|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2100/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện thị xã tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2100/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị
quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết 751/2019-UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích
một số điều của Luật Quy hoạch;
Thực hiện Văn
bản số 1261-TB/TU ngày 09/5/2020 của Tỉnh ủy về việc thông báo kết luận của Thường
trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc về tình hình thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường (trên cơ sở tổng hợp đề nghị của UBND cấp huyện, của
Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và của các Ủy viên
UBND tỉnh) tại Văn bản số 2146/STNMT-ĐĐ2 ngày 07/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung 143 công trình, dự án có tổng diện tích
678,49 ha vào quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của 13 huyện, thị xã, thành phố (Chi
tiết tại Biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
Hướng dẫn, chỉ đạo
UBND các huyện, thị xã hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất
năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
2. UBND các huyện,
thành phố, thị xã:
- Hoàn thiện hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020
đối với từ đơn vị cấp huyện;
- Công bố công
khai điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
- Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP phụ (trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH SÁCH
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07 tháng
7 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8)+ (9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
143
|
Tổng số
|
|
694,59
|
16,10
|
678,49
|
124,46
|
42,54
|
|
511,49
|
|
|
I
|
Huyện Nghi Xuân
|
|
6,91
|
|
6,91
|
4,50
|
|
|
2,41
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà
máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
1,13
|
|
|
0,37
|
Xã Cổ Đạm
|
Văn bản số 1488/UBND-XD2 ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc đầu tư nhà máy cấp nước sinh hoạt cho các xã: Cương Gián, Cổ Đạm,
Xuân Liên
|
2
|
Xây dựng các
tuyến đường nội thị của thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
2,30
|
|
2,30
|
2,20
|
|
|
0,10
|
TT Xuân An
|
QĐ 1086/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng tuyến
đường qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Xuân Thành
|
QĐ số 2659/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v
phê duyệt chủ trương đầu
|
4
|
Nâng cấp tuyến
đường giao thông liên xã Hải - Yên - Thành, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
2,65
|
|
2,65
|
0,87
|
|
|
1,78
|
Xã Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành
|
QĐ số 2487/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng ĐZ,
TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TT Xuân An, Tiên Điền
|
QĐ số 2609/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty Điện
lực Miền Bắc
|
6
|
QH đất ở mới (Trạm
Kiểm dịch động vật nội địa cũ)
|
ODT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
TT Xuân An
|
QĐ số 3967/UBND-NL ngày 22/6/2020 V/v quy hoạch sử dụng đất
Trạm Kiểm dịch động vật nội địa (cũ) tại thị trấn Xuân An
|
II
|
Huyện Đức Thọ
|
|
1,62
|
|
1,62
|
0,04
|
|
|
1,58
|
|
|
1
|
Mô hình dưa lưới
|
NKH
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
Xã Yên Hồ
|
|
2
|
Quy hoạch điểm
Bưu Điện VH
|
DVH
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Đức Đồng
|
|
3
|
Quy hoạch Nhà
tình thương
|
ONT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Liên Minh
|
|
4
|
Đất ở dân cư
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xóm Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh
|
|
III
|
Huyện Hương Khê
|
|
11,06
|
0,30
|
10,76
|
0,50
|
|
|
10,26
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu
Bãi Hát và mở rộng đường 2 đầu cầu, xã Hoà Hải
|
DGT
|
1,20
|
0,30
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Thôn 12, xã Hòa Hải
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Bãi Hát và đường hai đầu cầu xã
Hoà Hải, huyện Hương Khê
|
2
|
Xây dựng Cầu
Tân Dừa, xã Hương Trạch
|
DGT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Thôn Tân Hội, xã Hương Trạch
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình tiểu dự
án thành phần khôi phục, nâng cấp cầu tràn Tân Dừa, xã Hương Trạch, huyện
Hương Khê.
|
3
|
Đường vận xuất,
vận chuyển Mỏ đất Rú Truông, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Khoảnh 1, Tiểu khu 194, xã Phúc Đồng
|
Đã được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 787/GP-UBND
ngày 10/3/2020, nhưng không có đường vận chuyển.
|
4
|
Xây dựng mới
Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 7, xã Hương Giang
|
DSH
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn 7, xã Hương Giang
|
Công trình cấp bách để đạt chuẩn tiêu chí cơ sở vật chất
văn hóa để xã về đích NTM trong năm 2020
|
5
|
Xây dựng mới
Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang
|
DSH
|
0,42
|
|
0,42
|
0,36
|
|
|
0,06
|
Thôn 4, xã Hương Giang
|
Công trình cấp bách để đạt chuẩn tiêu chí cơ sở vật chất
văn hóa để xã về đích NTM trong năm 2020
|
6
|
Xây dựng điểm lẻ
Trường Mầm non xã Hương Giang
|
DGD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn 7, xã Hương Giang
|
Để đảm bảo đạt chuẩn tiêu chí Trường học để xã Hương
Giang về đích NTM trong năm 2020
|
7
|
Quy hoạch trang
trại chăn nuôi tập trung (chăn nuôi lợn)
|
NKH
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Thôn Tiền Phong, xã Hương Trà
|
Di dời tránh gây ô nhiễm khu dân cư theo chủ trương của
UBND tỉnh
|
8
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
ONY
|
0,38
|
|
0,38
|
0,14
|
|
|
0,24
|
Thôn Bình Thái, xã Hương Bình
|
|
9
|
Bổ sung quy hoạch
mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch
|
SKX
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch
|
|
10
|
Quy hoạch đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,45
|
|
1,45
|
|
|
|
1,45
|
Thôn 8, xã Hương Long (đường HCM)
|
|
IV
|
TX Kỳ Anh
|
|
41,80
|
|
41,80
|
1,82
|
33,44
|
|
6,54
|
|
|
1
|
Tuyến đường
Nguyễn Tiến Liên kéo dài đi đường trục chính khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ
Anh
|
DGT
|
0,38
|
|
0,38
|
0,33
|
|
|
0,05
|
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí
|
Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND thị xã
Kỳ Anh
|
2
|
Xử lý sạt lở bờ
biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh
|
DTL
|
8,50
|
|
8,50
|
|
4,50
|
|
4,00
|
Xã Kỳ Ninh
|
|
3
|
Kè chống sạt lở
bờ Sông Trí đoạn qua phường Hưng Trí
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
P.Hưng Trí
|
Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản 6330/UBND-NL ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án trang trại
chăn nuôi lợn thương phẩm tại Vùng Cồn Mã, thôn Vĩnh Thuận, xã Kỳ Ninh của Hợp
tác xã chăn nuôi Vĩnh Thuận xã Kỳ Ninh
|
NKH
|
1,06
|
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,71
|
Thôn Vĩnh Thuận, Kỳ Ninh
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 300/QĐ-KKT ngày
30/12/2016
|
5
|
Tuyến điện chiếu
sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê
Kỳ Ninh
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND thị xã Kỳ
Anh
|
6
|
Xây dựng ĐZ
22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh
|
Quyết định số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
7
|
Trang trại
Phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
DNL
|
28,73
|
|
28,73
|
|
28,73
|
|
|
P. Kỳ Phương, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ
Trinh, xã Kỳ Nam
|
Văn bản số 693/TTg-CN ngày 9/6/2020 của Thủ tướng chính
phủ về việc Bổ sung các dự án điện gió vào quy hoạch phát triển điện lực
|
8
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương
pháp đa chia - đa nối
|
DNL
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hà
|
Quyết định số 1004/QĐEVNNPC ngày 04/5/2020 của Tổng Công
ty Điện lực miền Bắc về việc Danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình
đầu tư xây dựng bổ sung năm 2020
|
9
|
XD trường mầm
non của công ty CP TVXD quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh
|
DGD
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
TDP Hưng Thịnh, phường Hưng Trí
|
VB số 8006/UBND-XD1, ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc điều chỉnh Dự án Khu vui chơi, giải trí tại phường Sông Trí của
công ty CP tư vấn xây dựng quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh.
|
10
|
Chợ Tây Yên,
phường Kỳ Thịnh
|
DCH
|
0,30
|
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,13
|
Phường Kỳ Thịnh
|
QH TMBSDĐ được UBND tỉnh phê duyệt ngày 16/3/2020
|
11
|
Cầu và bến thả hoa
đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu
|
DGT
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
QĐ số 314/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về
việc phê duyệt Báo cáo kinh tế ký thuật cầu và bến thả hoa đăng
|
12
|
QH mở rộng khuôn
viên đền công chúa Liễu Hạnh
|
TIN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Kỳ Nam
|
Văn bản đồng ý chủ trương số 7293/UBND-XD1 ngày
01/11/2019 của UBND tỉnh
|
13
|
Hạ tầng tái định
cư phục vụ GPMB dự án Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm
Khu kinh tế Vũng Áng
|
ODT
|
0,93
|
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
P.Kỳ Trinh
|
Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh;
Văn bản 3030/UBND-GT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh
|
V
|
TX Hồng Lĩnh
|
|
32,93
|
|
32,93
|
25,17
|
|
|
7,76
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ, TBA
chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng
Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Đức Thuận, phường Nam Hồng, phường Đậu Liêu
|
Sở Công thương đề nghị đưa vào
|
2
|
Công trình tiêu
năng và thoát lũ đuôi tràn Khe Dọc, thị xã Hồng Lĩnh
|
DTL
|
8,00
|
|
8,00
|
0,50
|
|
|
7,50
|
Phường Trung Lương và phường Đức Thuận
|
Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc phân kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai đầu tháng 9 năm 2019
|
3
|
Dự án chăn nuôi
bò thịt chất lượng cao
|
NKH
|
1,37
|
|
1,37
|
1,33
|
|
|
0,04
|
Xã Thuận Lộc
|
|
4
|
Dự án trồng dâu
nuôi tằm khu vực ngoài đê phường Trung Lương
|
HNK
|
23,54
|
|
23,54
|
23,34
|
|
|
0,20
|
Khu vực ngoài đê phường Trung Lương
|
|
VI
|
Huyện Hương Sơn
|
|
30,87
|
5,00
|
25,87
|
4,80
|
|
|
21,07
|
|
|
1
|
Mở rộng trang
trại chăn nuôi lợn
|
NKH
|
11,30
|
5,00
|
6,30
|
|
|
|
6,30
|
Xã Sơn Kim 1
|
|
2
|
Dự án nhà máy
nước sạch Hương Sơn
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Quang Diệm
|
Văn bản số 1773/UBND-NL3 ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Bãi tập kết vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Sơn Bằng
|
Căn cứ văn bản số 7756/UBND-NL2 ngày 21/11/2019 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh
|
4
|
Xây dựng ĐZ,
TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc
huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Sơn Kim 1, Sơn Hồng, Kim Hoa, Thị trấn Phố Châu,
|
NQ 171; Quyết định số 2609/QĐ-EVN NPC ngày 29/08/2019 của
Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
5
|
Đường vào cụm
công nghiệp Khe Cò
|
DGT
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
Xã Sơn Lễ
|
Căn cứ Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND
huyện Hương Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình đường vào cụm công nghiệp Khe cò xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn
|
6
|
Quy hoạch bưu điện
văn hóa xã
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Sơn Tiến
|
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh
|
7
|
Đất ở (Vùng Chợ
Đình)
|
ONT
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Xã Sơn Thủy
|
Bản vẽ chi tiết đã được phê duyệt tháng 6 - 2020 của UBND
huyện Hương Sơn
|
8
|
QH đất ở Ao Hầu,
Đê Nhà Rãi Thôn 3
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Xã Sơn Trà
|
Quyết đinh số 5170/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) theo Thông tư số 13/2011/TTLT-BXD-BTNMT gắn với quy
hoạch xây dựng nông thôn mới xã Sơn Trà
|
9
|
Đất ở (Trạm y tế
xã An Hòa Thịnh)
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã An Hòa Thịnh
|
QĐ số 3818 - UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sắp xếp,
xử lý nhà đất của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc huyện Hương Sơn
|
10
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Hương Sơn
|
TSC
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
TT Phố Châu
|
Quyết định số 1616/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã
hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Quy hoạch nhà
văn hóa (thôn Thanh Bằng, Kim Bằng, Phúc Bằng, Trung Bằng và Phúc Bằng)
|
DSH
|
1,10
|
|
1,10
|
0,30
|
|
|
0,80
|
Xã Sơn Bằng
|
Quyết đinh số 1771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện về
việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Sơn Bằng
đến năm 2020
|
VII
|
Huyện Thạch Hà
|
|
359,52
|
4,66
|
354,86
|
44,32
|
6,55
|
|
303,99
|
|
|
1
|
Dự án bảo vệ nước
thượng nguồn hồ Bộc Nguyên
|
RPH
|
8,70
|
|
8,70
|
5,00
|
|
|
3,70
|
Xã Nam Điền
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của UBND huyện
Thạch Hà về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ, GPMB Dự án Bảo vệ môi
trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên thuộc địa bàn các xã: Thạch
Điền và Nam Hương, huyện Thạch Hà
|
2
|
Trang trại tổng
hợp
|
NKH
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
|
5,60
|
Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền
|
|
3
|
Trang trại nông
nghiệp tổng hợp kết hợp trải nghiệm, nghỉ dưỡng Farmstay
|
NKH
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
|
4
|
Trang trại tổng
hợp
|
NKH
|
21,46
|
|
21,46
|
|
|
|
21,46
|
dốc Anh Quỳnh, xã Ngọc Sơn
|
|
5
|
Đất du lịch,
sinh thái và Trải nghiệm Tân Tiến
|
TMD
|
1,61
|
|
1,61
|
0,56
|
|
|
1,05
|
Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch Hà
|
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
và trải nghiệm Tân Tiến, tại thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, của Hợp tác xã
Nông nghiệp và Dịch vụ Tân Tiến.
|
6
|
Đất thương mại
dịch vụ của Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Tuấn Anh
|
TMD
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Thôn BắcThượng, xã Thạch Đài
|
Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án khu du lịch
biển
|
TMD
|
152,00
|
|
152,00
|
|
6,55
|
|
145,45
|
Xã Thạch Trị, Thạch Văn
|
Văn bản 3518/UBND-NL2 ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh
|
8
|
Quy hoạch Nhà
máy nước
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân
|
|
9
|
Nhà máy gạch
thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn
|
SKC
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn
|
|
10
|
Xưởng chế biến gỗ
bóc của Công ty TNHH chế biến lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền
|
SKC
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
thôn Tân Sơn, xã Nam Điền (xã Nam Hương cũ)
|
|
11
|
Khai thác quặng
Llmenit
|
SKS
|
13,90
|
|
13,90
|
|
|
|
13,90
|
Thôn Hội Tiến, xã Thạch Hội
|
Quyết định số 854 QĐ/UB-CN ngày 10/7/1997 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác chế biến
Ilmenite; Giấy phép khai thác khoáng sản số 1079/QĐ- DCKS ngày 19/7/1997 của
Bộ Công nghiệp, thời hạn khai thác 26 năm (đến 2023); Quyết định số
3159/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chuyển mục đích sử
dụng rừng sang khai thác Mỏ Ilmenit tại xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà
|
12
|
Dự án thành phần
4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối và nuôi trồng thủy sản xã Thạch Bàn
|
DGT
|
0,59
|
0,44
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Đỉnh Bàn
|
Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải thiện cơ sở hạ
tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện
Đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án
khai thác mỏ sắt Thạch Khê - Giai đoạn 2 (Đề án 946)
|
13
|
Công trình đường
giao thông thôn Liên Hương-Bắc Thượng
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Đài
|
Quyết định 4166/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND huyện Thạch
Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
14
|
Tiểu dự án Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DGT
|
14,07
|
2,94
|
11,13
|
10,80
|
|
|
0,33
|
Thị trấn Thạch Hà
|
Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án thuộc Dự án
"Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi
khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" sử dụng vốn vay của Cơ quản
Phát triển Pháp
|
15
|
Mở rộng đường Đồng
Văn Năng
|
DGT
|
1,00
|
0,96
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị
trấn Thạch Hà
|
Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch
Hà, tỷ lệ 1/2000
|
16
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên
(gd2)
|
DTL
|
22,30
|
|
22,30
|
|
|
|
22,30
|
Xã Nam Điền
|
Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của UBND huyện
Thạch Hà về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ, GPMB Dự án Bảo vệ môi
trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên thuộc địa bàn các xã: Thạch
Điền và Nam Hương, huyện Thạch Hà
|
17
|
Dự án thành phần
7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải
|
DTL
|
0,41
|
0,15
|
0,26
|
0,16
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hải
|
Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải thiện cơ sở hạ
tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện
Đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án
khai thác mỏ sắt Thạch Khê - Giai đoạn 2 (Đề án 946)
|
18
|
Tiểu dự án Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DTL
|
1,83
|
0,17
|
1,66
|
1,52
|
|
|
0,14
|
Thị trấn Thạch Hà
|
|
19
|
Xử lý cấp bách
tuyến đê Hữu Phủ huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K10+315
|
DTL
|
18,60
|
|
18,60
|
2,39
|
|
|
16,21
|
xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn
|
Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 phê duyệt chủ
trương đầu tư và bổ sung danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương giai
đoạn 2016-2020
|
20
|
Cải tạo và nâng
cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng
phó với biến đổi khí hậu (phần bổ sung tuyến nhánh số 01)
|
DTL
|
1,30
|
|
1,30
|
1,29
|
|
|
0,01
|
Thạch Ngọc, Việt Tiến (thôn Tân Tiến, Thạch Ngọc; thôn
Tùng Lang, Việt Xuyên cũ + thôn Phúc, Thạch Tiến cũ)
|
Quyết định 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo và nâng cấp hệ thống
kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
21
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Vùng Lồi Vại, Thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất khu dân cư,
vùng Lối Vại, thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Vĩnh cũ) huyện Thạch
Hà, tỷ lệ 1/500, tháng 6/2019.
|
22
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất khu dân cư,
vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Lưu cũ) huyện Thạch Hà, tỷ
lệ 1/500, tháng 6/2019.
|
23
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
|
thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn (tờ DC26)
|
Văn bản số 85/UBND-KTHT ngày 13/01/2020 của UBND huyện Thạch
Hà v/v quy hoạch đất ở tỷ lệ 1/500 tại thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn
|
24
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
đồng Cửa Lán, thôn Đông Tân, xã Tân Lâm Hương
|
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện
Thạch Hà về việc phê duyệt quy hoạch XD khu dân cư tại vùng Cửa Lán, thôn
Đông Tân, xã Thạch Tân
|
25
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
thôn Phúc Điền, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
Bản vẽ quy hoạch sử dụng đất vùng Nhà Phệ, Phúc Điền, xã
Nam Điền (Thạch Điền cũ) được UBND huyện phê duyệt ngày 23/4/2014
|
26
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ)
|
Văn bản phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở tại thôn tân Lộc
ngày 24/9/2019 của UBND huyện
|
27
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc
|
|
28
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân
|
Quyết định số 7667/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
Thạch Hà
|
29
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
4,20
|
|
4,20
|
4,00
|
|
|
0,20
|
Thôn Hoà Lạc, xã Thạch Lạc
|
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tại thôn Hòa Lạc, xã
Thạch Lạc, huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500,
|
30
|
Đất đồi làm gạch,
ngói
|
SKX
|
3,52
|
|
3,52
|
|
|
|
3,52
|
Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ)
|
|
31
|
Đất san lấp
|
SKX
|
3,60
|
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch
Điền cũ)
|
|
32
|
Đất san lấp
|
SKX
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Đồi Lâm Sơn, thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
|
|
33
|
Đất san lấp
|
SKX
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Thôn Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ)
|
|
34
|
Đất san lấp
|
SKX
|
5,90
|
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch
Điền cũ)
|
|
35
|
Đất san lấp
|
SKX
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
|
7,10
|
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam
Hương cũ)
|
|
36
|
Đất san lấp
|
SKX
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam
Hương cũ)
|
|
37
|
Đất san lấp
|
SKX
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Khoảnh 10, Tiểu khu 297 - BĐ GĐ - GR xã Thạch
|
|
38
|
Đất san lấp
|
SKX
|
16,60
|
|
16,60
|
|
|
|
16,60
|
Khoảnh 2 tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch
Điền cũ)
|
|
39
|
Đất làm gạch,
ngói
|
SKX
|
3,74
|
|
3,74
|
|
|
|
3,74
|
Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam
Hương cũ)
|
|
VIII
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
8,38
|
|
8,38
|
1,95
|
|
|
6,43
|
|
|
1
|
Mở rộng Trang
trại chăn nuôi
|
NKH
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Thôn 2, xã Cẩm Sơn
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 3660/QĐ-UBND
ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng đường
Giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Cẩm Duệ, Cẩm Thạch
|
Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
171.
|
3
|
Trường tiểu học
Cẩm Thịnh
|
DGD
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh
|
Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện
về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất.
|
4
|
Mở rộng trường
THPT Cẩm Bình
|
DGD
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Thôn Tân An, xã Cẩm Bình
|
Sở Xây dựng chủ trì và các sở, ngành địa phương khảo sát
thực địa, UBND huyện, Sở Tài chính đang lập hồ sơ đánh giá giá trị tài sản
công.
|
5
|
Mở rộng sân vận
động Trung tâm
|
DTT
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Lai Lộc, xã Cẩm Thịnh
|
Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất sân vận động xã.
|
6
|
Nước sạch vệ
sinh môi trường
|
SKC
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thôn Tân Mỹ, Chu Trinh, Trần Phú, Phú Thượng, Ái Quốc, xã
Cẩm Duệ
|
Công trình nước sạch tại các thôn, đáp ứng nước sạch vệ
sinh môi trường nông thôn.
|
7
|
Xây dựng công
trình nhà văn hóa
|
DSH
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Cẩm Sơn
|
Tại vị trí trạm Y tế cũ, phù hợp quy hoạch nông thôn mới
|
8
|
Mở rộng nhà văn
hóa
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Phúc Hải, xã Cẩm Nhượng
|
Nhằm đáp ứng tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa để xã Cẩm
Nhượng đáp ứng đủ tiêu chí, đảm bảo về đích xây dựng nông thôn mới tháng
6/2020 và huyện nông thôn mới năm 2020.
|
IX
|
Huyện Vũ Quang
|
|
30,79
|
|
30,79
|
0,35
|
|
|
30,44
|
|
|
1
|
Khu chăn nuôi và
trồng cây nông nghiệp khu vực Rú Quan
|
NKH
|
3,22
|
|
3,22
|
|
|
|
3,22
|
Xã Đức Hương
|
|
2
|
Khu chăn nuôi
và trồng cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn
|
NKH
|
4,47
|
|
4,47
|
|
|
|
4,47
|
Xã Đức Hương
|
|
3
|
Cửa hàng xây dựng
và kinh doanh TMDV Tân Phú Tài
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Đức Lĩnh
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
QH cây xăng,
vùng nẫy xáo- thôn bình phong, Đức Lĩnh
|
TMD
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã Đức Lĩnh
|
|
5
|
QH khu tập kết
vật liệu
|
SKX
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn 5, xã Ân Phú
|
|
6
|
Công trình Đập
cây Trâm
|
DTL
|
5,70
|
|
5,70
|
|
|
|
5,70
|
Xã Đức Liên
|
Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
7
|
Đường điện vào Đồn
biên phòng Hương Quang, TDP 1, thị trấn
|
DNL
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thị trấn Vũ quang
|
Quyết định số 3443/QĐ-BTL ngày 22/8/2018 của BTLBP vv phê
duyệt dự án: Hệ thống cấp điện Đồn BP Hương Quang- BCH BĐBP tỉnh Hà Tĩnh
|
8
|
Mỏ đất khu vực Rú
Đập, Rú Xạ thôn 4, Đức Bồng.
|
SKX
|
8,48
|
|
8,48
|
|
|
|
8,48
|
Xã Đức Bồng
|
|
9
|
Cát xây dựng tại
bãi bồi sông Ngàn Sâu
|
SKX
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Thôn Bình Quang, xã Đức Liên
|
|
10
|
Cát xây dựng tạ
bãi bồi sông Ngàn Trươi
|
SKX
|
2,60
|
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
Xã Quang Thọ
|
|
11
|
Cát xây dựng tại
bãi bồi sông Ngàn Sâu(Bãi Bồng)
|
SKX
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thôn 3, thôn 5, xã Ân Phú
|
|
X
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
24,69
|
0,14
|
24,55
|
9,36
|
2,55
|
|
12,64
|
|
|
1
|
Dự án Cửa hàng
xăng dầu Xuân Thắng tại xã Kỳ Xuân huyện Kỳ Anh
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Kỳ Xuân
|
Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh về
việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cửa hàng Xăng dầu Xuân thắng tại xã Kỳ
Xuân huyện Kỳ Anh của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Xuân Thắng
|
2
|
Nhà máy nước Kỳ
Anh
|
SKC
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Kỳ Giang
|
Văn bản số 1250/UBND-XD1 ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về
việc đầu tư Dự án xây dựng nhà máy nước sạch huyện Kỳ Anh và các xã phụ cận
|
3
|
Đường liên xã
LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (thực hiện phần còn lại)
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
0,40
|
|
|
0,70
|
Xã Kỳ Phong
|
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp đường
Đ.H 136 (đoạn từ Đ.T 551 đến Kênh N1 Sông Rác)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,60
|
|
|
0,40
|
Xã Kỳ Bắc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh đã có Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày
24/8/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án nâng cấp đường
huyện lộ ĐH.136
|
5
|
Đường cứu hộ Nước
xanh
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
Xã Kỳ Phong
|
Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện
Kỳ Anh
|
6
|
Đường huyện ĐH.137
(Đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh
|
DGT
|
10,12
|
|
10,12
|
8,00
|
1,00
|
|
1,12
|
Xã Kỳ Xuân, Kỳ Tiến
|
Văn bản số 3347/UBND-GT ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường Huyện ĐH.137 (đường Tiến - Xuân) huyện
Kỳ Anh; (Do gộp 2 danh mục có trong QH 2016 - 2020 lại đó là Công trình Đường
Tiến - Xuân tại xã Kỳ Xuân và công trình đường ĐH.137 Đường Trục Kỳ Tiến)
|
7
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh,
huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương
pháp đa chia - đa nối (DMMC)
|
DNL
|
0,11
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
0,05
|
Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải
|
Quyết định số 1004/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 của Tổng Công
ty Điện lực miền Bắc về việc Danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình
đầu tư xây dựng bổ sung năm 2020
|
8
|
Trang Trại
Phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
DNL
|
1,55
|
|
1,55
|
|
1,55
|
|
|
Xã Kỳ Lạc
|
Văn bản số 693/TTg-CN ngày 9/6/2020 của Thủ tướng chính phủ
về việc Bổ sung các dự án điện gió vào quy hoạch phát triển điện lực.
|
9
|
Mở rộng trường
mầm non thôn Lạc Xuân
|
DGD
|
0,38
|
0,14
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Kỳ Lạc
|
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 9/3/2018 của UBND tỉnh về việc
giới thiệu địa điểm cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên trường
mầm non xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh.
|
10
|
Đất san lấp
|
SKX
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Kỳ Văn
|
|
11
|
XD Khu công
viên Nguyễn Trọng Bình
|
DKV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Kỳ Châu
|
Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng
kỹ thuật khu công viên Nguyễn Trọng Bình thị xã Kỳ Anh. Đã triển khai thực hiện
dở dang. Diện tích chủ yếu tại địa giới hành chính Thị xã Kỳ Châu, 1 phần nhỏ
tại huyện là 0,03ha xã Kỳ Châu
|
XI
|
Huyện Can Lộc
|
|
96,82
|
|
96,82
|
26,20
|
|
|
70,62
|
|
|
1
|
Khu du lịch
sinh thái hồ Cửa Thờ Trại Tiểu
|
TMD
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Xã Mỹ Lộc, Thị trấn Đồng Lộc
|
|
2
|
Nhà máy nước Can
Lộc (Đồng Trại Màu)
|
SKC
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thiên Lộc
|
Sở Nông nghiệp đề xuất để lại
|
3
|
Nhà máy nước Cụp
Trùa thôn Nhật Tân
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Mỹ Lộc
|
Sở Nông nghiệp đề xuất để lại
|
4
|
Đất ở Đồng Chợ
Mương thôn Trại Tiểu
|
ONT
|
6,62
|
|
6,62
|
6,53
|
|
|
0,09
|
Xã Mỹ Lộc
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Đề cương nhiệm vụ lập Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư tập trung đồng Chợ Mương, thôn Trại Tiểu; tỷ lệ
1/500 tại Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 22/11/2019
|
5
|
Đất ở đồng Giữa
Đồng thôn Kim Thịnh, thôn Yên Tràng
|
ONT
|
3,60
|
|
3,60
|
3,52
|
|
|
0,08
|
Xã Kim Song Trường
|
Văn bản số 37/HĐND ngày 13/5/2019 của HĐND huyện Can Lộc;
Văn bản số 1082/TTr-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Can Lộc.
|
6
|
Đất ở vùng Nhà
Tạp thôn Trung Hải
|
ONT
|
8,80
|
|
8,80
|
8,70
|
|
|
0,10
|
Xã Thiên Lộc
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch tại QĐ số
1914/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư thôn Trung Hải, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc
|
7
|
Đất ở vùng Cồn
Áo; Đồng Rậm thôn Minh Tiến thôn Phú Thọ
|
ONT
|
5,00
|
|
5,00
|
4,94
|
|
|
0,06
|
Xã Tùng Lộc
|
UBND tỉnh đã có Công văn số 64/UBND-XD1 ngày 06/01/2020 về
việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư nông thôn mới tại xã Tùng
Lộc, huyện Can Lộc; trong đó đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu dân cư nông thôn mới tại xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc với quy mô khoảng
5,0ha
|
8
|
Đất san lấp tại
Vực Trống
|
SKX
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
2,90
|
Xã Thượng Lộc
|
Đã có Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh năm 2019
|
9
|
Đất san lấp tại
đồi Thung Bằng
|
SKX
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Thượng Lộc
|
Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh.
|
10
|
Đất san lấp Thượng
Lộc
|
SKX
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Xã Thượng Lộc
|
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh
|
11
|
Đất san lấp tại
thôn Khe Giao
|
SKX
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Xã Sơn Lộc
|
Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh.
|
12
|
Đất san lấp Phú
Lộc 1
|
SKX
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Xã Phú Lộc
|
Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh.
|
13
|
Đất san lấp Phú
Lộc 2
|
SKX
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã Phú Lộc
|
Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh.
|
14
|
Đất san lấp Phú
Lộc 3
|
SKX
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã Phú Lộc
|
Đã có Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND
tỉnh về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền KTKS trên địa bàn tỉnh năm 2019
|
15
|
Mỏ Sét Đồng Lộc
|
SKX
|
6,50
|
|
6,50
|
2,51
|
|
|
3,99
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Có trong Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của
UBND tỉnh về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh và đã đưa vào Kế hoạch số
175/KH-UBND ngày 26/5/2017 đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
năm 2017 (2,5 ha tại đồng Nhà Lao - khu vực A; 2 ha tại đồng Nhà Lao)
|
16
|
Khu du lịch cây
xanh, thể dục thể thao tại TDP Trung Thành
|
DKV
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Thị trấn Đồng Lộc
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch, chưa điều chỉnh
trên quy hoạch huyện; đã có Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ du lịch - cây
xanh, thể dục thể thao tại xã Đồng Lộc, huyện Can Lộc
|
XII
|
Huyện Lộc Hà
|
|
42,60
|
|
42,60
|
5,45
|
|
|
37,15
|
|
|
1
|
Đường giao
thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung huyện Lộc hà
|
DGT
|
1,80
|
|
1,80
|
1,70
|
|
|
0,10
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ TTHC tới
nghĩa trang liệt sĩ và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà
|
2
|
Đê tả nghèn đoạn
từ TL9 đi qua chùa Hộ độ huyện Lộc Hà
|
DTL
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Hộ Độ
|
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà, đoạn qua chùa
Phổ Độ nối Tỉnh lộ 9
|
3
|
Xây dựng mạch
vòng 22KV giữa TBA 110 KV Can Lộc và TBA 110 KV Thạch Linh đoạn qua huyện Lộc
Hà
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
10 xã, thị trấn huyên Lộc Hà trừ Hộ Độ, Thạch
|
QĐ số 7491/PCHT ngày 02/8/2019 của Công ty Điện lực Hà
Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
4
|
Đường giao
thông Jika
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Hộ Độ
|
QĐ số 3864/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê
duyệt dự án
|
5
|
Khu văn hóa
thôn Trung Nghĩa
|
DVH
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Thị trấn Lộc Hà
|
QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND huyện Lộc Hà về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Thạch Bằng
|
6
|
Trung tâm văn
hóa huyện Lộc Hà
|
DVH
|
4,50
|
|
4,50
|
2,90
|
|
|
1,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Văn hóa - Truyền thông
huyện Lộc Hà
|
7
|
Chợ trung tâm
huyện Lộc Hà
|
DCH
|
0,85
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Văn bản số 2647/UBND-KT1 ngày 26/4/2020 của UBND tỉnh
|
8
|
Đất San Lấp
|
SKX
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Xã Hồng Lộc
|
|
9
|
Khu thương mại
dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Phù Lưu
|
|
XIII
|
TP Hà Tĩnh
|
|
6,60
|
6,00
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
1
|
MR Trung tâm thể
dục thể thao tỉnh Hà Tĩnh
|
DTT
|
6,60
|
6,00
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
P. Nam Hà
|
Quyết định số
1494/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 về việc cho phép Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể
thao để xây dựng sân tập luyện bóng đá
|
Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất ngày 07/07/2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
1.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|