Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2102/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình Lạng Sơn

Số hiệu: 2102/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2102/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Bình và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT
(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh



Biểu số 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

98,642.92

100.00

98,642.9

0.0

98,642.92

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,976.13

90.20

87,326.8

0.0

87,326.82

88.53

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,108.76

6.19

5,851.5

0.0

5,851.50

5.93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,347.39

3.39

3,201.3

0.0

3,201.30

3.25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,789.85

4.86

4,602.35

4.67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,660.88

1.68

2,569.4

0.0

2,569.40

2.60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,815.68

9.95

9,729.9

0.0

9,729.90

9.86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,219.00

2.25

2,211.8

0.0

2,211.80

2.24

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,091.39

64.97

61,792.7

0.0

61,792.70

62.64

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,538.96

5.62

5,532.4

0.0

5,532.40

5.61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

290.34

0.29

275.01

0.28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.23

0.00

294.16

0.30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,154.05

8.27

9,961.8

0.0

9,961.80

10.10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,725.72

1.75

1,835.3

0.0

1,835.30

1.86

2.2

Đất an ninh

CAN

5.97

0.01

12.4

0.0

12.41

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.25

0.00

150.0

-21.2

128.84

0.13

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18.27

0.02

63.2

0.0

63.20

0.06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54.48

0.06

101.0

21.2

122.16

0.12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

247.97

0.25

413.3

0.0

413.31

0.42

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7.96

0.01

112.51

0.11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,584.54

2.62

3,189.8

14.0

3,203.76

3.25

Trong đó:

-

0.0

-

-

Đất giao thông

DGT

1,722.90

1.75

2,028.9

0.0

2,028.90

2.06

-

Đất thủy lợi

DTL

127.51

0.13

172.2

0.0

172.20

0.17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.59

0.01

4.6

17.0

21.64

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.86

0.01

10.9

0.0

10.90

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

55.68

0.06

82.6

0.0

82.60

0.08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.05

0.02

31.3

0.0

31.30

0.03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30.47

0.03

174.9

0.0

174.90

0.18

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.42

0.00

4.0

0.0

4.04

0.00

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.11

0.00

19.9

0.0

19.90

0.02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

501.11

0.51

526.1

0.0

526.10

0.53

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.38

0.00

1.4

0.0

1.38

0.00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106.01

0.11

116.3

0.0

116.30

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.18

0.00

1.50

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

3.30

0.00

-

Đất chợ

DCH

2.27

0.00

8.80

0.01

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12.51

0.01

439.3

0.0

439.31

0.45

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.12

0.00

8.86

0.01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

945.00

0.96

1,011.8

0.0

1,011.80

1.03

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

169.02

0.17

217.0

0.0

217.00

0.22

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.98

0.01

18.5

0.0

18.51

0.02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.73

0.00

4.3

1.6

5.88

0.01

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23.72

0.02

22.57

0.02

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,374.60

1.39

1,362.82

1.38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

964.68

0.98

965.81

0.98

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.28

0.00

0.25

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,512.74

1.53

1,354.3

0.0

1,354.30

1.37

II

KHU CHỨC NĂNG

2

Đất khu kinh tế

KKT

7,950.0

-0.6

7,949.44

8.06

3

Đất đô thị

KDT

2,922.8

0.0

2,922.77

2.96

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,

khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4,486.0

0.0

4,486.04

4.55

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

73,734.4

0.0

73,734.40

74.75

6

Khu du lịch

KDL

2,449.9

0.0

2,449.91

2.48

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2,211.8

0.0

2,211.80

2.24

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công

KPC

150.0

-21.2

128.84

0.13

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

107.3

0.0

107.26

0.11

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63.2

0.0

63.20

0.06

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1,649.1

0.0

1,649.12

1.67

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0.0

-

-

Biểu số 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,764.83

120.61

50.69

35.12

34.63

293.31

96.69

18.13

168.90

34.65

82.19

352.66

26.89

24.75

198.29

43.32

22.73

25.54

52.85

17.89

23.99

41.00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

275.45

23.54

9.75

0.71

4.70

44.17

8.65

1.79

37.73

6.89

8.42

12.47

1.20

2.46

74.25

2.43

3.96

0.57

23.57

2.53

1.32

4.34

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

157.60

9.34

6.30

0.15

3.24

16.54

4.54

0.80

28.29

3.57

2.64

1.74

0.35

1.95

57.83

0.79

3.25

-

11.90

1.91

0.74

1.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

243.29

38.93

7.16

5.28

4.08

30.69

8.58

1.09

30.16

3.63

8.27

28.93

2.43

2.63

43.22

3.07

5.56

1.96

9.08

1.45

2.68

4.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

172.08

9.29

3.95

4.40

2.75

14.91

5.01

1.20

11.80

2.90

7.04

61.54

0.89

0.71

30.05

1.99

2.49

0.83

5.61

1.06

1.17

2.49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

245.43

-

-

6.28

-

-

-

4.54

-

-

4.54

221.56

-

0.59

0.84

1.71

-

-

-

0.30

5.07

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

810.63

47.36

29.01

18.42

22.15

200.85

73.67

9.50

87.57

20.88

53.30

27.89

22.30

17.90

45.81

33.19

10.35

22.15

13.90

12.02

13.02

29.39

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

15.06

-

-

1.96

-

-

-

0.57

-

-

1.96

2.99

-

-

4.23

0.66

-

2.12

-

-

0.57

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17.95

1.49

0.82

0.03

0.95

2.69

0.78

0.01

1.64

0.35

0.62

0.27

0.07

0.46

4.12

0.93

0.37

0.03

0.69

0.53

0.73

0.37

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,468.26

4.48

0.91

72.00

-

46.30

26.09

91.64

66.12

69.19

167.99

35.43

24.96

226.13

49.20

0.90

95.43

61.31

54.87

247.60

-

127.71

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.14

0.47

0.44

0.35

-

0.11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.22

0.09

0.30

0.11

-

0.05

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.71

0.19

-

0.29

-

-

-

-

-

-

-

-

0.08

0.05

-

0.10

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.59

0.50

-

0.19

-

-

0.50

-

-

-

-

-

0.50

0.50

-

0.40

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1.80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,457.84

3.32

0.47

71.27

-

46.19

25.59

70.08

65.67

69.19

176.99

33.63

25.01

225.58

49.20

0.50

95.21

61.22

63.57

247.49

-

127.66

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12.75

4.85

0.39

-

0.23

1.07

0.01

-

2.31

0.10

-

1.16

1.00

0.54

-

-

0.37

-

-

-

-

0.72

 (a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

1

Đất nông nghiệp

NNP

115.48

-

-

-

-

0.02

-

-

0.32

-

-

-

68.50

-

-

-

-

-

-

-

43.00

3.64

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111.57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68.50

-

-

-

-

-

-

-

43.00

0.07

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.91

-

-

-

-

0.02

-

-

0.32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42.96

0.98

2.97

-

0.76

7.17

1.30

0.24

11.60

2.81

1.40

5.12

0.07

0.13

3.45

0.55

0.05

0.89

1.66

0.31

0.71

0.79

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.31

-

-

-

-

0.11

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.44

-

-

-

-

3.44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.95

0.01

0.31

-

-

-

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

0.26

-

-

-

-

-

0.16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.08

-

0.36

-

0.16

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

0.13

0.27

0.04

0.11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.63

-

0.17

-

-

0.33

-

-

-

-

-

-

-

-

1.13

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8.54

-

-

-

-

1.12

0.02

-

7.08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.32

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16.04

0.85

1.22

-

0.57

2.12

1.08

0.14

1.57

1.68

1.40

0.22

0.06

0.08

1.98

0.29

0.03

0.89

0.83

0.04

0.67

0.32

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

6.92

0.23

-

-

0.51

0.75

0.88

0.06

1.34

0.35

1.18

0.02

-

-

0.77

-

-

-

0.15

-

0.52

0.16

-

Đất thủy lợi

DTL

1.20

-

-

-

-

0.38

-

-

0.03

0.26

0.08

-

0.01

-

-

0.06

-

-

0.31

0.04

-

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.58

0.01

-

-

-

-

-

0.01

0.02

0.11

-

0.08

0.05

-

0.09

-

0.01

0.03

0.03

-

0.14

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.90

0.03

0.07

-

-

-

0.01

-

0.18

-

0.05

0.12

-

0.08

-

-

0.02

0.16

0.04

-

0.01

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.58

-

-

-

-

0.09

-

-

-

0.26

-

-

-

-

-

0.23

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.22

-

0.10

-

-

-

-

-

-

0.70

-

-

-

-

0.72

-

-

0.70

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.07

-

-

-

-

-

-

0.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.20

0.47

1.05

-

0.06

0.66

0.17

-

-

-

0.09

-

-

-

0.40

-

-

-

0.30

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.24

-

-

-

-

0.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.02

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0.11

0.11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.22

-

-

-

-

-

-

-

0.36

-

-

4.86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1.23

0.01

0.05

-

0.03

-

-

-

1.11

-

-

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.26

-

-

-

-

-

-

-

1.04

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

0.20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.91

0.05

0.86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.16

0.01

-

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

0.01

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.78

0.01

-

-

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

0.34

-

-

-

0.38

-

-

-

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu số 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

I

LOẠI ĐẤT

98,642.92

1,776.68

1,146.09

9,869.11

972.22

7,358.52

2,109.90

9,103.98

3,055.79

2,734.87

7,445.39

5,655.37

5,226.03

6,181.61

6,465.72

4,877.08

4,730.88

4,879.11

2,485.81

5,323.00

4,619.32

2,626.44

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,409.98

1,405.88

717.84

8,127.19

820.41

6,451.75

1,788.88

8,804.14

2,669.68

2,216.40

6,998.72

5,509.16

4,852.63

5,984.18

5,322.68

4,601.39

4,295.77

4,230.15

1,958.39

4,854.46

4,431.13

2,369.15

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,898.96

129.32

141.30

176.43

176.51

609.74

220.51

247.88

215.29

442.88

317.30

61.99

314.25

248.71

344.94

217.38

404.42

141.81

683.70

415.76

126.93

261.91

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,226.73

69.73

86.81

31.20

82.19

318.50

134.21

63.72

176.81

201.89

83.86

12.22

287.13

94.97

161.28

107.89

317.61

-

411.39

389.53

47.25

148.54

1.2