|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2041/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Bình Thuận 2021 2030
Số hiệu:
|
2041/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2041/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CẤP HUYỆN
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 và Công văn số 728/TTg-NN ngày 17 tháng 8
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất an ninh
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bình Thuận.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh cho các huyện, thị
xã La Gi và thành phố Phan Thiết như sau:
- Huyện Tuy Phong theo Phụ lục
số 01;
- Huyện Bắc Bình theo Phụ lục số
02;
- Huyện Hàm Thuận Bắc theo Phụ
lục số 03;
- Thành phố Phan Thiết theo phụ
lục 04;
- Huyện Hàm Thuận Nam theo Phụ
lục số 05;
- Huyện Hàm Tân theo Phụ lục số
06;
- Thị xã La Gi theo phụ lục 07;
- Huyện Tánh Linh theo Phụ lục
số 08;
- Huyện Đức Linh theo Phụ lục số
09;
- Huyện Phú Quý theo Phụ lục số
10.
(Chi tiết có Phụ lục số 01 đến
Phụ lục số 10 kèm theo).
Trường hợp Thủ tướng Chính phủ
có điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia mà có điều chỉnh
các chỉ tiêu của tỉnh Bình Thuận, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với
UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh phân bổ lại chỉ tiêu hoặc tham mưu xử lý theo
điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị Quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội.
Điều 2.
Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch phân bổ tại Điều 1 nêu trên:
1. UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện trình UBND tỉnh xét duyệt đúng theo quy định của pháp luật về
đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo
quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
Biểu
03/CT
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH TỈNH
BÌNH THUẬN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tp. Phan Thiết
|
Tx. La Gi
|
Huyện Bắc Bình
|
Huyện Đức Linh
|
Huyện Hàm Tân
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Huyện Phú Quý
|
Huyện Tánh Linh
|
Huyện Tuy Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+...+(…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Loại đất
|
|
794,260
|
-
|
794,260
|
21,117
|
18,374
|
186,577
|
54,602
|
73,861
|
134,348
|
105,818
|
1,802
|
119,902
|
77,858
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
682,131
|
-
|
682,131
|
10,867
|
13,677
|
170,988
|
48,084
|
46,295
|
123,087
|
95,931
|
940
|
103,664
|
68,598
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
49,231
|
-
|
49,231
|
0
|
485.51
|
13,562
|
8,738
|
481
|
10,536
|
2,213
|
-
|
11,086
|
2,130
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
48,931
|
-
|
48,931
|
-
|
485.67
|
13,562
|
8,738
|
480
|
10,345
|
2,210
|
-
|
10,981
|
2,130
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
225,067
|
225,067
|
6,610
|
9,510
|
35,246
|
30,857
|
32,725
|
36,600
|
38,534
|
242
|
26,088
|
8,655
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
135,533
|
-
|
135,533
|
46
|
-
|
43,571
|
2,474
|
-
|
37,396
|
10,173
|
131
|
13,513
|
28,229
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
32,496
|
-
|
32,496
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,930
|
-
|
14,566
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
167,415
|
-
|
167,415
|
2,588
|
1,093
|
46,417
|
3,630
|
4,734
|
27,346
|
22,896
|
-
|
36,927
|
21,785
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
117,487
|
-
|
117,487
|
-
|
77
|
46,417
|
-
|
-
|
22,493
|
13,254
|
-
|
35,246
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
109,053
|
-
|
109,053
|
10,098
|
4,011
|
15,011
|
6,510
|
27,454
|
11,146
|
9,256
|
735
|
16,173
|
8,659
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,909
|
-
|
12,909
|
643
|
68
|
314
|
144
|
10,761
|
588
|
144
|
91
|
101
|
55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,151
|
(125)
|
17,026
|
33
|
6
|
151
|
929
|
8,381
|
17
|
16
|
2
|
7,479
|
11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,048
|
-
|
3,048
|
52
|
-
|
300
|
-
|
1,910
|
99
|
537
|
-
|
-
|
150
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
1,282
|
1,282
|
23
|
126
|
160
|
333
|
202
|
78
|
30
|
25
|
245
|
61
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
7,518
|
7,518
|
3,229
|
540
|
1,339
|
95
|
261
|
408
|
833
|
74
|
210
|
528
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
1,427
|
1,427
|
195
|
60
|
148
|
183
|
153
|
82
|
172
|
20
|
133
|
283
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
3,282
|
3,282
|
916
|
23
|
1,433
|
31
|
-
|
46
|
548
|
-
|
-
|
283
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
36,108
|
1,647
|
37,755
|
2,636
|
1,316
|
7,983
|
2,360
|
3,374
|
4,987
|
4,933
|
302
|
5,246
|
4,618
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,041
|
-
|
13,041
|
1,537
|
794
|
2,099
|
1,254
|
1,469
|
1,362
|
1,721
|
209
|
1,277
|
1,320
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
11,592
|
11,592
|
192
|
144
|
3,442
|
580
|
1,310
|
404
|
2,217
|
12
|
3,004
|
286.69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
175
|
-
|
175
|
31
|
10
|
25
|
12
|
25
|
24
|
9
|
6
|
10
|
22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
139
|
-
|
139
|
24
|
21
|
11
|
16
|
6
|
28
|
6
|
2
|
12
|
12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,284
|
-
|
1,284
|
186
|
120
|
187
|
86
|
95
|
166
|
207
|
19
|
102
|
114
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
428
|
-
|
428
|
126
|
26
|
52
|
34
|
95
|
24
|
26
|
8
|
14
|
23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,797
|
(1,758)
|
7,039
|
134
|
11
|
1,572
|
133
|
86
|
2,220
|
262
|
8
|
617
|
1,997
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
15
|
1
|
16
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
4
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
325
|
325
|
28
|
30
|
20
|
33
|
80
|
39
|
39
|
2
|
26
|
28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
3,029
|
3,029
|
313
|
92
|
443
|
143
|
147
|
580
|
403
|
26
|
133
|
749
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
108
|
2
|
110
|
13
|
19
|
13
|
33
|
-
|
16
|
12
|
2
|
1
|
1
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
292
|
210
|
502
|
46
|
42
|
96
|
28
|
54
|
93
|
29
|
3
|
48
|
64
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
7,940
|
7,940
|
515
|
476
|
1,093
|
870
|
527
|
1,487
|
1,052
|
189
|
665
|
1,067
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
4,478
|
4,478
|
1,438
|
731
|
326
|
339
|
308
|
543
|
201
|
-
|
178
|
415
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
244
|
244
|
40
|
26
|
28
|
36
|
33
|
22
|
20
|
6
|
16
|
18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
50
|
50
|
7
|
2
|
3
|
-
|
10
|
13
|
3
|
1
|
3
|
7
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,076
|
-
|
3,076.00
|
152
|
686
|
578
|
8
|
111
|
115
|
631
|
127
|
66
|
602
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
52,570
|
-
|
52,570
|
7,417
|
4,582
|
6,347
|
7,481
|
6,035
|
4,215
|
6,046
|
|
6,592
|
3,856
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
143,103
|
143,103
|
3,042
|
4,996
|
11,753
|
30,920
|
8,500
|
11,753
|
24,285
|
|
37,069
|
10,785
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
335,445
|
335,445
|
2,633
|
1,093
|
89,988
|
6,103
|
4,734
|
64,742
|
50,999
|
131
|
65,006
|
50,014
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
28,465
|
28,465
|
3,877
|
709
|
2,947
|
1,623
|
1,790
|
2,947
|
13,724
|
76
|
243
|
529
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
32,496
|
32,496
|
|
|
|
|
|
|
17,930
|
|
14,566
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
KPC
|
|
4,330
|
4,330
|
75
|
126
|
460
|
333
|
2,112
|
178
|
567
|
25
|
245
|
211
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
15,181
|
15,181
|
2,117
|
2,308
|
1,543
|
611
|
4,900
|
320
|
354
|
|
490
|
2,539
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
15,394
|
15,394
|
4,042
|
1,441
|
2,374
|
140
|
1,550
|
2,374
|
1,362
|
74
|
210
|
1,826
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
49,712
|
49,712
|
2,793
|
2,463
|
3,283
|
4,449
|
10,929
|
8566
|
4,019
|
709
|
8,225
|
4,276
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 1
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN TUY PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
77,858
|
77,858
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68,850
|
68,598
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,892
|
2,130
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
2,892
|
2,130
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,248
|
8,655
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28,376
|
28,229
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,679
|
21,785
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,653
|
8,659
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45
|
55
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3
|
11
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
150
|
150
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3
|
61
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
376
|
528
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
161
|
283
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
222
|
283
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
3,138
|
4,618
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,076
|
1,320
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
83
|
287
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14
|
22
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
12
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
60
|
114
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14
|
23
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,226
|
1,997
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28
|
28
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
612
|
749
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9
|
64
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
944
|
1,067
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
345
|
415
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18
|
18
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
7
|
7
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,356
|
602
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2,539
|
3,856
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
10,785
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
50,014
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
529
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
211
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
2,539
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
1,826
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
4,276
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN BẮC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
186,577
|
186,577
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
172,371
|
170,988
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16,323
|
13,562
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
15,184
|
13,562
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35,247
|
35,246
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,001
|
43,571
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,129
|
46,417
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
44,129
|
46,417
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,396
|
15,011
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
327
|
314
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
148
|
151
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
300
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
160
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,141
|
1,339
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
75
|
148
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
478
|
1,433
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
6,186
|
7,983
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,579
|
2,099
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,945
|
3,442
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12
|
25
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6
|
11
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
80
|
187
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26
|
52
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,104
|
1,572
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18
|
20
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
398
|
443
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1
|
13
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
9
|
96
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,024
|
1,093
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
293
|
326
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25
|
28
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2
|
3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,810
|
578
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6,347
|
6,347
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
11,753
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
89,988
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
2,947
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
460
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
1,543
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
2,374
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
3,283
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 3
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
134,348
|
134,348
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
124,118
|
123,087
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,557
|
10,536
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
10,252
|
10,345
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,649
|
36,600
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
39,149
|
37,396
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,802
|
27,346
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
22,841
|
22,493
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,184
|
11,146
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
360
|
588
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11
|
17
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50
|
99
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
78
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
131
|
408
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
40
|
82
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
9
|
46
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4,047
|
4,987
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,049
|
1,362
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
287
|
404
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16
|
24
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8
|
28
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
91
|
166
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24
|
24
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,935
|
2,220
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
4
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32
|
39
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
562
|
580
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
11
|
16
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
15
|
93
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,471
|
1,487
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
242
|
543
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20
|
22
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
13
|
13
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,046
|
115
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4,215
|
4,215
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
11,753
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
64,742
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
2,947
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
178
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
320
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
2,374
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
8,566
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 4
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
21,117
|
21,117
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,331
|
10,867
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
117
|
0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
104
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,489
|
6,610
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
46
|
46
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,006
|
2,588
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,464
|
10,098
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
254
|
643
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20
|
33
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
52
|
52
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17
|
23
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,027
|
3,229
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
183
|
195
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
887
|
916
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,046
|
2,636
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,301
|
1,537
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
38
|
192
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21
|
31
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
18
|
24
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
110
|
186
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
45
|
126
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
68
|
134
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
4
|
5
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27
|
28
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
360
|
313
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
13
|
13
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
31
|
46
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
344
|
515
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,244
|
1,438
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38
|
40
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6
|
7
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
322
|
152
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7,417
|
7,417
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
3,042
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
2,633
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
3,877
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
75
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
2,117
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
4,042
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
2,793
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
105,818
|
105,818
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97,848
|
95,931
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,512
|
2,213
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
901
|
2,210
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,149
|
38,534
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,525
|
10,173
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19,289
|
17,930
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,070
|
22,896
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
13,315
|
13,254
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,984
|
9,256
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
107
|
144
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12
|
16
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
537
|
537
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
30
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
668
|
833
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
56
|
172
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
61
|
548
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
3,243
|
4,933
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,229
|
1,721
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,391
|
2,217
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3
|
9
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6
|
6
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
52
|
207
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22
|
26
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
110
|
262
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36
|
39
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
373
|
403
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12
|
12
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3
|
29
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
894
|
1,052
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
100
|
201
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20
|
20
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
987
|
631
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3,093
|
6,046
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
24,285
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
50,999
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
13,724
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
17,930
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
567
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
354
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
1,362
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
4,019
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 6
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN HÀM TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
73,861
|
73,861
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49,597
|
46,295
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
835
|
481
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
528
|
480
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35,116
|
32,725
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,211
|
4,734
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,028
|
27,454
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,611
|
10,761
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,376
|
8,381
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
1,910
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
107
|
202
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
107
|
261
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
95
|
153
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2,435
|
3,374
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,113
|
1,469
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
946
|
1,310
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6
|
25
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
6
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
60
|
95
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14
|
95
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
60
|
86
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
73
|
80
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
134
|
147
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
8
|
54
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
479
|
527
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
225
|
308
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23
|
33
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4
|
10
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236
|
111
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
901
|
6,035
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
8,500
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
4,734
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
1,790
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
2,112
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
4,900
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
1,550
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
10,929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 7
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
18,374
|
18,374
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,721
|
13,677
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
977
|
486
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
678
|
486
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,760
|
9,510
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1,857
|
1,093
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
77
|
77
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,798
|
4,011
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60
|
68
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4
|
6
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
51
|
126
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
275
|
540
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
53
|
60
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
24
|
23
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
891
|
1,316
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
495
|
794
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
112
|
144
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
10
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5
|
21
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
45
|
120
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13
|
26
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7
|
11
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28
|
30
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
122
|
92
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
19
|
19
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
34
|
42
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
373
|
476
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
516
|
731
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24
|
26
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
2
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
854
|
686
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1,674
|
4,582
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
4,996
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
1,093
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
709
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
126
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
2,308
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
1,441
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
2,463
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 8
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN TÁNH LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
119,902
|
119,902
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112,614
|
103,664
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,838
|
11,086
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
11,127
|
10,981
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,645
|
26,088
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14,351
|
13,513
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
14,643
|
14,566
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,699
|
36,927
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
37,699
|
35,246
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,122
|
16,173
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
100
|
101
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
850
|
7,479
|
Công văn số 728/TTg-NN ngày
17/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ đồng ý chuyển 125 ha về tỉnh Bắc Ninh
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
77
|
245
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8
|
210
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
44
|
133
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
3,028
|
5,246
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
998
|
1,277
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,191
|
3,004
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3
|
10
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7
|
12
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
70
|
102
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15
|
14
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
592
|
617
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20
|
26
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
101
|
133
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
24
|
48
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
608
|
665
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85
|
178
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16
|
16
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
167
|
66
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6,592
|
6,592
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
37,069
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
65,006
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
243
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
14,566
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
245
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
490
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
210
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
8,225
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 9
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN ĐỨC LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
54,602
|
54,602
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
49,109
|
48,084
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,216
|
8,738
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
8,451
|
8,738
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,087
|
30,857
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,550
|
2,474
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,511
|
3,630
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,486
|
6,510
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
143
|
144
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
921
|
929
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
236
|
333
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12
|
95
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
120
|
183
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
13
|
31
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1,829
|
2,360
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,053
|
1,254
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
481
|
580
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
12
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8
|
16
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
58
|
86
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
25
|
34
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0
|
133
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
32
|
33
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113
|
143
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
33
|
33
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
14
|
28
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
725
|
870
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
252
|
339
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37
|
36
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8
|
8
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5,981
|
7,481
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
30,920
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
6,103
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
1,623
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
333
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
611
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
140
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
4,449
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN PHÚ QUÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng sử dụng đất năm 2020
|
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1,802
|
1,802
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,194
|
940
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
423
|
242
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
134
|
131
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
456
|
735
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38
|
91
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1
|
2
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1
|
25
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3
|
74
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
7
|
20
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
219
|
302
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
157
|
209
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3
|
12
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6
|
6
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
15
|
19
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8
|
8
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3
|
8
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0
|
0
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16
|
26
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2
|
3
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
169
|
189
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6
|
6
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1
|
1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
152
|
127
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
131
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
76
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
25
|
|
9
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
74
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
709
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Quyết định 2041/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2041/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|