
|
-
|
|
|
VIII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
702.927
|
334.718
|
87.500
|
87.500
|
-
|
|
|
101
|
7803898
|
Dự án ĐTXD
đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình
|
292
|
-
|
1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
42.589
|
16.500
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
102
|
7731808
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn
Gia Bình
|
292
|
2018-2022
|
1943/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018
|
159.997
|
63.704
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
103
|
7685479
|
Đầu tư xây
dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình
|
292
|
2018-2022
|
325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018
|
153.308
|
103.524
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
104
|
7731807
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và
tuyến nhánh
|
292
|
2018-2022
|
1888/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
119.982
|
28.608
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
105
|
7832907
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)
|
292
|
2019-2021
|
1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
19.168
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
106
|
7764072
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh
bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)
|
292
|
2019-2021
|
2445/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018
|
16.913
|
7.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
107
|
7827585
|
Dự án ĐTXD đường
liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai,
xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng)
|
292
|
2019-2021
|
1273/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019
|
36.366
|
14.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
108
|
GB_PDD A_04
|
Dự án ĐTXD
đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia
Bình
|
292
|
2019-2021
|
1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
27.796
|
7.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
109
|
7677728
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu,
xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình
|
292
|
-
|
Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
126.808
|
89.382
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
IX
|
|
UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình)
|
|
|
|
38.110
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
IX.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
38.110
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
110
|
7844956
|
Đường giao
thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình,
huyện Gia Bình
|
292
|
2019-2021
|
1726/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
38.110
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
X
|
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương
Tài
|
|
2018-2021
|
|
536.638
|
242.846
|
63.000
|
63.000
|
-
|
|
|
X.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
536.638
|
242.846
|
63.000
|
63.000
|
-
|
|
|
111
|
7683561
|
Đường TL284
đoạn Thứa Văn Thai
|
292
|
|
1544/QĐ-UBND 27/10/2017
|
197.396
|
86.845
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
112
|
7736167
|
Dự án ĐTXD
đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ
TL281,KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)
|
292
|
2019-2021
|
1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
147.308
|
94.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
113
|
7804930
|
Dự án đầu
tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi
QL.38), huyện Lương Tài
|
292
|
2019-2021
|
1727/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
114.334
|
40.201
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
114
|
7804931
|
Cải tạo
nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài
|
292
|
2019-2021
|
1732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019
|
58.067
|
16.800
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
115
|
LT_01
|
Dự án ĐTXD
đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Ben, xã Bình Định, huyện Lương Tài
|
292
|
2019-2021
|
884/QĐ - UBND, ngày 16/3/2019
|
19.533
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
XI
|
|
Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành
|
|
|
|
710.690
|
168.203
|
83.000
|
83.000
|
-
|
|
|
XI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
710.690
|
168.203
|
83.000
|
83.000
|
-
|
|
|
116
|
7804650
|
ĐTXD đường giao
thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
46.833
|
404
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
117
|
7791941
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận
Thành
|
292
|
2020-2022
|
1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
73.254
|
658
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
118
|
7791956
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện
Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
77.379
|
706
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
119
|
7791942
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An
Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2023
|
1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA)
|
81.072
|
755
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
120
|
7791958
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh
QL.17, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
60.077
|
825
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
121
|
7791940
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã
Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
86.624
|
30.400
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
122
|
7804651
|
Dự án đầu
tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã
Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành
|
292
|
2019-2022
|
1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)
|
81.928
|
33.732
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
123
|
7788527
|
Dự án ĐTXD
hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành
|
292
|
2020-2022
|
1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)
|
54.596
|
13.300
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
124
|
7722761
|
Đường giao
thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17
|
292
|
2019-2021
|
1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
148.926
|
87.423
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
G
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
|
|
3.705.115
|
1.611.500
|
319.006
|
235.480
|
83.526
|
|
|
I
|
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài
|
|
|
|
37.297
|
23.400
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
37.297
|
23.400
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
125
|
7730584
|
Cải tạo, chỉnh trang
sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280)
|
283
|
2019-2021
|
1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)
|
37.297
|
23.400
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
II
|
|
Chi cục thủy lợi
|
|
|
|
279.470
|
77.215
|
33.186
|
33.186
|
-
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
279.470
|
77.215
|
33.186
|
33.186
|
-
|
|
|
126
|
7725159
|
Dự án Kè
gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm
Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành
|
283
|
2019-2020
|
378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018
|
9.504
|
7.000
|
1.186
|
1.186
|
|
|
|
127
|
7696686
|
Dự án xử lý các
vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2018-2020
|
1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
179.966
|
45.215
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
128
|
CCTL_13
|
Cải tạo,
nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ
|
283
|
2020-2022
|
1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
20.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
129
|
CCTL_11
|
Xử lý sạt lở kè đoạn
từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong
|
283
|
2020-2022
|
1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
25.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
130
|
CCTL_14
|
Mở rộng mặt
đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống,
huyện Tiên Du
|
283
|
2019-2021
|
1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
45.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
III
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
2.706.428
|
1.158.002
|
209.820
|
126.294
|
83.526
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
2.431.478
|
1.157.602
|
163.662
|
106.294
|
57.368
|
|
|
131
|
7295463
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2012-2019
|
Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
201.738
|
148.560
|
6.294
|
6.294
|
|
|
|
132
|
7672444
|
Dự án cứng
hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2017-2020
|
1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày
21/11/2018
|
79.806
|
56.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
133
|
7717331
|
Xây dựng
tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An
|
283
|
2019-2021
|
1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019
|
50.000
|
27.200
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
134
|
7770596
|
Xử lý sạt
trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong
|
283
|
2019-2020
|
1735/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
19.601
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
135
|
7721044
|
Cải tạo,
kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành
|
283
|
2019-2021
|
1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA)
|
59.558
|
14.300
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
136
|
7767793
|
Cứng hóa kênh
tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống
|
283
|
2021-2023
|
1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
99.954
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
137
|
#######
|
Nạo vét
sông Thứa
|
283
|
2019-2021
|
382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019
|
14.752
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
138
|
7781311
|
Kè Việt Thống
đoạn từ K64+900 - K66+500
|
283
|
2019-2021
|
1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
59.581
|
24.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
139
|
7642135
|
Dự án ĐTXD
Trạm bơm Tri Phương II
|
283
|
2018-2021
|
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017
|
659.999
|
372.406
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
140
|
7295465
|
Nâng cấp
tuyến đê hữu Đuống
|
283
|
2012-2016
|
565/QĐ-UBND, 23/5/2011
|
928.100
|
359.095
|
46.607
|
20.000
|
26.607
|
|
|
141
|
7558719
|
Dự án đầu
tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ
|
283
|
2016-2020
|
925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
258.388
|
125.741
|
40.761
|
10.000
|
30.761
|
|
|
III.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
274.950
|
400
|
46.158
|
20.000
|
26.158
|
|
|
142
|
7245636
|
Dự án Trạm
bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài
|
283
|
2021-2023
|
1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)
|
75.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
143
|
7856262
|
Cải tạo,
nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)
|
283
|
2021-2025
|
278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
199.950
|
400
|
26.158
|
-
|
26.158
|
|
|
IV
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
|
|
|
59.664
|
39.700
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
59.664
|
39.700
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
144
|
7559314
|
Chương
trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo
mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020
|
283
|
2015-2020
|
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16
|
58.275
|
39.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
145
|
7855524
|
Cắm mốc
ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng Bn
quản lý
|
283
|
2019-2021
|
370/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019
|
1.389
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
V
|
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống
|
|
|
|
493.700
|
247.184
|
54.000
|
54.000
|
-
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
493.700
|
247.184
|
54.000
|
54.000
|
-
|
|
|
146
|
7178135
|
Cải tạo,
nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2016-2020
|
1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015
|
77.394
|
31.029
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
147
|
7178138
|
Cải tạo nâng
cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2017-2020
|
1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
64.051
|
43.627
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
148
|
7261061
|
Cải tạo
nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
283
|
2017-2021
|
1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày
09/11/2017
|
279.952
|
138.528
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
149
|
7735294
|
Cải tạo,
nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (trong đồng)
|
283
|
2019-2020
|
1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
34.390
|
17.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
150
|
7726449
|
Cải tạo, nâng
cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng)
|
283
|
2019-2020
|
1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
31.451
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
151
|
BD_PDDA_01
|
Đầu tư xây
dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du
|
283
|
2020-2021
|
414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019
|
6.462
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VI
|
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
|
|
|
|
58.632
|
16.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
58.632
|
16.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
152
|
7784495
|
Cứng hóa
kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ
|
283
|
2020-2022
|
377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019
|
14.959
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
153
|
7791187
|
ĐTXD Trạm
bơm tiêu Nghi An 1
|
283
|
2019-2021
|
1768/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019
|
29.985
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
154
|
7784496
|
Cứng hóa
kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282
|
283
|
2020-2022
|
366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019
|
13.688
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
VII
|
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
|
|
|
69.925
|
50.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
69.925
|
50.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
155
|
7752400
|
Dự án: Hạ tầng sản xuất
nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2).
|
283
|
-
|
1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
69.925
|
50.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
H
|
|
LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC
|
|
|
|
701.627
|
268.498
|
119.623
|
99.623
|
20.000
|
|
|
I
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
51.750
|
231
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
51.750
|
231
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
|
156
|
7793381
|
Lập Quy hoạch
tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
332
|
-
|
361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư)
|
51.750
|
231
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
II
|
|
Sở Công thương
|
|
|
|
25.986
|
17.000
|
2.123
|
2.123
|
-
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
25.986
|
17.000
|
2.123
|
2.123
|
-
|
|
|
157
|
7636067
|
Dự án cắm mốc
hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035
|
338
|
2017-2020
|
803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
25.986
|
17.000
|
2.123
|
2.123
|
|
|
|
III
|
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị
|
|
|
|
73.537
|
46.509
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
73.537
|
46.509
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
158
|
7703697
|
Công viên,
hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh
|
312
|
2018-2020
|
193/QĐ-UBND 26/10/2018
|
53.407
|
35.009
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
159
|
7717339
|
Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường
Châu Khê, thị xã Từ Sơn
|
302
|
2018-2020
|
1522/QĐ-UBND 4/9/2018
|
20.130
|
11.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
IV
|
|
Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình
|
|
|
|
211.471
|
111.663
|
19.000
|
19.000
|
-
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
211.471
|
111.663
|
19.000
|
19.000
|
-
|
|
|
160
|
7223131
|
Hạ tầng kỹ
thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên
Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)
|
309
|
-
|
1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
78.878
|
41.959
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
161
|
7005524
|
Hạ tầng
giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)
|
309
|
|
1370/QĐ-UBND;
18/10/2012
|
93.721
|
59.704
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
162
|
7810547
|
Dự án chỉnh
trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia
Bình
|
312
|
2019-2021
|
1615/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)
|
38.872
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
V
|
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
|
10.363
|
5.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
10.363
|
5.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
163
|
7651967
|
Cải tạo, sửa chữa
trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh
|
338
|
2017-2021
|
379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày
25/11/2020
|
10.363
|
5.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VI
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du
|
|
|
|
54.095
|
26.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
54.095
|
26.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
164
|
7727688
|
Chỉnh
trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn
1)
|
312
|
2019-2020
|
QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
54.095
|
26.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
VII
|
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
99.718
|
9.000
|
32.500
|
12.500
|
20.000
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
84.746
|
9.000
|
28.500
|
8.500
|
20.000
|
|
|
165
|
7813086
|
Xây dựng trụ
sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ
|
332
|
2020-2021
|
62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020
|
14.999
|
9.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
166
|
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
332
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
69.747
|
|
25.000
|
5.000
|
20.000
|
|
|
VII.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
14.972
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
167
|
|
Cải tạo, mở
rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất
đai tỉnh Bắc Ninh
|
332
|
|
534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT)
|
14.972
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
VIII
|
|
Trung tâm kiểm định chất lượng
và KTXD
|
|
|
|
70.956
|
43.097
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
VIII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
70.956
|
43.097
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
168
|
7743660
|
Dự án: ĐTXD
Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng
|
338
|
2021-2024
|
Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
70.956
|
43.097
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
IX
|
|
Trung tâm NS&VSMTNT
|
|
|
|
58.693
|
9.000
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
|
IX.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
58.693
|
9.000
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
|
169
|
7816815
|
Đầu tư xây
dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp
nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành
|
311
|
2019-2021
|
1720/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019
|
39.445
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
170
|
7816814
|
Dự án đầu
tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng
Liệt, huyện Yên Phong
|
311
|
2019-2021
|
932/QĐ-UBND, ngày 24/6/2019
|
19.248
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
X
|
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài
|
|
|
|
45.058
|
499
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
X.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
45.058
|
499
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
|
171
|
7804932
|
Dự án chỉnh
trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài
|
312
|
2019-2021
|
1748/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)
|
45.058
|
499
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
I
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
340
|
|
|
590.064
|
295.742
|
76.969
|
76.969
|
-
|
|
|
I
|
|
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài
|
|
|
|
179.079
|
51.008
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
179.079
|
51.008
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
|
172
|
7827560
|
Dự án ĐTXD
trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài
|
341
|
2019-2021
|
607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
179.079
|
51.008
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
II
|
|
Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong
|
|
|
|
241.071
|
153.735
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
|
II.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
241.071
|
153.735
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
173
|
7695044
|
Khu nhà làm
việc liên cơ quan huyện Yên Phong
|
341
|
2018-2021
|
QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND , ngày 15/6/2018
|
121.678
|
62.666
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
174
|
7659291
|
Hội trường
trung tâm huyện Yên Phong
|
341
|
2017-2020
|
1540 QĐ- UBND, ngày 27/10/2017
|
119.393
|
91.069
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
III
|
|
Ban tiếp công dân tỉnh
|
|
|
|
9.094
|
4.500
|
1.969
|
1.969
|
-
|
|
|
III.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
9.094
|
4.500
|
1.969
|
1.969
|
-
|
|
|
175
|
7475518
|
Cải tạo,
nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc
Ninh
|
341
|
2014-2017
|
1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
9.094
|
4.500
|
1.969
|
1.969
|
|
|
|
IV
|
|
Ban Quản lý khu vực
phát triển đô thị
|
|
|
|
87.408
|
50.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
IV.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
87.408
|
50.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
176
|
7761924
|
Trụ sở làm
việc các ban đảng tỉnh
|
351
|
2019-2021
|
848/QĐ-UBND
5/6/2019
|
87.408
|
50.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
V
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
13.958
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
V.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
13.958
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
177
|
7820344
|
Dự án sửa
chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
|
341
|
2020-2022
|
55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020
|
13.958
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
VI
|
|
Sở Khoa học công nghệ
|
|
|
|
14.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
VI.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
14.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
178
|
7830495
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
341
|
2020-2022
|
427/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-KH.KTN ngày
21/7/2020
|
14.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
VII
|
|
Sở Y tế
|
|
|
|
10.215
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
VII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
10.215
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
179
|
QĐ 830
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở làm việc Sở Y tế
|
341
|
|
428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019
|
10.215
|
-
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
VIII
|
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
|
|
34.938
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
VIII.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
34.938
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
180
|
7777195
|
Hỗ trợ Dự
án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc
Ninh
|
341
|
|
QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019
|
34.938
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
K
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
011
|
|
|
377.041
|
289.153
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
I
|
|
Bộ Chỉ huy quân sư tỉnh
|
|
|
|
377.041
|
289.153
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
377.041
|
289.153
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
181
|
|
Dự án ĐTXD
doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh
|
011
|
|
QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016
|
251.903
|
208.207
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
182
|
|
Công trình
đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh
|
011
|
|
1736/QĐ-UBND; 31/12/2015
|
90.221
|
65.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
183
|
|
Dự án ĐTXD
doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát
|
011
|
2019-2021
|
QĐ số 1487/QĐ-UBND , ngày 27/9/2019
|
34.917
|
15.446
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
L
|
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
041
|
|
|
292.520
|
49.401
|
53.597
|
53.597
|
-
|
|
|
I
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
292.520
|
49.401
|
53.597
|
53.597
|
-
|
|
|
I.1
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
111.286
|
49.401
|
18.597
|
18.597
|
-
|
|
|
184
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ
|
041
|
2018-2019
|
350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.841
|
5.401
|
695
|
695
|
|
|
|
185
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành
|
041
|
2018-2019
|
356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
7.408
|
5.000
|
1.831
|
1.831
|
|
|
|
186
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du
|
041
|
2018-2019
|
352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.818
|
4.500
|
1.474
|
1.474
|
|
|
|
187
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du
|
041
|
2018-2019
|
351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017
|
6.619
|
4.500
|
1.096
|
1.096
|
|
|
|
188
|
7004692
|
Trụ sở công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ
|
041
|
2020-2022
|
350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.475
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
189
|
7004692
|
Trụ sở công
an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên
Du
|
041
|
2020-2022
|
352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.343
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
190
|
7004692
|
Trụ sở công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành
|
041
|
2020-2022
|
360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.517
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
191
|
7004692
|
Trụ sở công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành
|
041
|
2020-2022
|
359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.064
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
192
|
7004692
|
Trụ sở công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình
|
041
|
2020-2022
|
362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.813
|
2.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
193
|
7004692
|
Trụ sở công an và Ban chỉ huy
quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài
|
041
|
2020-2022
|
354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.607
|
2.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
194
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An
|
041
|
2020-2022
|
348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.903
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
195
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt
|
041
|
2020-2022
|
353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.442
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
196
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình
|
041
|
2020-2022
|
361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.985
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
197
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông
|
041
|
2020-2022
|
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.375
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
198
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao
|
041
|
2020-2022
|
355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
6.881
|
2.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
199
|
7004692
|
Trụ sở Công
an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo
|
041
|
2020-2022
|
351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019
|
7.195
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
I.2
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
181.234
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
|
200
|
7004692
|
ĐTXD Trung
tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh.
|
041
|
|
1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020
|
181.234
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|