Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2074/QĐ-UBND 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất Nam Giang Quảng Nam
Số hiệu:
|
2074/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2074/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 VÀ PHÊ
DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ:
NAM GIANG, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, NÔNG SƠN, HIỆP ĐỨC, QUẾ SƠN, ĐẠI LỘC, DUY
XUYÊN, THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, BẮC TRÀ MY, NAM TRÀ MY, NÚI THÀNH, ĐIỆN BÀN, HỘI
AN, TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất
năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp
Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My,
Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ;
Theo đề nghị của UBND các
huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức,
Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi
Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
450/TTr-STNMT ngày 05/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022
và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành
phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc,
Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội
An, Tam Kỳ; với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt bổ sung 161 danh mục
dự án thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 với tổng diện tích 601,1 ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các
huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại
Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện
Bàn, Hội An, Tam Kỳ. Trong đó có:
a) 143 danh mục sử dụng vốn
ngân sách nhà nước với tổng diện tích 467,15 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước 35,63 ha; đất trồng lúa nước còn lại 4,44 ha; đất rừng phòng hộ 7,97 ha; đất
rừng đặc dụng 24,11 ha).
b) 18 danh mục sử dụng vốn
ngoài ngân sách với tổng diện tích 133,95 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
22,63 ha; đất trồng lúa nước còn lại 0,06 ha; đất rừng phòng hộ 0,41 ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục, dự án thu hồi đất năm 2022
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RĐD
|
|
TỔNG CỘNG
|
161
|
601,10
|
95,25
|
58,26
|
4,50
|
8,38
|
24,11
|
*
|
Vốn ngân sách
|
143
|
467,15
|
72,15
|
35,63
|
4,44
|
7,97
|
24,11
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách
|
18
|
133,95
|
23,10
|
22,63
|
0,06
|
0,41
|
-
|
1
|
HUYỆN NAM GIANG
|
6
|
8,37
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
1.1
|
Vốn ngân sách
|
4
|
4,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
2
|
3,85
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
8
|
57,27
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.1
|
Vốn ngân sách
|
8
|
57,27
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
3
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
6
|
9,12
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
9,12
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
17
|
24,45
|
6,32
|
4,65
|
1,67
|
-
|
-
|
5.1
|
Vốn ngân sách
|
17
|
24,45
|
6,32
|
4,65
|
1,67
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
26
|
138,06
|
32,85
|
32,24
|
0,61
|
-
|
-
|
6.1
|
Vốn ngân sách
|
15
|
25,75
|
11,68
|
11,07
|
0,61
|
-
|
-
|
6.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
11
|
112,31
|
21,17
|
21,17
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
4
|
7,88
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
7.1
|
Vốn ngân sách
|
4
|
7,88
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
8
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
11
|
20,38
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
8.1
|
Vốn ngân sách
|
11
|
20,38
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
9
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
9.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
18
|
40,92
|
0,61
|
0,33
|
0,06
|
0,22
|
-
|
10.1
|
Vốn ngân sách
|
17
|
37,18
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
10.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
|
3,74
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
11
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
18
|
137,35
|
25,41
|
-
|
1,30
|
-
|
24,11
|
11.1
|
Vốn ngân sách
|
18
|
137,35
|
25,41
|
-
|
1,30
|
-
|
24,11
|
12
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
23
|
75,30
|
14,56
|
6,76
|
0,28
|
7,52
|
-
|
12.1
|
Vốn ngân sách
|
22
|
74,26
|
14,56
|
6,76
|
0,28
|
7,52
|
-
|
12.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
5
|
19,86
|
4,96
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
13.1
|
Vốn ngân sách
|
3
|
7,65
|
3,57
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
13.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
2
|
12,21
|
1,39
|
1,39
|
-
|
-
|
-
|
14
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
1
|
0,80
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
14.1
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
0,80
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
15
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
16
|
8,79
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
15.1
|
Vốn ngân sách
|
16
|
8,79
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Phê duyệt bổ sung 24 danh mục
dự án với tổng diện tích 197,08 ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện,
thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Quế Sơn, Thăng Bình, Núi
Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ để thực hiện các thủ tục về đất đai tiếp theo
đúng quy định; cụ thể như sau:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUA
|
Trong đó
|
Đất khác
|
LUC
|
LUK
|
|
TỔNG CỘNG
|
24
|
197,08
|
1,58
|
1,07
|
0,51
|
195,50
|
*
|
Vốn ngân sách
|
13
|
14,02
|
-
|
-
|
-
|
14,02
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách
|
11
|
183,06
|
1,58
|
1,07
|
0,51
|
181,48
|
1
|
HUYỆN NAM GIANG
|
7
|
22,53
|
-
|
-
|
-
|
22,53
|
1.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
13,25
|
-
|
-
|
-
|
13,25
|
1.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
9,28
|
-
|
-
|
-
|
9,28
|
2
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
42,85
|
-
|
-
|
-
|
42,85
|
2.1
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
42,85
|
-
|
-
|
-
|
42,85
|
3
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
2
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
3.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
4
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
2
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
4.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
1
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
5.1
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
6
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
6
|
9,75
|
0,93
|
0,42
|
0,51
|
8,82
|
6.1
|
Vốn ngoài ngân sách
|
6
|
9,75
|
0,93
|
0,42
|
0,51
|
8,82
|
7
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
1
|
120,42
|
0,65
|
0,65
|
-
|
119,77
|
7.1
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
120,42
|
0,65
|
0,65
|
-
|
119,77
|
8
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
2
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
8.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
8.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
9
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
2
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
9.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Điều chỉnh diện tích, loại đất
danh mục, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Duy Xuyên được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã,
thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc,
Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội
An, Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Thực hiện công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 được bổ sung và triển khai thực hiện các thủ tục đất
đai, đầu tư theo đúng quy định pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm đảm bảo
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất
theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của địa
phương.
- Cập nhật các danh mục bổ sung
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp
Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My,
Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất
các dự án đảm theo đúng quy định của pháp luật; rà soát, lập thủ tục trình cấp
có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ theo quy định của Luật Lâm nghiệp
và Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc thu hồi đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh và HĐND tỉnh.
- UBND huyện Thăng Bình chịu
trách nhiệm rà soát, làm rõ nội dung, tính chất, mục đích sử dụng đất, đánh giá
tác động về mặt kinh tế - xã hội đối với dự án khai thác khoáng sản tại mỏ cát
trắng Hương An, huyện Thăng Bình; trường hợp đảm bảo điều kiện theo quy định
thì gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thường
trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến trước khi trình HĐND tỉnh quyết định bổ sung
danh mục dự án thu hồi đất tại kỳ họp gần nhất.
- Đối với dự án Khu dân cư Giáo
Đông, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc với diện tích 35,0 ha (trong đó có sử dụng
đất trồng lúa nước 13,0 ha) và dự án Đường giao thông đến vùng phát triển Sâm
Ngọc Linh, tuyến Măng Lùng - Đăk Lây, huyện Nam Trà My với diện tích 26,5 ha
(trong đó có sử dụng đất rừng đặc dụng 24,11 ha): UBND các huyện: Đại Lộc, Nam
Trà My chỉ lập thủ tục đề nghị thu hồi đất để triển khai thực hiện dự án sau
khi được Thủ tướng Chỉnh phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các
huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức,
Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi
Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ và chủ đầu tư các dự án triển khai thực hiện
các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh xử lý các vấn đề phát
sinh (nếu có).
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất
các dự án theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với UBND huyện Thăng
Bình rà soát, làm rõ nội dung, tính chất, mục đích sử dụng đất, đánh giá tác động
về mặt kinh tế - xã hội đối với dự án khai thác khoáng sản tại mỏ cát trắng
Hương An, huyện Thăng Bình; trường hợp đảm bảo đủ điều kiện bổ sung danh mục dự
án thu hồi đất thì tham mưu trình cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo
đúng trình tự, thủ tục quy định của pháp luật.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi,
giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ và đất rừng
đặc dụng ở các địa phương.
4. Các Sở, Ban, ngành chức năng
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố
có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của
ngành, đơn vị mình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Ban Quản lý các Khu kinh
tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Nam
Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên,
Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam
Kỳ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy và HĐND các huyện, thị xã, thành phố: Nam Giang,
Đông Giang, Phước Sơn, Nông Sơn, Hiệp Đức, Quế Sơn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng
Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: NAM GIANG, PHƯỚC SƠN, NÔNG SƠN, HIỆP ĐỨC, QUẾ SƠN, ĐẠI LỘC, DUY
XUYÊN, THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, BẮC TRÀ MY, NAM TRÀ MY, NÚI THÀNH, ĐIỆN BÀN, HỘI
AN, TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án thu hồi đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Văn bản đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (161 danh mục)
|
|
601,10
|
95,25
|
58,26
|
4,50
|
8,38
|
24,11
|
|
*
|
Vốn ngân sách (143 danh mục)
|
|
467,15
|
72,15
|
35,63
|
4,44
|
7,97
|
24,11
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (18
danh mục)
|
|
133,95
|
23,10
|
22,63
|
0,06
|
0,41
|
-
|
|
I
|
HUYỆN
NAM GIANG (06 danh mục)
|
|
8,37
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
4,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án sắp xếp dân cư khu vực
đường Trường Sơn Đông
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 3093/UBND-KTN
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh về việc phối hợp triển khai thực hiện dự án Sắp
xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông liên quan đến địa điểm đặt Tượng đài
Huyền thoại Trường Sơn thuộc dự án đường Trường Sơn Đông của Bộ Quốc Phòng;
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ
đơn vị chủ trì lập, trình thẩm định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án chuẩn
bị đầu tư năm 2021 nguồn ngân sách nhà nước và điều chỉnh tên dự án đã được
UBND tỉnh giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 3206/QĐ-UBND ngày 17/11/2020
|
2
|
Chốt dân quân thường trực xã
La Êê
|
Xã La Êê
|
2,80
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 346/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chốt dân quân
thường trực xã La Êê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam.
|
3
|
Trạm quan trắc thủy văn, kết
hợp tài nguyên nước Thác Cạn
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
0,14
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1733/QĐ-BTNMT
ngày 07/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi Tiểu dự án"'Đầu tư xây dựng mạng lưới quan trắc, giám
sát tài nguyên nước và tăng cường công tác điều phối việc vận hành liên hồ chứa
trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn và lưu vực sông Cả"
|
4
|
Trạm quan trắc thủy văn, kết
hợp tài nguyên nước Hồ Sông Bung 2
|
Xã Zuôih
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1733/QĐ-BTNMT
ngày 07/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi Tiểu dự án"'Đầu tư xây dựng mạng lưới quan trắc, giám
sát tài nguyên nước và tăng cường công tác điều phối việc vận hành liên hồ chứa
trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn và lưu vực sông Cả"
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (02
danh mục)
|
|
3,85
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
|
1
|
Đường dây 220kv Thạnh Mỹ -
Duy Xuyên
|
Xã Tà Bhing, Cà Dy, Thạnh Mỹ
|
3,55
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
Quyết định số 809/QĐ-EVNNPT
ngày 31/5/2022 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia phê duyệt Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Đường dây 220kV Thạnh Mỹ -
Duy Xuyên
|
2
|
Trạm phát sóng Viettel
|
Xã Chơ Chun
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
Kế hoạch số 309/KH-STTTT ngày
7/4/2022 của Sở Thông tin và Truyền thông về Kế hoạch phát triển mới trạm BTS
tỉnh Quảng Nam năm 2022
|
II
|
HUYỆN
PHƯỚC SƠN (08 danh mục)
|
|
57,27
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (08 danh mục)
|
|
57,27
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp khu xử lý
rác thải tập trung thị trấn Khâm Đức
|
Thị trấn Khâm Đức
|
1,73
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày
30/3/2022 của UBND huyện Phước Sơn về việc bổ sung dự toán kinh phí cho các
đơn vị
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc Bhnoong (hướng tuyến đường Võ Nguyên Giáp)
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
22/3/2022 của UBND thị trấn Khâm Đức phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây
dựng công trình Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu bảo tồn văn hóa Bhnoong (hướng
tuyến đường Võ Nguyên Giáp); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của
HĐND thị trấn Khâm Đức về danh mục đầu tư công năm 2022
|
3
|
Trạm Quản lý bảo vệ và PCCC rừng
Phước Thành
|
Xã Phước Công
|
0,34
|
-
|
|
|
|
|
Công văn 5191/UBND-KTN ngày
27/9/2017 của UBND tỉnh, QĐ số 25/QĐ-SXD ngày 04/3/2022 của Sở Xây dựng phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Trạm Quản lý bảo vệ và PCCC rừng Phước Thành
|
4
|
Khu giãn dân thôn 1
|
Thôn 1, xã Phước Năng
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
14/4/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư 02 dự
án đầu tư công sử dụng ngân sách huyện
|
5
|
Khu giãn dân thôn 2
|
Thôn 2, xã Phước Năng
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
14/4/2022 của HĐND huyện Phước Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư 02 dự
án đầu tư công sử dụng ngân sách huyện
|
6
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
Xã Phước Kim và Phước Thành
|
34,00
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Quyết định 2313/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khôi phục,
tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành), huyện Phước Sơn
|
7
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
Xã Phước Thành và Phước Lộc
|
15,00
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
khôi phục, tái thiết tuyến ĐH 2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc), huyện Phước
Sơn
|
8
|
Đầu tư hạ tầng Khu trồng cây
ăn quả, cây dược liệu tập trung kết hợp bố trí sắp xếp dân cư xã Phước Chánh
và Phước Năng
|
Xã Phước Chánh và Phước Năng
|
4,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND huyện Phước Sơn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2022
|
III
|
HUYỆN
NÔNG SƠN (06 danh mục)
|
|
9,12
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
9,12
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chòi canh lửa rừng
|
Thôn Phước Hội, xã Quế Lâm
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2726/QĐ-UBND
ngày 26/9/2021 UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Đường giao thông ĐT611, đoạn
từ Cầu Dài (lý trình Km36+858) đến ngã ba Cây Muồng; hạng mục: vỉa hè, cây
xanh và hệ thống thoát nước
|
Thôn Trung Phước 2 và Phước Viên, xã Quế Trung
|
0,32
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Quyết định số 6790/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng
|
3
|
Kè chống sạt lở Trường THCS
Phan Châu Trinh
|
Thôn Trung Hạ xã Quế Trung
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
26/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc bổ sung kinh phí cho các huyện, thị
xã, thành phố và các đơn vị khắc phục thiệt hại do ảnh hưởng của các đợt
thiên tai năm 2021
|
4
|
Đường tránh lũ đoạn từ CK55
đi cầu Đồng Miếu
|
Xã Quế Trung
|
3,40
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2021-2025 của huyện Nông Sơn; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của
HĐND huyện Nông Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới
năm 2022 (bổ sung) từ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện đầu
tư
|
5
|
Đường tránh lũ đoạn từ CK55
đi cầu Đồng Miếu
|
Xã Quế Lộc
|
2,80
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2021-2025 của huyện Nông Sơn; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của
HĐND huyện Nông Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới
năm 2022 (bổ sung) từ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ và ngân sách huyện đầu
tư
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông
thôn Lộc Tây, đoạn từ Trạm Tin đến nhà văn hóa thôn Lộc Tây
|
Thôn Lộc Tây, xã Quế Lộc
|
1,08
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025
của huyện Nông Sơn
|
IV
|
HUYỆN
HIỆP ĐỨC (01 danh mục)
|
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 14E
đoạn Km15+270-Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
Xã Bình lâm, xã Quế Thọ, TT Tân Bình, xã Sông Trà
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
|
|
|
Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải
tạo, nâng cấp quốc lộ 14E đoạn Km15+270-Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
V
|
HUYỆN
QUẾ SƠN (17 danh mục)
|
|
24,45
|
6,32
|
4,65
|
1,67
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (17 danh mục)
|
|
24,45
|
6,32
|
4,65
|
1,67
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu Sông Cát
|
Xã Quế Thuận
|
0,77
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
26/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho các huyện, thị xã thành
phố và các đơn vị khắc phục thiệt hại do ảnh hưởng của các đợt thiên tai năm
2021; Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của UBND huyện về việc giao
nhiệm vụ làm chủ đầu tư công trình khắc phục thiệt hại do ảnh hưởng của các đợt
thiên tai năm 2021
|
2
|
Kênh Ông Trợ
|
Xã Quế Phú
|
0,69
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 1566/UBND-KTN
ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc di dời và hoàn trả kênh Ông Trợ thuộc hệ
thống kênh N24 Bắc Phú Ninh để thực hiện dự án Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế
Phú - Quế Cường); Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng mặt đường ĐH3.QS
(Quế Phú - Quế Cường)
|
3
|
Bia chứng tích cuộc đấu tranh
chính trị Cầu Sông Con tết Mậu Thân năm 1968
|
TT Đông Phú
|
0,50
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh về Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di
tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
4
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn các khu dọc đường ĐT611B:
- Điểm bên nhà ông Lâm Văn
Sương, Huỳnh Đức Tám thôn Châu Sơn Đông;
- Khu Đồng Xoài, Khu xăng dầu
cũ; Điểm bên nhà ông Trần Văn Huynh, điểm bên nhà ông Lê Văn Nhật thôn Thắng
Đông;
- Điểm bên nhà ông Lê Văn
Vinh; Khu đối diện nhà Lê Thị Lẫm, Hồ Thị Tư (ven đường ĐH28) thôn Tây Trà;
- Điểm đối diện nhà ông Hoàng
Kim Năm, Hoàng Kim Minh;
- Khu cống bản số 1 thôn Tây
Trà.
- Điểm bên nhà Hồ Thanh Hải
(ven đường DH9), Thôn Châu Sơn. Khu đối diện nhà Lê Thị Lẫm, Hồ Thị Tư (ven
đường DH28), Thôn Tây Trà.
|
Xã Quế An
|
2,22
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND
ngày 15/4/2021 của UBND huyện Quế Sơn Phê duyệt phương án khai thác quỹ đất
năm 2021 tại các Khu, Điểm dân cư riêng lẻ tại xã Quế An , huyện Quế Sơn
|
5
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Phú: Nâng cấp mở rộng tuyến kết nối đường Hùng Vương (KDC Cang Tây 1) đến
giáp ĐH20.QS (TDP Mỹ Đông)
|
TT Đông Phú
|
2,41
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 27/HĐND-VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn V/v giải quyết đề nghị của UBND huyện tại Tờ
trình số 125/TTr-UBND ngày 15/6/2022 thống nhất bổ sung danh mục đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025 và danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2022 - 2023
|
6
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Phú: Nâng cấp mở rộng đoạn từ nhà thờ tộc Nguyễn Văn - Khu dân cư số 2 đến
giáp đường ĐH20.QS (TBA T4-TDP Tam Hòa)
|
TT Đông Phú
|
1,72
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Công văn số 27/HĐND-VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn V/v giải quyết đề nghị của UBND huyện tại Tờ
trình số 125/TTr-UBND ngày 15/6/2022 thống nhất bổ sung danh mục đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2022 - 2023
|
7
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Phú: Nâng cấp, mở rộng đoạn kết nối đường Hùng Vương (Chữ thập đỏ) đến giáp
ĐH17 QS (TDP Tam Hòa)
|
TT Đông Phú
|
2,27
|
0,52
|
0,35
|
0,17
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
8
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Phú - Nâng cấp, mở rộng đoạn ngõ ông Tùng - TDP Thuận An đến giáp ĐH 20.QS
(NSH TDP Tam Hòa)
|
TT Đông Phú
|
2,40
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
9
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Phú - Nâng cấp, mở rộng đoạn từ Nhà sinh hoạt TDP Tam Hòa đến ngõ bà Sâm
|
TT Đông Phú
|
2,53
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
10
|
Đường nội thị thị trấn Đông Phú
- Nâng cấp, mở rộng đoạn từ Trường Tiểu học Tam Mỹ đi đồng Nga (ngõ ông Sơn)
|
TT Đông Phú
|
2,60
|
0,29
|
0,20
|
0,09
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
11
|
Đường nội thị thị trấn Hương
An: Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A đến cơ quan thôn 4 cũ (đoạn từ kênh
N22 đến giáp đường văn bao)
|
TT Hương An
|
0,65
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
12
|
Đường nội thị thị trấn Hương
An: Nâng cấp mở rộng tuyến giáp ĐH4. QS ngõ ông Hòe đến khu TĐC thôn 3 (cũ)
|
TT Hương An
|
1,35
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
13
|
Đường nội thị thị trấn Hương
An: Nâng cấp mở rộng tuyến giáp ĐH4. QS đến nhà ông Lào đi Bình Giang
|
TT Hương An
|
1,78
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Công văn số 27/HĐND VP ngày
30/6/2022 của HĐND huyện Quế Sơn
|
14
|
Khu dân cư trung tâm xã Quế
Xuân 2 (Khu OM1, OM2, OM3, OM4), thôn Phú Nguyên
|
Xã Quế Xuân 2
|
1,90
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Công văn số 20/HĐND-VP ngày
04/5/2022 của HĐND huyện Quế Sơn về thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dân
cư trung tâm xã Quế Xuân 2 và dự án Khu dân cư trung tâm xã Quế Minh
|
15
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn tạo nguồn vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại Khu dân cư Đồng Quán (Quân Y, Gò
Dài) (Điểm dân cư Nông thôn Gò Dài - Quân Y, xã Quế Long)
|
Xã Quế Long
|
0,56
|
-
|
|
|
|
|
Báo cáo số 335/BC-UBND ngày
24/6/2022 của UBND huyện Quế Sơn về Đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Điểm dân
cư nông thôn Gò Dài - Quân Y, xã Quế Long; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 về kế hoạch vốn và phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn
ngân sách huyện năm 2022
|
16
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn tạo nguồn vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại khu cầu Đình đến cầu Đồng Nguyên.
(KH OCL1 , Lô 1 và Lô 2)
|
Xã Quế Hiệp
|
0,06
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số: 789/QĐ-UBND ngày
05/09/2018 của UBND huyện Quế Sơn phê duyệt quy hoạch xây chi tiết (1/500) điểm
dân cư nông thôn từ khu cầu Đình đến cầu Đồng Nguyên, thôn Lộc Đại và phân lô
đất ở tại thôn Nghi Sơn, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn
|
17
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn tạo nguồn vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại thôn Nghi Sơn (KH OCL2, Lô 1 và Lô
2)
|
Xã Quế Hiệp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số: 789/QĐ- UBND
ngày 05/09/2018 của UBND huyện Quế Sơn phê duyệt quy hoạch xây chi tiết
(1/500) điểm dân cư nông thôn từ khu cầu Đình đến cầu Đồng Nguyên, thôn Lộc Đại
và phân lô đất ở tại thôn Nghi Sơn, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn
|
VI
|
HUYỆN
ĐẠI LỘC (26 danh mục)
|
|
138,06
|
32,85
|
32,24
|
0,61
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (15 danh mục)
|
|
25,75
|
11,68
|
11,07
|
0,61
|
-
|
-
|
|
1
|
Mương thoát nước dọc CCN Ấp 5
(Cụm công nghiệp Ấp 5)
|
Xã Đại Quang và xã Đại Nghĩa
|
1,50
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Quyết định 216/QĐ-UBND ngày
14/3/2019 của UBND huyện Đại Lộc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
216/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND huyện Đại Lộc về phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ thi
công công trình tuyến giao thông đường tránh ĐH 3.ĐL đi trung tâm hành chính
huyện (kể cả vị trí xen cư)
|
Xã Đại An
|
0,85
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường
giao thông từ ĐH 3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc; Quyết định
số 1751/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; Thông báo Kết luận số
228/TB-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND huyện
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ thi công
công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B - tại xã Đại Minh
|
Xã Đại Minh
|
0,90
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2721/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
nối từ ĐT 609C đi Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc; Thông báo Kết luận số
228/TB-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND huyện
|
4
|
Khu tái định cư phục vụ thi
công công trình Đường nối ĐT609C đến QL14B - tại xã Đại Quang
|
Xã Đại Quang
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 2721/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
nối từ ĐT 609C đi Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc; Thông báo Kết luận số
228/TB-UBND ngày 04/4/2022 của Chủ tịch UBND huyện
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ công
trình Đường tránh phía Tây thị trấn Ái Nghĩa
|
TT Ái Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Kết luận số 268/TB-UBND ngày
13/5/2022 của Chủ tịch UBND huyện; Quyết định 2612/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tránh phía Tây Ái
Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
6
|
Khu tái định cư kết hợp khai
thác quỹ đất phục vụ công trình đường từ trung tâm hành chính huyện đi các xã
ven sông Vu Gia (ĐH3) tại TT Ái Nghĩa
|
TT Ái Nghĩa
|
4,80
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 154/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công triển khai trong năm 2022 của huyện Đại Lộc; Ngân sách
huyện ứng vốn nguồn vốn quỹ đầu tư phát triển tỉnh theo Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 28/01/2022.
|
7
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Đại
Quang
|
Xã Đại Quang
|
4,80
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
Nghị quyết số 154/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công triển khai trong năm 2022 của huyện Đại Lộc; Ngân sách
huyện ứng vốn nguồn vốn quỹ đầu tư phát triển tỉnh theo Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 28/01/2022.
|
8
|
Xây dựng gia cố bờ bao khu vực
đất cây xanh, mặt nước của CCN (hồ điều hòa) và đoạn mương dẫn thoát nước ra
Bầu Mưng
|
Xã Đại Đồng
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
QĐ số 1514/QĐ-UBND ngày
30/9/2021 của UBND huyện Phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 10/QĐ-UBND ngày
22/01/2019 của UBND huyện Đại Lộc về việc cấp kinh phí cho Trung tâm phát triển
CCN TM&DV huyện Đại Lộc
|
9
|
Khu Tái định cư vùng sạt lở Đại
Hồng
|
Xã Đại Hồng
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 154/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 của HĐND huyện về quyết định chủ trương đầu tư một số dự án sử
dụng vốn đầu tư công triển khai trong năm 2022 của huyện Đại Lộc; Quyết định
số 659/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện
|
10
|
Xây dựng cầu trên tuyến đường
ĐH5.ĐL tại Km3+500
|
Xã Đại Thắng, Đại Chánh
|
0,92
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 576/QĐ-UBND
ngày 03/3/2022 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy mô công trình Kiên cố
hóa hệ thống đường huyện đợt 1 và phê duyệt danh mục, khối lượng các công
trình kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh,
đợt 2
|
11
|
Dự án Nghĩa Trang nhân dân
Hóc Do
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
7,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chương trình phát triển đô thị thị trấn Ái
Nghĩa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện phê duyệt nhiệm vụ và dự toán
kinh phí lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu nghĩa trang nhân
dân Hóc Do tại khu Hòa An thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
12
|
Trạm Y tế xã Đại Chánh
|
Xã Đại Chánh
|
0,10
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
|
Quyết định số 1467/QĐ-TTg
ngày 2/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn
ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á
|
13
|
Chợ Hội Khách
|
Xã Đại Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Quyết định số 3567/QĐ-UBND
ngày 9/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH
và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021
|
14
|
Trạm Y tế xã Đại Hòa
|
Xã Đại Hòa
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1467/QĐ-TTg
ngày 2/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn ODA của
Ngân hàng Phát triển Châu Á
|
15
|
Dự án đường giao thông nông
thôn tuyến Phiếm Ái 1 - Phiếm Ái 2
|
Xã Đại Nghĩa
|
0,90
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (11
danh mục)
|
|
112,31
|
21,17
|
21,17
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Đại Hiệp (Nhà
máy chế biến lâm sản - đồ gỗ xuất khẩu của Công ty TNHH Nội thất Lê Mịch)
|
Xã Đại Hiệp
|
2,00
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 2761/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư (Công ty Lê
Mịch)
|
2
|
Cụm công nghiệp Đại Hiệp (Nhà
máy sản xuất thiết bị điện và kho chứa thiết bị điện)
|
Xã Đại Hiệp
|
1,75
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Cụm công nghiệp Đại An (Dự án
Cụm công nghiệp Đại An mở rộng)
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
10,58
|
-
|
|
|
|
|
QĐ 3239/QĐ-UBND 09/10/2019 của
UBND tỉnh Về việc điều chỉnh quy mô diện tích và giao nhiệm vụ chủ đầu tư (Đầu
tư hạ tầng CCN của Công ty CP ĐT&XD hạ tầng Quảng Nam)
|
4
|
Cụm công nghiệp Đại An (Xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đại An mở rộng, huyện Đại Lộc)
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
25,00
|
-
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định Hồ
sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự
án: Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đại An mở rộng, huyện Đại
Lộc
|
5
|
Cụm công nghiệp Đại Nghĩa 2
(Nhà máy sản xuất thiết bị điện, tủ bảng điện công nghệ cao)
|
Xã Đại Nghĩa
|
1,43
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
Quyết định 1904/QĐ-UBND ngày
08/07/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư
|
6
|
Cụm công nghiệp Đại Đồng 2
(Nhà máy SX tinh bột nghệ)
|
Xã Đại Đồng
|
2,00
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày
14/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư và TB số 516/TB-UBND ngày 27/11/2019 của UBND huyện
Đại Lộc
|
7
|
Cụm công nghiệp Đại Đồng 2
(Nhà máy SX ván ép và NX cho thuê)
|
Xã Đại Đồng
|
2,56
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư
số 1138/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh
|
8
|
Đầu tư hạ tầng CCN Đại Đồng 2
|
Xã Đại Đồng
|
18,84
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Báo cáo Kết quả thẩm định số
321/BC-SKHĐT ngày 25/6/2021 của Sở KH&ĐT
|
9
|
Dự án mở rộng chùa Phổ Minh
|
Xã Đại Hòa
|
0,15
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 2789/UBND-KTN
ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh về việc địa điểm mở rộng khuôn viên Chùa Phổ
Minh tại xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc
|
10
|
Dự án Trung tâm sản xuất giống
nông, lâm nghiệp công nghệ cao
|
Xã Đại Hiệp
|
13,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3636/QĐ-UBND
ngày 13/111/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 261/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2020 của Sở
KHĐT
|
11
|
Khu dân cư Giáo Đông
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
35,00
|
13,00
|
13,00
|
|
|
|
Quyết định số 3264/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh và phê duyệt danh mục dự án nghiên cứu đề xuất
đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đợt 2/2021
|
VII
|
HUYỆN
DUY XUYÊN (04 danh mục)
|
|
7,88
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7,88
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
|
1
|
CCN Tây An (Nhà máy sản xuất
gỗ Sơn Nam)
|
Xã Duy Trung
|
6,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định 1791/QĐ-UBND ngày
03/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam. Công văn số 89-CV/HU ngày 11/11/2020 về việc
đồng ý chủ trương để triển khai xây dựng và thực hiện các dự án
|
2
|
Tuyến đường ĐH6B.DX nối từ đường
129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
|
Xã Duy Nghĩa
|
0,41
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 1891/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến
đường ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi Khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1). Công văn số
721/UBND-KTN ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về chủ trương bổ sung
kinh phí bồi thường, GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Tuyến đường
ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi Kh TĐC Duy Hải (giai đoạn 1).
|
3
|
Mở rộng trường tiểu học Duy
Trung, phân hiệu thôn Trung Đông (TBĐ 4: thửa 476, 477)
|
Xã Duy Trung
|
0,07
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 8649/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021 của UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình
Trường TH Duy Trung (điểm trường thôn Trung Đông), HM: Nâng cấp tường rào, sân
vườn; Công văn số 34/BQLDAQĐ ngày 11/03/2022 của BQL dự án - Quỹ đất về việc
bổ sung một số công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Công
văn số 29/BQLDAQĐ ngày 01/03/2022 của BQL dự án - Quỹ đất về việc bổ sung kế
hoạch sử dụng đất khu dân cư Phù Dưỡng, huyện Duy Xuyên và mở rộng trường tiểu
học Duy Trung (điểm trường thôn Trung Đông)
|
4
|
Mở rộng trường mẫu giáo Duy
Vinh
|
Xã Duy Vinh
|
1,40
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
Công văn số 3718/UBND - KTN
ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND
huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Quyết
định số 8096/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt dự
toán điều chỉnh và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Kiên cố
hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Duy Xuyên (giai đoạn 2017-2020)
|
VIII
|
HUYỆN
THĂNG BÌNH (11 danh mục)
|
|
20,38
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (11 danh mục)
|
|
20,38
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
|
1
|
Dự án Trường Mẫu giáo Bình
Phú
|
Xã Bình Phú
|
0,12
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của HĐND huyện điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư công năm 2022
|
2
|
Đường giao thông Bình Trung
đi Bình Phú tại xã Bình Quế (bổ sung)
|
Xã Bình Quế
|
2,25
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường giao
thông Bình Trung đi Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
Đường giao thông Bình Trung
đi Bình Phú tại xã Bình Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
2,56
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
Quyết định số 4053/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường
giao thông Bình Trung đi Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
4
|
Dự án Khu dân cư trung tâm xã
Bình Dương (giai đoạn 2) - bổ sung phần khớp nối hạ tầng kỹ thuật
|
Xã Bình Dương
|
1,38
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
09/7/2021 của HĐND huyện bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 và Quyết định
chủ trương đầu tư dự án nhóm B, C thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
5
|
Dự án Khu nghĩa trang nhân
Nam Thăng Bình và đường dẫn (giai đoạn 1) - bổ sung phần diện tích phần đường
dẫn và khớp nối hạ tầng kỹ thuật khác
|
Xã Bình Sa và xã Bình Trung
|
1,61
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của HĐND huyện Thăng Bình điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư công
năm 2022
|
6
|
Dự án Nút giao thông ĐH4 -
ĐH21
|
Xã Bình Quế
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3164/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
7
|
Bố trí tái định cư xen kẽ
trong khu dân cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Đường từ trường THPT
Thái Phiên đến Quốc lộ 14E, huyện Thăng Bình
|
TT Hà Lam
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 3125/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
từ trường THPT Thái Phiên đến Quốc lộ 14E, huyện Thăng Bình
|
8
|
Dự án Mở rộng đường ĐH 7
|
Xã Bình Phú
|
0,70
|
0,21
|
0,18
|
0,03
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
07/10/2021 của HĐND huyện Thăng Bình về danh mục các công trình Kiên cố hóa
đường huyện (ĐH) và đường GTNT kế hoạch năm 2022
|
9
|
Dự án Kênh nối trạm bơm tổ 18
đi tổ 15 Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 2583/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15 Bình Phú, hạng mục:
kênh và công trình trên kênh tại xã Bình Phú
|
10
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng Para
Hà Kiều
|
TT Hà Lam
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
21/3/2022 của HĐND huyện Thăng Bình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện Thăng Bình
|
11
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 14E đoạn Km15+ 270 - Km89+ 700
|
Xã Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định Bắc, Bình Quý
|
11,43
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải
tạo, nâng cấp Quốc lộ 14E đoạn Km15+270 - Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
IX
|
HUYỆN
PHÚ NINH (01 danh mục)
|
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
1
|
Tu bổ, mở rộng di tích lịch sử
cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
Xã Tam Lộc
|
2,50
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 1379/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tu bổ, mở rộng
di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
X
|
HUYỆN
BẮC TRÀ MY (18 danh mục)
|
|
40,92
|
0,61
|
0,33
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (17 danh mục)
|
|
37,18
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chỉnh trang tuyến đường trung
tâm xã
|
Thôn 1, xã Trà Tân
|
0,16
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định 1723/QĐ-UBND ngày
20/5/2020 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt báo cáo KTKT công trình chỉnh
trang tuyến đường trung tâm xã
|
2
|
Trường MG Trà Giác (Thôn 2B)
|
Xã Trà Giác
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
QĐ 1871/QĐ-UBND ngày 02/6/2020
của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt báo cáo KTKT Trường Mẫu giáo nóc ông Trường
thôn 2B, xã Trà Giác
|
3
|
Cầu bê tông vào KDC Dương Lâm
|
Xã Trà Dương
|
0,16
|
-
|
|
|
|
|
QĐ số 5024 ngày 10/12/2021 của
UBND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C
|
4
|
Nhà làm việc khối cơ quan sự
nghiệp
|
Xã Trà Sơn
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
QĐ số 5024 ngày 10/12/2021 của
UBND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C
|
5
|
Phòng chống sạt lỡ, hạ độ cao
đồi Bảo An
|
Thị trấn Trà My
|
18,60
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 34 ngày 21/12/2021 của
HĐND huyện Bắc Trà My về chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C
|
6
|
Nâng cấp mở rộng trường
PTDTBT tiểu học Trà Giáp
|
Xã Trà Giáp
|
0,06
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1525 ngày
11/5/2021 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt BC KTKT
|
7
|
Mở rộng nhà ở học sinh bán
trú
|
Xã Trà Giáp
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 4983 ngày
08/12/2021 của UBND huyện Bắc Trà My phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự
toán công trình Cải tạo mở rộng nhà ở học sinh trường PTDTBT TH Trà Giáp
|
8
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao
thôn 2
|
Xã Trà Nú
|
0,08
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
9
|
Nhà Văn hóa, sân thể thao
thôn 1
|
Xã Trà Nú
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày 09/11/2021
của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà My
|
10
|
Sân thể thao xã
|
Xã Trà Nú
|
0,50
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
11
|
Đường giao thông thôn 1
|
Xã Trà Nú
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
12
|
Đường giao thông thôn 2
|
Xã Trà Nú
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
13
|
Đường giao thông xã
|
Xã Trà Nú
|
0,15
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
14
|
Nghĩa trang thôn 2
|
Xã Trà Nú
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
15
|
Trường PTDT BT TH - THCS Trà
Nú
|
Xã Trà Nú
|
0,50
|
-
|
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc Trà
My
|
16
|
Xây dựng tuyến đường Tam Trà
- Trà Kot
|
Xã Trà Kot
|
14,50
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 170/HĐND-VP ngày
9/7/2018 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
1333/QĐ-UBND ngày 8/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình
|
17
|
Nâng cấp, tôn tạo Làng du lịch
cộng đồng Cao Sơn. Hạng mục: Nhà sàn truyền thống, bể chứa nước, bảng tên
làng du lịch, cải tạo cảnh quan, cây neo, máng nước
|
Xã Trà Sơn
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1893/QĐ-UBND
ngày 05/6/2020 của UBND huyện Bắc Trà My về Phê duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật công trình: Nâng cấp, tôn tạo Làng du lịch cộng đồng Cao Sơn. Hạng mục:
Nhà sàn truyền thống, bể chứa nước, bảng tên làng du lịch, cải tạo cảnh quan,
cây neo, máng nước
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
3,74
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
1
|
Đường điện 110kV (Hạng mục
móng trụ và Trạm cắt)
|
Xã Trà Tân; Trà Giác; Trà Đốc; Trà Bui
|
3,74
|
0,28
|
|
0,06
|
0,22
|
|
Công văn số 222/2021/CV-CL ngày
09/12/2021 của Công ty Cổ phần Tư vấn và Phát triển điện Cửu Long
|
XI
|
HUYỆN
NAM TRÀ MY (18 danh mục)
|
|
137,35
|
25,41
|
-
|
1,30
|
-
|
24,11
|
|
*
|
Vốn ngân sách (18 danh mục)
|
|
137,35
|
25,41
|
-
|
1,30
|
-
|
24,11
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối KDC Lấp
Loa và Măng Ổi, thôn 1 xã Trà Tập
|
Xã Trà Tập
|
16,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình Đường giao thông kết nối KDC Lấp Loa và Măng Ổi, thôn 1 xã Trà Tập
|
2
|
Đường giao thông vào KDC làng
ông Nẽ, ông Yêu, ông Đừng thôn 3 Trà Leng
|
Xã Trà Leng
|
4,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 592/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án Đường giao thông vào KDC làng ông Nẽ, ông Yêu, ông Đừng thôn 3 Trà Leng
(Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến)
|
3
|
Đường giao thông vào KDC làng
Lê Trà Don
|
Xã Trà Don
|
9,10
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 595/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
giao thông vào KDC làng Lê Trà Don (Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình)
|
4
|
Cầu treo nối QL40B với làng Tắc
Rối
|
Xã Trà Tập
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
5
|
Đường GTNT đi thôn 1 Trà Tâp
(từ Lăng Lương đi Răng Chuỗi)
|
Xã Trà Tập
|
18,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
6
|
Cầu treo nối QL40B với Mừng Lứt,
Trà Cang
|
Xã Trà Cang
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
7
|
Đường GTNT nối thôn 5 đi thôn
7 Trà Cang (thôn 4 mới)
|
Xã Trà Cang
|
11,60
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
8
|
Đường GTNT đi thôn 2 Trà Dơn
(từ KDC làng ông Nghĩa đi KDC làng ông Suôi)
|
Xã Trà Dơn
|
10,60
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
9
|
Đường giao thông nối Điểm
ĐCĐC Trà Leng đi KDC làng ông Văng, ông Thái thôn 4, xã Trà Dơn
|
Xã Trà Dơn
|
15,40
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
10
|
Đường từ TTHC xã Trà Nam (cầu
nước Tung) đi thôn 2 và thôn 3 Trà Nam
|
Xã Trà Nam
|
9,60
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
11
|
Đường vào khu dân cư làng ông
Thương, ông Cường, ông Dũ và ông Đênh tại thôn 1, xã Trà Vân
|
Xã Trà Vân
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 2822/QĐ-UBND
ngày 1/11/2021 của UBND huyện Nam Trà My phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
vào khu dân cư làng ông Thương, ông Cường, ông Dũ và ông Đênh tại thôn 1, xã
Trà Vân; Quyết định số 3300/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Nam Trà My
Phê duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường
vào khu dân cư làng ông Thương, ông Cường, ông Dũ và ông Đênh tại thôn 1, xã
Trà Vân, Lý trình: Km0+00 đến Km0+913,85 (Hạng mục: Nâng cấp nền đường và
công trình trên tuyến)
|
12
|
Nhà văn hóa xã Trà Vinh
|
Xã Trà Vinh
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND
ngày 12/5/2021 của UBND huyện Nam Trà My về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án: Nhà Văn hóa xã Trà Vinh; Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của
UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Nhà văn hóa xã Trà Vinh (Hạng mục: Nhà văn hóa đa năng, san nền và
các hạng mục khác)
|
13
|
Kè chống sạt lở Trường PTDTBT
TH&THCS Trà Vinh
|
Xã Trà Vinh
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của UBND huyện Nam Trà My về phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng dự án: Kè chống sạt lở Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh; Quyết định số
528/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt hồ sơ Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở Trường PTDTBT
TH&THCS Trà Vinh
|
14
|
Đường giao thông từ Quốc lộ
40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)
|
Xã Trà Dơn, Trà Leng
|
3,85
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1801/QĐ-UBND
ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)
|
15
|
Đường giao thông Trà Mai -
Trà Vân - Trà Vinh, huyện Nam Trà My. (ĐH5.NTM)
|
Xã Trà Mai, Trà Vân, Trà Vinh
|
6,00
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1750/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh, huyện Nam Trà My (ĐH5.NTM)
|
16
|
Nâng cấp trụ sở UBND xã Trà
Nam
|
Xã Trà Nam
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 530/QĐ-UBND
ngày 4/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình Nâng cấp trụ sở UBND xã Trà Nam; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt hồ sơ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp trụ sở UBND xã Trà Nam
|
17
|
Đường GTNT nóc ông Lâm đi
TTHC huyện
|
Xã Trà Mai
|
1,50
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022 của UBND huyện Nam Trà My về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Đường GTNT nóc ông Lâm đi Trung tâm huyện
|
18
|
Đường giao thông đến vùng
phát triển Sâm Ngọc Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây
|
Xã Trà Linh
|
26,50
|
24,11
|
|
|
|
24,11
|
Công văn số 210/HĐND-VP ngày
17/6/2022 của Thường trực HĐND tỉnh V/v bổ sung danh mục thu hồi đất năm 2022
của huyện Nam Trà My trình kỳ họp thứ tám, HĐND tỉnh khóa X; Quyết định số
853/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 của UBND tỉnh Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông đến vùng phát triển Sâm Ngọc
Linh; tuyến Măng Lùng - Đăk Lây, xã Trà Linh, huyện Nam Trà My; Công văn
454/UBND-KTN ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh V/v chuyển mục đích sử dụng rừng
xây dựng dự án Đường giao thông đến vùng phát triển sâm Ngọc Linh, tuyến Măng
Lùng - Đăk Lây, huyện Nam Trà My; Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của
UBND huyện Nam Trà My về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2022
(đợt 7) cho Ban quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Nam Trà My
|
XII
|
HUYỆN
NÚI THÀNH (23 danh mục)
|
|
75,30
|
14,56
|
6,76
|
0,28
|
7,52
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (22 danh mục)
|
|
74,26
|
14,56
|
6,76
|
0,28
|
7,52
|
-
|
|
1
|
Bồi thường GPMB Cụm Công nghiệp
Nam Chu Lai mở rộng (GDD đợt 1)
|
Xã Tam Nghĩa
|
3,24
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
2
|
Mở rộng đường Đỗ Đăng Tuyển
|
TT. Núi Thành
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Đình Phùng
|
TT. Núi Thành
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
TT. Núi Thành
|
4,18
|
2,00
|
2,00
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường
ĐH3
|
Xã Tam Anh Nam
|
5,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
6
|
Tuyến đường ĐX1-TX2 (đoạn từ
thôn Bích Ngô - Thạch Kiều)
|
Xã Tam Xuân 2
|
0,68
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày 19/5/2022
của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng và chuyển
nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
ĐH7-NT( đoạn từ Cầu nguyễn Phùng đến Trạm y tế)
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
8
|
Mở rộng Trường MGCL Vành
Khuyên - thôn Trường Thạnh
|
Xã Tam Thạnh
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
9
|
Mở rộng trường tiểu học Đinh
Bộ Lĩnh - Phú Quý 2
|
Xã Tam Mỹ Đông
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học Hoàng
Hoa Thám (thửa 908 tờ 11)
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
11
|
Mở rộng trường MG Hoa Phượng
Đỏ (Cơ sở chính)
|
Xã Tam Nghĩa
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
12
|
Mở rộng trường THCS Trần Hưng
Đạo
|
Xã Tam Quang
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng và chuyển nguồn kinh
phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
13
|
Trung tâm thể thao huyện
|
Xã Tam Hiệp
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
14
|
Giao đất tái định cư và đấu
giá QSD đất ( Khu trung tâm hành chính xã Tam Mỹ Tây)
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
1,00
|
-
|
|
|
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
15
|
Khu tái định cư Tam Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
10,55
|
2,08
|
2,08
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
16
|
Khu tái định cư khối 2
|
TT. Núi Thành
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
17
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp trung tâm huyện lị, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Qua địa phận TT. Núi Thành, xã Tam Hiệp, Tam Anh Nam, Tam Xuân 1, 2,
Tam Thạnh, Tam Sơn, Tam Nghĩa, Tam Quang, Tam Anh Bắc, Tam Tiến
|
0,60
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-BCT
ngày 24/4/2018 của Bộ Công thương phê duyệt BCNCKT ĐTXD dự án; Quyết định số
814/QĐ-BCT ngày 12/3/2020 của Bộ Công thương phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi
công - Dự toán xây dựng tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ
áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam; thuộc dự án:
Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của
Chính Phủ Đức (Dự án thành phần 2, giai đoạn 2)
|
18
|
Khu thể thao Trung tâm xã (Điều
chỉnh tên từ Khu sinh hoạt thể thao Trung tâm xã)
|
Xã Tam Hải
|
5,00
|
-
|
|
|
|
|
QĐ 3841/QĐ-UBND ngày
19/5/2022 của UBND huyện Núi Thành về việc chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng
và chuyển nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2021 sang năm 2022
|
19
|
Xây dựng đường Tam Trà - Trà
Kót (ĐT.617 đi Quốc lộ 40B)
|
Xã Tam Trà
|
26,44
|
7,52
|
|
|
7,52
|
|
Công văn số 170/HĐND-VP ngày
9/7/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định 1333/QĐ-UBND ngày 8/5/2019 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình; Quyết định 1164/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt phương án nộp tiền và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để trồng rừng
thay thế.
|
20
|
Cầu Bến Ván và đường dẫn
|
TT Núi Thành - xã Tam Nghĩa
|
4,50
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
QĐ số 22125/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư dự án Cầu Bến Ván
và đường dẫn; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND huyện Núi
Thành về kỳ họp thứ 6 HĐND huyện khóa XII nhiệm kỳ 2021-2025
|
21
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
Núi Thành
|
Xã Tam Hiệp
|
2,00
|
-
|
|
|
|
|
QĐ số 3004/QĐ-UBND ngày
21/4/2022 của UBND huyện giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án thực hiện đầu
tư năm 2022; Quyết định số 21500/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND huyện Núi
Thành về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán
Ngân sách nhà nước năm 2022
|
22
|
Mở rộng QL1 đoạn Km 996+889-
Km996+2189 và cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Xã Tam Xuân I
|
0,85
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
QĐ số 1594/QQĐ-TCĐBVN ngày
16/3/2022 của Tổng cục đường bộ VN phê duyệt Dự án mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn Km996+889
-Km996+2189 và cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
1,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Khu dân cư thị trấn Núi Thành
(giai đoạn 4)
|
TT. Núi Thành
|
1,04
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
Công văn số 3565/UBND-KTN ngày
11/7/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
224/QĐ-KTM ngày 27/9/2017 của BQL Khu KTM Chu Lai về phê duyệt tổng mặt bằng
sử dụng đất.
|
XIII
|
THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN (05 danh mục)
|
|
19,86
|
4,96
|
4,96
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (03 danh mục)
|
|
7,65
|
3,57
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ và GPMB để
di dời các hộ dân tại các khu vực bờ sông Lai Nghi, phần còn lại sau khi thu
hồi của 02 dự án thành phần Nạo vét hồ Lai Nghi (HA/W1) và Nâng cấp cải tạo
tuyến đường ĐT 608 (HA/W4) thuộc dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng
phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An
|
Phường Điện Nam Đông
|
0,75
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
22/12/2021 của HĐND thị xã Điện Bàn về bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
thị xã Điện Bàn; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thị xã Điện
Bàn phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công triển
khai trong năm 2922 của thị xã Điện Bàn
|
2
|
Khu đô thị Sông Lai
|
Phường Điện Nam Đông
|
4,90
|
3,57
|
3,57
|
|
|
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
22/12/2021 của HĐND thị xã Điện Bàn về bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
thị xã Điện Bàn; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND thị xã Điện
Bàn phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công triển
khai trong năm 2922 của thị xã Điện Bàn
|
3
|
Cầu Phong Thử trên tuyến
ĐT.609 (nâng cấp, mở rộng)
|
Xã Điện Thọ
|
2,00
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
18/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về quyết định chủ trương đầu
tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương; Quyết định số
881/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư các dự án đầu tư công đã được HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư tại
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022; Công văn số 20/HĐND
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (02
danh mục)
|
|
12,21
|
1,39
|
1,39
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc
|
Phường Điện Ngọc
|
4,26
|
1,39
|
1,39
|
|
|
|
Công văn số 8427/UBND-KTN
ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu
tư xây dựng Khu đô thị kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã
Điện Bàn; Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc giao Công ty Cổ phần MBLand Đà Nẵng làm chủ đầu tư dự án xây dựng Khu đô
thị Kiểu mẫu tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc
|
2
|
Dự án đầu tư Khu đô thị
DATQUANG RIVERSIDE 2
|
Phường Điện Ngọc
|
7,95
|
|
|
|
|
|
Công văn số 118/HĐND-VP ngày
14/6/2021 của Thường trực HĐND tỉnh và Công văn số 8415/UBND-KTN ngày
25/11/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư
Khu đô thị DATQUANG RIVERSIDE 2 tại Đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã
Điện Bàn.
|
XIV
|
THÀNH
PHỐ HỘI AN (01 danh mục)
|
|
0,80
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
0,80
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
|
1
|
Đường dây 110Kv Duy Xuyên - Hội
An
|
Xã Cẩm Hà, xã Cẩm Kim, phường Thanh Hà
|
0,80
|
0,11
|
0,07
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 282/QĐ-EVNCPC
ngày 09/8/2019 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường dây 110KV Duy Xuyên - Hội An
|
XV
|
THÀNH
PHỐ TAM KỲ (16 danh mục)
|
|
8,79
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (16 danh mục)
|
|
8,79
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo và sửa chữa
Khu trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam
|
Phường Hòa Hương
|
0,55
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày
8/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự
án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách địa phương
|
2
|
Khu tái định cư Tam Thăng
(giai đoạn 2)
|
Xã Tam Thăng
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
Nghị quyết số 189/NQ-HĐND
ngày 21/7/2021 của HĐND thành phố Tam Kỳ về Quyết định chủ trương đầu tư một số
dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C thực hiện từ năm 2021
|
3
|
Nhà sinh hoạt khối phố Đồng
Sim (khối phố 5)
|
Phường Trường Xuân
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định 252/29/10/2018 của
UBND phường Trường Xuân về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công trình:
Nhà sinh hoạt văn hóa khối phố 5, phường Trường Xuân
|
4
|
Khu dân cư - Tái định cư thôn
Phú Đông
|
Xã Tam Phú
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND
ngày 16-10-2019 của HĐND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu tư các
dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
|
5
|
Đường N10 (đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng)
|
Phường An Mỹ
|
0,15
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết 266/NQ-HĐND ngày
4/10/2021 của HĐND thành phố về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công nhóm B, C thực hiện từ năm 2022
|
6
|
Công viên cảnh quan ven sông
Bàn Thạch (Giai đoạn 1)
|
Phường Tân Thạnh
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết số 163/NQ-HĐND
ngày 16/9/2020 của HĐND thành phố Tam Kỳ về Quyết định chủ trương đầu tư một
số dự án nhóm B, nhóm C
|
7
|
Khớp nối đường Hoàng Hoa Thám
- Thái Phiên
|
Phường An Sơn
|
0,65
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 3025/UBND - QLĐT
ngày 02/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư dự án: Khớp nối
đường Hoàng Hoa Thám - Thái Phiên
|
8
|
Mương thoát nước từ hồ An
Xuân - hồ Duy Tân
|
Phường An Sơn, phường An Xuân
|
0,20
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết 266/NQ-HĐND ngày
4/10/2021 của HĐND thành phố về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công nhóm B, C thực hiện từ năm 2022
|
9
|
Mương thoát nước từ cầu ngân
hàng đến cầu Mỹ
|
Phường Phước Hòa
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết 266/NQ-HĐND ngày
4/10/2021 của HĐND thành phố về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công nhóm B, C thực hiện từ năm 2022
|
10
|
Chợ trung tâm xã Tam Thăng
|
Xã Tam Thăng
|
0,90
|
-
|
|
|
|
|
Nghị quyết 266/NQ-HĐND ngày
4/10/2021 của HĐND thành phố về Quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu
tư công nhóm B, C thực hiện từ năm 2022
|
11
|
Chỉnh trang khu dân cư số 1,
thôn Ngọc Mỹ, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
0,27
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
31/5/2022 của UBND xã Tam Phú về Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công
trình: Chỉnh trang khu dân cư tổ 1, thôn Ngọc Mỹ, xã Tam Phú; Báo cáo số
90/BC-TCKH ngày 03/3/2022 của phòng Tài chính kế hoạch TP Tam Kỳ về Kết quả
thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn công trình: Chỉnh trang khu dân
cư tổ 1, thôn Ngọc Mỹ.
|
12
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại vị trí 02 (11.491,0m2) thôn Phú Thạnh, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
1,15
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 3223/UBND - QLĐT ngày
28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang đô thị,
tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
13
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại vị trí 03 (21.436,0m2) thôn Phú Đông, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
2,14
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Công văn số 3223/UBND - QLĐT
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang
đô thị, tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
14
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại các vị trí:
+ Vị trí 04-1 (3538.0m2);
+ Vị trí 04-2 (9111.0m2)
Thôn Phú Đông, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
1,26
|
0,71
|
0,43
|
0,28
|
|
|
Công văn số 3223/UBND - QLĐT
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang đô
thị, tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
15
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại các vị trí:
+ Vị trí 05-2 (1520.0m2);
+ Vị trí 05-3 (780.0m2)
Thôn Phú Đông, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
0,23
|
-
|
|
|
|
|
Công văn số 3223/UBND - QLĐT
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang
đô thị, tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
16
|
Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km996
+ 889 - Km996+2189 và Cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Phường An Sơn
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
Quyết định số 1594/QĐ-TCĐBVN
ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km966+889 -
Km996+2189 và Cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: NAM GIANG, ĐÔNG GIANG, PHƯỚC SƠN, QUẾ SƠN, THĂNG BÌNH, NÚI
THÀNH, ĐIỆN BÀN, HỘI AN, TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 2074/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Danh mục, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2022
|
Địa điểm
(thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Văn bản đầu tư
|
LUA
|
Trong đó
|
BHK
|
NHK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
SKC
|
TMD
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
NTD
|
SON
|
MNC
|
BCS
|
DCS
|
LUC
|
LUK
|
|
TỔNG CỘNG (24 danh mục)
|
|
197,08
|
1,58
|
1,07
|
0,51
|
106,93
|
5,51
|
12,04
|
49,40
|
0,33
|
0,82
|
0,12
|
2,55
|
0,02
|
2,63
|
0,01
|
1,98
|
0,79
|
11,51
|
0,86
|
|
*
|
Vốn ngân sách (13 danh mục)
|
|
14,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2,25
|
10,22
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,01
|
|
|
-
|
0,46
|
0,86
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (11 danh mục)
|
|
183,06
|
1,58
|
1,07
|
0,51
|
106,93
|
5,42
|
9,79
|
39,18
|
0,33
|
0,82
|
-
|
2,55
|
0,02
|
2,62
|
0,01
|
1,98
|
0,79
|
11,05
|
-
|
|
I
|
HUYỆN NAM GIANG (07 danh mục)
|
|
22,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
10,13
|
11,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
13,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2,25
|
10,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
|
1
|
Trường
mẫu giáo liên xã Tà Bhing - Tà Pơơ
|
Tà Pơơ
|
0,44
|
-
|
|
|
|
0,09
|
0,23
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 10/02/2011
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Thu hồi đất, giao đất cho Ban quản lý Dự án
thủy điện Sông Bung 4 để xây dựng Khu tái định cư thôn Pà Păng
|
2
|
Trường
mẫu giáo liên xã Tà Bhing- Tà Pơơ
|
Tà Bhing
|
0,14
|
-
|
|
|
|
|
0,02
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 18/8/2020
của UBND tỉnh Nam Giang về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Trường mẫu giáo liên xã Tà Bhing - Tà Pơơ
|
3
|
Trường
mẫu giáo Cà Dy
|
Cà Dy
|
0,15
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 1925a/QĐ-UBND ngày
29/8/2019 của UBND tỉnh Nam Giang về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu giáo Cà Dy
|
4
|
Trung
tâm giống, bảo tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao
|
Tà Pơơ
|
0,52
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của
Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung
ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục
tiêu quốc gia
|
5
|
Mở
rộng doanh trại BCH quân sự huyện Nam
Giang
|
Thạnh Mỹ
|
2,00
|
-
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 234/TB-UBND ngày 23/6/2022 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Thông báo kết luận cuộc họp giao ban ngày 20/6/2022
giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Khu
căn cứ chiến đấu mô phỏng
|
Thạnh Mỹ
|
10,00
|
-
|
|
|
|
|
2,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 234/TB-UBND ngày 23/6/2022 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Thông báo kết luận cuộc họp giao ban ngày
20/6/2022 giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục)
|
|
9,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,88
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu
bãi thải mỏ đá vôi Thạnh Mỹ
|
Thạnh Mỹ
|
9,28
|
-
|
|
|
|
|
7,88
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 02/8/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam
|
II
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG (01 danh mục)
|
|
42,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,42
|
1,84
|
30,20
|
0,04
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
2,62
|
0,01
|
1,98
|
-
|
0,12
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01 danh mục)
|
|
42,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,42
|
1,84
|
30,20
|
0,04
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
2,62
|
0,01
|
1,98
|
-
|
0,12
|
-
|
|
1
|
Khu
du lịch sinh thái suối khoáng nóng Apăng
|
Xã Sông Kôn
|
42,85
|
-
|
|
|
|
5,42
|
1,84
|
30,20
|
0,04
|
|
|
0,63
|
|
2,62
|
0,01
|
1,98
|
|
0,12
|
|
Căn cứ Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày
08/10/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Khu du lịch suối khoáng
nóng Apăng; Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam
phê duyệt chi tiết quy hoạch 1/500 Khu du lịch suối khoáng nóng Apăng
|
III
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
0,19
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
0,19
|
|
1
|
Phát
triển quỹ đất khu bến xe cũ
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,17
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
CV 811/UBND-KT 14/8/2020 của UBND huyện
PS v/v xây dựng phương án quản lý đất tại Bến Xe Khâm Đức (cũ) (Đất không phải
GPMB, đất sạch không có tài sản trên đất nên không bố trí vốn)
|
2
|
Phát
triển quỹ đất đối với diện tích đất đã thu hồi, GPMB để bán đấu giá quyền sử
dụng đất
|
Thị trấn Khâm Đức
|
0,02
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
CV 811/UBND-KT 14/8/2020 của UBND huyện
PS v/v xây dựng phương án quản lý đất tại Bến Xe Khâm Đức (cũ) (Đất đã thu hồi,
GPMB, đất sạch không có tài sản trên đất nên không bố trí vốn)
|
IV
|
HUYỆN QUẾ SƠN (02 danh mục)
|
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
0,40
|
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
0,40
|
|
|
1
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất Khu dân cư Gò Trang - TDP Mỹ Đông
|
TT Đông Phú
|
0,35
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
Quỹ đất sạch; Quyết định số 4126/QĐ-UBND
ngày 20/12/2007 về việc thu hồi đất, giao đất để mở rộng khu dân cư thôn Lãnh
Thượng 1 (Nà Cảng) và thôn Mỹ Đông (Gò Trang), thị trấn Đông Phú, huyện Quế
Sơn
|
2
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại Khu trường Mẫu giáo Dốc Đỏ - TDP Lãnh Thượng 1
|
TT Đông Phú
|
0,05
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
Quỹ đất sạch; Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày
03/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện
Quế Sơn
|
V
|
HUYỆN THĂNG BÌNH (01 danh mục)
|
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| | |