Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2102/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Lộc Bình Lạng Sơn
Số hiệu:
|
2102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2102/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC BÌNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế
hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua Danh
mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023;
điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã
được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Lộc Bình tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 28/12/2022; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng
Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu
các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định
này.
b) Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo
Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo
Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh
tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04
kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định
này.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06
kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số
07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Căn
cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai
Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Lập và trình phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Bình và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương
Trọng Quỳnh
|
Biểu
số 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2022
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
98,642.92
|
100.00
|
98,642.9
|
0.0
|
98,642.92
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,976.13
|
90.20
|
87,326.8
|
0.0
|
87,326.82
|
88.53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,108.76
|
6.19
|
5,851.5
|
0.0
|
5,851.50
|
5.93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,347.39
|
3.39
|
3,201.3
|
0.0
|
3,201.30
|
3.25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4,789.85
|
4.86
|
|
|
4,602.35
|
4.67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,660.88
|
1.68
|
2,569.4
|
0.0
|
2,569.40
|
2.60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,815.68
|
9.95
|
9,729.9
|
0.0
|
9,729.90
|
9.86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,219.00
|
2.25
|
2,211.8
|
0.0
|
2,211.80
|
2.24
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,091.39
|
64.97
|
61,792.7
|
0.0
|
61,792.70
|
62.64
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,538.96
|
5.62
|
5,532.4
|
0.0
|
5,532.40
|
5.61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
290.34
|
0.29
|
|
|
275.01
|
0.28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0.23
|
0.00
|
|
|
294.16
|
0.30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,154.05
|
8.27
|
9,961.8
|
0.0
|
9,961.80
|
10.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,725.72
|
1.75
|
1,835.3
|
0.0
|
1,835.30
|
1.86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5.97
|
0.01
|
12.4
|
0.0
|
12.41
|
0.01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3.25
|
0.00
|
150.0
|
-21.2
|
128.84
|
0.13
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
18.27
|
0.02
|
63.2
|
0.0
|
63.20
|
0.06
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
54.48
|
0.06
|
101.0
|
21.2
|
122.16
|
0.12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
247.97
|
0.25
|
413.3
|
0.0
|
413.31
|
0.42
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7.96
|
0.01
|
|
|
112.51
|
0.11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,584.54
|
2.62
|
3,189.8
|
14.0
|
3,203.76
|
3.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
0.0
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,722.90
|
1.75
|
2,028.9
|
0.0
|
2,028.90
|
2.06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
127.51
|
0.13
|
172.2
|
0.0
|
172.20
|
0.17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10.59
|
0.01
|
4.6
|
17.0
|
21.64
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6.86
|
0.01
|
10.9
|
0.0
|
10.90
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
55.68
|
0.06
|
82.6
|
0.0
|
82.60
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
18.05
|
0.02
|
31.3
|
0.0
|
31.30
|
0.03
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
30.47
|
0.03
|
174.9
|
0.0
|
174.90
|
0.18
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.42
|
0.00
|
4.0
|
0.0
|
4.04
|
0.00
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
0.11
|
0.00
|
19.9
|
0.0
|
19.90
|
0.02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
501.11
|
0.51
|
526.1
|
0.0
|
526.10
|
0.53
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.38
|
0.00
|
1.4
|
0.0
|
1.38
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
106.01
|
0.11
|
116.3
|
0.0
|
116.30
|
0.12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0.18
|
0.00
|
|
|
1.50
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
|
|
3.30
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.27
|
0.00
|
|
|
8.80
|
0.01
|
2.9
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
12.51
|
0.01
|
439.3
|
0.0
|
439.31
|
0.45
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất khu vui chơi
giải trí công cộng
|
DKV
|
0.12
|
0.00
|
|
|
8.86
|
0.01
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
945.00
|
0.96
|
1,011.8
|
0.0
|
1,011.80
|
1.03
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
169.02
|
0.17
|
217.0
|
0.0
|
217.00
|
0.22
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11.98
|
0.01
|
18.5
|
0.0
|
18.51
|
0.02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.73
|
0.00
|
4.3
|
1.6
|
5.88
|
0.01
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
23.72
|
0.02
|
|
|
22.57
|
0.02
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,374.60
|
1.39
|
|
|
1,362.82
|
1.38
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
964.68
|
0.98
|
|
|
965.81
|
0.98
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0.28
|
0.00
|
|
|
0.25
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,512.74
|
1.53
|
1,354.3
|
0.0
|
1,354.30
|
1.37
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
7,950.0
|
-0.6
|
7,949.44
|
8.06
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
2,922.8
|
0.0
|
2,922.77
|
2.96
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
|
|
4,486.0
|
0.0
|
4,486.04
|
4.55
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
73,734.4
|
0.0
|
73,734.40
|
74.75
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
2,449.9
|
0.0
|
2,449.91
|
2.48
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
2,211.8
|
0.0
|
2,211.80
|
2.24
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công
|
KPC
|
|
|
150.0
|
-21.2
|
128.84
|
0.13
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
107.3
|
0.0
|
107.26
|
0.11
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
63.2
|
0.0
|
63.20
|
0.06
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
1,649.1
|
0.0
|
1,649.12
|
1.67
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
0.0
|
-
|
-
|
Biểu
số 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lộc Bình
|
Thị trấn Na Dương
|
Xã Ái Quốc
|
Xã Đồng Bục
|
Xã Đông Quan
|
Xã Hữu Khánh
|
Xã Hữu Lân
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Khuất Xá
|
Xã Lợi Bác
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Minh Hiệp
|
Xã Nam Quan
|
Xã Sàn Viên
|
Xã Tam Gia
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Tĩnh Bắc
|
Xã Tú Đoạn
|
Xã Tú Mịch
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Yên Khoái
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,764.83
|
120.61
|
50.69
|
35.12
|
34.63
|
293.31
|
96.69
|
18.13
|
168.90
|
34.65
|
82.19
|
352.66
|
26.89
|
24.75
|
198.29
|
43.32
|
22.73
|
25.54
|
52.85
|
17.89
|
23.99
|
41.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
275.45
|
23.54
|
9.75
|
0.71
|
4.70
|
44.17
|
8.65
|
1.79
|
37.73
|
6.89
|
8.42
|
12.47
|
1.20
|
2.46
|
74.25
|
2.43
|
3.96
|
0.57
|
23.57
|
2.53
|
1.32
|
4.34
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
157.60
|
9.34
|
6.30
|
0.15
|
3.24
|
16.54
|
4.54
|
0.80
|
28.29
|
3.57
|
2.64
|
1.74
|
0.35
|
1.95
|
57.83
|
0.79
|
3.25
|
-
|
11.90
|
1.91
|
0.74
|
1.73
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
243.29
|
38.93
|
7.16
|
5.28
|
4.08
|
30.69
|
8.58
|
1.09
|
30.16
|
3.63
|
8.27
|
28.93
|
2.43
|
2.63
|
43.22
|
3.07
|
5.56
|
1.96
|
9.08
|
1.45
|
2.68
|
4.41
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
172.08
|
9.29
|
3.95
|
4.40
|
2.75
|
14.91
|
5.01
|
1.20
|
11.80
|
2.90
|
7.04
|
61.54
|
0.89
|
0.71
|
30.05
|
1.99
|
2.49
|
0.83
|
5.61
|
1.06
|
1.17
|
2.49
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
245.43
|
-
|
-
|
6.28
|
-
|
-
|
-
|
4.54
|
-
|
-
|
4.54
|
221.56
|
-
|
0.59
|
0.84
|
1.71
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
5.07
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
810.63
|
47.36
|
29.01
|
18.42
|
22.15
|
200.85
|
73.67
|
9.50
|
87.57
|
20.88
|
53.30
|
27.89
|
22.30
|
17.90
|
45.81
|
33.19
|
10.35
|
22.15
|
13.90
|
12.02
|
13.02
|
29.39
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
15.06
|
-
|
-
|
1.96
|
-
|
-
|
-
|
0.57
|
-
|
-
|
1.96
|
2.99
|
-
|
-
|
4.23
|
0.66
|
-
|
2.12
|
-
|
-
|
0.57
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
17.95
|
1.49
|
0.82
|
0.03
|
0.95
|
2.69
|
0.78
|
0.01
|
1.64
|
0.35
|
0.62
|
0.27
|
0.07
|
0.46
|
4.12
|
0.93
|
0.37
|
0.03
|
0.69
|
0.53
|
0.73
|
0.37
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,468.26
|
4.48
|
0.91
|
72.00
|
-
|
46.30
|
26.09
|
91.64
|
66.12
|
69.19
|
167.99
|
35.43
|
24.96
|
226.13
|
49.20
|
0.90
|
95.43
|
61.31
|
54.87
|
247.60
|
-
|
127.71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2.14
|
0.47
|
0.44
|
0.35
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
0.09
|
0.30
|
0.11
|
-
|
0.05
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.71
|
0.19
|
-
|
0.29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
0.05
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2.59
|
0.50
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
0.50
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,457.84
|
3.32
|
0.47
|
71.27
|
-
|
46.19
|
25.59
|
70.08
|
65.67
|
69.19
|
176.99
|
33.63
|
25.01
|
225.58
|
49.20
|
0.50
|
95.21
|
61.22
|
63.57
|
247.49
|
-
|
127.66
|
|
Trong đó:
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12.75
|
4.85
|
0.39
|
-
|
0.23
|
1.07
|
0.01
|
-
|
2.31
|
0.10
|
-
|
1.16
|
1.00
|
0.54
|
-
|
-
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.72
|
(a) gồm đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
Biểu
số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lộc Bình
|
Thị trấn Na Dương
|
Xã Ái Quốc
|
Xã Đồng Bục
|
Xã Đông Quan
|
Xã Hữu Khánh
|
Xã Hữu Lân
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Khuất Xá
|
Xã Lợi Bác
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Minh Hiệp
|
Xã Nam Quan
|
Xã Sàn Viên
|
Xã Tam Gia
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Tĩnh Bắc
|
Xã Tú Đoạn
|
Xã Tú Mịch
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Yên Khoái
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
115.48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
68.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.00
|
3.64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
111.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.00
|
0.07
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3.91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.57
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
42.96
|
0.98
|
2.97
|
-
|
0.76
|
7.17
|
1.30
|
0.24
|
11.60
|
2.81
|
1.40
|
5.12
|
0.07
|
0.13
|
3.45
|
0.55
|
0.05
|
0.89
|
1.66
|
0.31
|
0.71
|
0.79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
3.44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
0.95
|
0.01
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.08
|
-
|
0.36
|
-
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
0.27
|
0.04
|
0.11
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.63
|
-
|
0.17
|
-
|
-
|
0.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
8.54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
0.02
|
-
|
7.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.32
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16.04
|
0.85
|
1.22
|
-
|
0.57
|
2.12
|
1.08
|
0.14
|
1.57
|
1.68
|
1.40
|
0.22
|
0.06
|
0.08
|
1.98
|
0.29
|
0.03
|
0.89
|
0.83
|
0.04
|
0.67
|
0.32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6.92
|
0.23
|
-
|
-
|
0.51
|
0.75
|
0.88
|
0.06
|
1.34
|
0.35
|
1.18
|
0.02
|
-
|
-
|
0.77
|
-
|
-
|
-
|
0.15
|
-
|
0.52
|
0.16
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
0.03
|
0.26
|
0.08
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
0.06
|
-
|
-
|
0.31
|
0.04
|
-
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.58
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.02
|
0.11
|
-
|
0.08
|
0.05
|
-
|
0.09
|
-
|
0.01
|
0.03
|
0.03
|
-
|
0.14
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.90
|
0.03
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
0.18
|
-
|
0.05
|
0.12
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
0.02
|
0.16
|
0.04
|
-
|
0.01
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2.22
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.72
|
-
|
-
|
0.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3.20
|
0.47
|
1.05
|
-
|
0.06
|
0.66
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
0.09
|
-
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.11
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
5.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
-
|
-
|
4.86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1.23
|
0.01
|
0.05
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0.91
|
0.05
|
0.86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.16
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.78
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.34
|
-
|
-
|
-
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
số 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Lộc Bình
|
Thị trấn Na Dương
|
Xã Ái Quốc
|
Xã Đồng Bục
|
Xã Đông Quan
|
Xã Hữu Khánh
|
Xã Hữu Lân
|
Xã Khánh Xuân
|
Xã Khuất Xá
|
Xã Lợi Bác
|
Xã Mẫu Sơn
|
Xã Minh Hiệp
|
Xã Nam Quan
|
Xã Sàn Viên
|
Xã Tam Gia
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Tĩnh Bắc
|
Xã Tú Đoạn
|
Xã Tú Mịch
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Yên Khoái
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
98,642.92
|
1,776.68
|
1,146.09
|
9,869.11
|
972.22
|
7,358.52
|
2,109.90
|
9,103.98
|
3,055.79
|
2,734.87
|
7,445.39
|
5,655.37
|
5,226.03
|
6,181.61
|
6,465.72
|
4,877.08
|
4,730.88
|
4,879.11
|
2,485.81
|
5,323.00
|
4,619.32
|
2,626.44
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
88,409.98
|
1,405.88
|
717.84
|
8,127.19
|
820.41
|
6,451.75
|
1,788.88
|
8,804.14
|
2,669.68
|
2,216.40
|
6,998.72
|
5,509.16
|
4,852.63
|
5,984.18
|
5,322.68
|
4,601.39
|
4,295.77
|
4,230.15
|
1,958.39
|
4,854.46
|
4,431.13
|
2,369.15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,898.96
|
129.32
|
141.30
|
176.43
|
176.51
|
609.74
|
220.51
|
247.88
|
215.29
|
442.88
|
317.30
|
61.99
|
314.25
|
248.71
|
344.94
|
217.38
|
404.42
|
141.81
|
683.70
|
415.76
|
126.93
|
261.91
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,226.73
|
69.73
|
86.81
|
31.20
|
82.19
|
318.50
|
134.21
|
63.72
|
176.81
|
201.89
|
83.86
|
12.22
|
287.13
|
94.97
|
161.28
|
107.89
|
317.61
|
-
|
411.39
|
389.53
|
47.25
|
148.54
|
1.2
|
| | |