|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2120/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 31
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3873/QĐ-BTP ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường
(có Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối
với các thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Nội
dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết
định số 812/QĐ-UBND ngày 04/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông
tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND huyện, thành phố,
UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, KTN, HCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế
giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của
các cơ quan (sau cắt
giảm)
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Ghi chú
|
Theo
quy định
|
Sau cắt
giảm
|
Sở
TNMT/UBND
cấp huyện
|
Cơ quan phối hợp giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
MC
|
30 ngày
|
20 ngày
|
20 ngày
|
UBND cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ
phí
|
x
|
x
|
|
2
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
MC
|
15 ngày
(miền núi +
10 ngày)
|
|
15 ngày (miền
núi + 5 ngày)
|
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
3
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng
ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
MC
|
3 ngày (miền núi
+ 10 ngày)
|
|
3 ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Phòng Tài nguyên và
Môi trường,
Sở
Tài nguyên và
Môi trường,
Cơ
quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
NQ HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
4
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông
nghiệp, thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
5
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
6
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
7
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
8
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
9
|
9
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
10
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
11
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
12
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
13
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất
động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
MC
|
15
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
15
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc.
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
14
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng,
nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
15
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
16
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
17
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
18
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
MC
|
30
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
30
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông
nghiệp, thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
19
|
19
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
MC
|
10
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
10
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
NQ
HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
20
|
20
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi
thửa” (đồng loạt)
|
|
50
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
50
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
|
|
|
21
|
21
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
22
|
22
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
MC
|
5
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
5
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Theo
Luật Phí, lệ phí
|
x
|
x
|
|
23
|
23
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
MC
|
7
ngày (miền núi + 10 ngày)
|
|
7
ngày (miền núi + 5 ngày)
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết
được tính bằng ngày làm việc
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|