|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2034/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
20 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN VĨNH TƯỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
2823/QĐ-UBND ngày 7/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 424/TTr-STNMT ngày 15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Vĩnh Tường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2023 huyện Vĩnh Tường:
1.1. Đất nông nghiệp là
9.375,37ha, chiếm 65,10% diện tích tự nhiên;
1.2. Đất phi nông nghiệp là
5.006,64ha, chiếm 34,77% diện tích tự nhiên;
1.3. Đất chưa sử dụng là
18,71ha, chiếm 0,13% diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023.
2.1. Kế hoạch thu hồi đất nông
nghiệp là 443,20ha;
2.2. Kế hoạch thu hồi đất phi
nông nghiệp là 66,32ha.
(Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 472,43ha;
3.2. Diện tích chu chuyển trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 61,37ha;
3.3. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 0,50 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
đất phi nông nghiệp là 1,71ha.
(Chi
tiết tại Biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường.
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Vĩnh Tường có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Vĩnh Tường thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Kiểm tra, theo dõi việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử
lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
2.3. Chịu trách nhiệm trước
pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về việc thẩm định, trình UBND tỉnh tại Quyết định
này. Kịp thời báo cáo UBND tỉnh về các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Biểu
kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
|
Danh mục công trình
|
Quy mô (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm
|
Vị trí (Xã,thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà điều hành bến vượt cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C cho lữ đoàn 249/BTL Công binh
|
0,07
|
|
0,07
|
X.Vĩnh Thịnh
|
Số 1664/LĐ-TM ngày 03/11/2022 của Lữ đoàn 249 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Lữ đoàn 249
|
|
2
|
Bến vượt sông chiến lược Phú
Nhi, tại xã Vĩnh Thịnh
|
0,60
|
|
0,60
|
X.Vĩnh Thịnh
|
Số 1664/LĐ-TM ngày 03/11/2022 của Lữ đoàn 249 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Lữ đoàn 249
|
|
3
|
Mở rộng thao trường huấn luyện
Ban chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Tường
|
1,30
|
|
1,30
|
X.Bồ Sao, X.Việt Xuân
|
QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 của Quân đội nhân dân Việt Nam về vị
trí đóng quân của các đơn vị thuộc BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2
tại tỉnh Vĩnh Phúc
|
BCHQS huyện
|
|
II
|
Đất An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Kim Xá
|
0,27
|
|
0,27
|
X.Kim Xá
|
- Văn bản số 2179/CAT-HC ngày
14/8/2023 của Công an tỉnh đăng ký Điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 để thực hiện dự án xây dựng trụ sở Công an các xã, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quyết định số 27/QĐ-UBND tỉnh
về việc bố trí vốn cho trụ sở 120 trụ sở Công an xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2023 - 2025 (Đây là Văn bản tối mật; Công an tỉnh sẽ cung cấp và làm việc trực
tiếp với Sở Tài nguyên và Môi trường).
- Văn bản số 4698/UBND-CN3
ngày 20/6/2023 về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới và phương án địa điểm
nghiên cứu ĐTXD trụ sở công an các tại huyện Sông Lô, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Lập
Thạch, Yên Lạc, Bình Xuyên, Tam Dương.
- Văn bản số 3853/UBND-CN3
ngày 25/5/2023 V/v: Phạm vi, mốc giới địa điểm nghiên cứu dự án ĐTXD trụ sở
Công an xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường.
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
5
|
Trụ sở công an thị trấn Thổ
Tang
|
0,26
|
|
0,26
|
TT.Thổ Tang
|
|
6
|
Trụ sở công an thị trấn Tứ
Trưng
|
0,16
|
|
0,16
|
TT.Tứ Trưng
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Lý Nhân
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Lý Nhân
|
|
8
|
Trụ sở công an xã Cao Đại
|
0,11
|
|
0,11
|
X.Cao Đại
|
|
9
|
Trụ sở công an thị trấn Vĩnh
Tường
|
0,16
|
|
0,16
|
TT.Vĩnh Tường
|
|
10
|
Trụ sở công an xã Việt Xuân
|
0,16
|
|
0,16
|
X.Việt Xuân
|
|
11
|
Trụ sở công an xã Tuân Chính
|
0,18
|
|
0,18
|
X.Tuân Chính
|
|
12
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Ninh
|
0,16
|
|
0,16
|
X.Vĩnh Ninh
|
|
13
|
Trụ sở công an xã Phú Đa
|
0,12
|
|
0,12
|
X.Phú Đa
|
|
14
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Vĩnh Thịnh
|
|
15
|
Trụ sở công an xã An Tường
|
0,11
|
|
0,11
|
X.An Tường
|
|
16
|
Trụ sở công an xã Bồ Sao
|
0,21
|
|
0,21
|
X.Bồ Sao
|
|
17
|
Trụ sở công an xã Tân Phú
|
0,17
|
|
0,17
|
X.Tân Phú
|
|
18
|
Trụ sở công an xã Ngũ Kiên
|
0,11
|
|
0,11
|
X.Ngũ Kiên
|
|
III
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu công nghiệp Đồng Sóc (quy
mô dự án 206,5ha)
|
50,00
|
|
50,00
|
TT.Tứ Trưng, Vũ Di, Vân Xuân
|
Số 112/VPCo-CV ngày 01/12/2022 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký
KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc
|
|
VI
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cụm CN Đồng Sóc
|
74,89
|
74,26
|
0,63
|
Vũ Di, Vân Xuân
|
Căn cứ Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư Cụm công nghiệp Đồng Sóc, huyện
Vĩnh Tường;
Số 112/VPCo-CV ngày 01/12/2022 của Cty TNHH ĐTTM Vĩnh Phúc vv Đăng ký
KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Phúc
|
|
21
|
Cụm công nghiệp làng nghề rắn
Vĩnh Sơn (Tổng quy mô 15,32ha)
|
10,00
|
|
10,00
|
X.Vĩnh Sơn
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 V/v thành lập và giao chủ đầu
tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Sơn
Số 01/2023/CV-KS ngày 03/02/2023 của Cty CP Kim Sơn vv Đăng ký sử dụng
đất thực hiện dự án
|
Công ty Cổ phần Kim Sơn
|
|
22
|
Cụm CN Lý nhân (Tổng quy mô
4,18ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
X.Lý Nhân
|
Quyết định số 1791/ QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung nội dung CV số 06/CV-VHLNEWS ngày 26/10/2022 v/v
đăng ký thực hiện dự án
|
Cty Cổ phần VHLNEWS
|
|
V
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh dược
phẩm và thực phẩm chức năng, bổ sung dinh dưỡng Vạn Phúc
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Chấn Hưng
|
Số 04112022/2022/CV-VP của Công ty TNHH TMDV Vạn Phúc ngày 04/11/2022
V/v cập nhật công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Vạn Phúc
|
|
24
|
Đại lý mua bán, kinh doanh,
giới thiệu sản phẩm tôn, tấm lập của Công ty TNHH MTV Phương Nam
|
0,27
|
|
0,27
|
X.Tân Tiến
|
Số 06/CV-PN ngày 02/11/2022 v/v của Công ty TNHH MTV Phương Nam v/v
đăng ký sử dụng đất thực hiện dự án
|
Công ty TNHH MTV Phương Nam
|
|
25
|
Khu kinh doanh nội thất, đồ
gia dụng và Xây dựng cửa hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Vĩnh Sơn
|
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án: Khu kinh doanh nội thất, đồ gia dụng và Xây dựng cửa
hàng xăng dầu kết hợp trạm rửa xe tự động.
Văn bản Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc ngày 4/11/2022 v/v Cập
nhật dự án vào nội dung KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Công ty cổ phần môi trường xanh Đại Phúc
|
|
26
|
Đất cho doanh nghiệp thuê (vị
trí điều chỉnh lô đất dự trữ phát triển theo QHC thị trấn Thổ Tang, Nhà Nghe
Trên, Nhà Nghe Dưới, Nhà Dải, Bù Thun, Bù Đế)
|
4,09
|
|
4,09
|
TT.Thổ Tang
|
Công văn đăng ký nhu cầu của các chủ đầu tư: Số 01/CV-CT của Công ty
TMDV Thiện Nhân ngày 04/11/2022; Số 01/CV-CT của Công ty TNHH MTV Kiên Giang
ngày 04/11/2022; Số 51/CV-CT của Công ty TNHH Vũ Quý ngày 07/11/2022; Số
01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH Minh Vũ; Số 01/CV-CT ngày
04/11/2022 của Công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng; Số 01/CV-CT ngày
04/11/2022 của Công ty TNHH TM&DV Vũ Minh Nhật; Số 01/CV-CT ngày
04/11/2022 của Công ty TNHH MTV TM&DV Vụ Khoa Nhật; Số 25/CV-CT ngày
07/11/2022 của Công ty TNHH Xuân Sơn; Số 0711/CV-CT ngày 07/11/2022 của Công
ty TNHH An Định Vĩnh Phúc; Số 01/CV-CT ngày 04/11/2022 của Công ty TNHH MTV
Minh Khoa Nhật.
|
công ty doanh nghiệp tư nhân TM-DV Thiện Nhân+Công ty TNHH MTV Kiên
Giang Vĩnh Phúc+Công ty TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc+Công ty TNHH Vũ Quý+ Công ty
TNHH Minh Vũ Vĩnh Phúc+Công ty TNHH DV&KDTM Tiến Dũng+ Công ty TNHH
TM&DV Vũ Minh Nhật+Công ty TNHH MTV TM&DV Vụ Khoa Nhật+Công ty TNHH
Xuân Sơn+Công ty TNHH An Định Vĩnh Phúc+Công ty TNHH MTV Minh Khoa Nhật
|
|
27
|
Dự án ĐTXD kinh doanh VLXD, sản
phẩm nội thất cao cấp của Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Kim Xá
|
Số 211/2022/NHP Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nguyễn Hoàng Phúc ngày
02/11/2022 v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường; QĐ số
2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án;
|
Công ty Nguyễn Hoàng Phúc
|
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu, kết hợp trạm
dừng nghỉ, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô thôn Diệm Xuân và thôn Phượng Lâu (công
ty Tân Lập)
|
0,50
|
|
0,50
|
X.Việt Xuân
|
Số 0109/CV-TL Công ty TNHH Tân Lập ngày 01/9/2022 v/v đăng ký thực hiện
dự án
|
Công ty Tân Lập
|
|
29
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu,
vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp kết hợp Văn phòng làm việc
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Vĩnh Ninh
|
Quyết định số 362/QD-UBND ngày 21/2/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương dự án; Số 01/2023/CVKN ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Công ty TNHH TM
và vận tải Khiển Nhân vv đề nghị đăng kí dự án kinh doanh Xăng dầu, vật liệu
xây dựng, vật tư xây lắp kết hợp văn phòng làm việc của Công ty TNHH thương mại
và vận tải Khiển Nhân
|
Công ty TNHH và vận tải Khiển Nhâm
|
|
30
|
Dự án kinh doanh VLXD công ty
TNHH Khánh An Phú
|
0,37
|
|
0,37
|
X.Lũng Hòa
|
Số 06/2022-CV Công ty TNHH TM Khánh An Phú ngày 28/9/2022 v/v đề nghị
đăng ký dự án
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 09/1/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án: cơ sở trưng bày giới thiệu và kinh doanh sản phẩm vật
liệu xây dựng vật tư xây lắp tại xã Lũng Hoà và công ty Khánh An Phú;
|
Công ty TNHH Khánh An Phú
|
|
31
|
Xây dựng Nhà máy sản xuất Dược
Phẩm theo Tiêu chuẩn WHO - GHM của Công ty Ngọc Thiện
|
2,90
|
|
2,90
|
X.Vĩnh Thịnh
|
Số 35/2022/CV-NT Công ty CPTM và dược phẩm Ngọc Thiện ngày 03/11/2022
v/v Đề nghị cập nhật KHSDĐ 2023 huyện Vĩnh Tường; Quyết định số 3625/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Công ty Ngọc Thiện
|
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng
chế biến chè xuất khẩu (mở rộng)
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Yên Lập
|
Quyết định 1758/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án Dự án Số 10/CV-PN ngày 07/11/2022 v/v của Công ty TNHH
TM - XK Phương Nam v/v cập nhật dự án vào nội dung trình KHSDĐ 2023 huyện
Vĩnh Tường
|
Công ty Phương Nam
|
|
33
|
Nhà máy nước sông Hồng và hệ
thống đường ống nước (giai đoạn 1)
|
0,72
|
|
0,72
|
Tam Phúc, Vĩnh Thịnh, Vũ Di, Tứ Trưng, Vĩnh Tường
|
Số 1103/Pro-2022.NSSH Công ty CP xây dựng Procons ngày 11/3/2022 v/v
KHSDĐ cho nhà máy nước sạch Sông Hồng cấp cho phía Nam tỉnh Vĩnh Phúc năm
2023;
QĐ số 300/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường vv thu hồi đất
để thực hiện BT, hỗ trợ GPMB
|
Công ty Cổ phần xây dựng Procons
|
Bổ sung địa điểm: TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường và xã Vũ Di
|
34
|
Mở rộng công ty gạch Việt Anh
|
3,50
|
|
3,50
|
X.Việt Xuân
|
Đơn đăng ký số 19/CV-VIE ngày 24/8/2022 của công ty TNHH SX&TM Việt
Anh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 2265518570
|
Công ty TNHH SX&TM Việt Anh
|
|
35
|
Xây dựng trung tâm kinh doanh
tổng hợp các mặt hàng gia dụng; nội thất, ngoại thất tại xã Tam Phúc
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Tam Phúc
|
Số 311/CV-TMVP Công ty CPVT TM Vĩnh Phúc ngày 25/10/2022 v/v cập nhật dự
án vào nội dung trình KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Công ty CP Vật tư thương mại Vĩnh Phúc
|
|
36
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,63
|
|
0,63
|
TT.Vĩnh Tường
|
Văn bản số 7427/UBND-KT6 ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc vv giải
quyết đề nghị xin chuyển mục tiêu thực hiện dự án và gia hạn thời gian thuê đất
của Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu
|
Công ty TNHH thương mại tổng hợp và dịch vụ Minh Châu
|
|
VI
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường song song đường sắt Hà
Nội - Lào Cai (Phía Bắc, Phía Nam) đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường
ĐT.304 kéo dài (xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường)
|
25,10
|
5,70
|
19,40
|
Yên Bình, Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Yên Lập
|
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 05 B, (2) STT 1)
|
BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh
|
Thay đổi tên, vị trí thực hiện
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.304 đoạn
Km10+572 - Km15+100
|
2,77
|
|
2,77
|
TT.Tứ Trưng
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 05/07/2021 phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Biểu 07-7(mục 3) số thứ tự 9
|
BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh
|
|
39
|
Xây dựng mới Cầu Hương và sửa
chữa nền, mặt đường đoạn hai bên đầu cầu Hương trên ĐT.304
|
0,25
|
|
0,25
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ 294/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Số
46/BQLDA-PQLDA ngày 30/01/2023 vv giải trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường
|
BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh
|
|
40
|
Đường song song đường sắt Hà
Nội - Lào Cai (tuyến phía bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú
|
2,08
|
|
2,08
|
X.Yên Bình
|
2782/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt Báo cáo
Nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình; Số 46/BQLDA-PQLDA ngày
30/01/2023 vv giải trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự
án trên địa bàn huyện Vĩnh Tường
|
BQLDA ĐTXD các công trình GT tỉnh
|
|
41
|
Cải tạo nâng cấp đường giao
thông huyện Vĩnh Tường, tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối)
|
1,00
|
|
1,00
|
X.An Tường
|
QĐ 648/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Vĩnh Tường,
tuyến ĐH.18 (đoạn từ đê Tả sông Hồng đến đê Bối)
NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, MụcB I, STT 6)
|
BQLDA huyện
|
|
42
|
Đường nối từ QL2 (vị trí đường
trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí
chợ vàng xã Hoàng Đan huyện Tam Dương) (Tổng diện tích quy hoạch 15,5 ha, làm
thủ tục giao đất là 13 ha, diện tích phải thu hồi 2.5 ha)
|
15,50
|
13,00
|
2,50
|
Yên Lập, Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá
|
QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, C, II, STT 2)
|
BQLDA huyện
|
|
43
|
Cải tạo nâng cấp Tuân Chính -
An Tường - Vĩnh Thịnh
|
2,00
|
|
2,00
|
Tuân Chính, An Tường, Vĩnh Thịnh
|
QĐ 8650/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu
2, II, STT 7)
|
BQLDA huyện
|
|
44
|
Cải Tạo nâng cấp đường Thổ
Tang TL304 đi Vĩnh Sơn (Trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)
|
4,00
|
|
4,00
|
TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn
|
NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, STT 22); NQ
85/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 15/10/2021 v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung
tâm huyện, huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)
|
BQLDA huyện
|
|
45
|
Đường Thổ Tang- Vĩnh Sơn tuyến
đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) -CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng (nối đường
Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ)
|
12,45
|
|
12,45
|
TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Vũ Di
|
NQ 05/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án; QĐ 5796/QĐ-UBND của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của
HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh
Tường (Biểu 2, II, STT 21)
|
BQLDA huyện
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ
đường song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác
|
0,45
|
|
0,45
|
X.Chấn Hưng
|
QĐ số 1533/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 30/09/2021 v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường
song song đường sắt (Chấn Hưng) đi ĐT.309 và các hạng mục khác; NQ
126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục B, II, STT 7)
|
BQLDA huyện
|
|
47
|
Đường liên xã từ đường Thượng
Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc
|
9,64
|
|
9,64
|
Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường, Tam Phúc, Thượng Trưng
|
NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục B, I, STT 1); Nghị
quyết 07/NQ- HĐND26/06/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án;
|
BQLDA huyện
|
|
48
|
Đường vào thao trường bắn
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Việt Xuân
|
QĐ số 2987/QĐ-TM ngày 12/12/2013 về vị trí đóng quân của các đơn vị thuộc
BCHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Bộ tư lệnh Quân khu 2 tại tỉnh Vĩnh Phúc
|
BCHQS huyện
|
|
49
|
Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông
Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang)
|
0,38
|
|
0,38
|
TT.Tứ Trưng
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND thị trấn về việc phê
duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đường GTNT: Tuyến từ nhà ông
Nguyễn Văn Hưởng đến nhà thờ họ Nguyễn (đường vanh Lỗ Giang); NQ số
53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-A-2)
|
UBND thị trấn Tứ Trưng
|
|
50
|
Nâng cấp mở rộng đường GTNT
thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; Tuyến đường Đống Vịnh đoạn từ đường Trần
Nguyên Hãn đi vòng xuyến
|
0,70
|
|
0,70
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ 223/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 của UBND TT Thổ Tang vv phê duyệt chủ
trương đầu tư công dự án: Xây dựng bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang, huyện
Vĩnh Tường; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -II-STT 6)
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
51
|
Bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ
Tang
|
1,20
|
|
1,20
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ 223/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 của UBND TT Thổ Tang vv phê duyệt chủ
trương đầu tư công dự án: Xây dựng bãi đỗ xe số 5 thị trấn Thổ Tang, huyện
Vĩnh Tường; NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 6)
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
52
|
Đường giao thông nông thôn trục
chính tuyến ĐXM1
|
0,08
|
|
0,08
|
TT.Vĩnh Tường
|
QĐ 126b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 vv Phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 119/QĐ- UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh
Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nông thôn
trục chính tuyến ĐXM1 thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường;
Nq số 44/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục A2.2, STT 3)
|
UBND thị trấn Vĩnh Tường
|
|
53
|
Cải tạo đường giao thông nông
thôn xã Cao Đại (tuyến nhà Bà Thận- nhà Bà Đua)
|
0,03
|
|
0,03
|
X.Cao Đại
|
QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều
chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ số 48/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục
B-Các dự án XD NTM-1);
Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà
soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử
dụng đất 2023
|
UBND xã Cao Đại
|
|
54
|
Đường GTNT tuyến giáp chợ đầu
mối nối đường QH
|
0,35
|
|
0,35
|
X.Lũng Hòa
|
QĐ số 165/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND xã Lũng Hoà Phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình;
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT1)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
55
|
Tuyến đường từ Vỡ - Cuối -
Chùa (Cải tạo đường GT trục chính xã Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường, tuyến Cuối,
Vỡ, Chùa)
|
3,90
|
3,10
|
0,80
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ 66A/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND xã Nghĩa Hưng về phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình;
NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn
danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-6)
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
|
56
|
Công trình: Đường giao thông
xã Phú Thịnh, tuyến kênh cấp 3: Từ trạm y tế xã Phú Thịnh đi phòng khám đa
khoa Tân Cương huyện Vĩnh Tường.
|
0,25
|
|
0,25
|
X.Tân Phú
|
Quyết định số 82a/QĐ/UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Phú Thịnh về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục 1, C, STT 2)
|
UBND xã Tân Phú
|
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Thượng Trưng. Tuyến từ Đình Thượng Trưng đi Cầu Hạnh và tuyến từ NVH xóm
Đơi đi cầu Đơi
|
0,67
|
|
0,67
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số:692/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc Phê
duyệt đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp đường GTNT xã Thượng Trưng.Tuyến từ Đình
Thượng Trưng đi cầu Hạnh và tuyến từ nhà VH xóm Đơi đi cầu Đơi; NQ số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2023 (Mục III, STT 5)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
58
|
Mở rộng đường GT: tuyến từ cầu
văn chỉ đi thôn Thọ Trưng
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số 792/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông từ Cầu Văn chỉ đi thôn Thọ
Trưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của
HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III,
STT 6)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT
xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá
thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù
Chính
|
0,65
|
|
0,65
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân
Chính, huyện Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù
Chính; tuyến 2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính; NQ
số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-10)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
60
|
Xây dựng mới đường song song
với đường liên huyện Vĩnh Tường (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng)
|
1,50
|
|
1,50
|
X.Vân Xuân
|
QĐ số 485/QĐ-UBND xã Vân Xuân ngày 26/10/2021 v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v
thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 2)
|
UBND xã Vân Xuân
|
|
61
|
Đường GTNT xã Vân Xuân tuyến
từ nhà Bé An đến hết Trung tâm văn hóa (đường vành đai 4 đi sân vận động)
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Vân Xuân
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình: Đường GTNT xã Vân Xuân; Tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung
tâm Văn hóa; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông
qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 3)
|
UBND xã Vân Xuân
|
|
62
|
Đường nối từ cầu Phú Hậu đến
QL2A
|
3,50
|
|
3,50
|
X.Việt Xuân
|
QĐ 3060/QĐ-UBND tỉnh VP ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án ĐTXD công trình; Số 46/BQLDA-PQLDA ngày 30/01/2023 vv giải
trình bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án trên địa bàn
huyện Vĩnh Tường
|
BQLDA Sở GTVT
|
|
63
|
Đường giao thông nông thôn
Thôn Vũ Di và thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
|
0,60
|
|
0,60
|
X.Vũ Di
|
QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 v.v phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng
công trình; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục B, STT 2)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
64
|
Mở rộng cải tạo đường TX3 đoạn
từ cổng làng đi UBND xã
|
0,50
|
|
0,50
|
X.Tam Phúc
|
QĐ 125/QĐ-UBNd ngày 11/9/2020 Của UBND xã Tam Phúc Phê duyệt BCKTKT đầu
tư xd công trình: nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; tuyến TX3 đoạn từ cổng
làng xã Tam Phúc đến UBND xã
Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II STT 2)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
65
|
Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn
Vĩnh Yên- Việt Trì
|
25,13
|
|
25,13
|
Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Đại Đồng, Tân Tiến, Yên Lập, Lũng Hòa, Bồ Sao,
Việt Xuân
|
Quyết định số 422/BGTVT-KHĐT ngày 12/01/2023 về góp ý kiến về hồ sơ Báo
cáo điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Số 8526/VPCP-KTTH ngày 19/12/2022 v/v
lồng ghép nguồn vốn để thực hiện đầu tư
QĐ 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/08/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Bộ GTVT
|
|
66
|
Cải tạo đường liên huyện Vĩnh
Tường - Yên Lạc (từ QL2C xã Bình Dương đi xã Yên Đồng)
|
1,05
|
|
1,05
|
Bình Dương, Vân Xuân
|
QĐ 8655/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ- HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu
2, Mục I, STT 4)
|
BQLDA huyện
|
|
67
|
Đường trục trung tâm huyện
Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304
|
6,00
|
|
6,00
|
TT.Tứ Trưng
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về
việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của
HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh
Tường (Biểu 2, Mục C, I, STT 2)
|
BQLDA huyện
|
|
68
|
Đường nối từ ĐT304 (thị trấn
Tứ Trưng) đến đường Vành đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)
|
8,40
|
|
8,40
|
Tứ Trưng, Vân Xuân
|
NQ số 83/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 24/9/2021 v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v
Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục II, STT
10)
|
BQLDA huyện
|
|
69
|
Đường Liên xã Cao Đại - Tân
Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa)
|
5,00
|
|
5,00
|
Thổ Tang, Tân Phú, Lũng Hòa, Cao Đại
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
QĐ số 2742/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 v/v phân bổ vốn còn lại ngân sách
trung ương năm 2023 (Mục II, STT 1)
|
BQLDA huyện
|
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối
QL2A (xã Chấn Hưng) đi đường song song đường sắt (thu hồi 12m2 đất ở)
|
0,0012
|
|
0,0012
|
X.Chấn Hưng
|
Quyết định số 246a/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số
1849/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện
Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu
2, Mục I, STT 15)
|
BQLDA huyện
|
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tứ
Trưng (TL304) đi Tam Phúc (QL2C) mới
|
3,60
|
|
3,60
|
Tứ Trưng, Tam Phúc
|
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; CV số 66/STC-QLGCS&TCDN của Sở
Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc ngày 10/01/2023 v/v Phương án KHSDĐ năm 2023 của các
huyện, thành phố (STT 38)
|
BQLDA huyện
|
|
72
|
Đường vào trung tâm văn hóa
xã Vĩnh Sơn
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Vĩnh Sơn
|
Quyết định số 5372/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của chủ tịch UBND huyện phê
duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày
03/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đầu tư công dự án
Cho phép giải trình
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải
trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
|
73
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT
xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì
|
0,07
|
|
0,07
|
X.Bình Dương
|
Quyết định số 463a/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của UBND xã Bình
Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã
Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì; Nq số 16/NQ-HĐND ngày
23/12/2022 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023
(Mục C, STT 1)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
74
|
Cải tạo đường giao thông nông
thôn xã Cao Đại (Tuyến 2: Nhà bà Phúc - Nhà Thượng Lương; tuyến 3: Nhà Liên
Tiến - Nhà Thanh Hùng)
|
0,03
|
|
0,03
|
X.Cao Đại
|
QĐ số 469/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt điều
chỉnh bổ sung Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình;
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục B-Các dự án XD NTM-1);
Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà
soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử
dụng đất 2023
|
UBND xã Cao Đại
|
|
75
|
Đường GTNT tuyến từ dốc đê
nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại
|
0,23
|
|
0,23
|
X.Cao Đại
|
QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của UBND xã Cao Đại v/v Phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT tuyến từ dốc đê
nhà ông Thời đến nhà ông Sửa, thôn Cao Xá, xã Cao Đại;
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục B-Năm 2022-5)
|
UBND xã Cao Đại
|
|
76
|
Đường giao thông từ cây Đề -
Đình thôn Hòa Loan - KDC; Tuyến 2: Từ chùa Quan Âm - trường MN thôn Hòa Loan
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Lũng Hòa
|
QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Quyết định của UBND xã Lũng Hòa v/v
phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật - dự toán xây dựng công trình: Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến 1:
Từ cây đề - đình thôn Hòa Loan - Khu dân cư; Tuyến 2: Từ chùa Quan Âm - trường
MN thôn Hòa Loan
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT2)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
77
|
Cải tạo, nâng cấp đường GT trục
chính xã Lũng Hòa; Tuyến chùa Quan Âm đi chợ đầu mối
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Lũng Hòa
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Quyết định của UBND xã Lũng Hòa v/v
phê duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật - dự toán xây dựng công trình: Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông trục chính xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường. Tuyến:
Chùa Quan Âm đi chợ đầu mối
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, E, STT3)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
78
|
Cải tạo nâng cấp đường GTNT
thôn Đông, thôn Cẩm Vực, Thôn Hồi Cương xã Ngũ Kiên
|
0,80
|
|
0,80
|
X.Ngũ Kiên
|
214/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Đông, thôn Cẩm
Vực, thôn Hồi Cương, xã Ngũ Kiên;
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, II, STT 5)
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
79
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên, Huyện Vĩnh Tường; Tuyến từ TL 304 đi
nghĩa trang nhân dân xã (Tên trong NQ THĐ: Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
giao thông nông thôn xã Ngũ Kiên tuyến DT16 từ thôn mới đi nghĩa trang Chùa Đồng
và tuyến DT25 từ cầu kênh thôn Chùa đi xã Yên Đồng, xã Ngũ Kiên (Bn = 6,5m;
Bm = 5,5m))
|
0,80
|
|
0,80
|
X.Ngũ Kiên
|
03/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục II,STT 11) Số 25/BC-UBND ngày 07/02/2023 của UBND
xã Ngũ Kiên v/v Đề nghị thay đổi tên tuyến đường GTNT xã Ngũ Kiên
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
80
|
Tuyến đường từ Trường cấp 2 -
Đồng Tre (Từ nhà ông Khiêm đến đường đi Thổ Tang và lên đê trung ương) (Tên xã
đăng kí: Đường giao thông nông thôn Chùa Chợ, xã Thượng Trưng. Tuyến Từ nhà
ông Khiêm đến ông Chữ
|
0,18
|
|
0,18
|
X.Thượng Trưng
|
856/QĐ-UBND ngày 15/11/2021Của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án:Tuyến Từ nhà ông Khiêm đến ông Chữ; NQ số 18/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2023 (Mục III, STT 8)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
81
|
Đường GTNT xã Vũ Di, tuyến từ
nhà ông Minh đến nhà ông Luyến thôn Vũ Di, xã Vũ Di
|
0,28
|
|
0,28
|
X.Vũ Di
|
1302/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND xã Vũ Di v/v phê duyệt BCKTKT đầu
tư XDCT: Đường GTNT xã Vũ Di, tuyến từ nhà ông Minh đến nhà ông Luyến thôn Vũ
Di, xã Vũ Di
Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 5)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
82
|
Hạ ngầm đoạn kênh tiêu từ tỉnh
lộ 304 đi trạm bơm Nhật Tân, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường
|
1,40
|
|
1,40
|
TT.Vĩnh Tường
|
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án;
QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH
nhà nước năm 2023 (Mục 2, D, II, STT 2)
|
BQLDA huyện
|
|
83
|
Đường giao thông Mả Lạt, rãnh
thoát nước ven kênh 6A thôn Bến Hội, Phủ Yên 1, Phủ Yên 2 xã Yên Lập, Huyện
Vĩnh Tường
|
|
|
0,02
|
X.Yên Lập
|
Quyết định số 93b /QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND xã Yên Lập về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư;Quyết định số 292 ngày 22/11/2022 về phê duyệt
báo cáo Kinh tế kỹ thuật; NQ số 47/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của Hội đồng nhân
dân xã Yên Lập Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 xã Yên Lập.
|
UBND xã Yên Lập
|
ĐC bổ sung
|
84
|
Cải tạo mở rộng đường nông
thôn Phú Thứ B, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường
|
|
|
0,35
|
X.Thượng Trưng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo mở rộng đường nông thôn Phú Thứ B,
xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Thượng Trưng
|
ĐC bổ sung
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
nông thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng
|
|
|
0,35
|
X.Thượng Trưng
|
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường nông thôn
Phú Thứ A, B, xã Thượng Trưng
|
UBND xã Thượng Trưng
|
ĐC bổ sung
|
VII
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh
tưới,tiêu Kim Xa-Xuân Chiều xã Vĩnh Ninh,huyện Vĩnh Tường (trên trong DMQH là
tuyến kênh tiêu Phú Đa-Vĩnh Ninh
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Vĩnh Ninh
|
Quyết định số 271/QD-UBND ngày 14/6/2021 của UBND xã Vĩnh Ninh về việc
phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình
Số 20/CV-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Vĩnh Ninh v/v cam kết triển
khai thực hiện dự án năm 2023 trên địa bàn xã Vĩnh Ninh
|
UBND xã Vĩnh Ninh
|
|
87
|
Dịch chuyển hệ thống mương
thuỷ lợi trong phạm vi dự án khu chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho
vận và khu ĐTTM vĩnh tường
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Nghĩa Hưng
|
Số 159/TL-KHĐT Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long ngày 02/11/2022 v/v cập
nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải
trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
|
88
|
Cải tạo, nạo vét các tuyến
kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường
|
5,60
|
|
5,60
|
Cao đại; Tân Cương; Phú Thịnh; Lý nhân; An Tường; Tuân chính; Vĩnh Thịnh;
Vĩnh Ninh
|
Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
Phê duyệt dự án Cải tạo, nạo vét tuyến kênh tiêu vùng bãi huyện Vĩnh Tường;
Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT V/v
cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Vĩnh
Tường
|
BQLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
89
|
Dự án đầu tư ĐTXD công trình
Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh
|
9,90
|
6,20
|
3,70
|
Các xã Tân Phú; Đại Đồng; Bình Dương; Ngũ kiên; Chấn Hưng; Vân Xuân; Việt
Xuân; Bồ Sao; Cao Đại; Tân Cương; Thượng Trưng; Tuân chính; Tam Phúc; Tứ
Trưng
|
- Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt Dự án đầu tư;
Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT V/v
cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn huyện Vĩnh
Tường
|
BQLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
90
|
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính
tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An
Cát đi cầu Phương Trù
|
5,00
|
0,96
|
4,04
|
Các xã Vân Xuân, Yên Đồng, Yên Bình, Bình Dương, Chấn Hương, Nghĩa
Hưng, Tứ Trưng, Ngũ Kiên; TT Vĩnh Tường
|
Quyết định 3055/QĐ-CT ngày 9/11/2021 của Chủ tịch tỉnh Vĩnh Phúc V/v
Phê duyệt đầu tư dự án;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúv/v giao kế hoạch
ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Mục (3) STT 3)
|
BQLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
91
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh
tiêu Tân Phú - Thượng Trưng -TT Vĩnh Tường- Vũ Di- Sông Phan và tuyến Tuân
Chính- Vũ Di- Sông Phan huyện Vĩnh Tường
|
3,79
|
0,30
|
3,49
|
Các xã Tân Phú; Thượng Trưng; TT Vĩnh Tường; Vũ Di; Tuân Chính
|
- Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UB tỉnh Vĩnh Phúv/v giao kế hoạch
ĐTC năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc (Mục (3) STT 8)
|
BQLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
92
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp luồng
tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan
|
0,94
|
|
0,94
|
Các xã: Việt Xuân; Bồ Sao; Lũng Hòa
|
Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt BCKTKT đầu tư xây
dựng công trình
QĐ số 2453/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 12/12/2022 v/v giao KH ĐTC 2023
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sở NN&PTNT
|
|
93
|
Các trạm bơm chuyển bậc nước
thải
|
0,05
|
|
0,05
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
94
|
Xây dựng trạm bơm Ngũ Kiên;
trạm bơm Kim Xá và kênh xả Kim Xá
|
2,93
|
|
2,93
|
Ngũ Kiên, Kim Xá
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
95
|
Xây dựng Điều tiết Vĩnh Sơn;
đường điện trung thế cấp cho điều tiết Vĩnh Sơn
|
1,36
|
|
1,36
|
X.Vĩnh Sơn
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
Bổ sung 0,09ha
|
96
|
Xây dựng các trạm xử lý nước
thải tập trung Đường điện trung thế cấp điện cho các trạm xử lý
(Thuộc dự án quản lý nguồn nước
và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2,90
|
|
2,90
|
TT.Thổ Tang, Vĩnh Sơn
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
97
|
Xây dựng các trạm xử lý nước
thải phân tán dọc sông Phan
(Thuộc dự án quản lý nguồn nước
và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)
|
2,10
|
|
2,10
|
Yên Lập, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vũ Di, Tân Tiến, Nghĩa Hưng, Thượng
Trưng, Lũng Hòa
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
Bố sung 0,21ha
|
98
|
Kênh hút, kênh xả trạm bơm
Ngũ Kiên, đường dẫn vuốt nối lên các cầu qua kênh, Hoàn trả trạm bơm tưới kênh
hút Ngũ Kiên (còn 0,28ha đưa vào thu hồi)
|
30,63
|
|
30,63
|
Vân Xuân, TT.Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Vĩnh Ninh
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
99
|
Đường tiêu nước từ ao Giữa
lên Vực Chùa qua nhà ông Hải đi vào Khăm Kè
|
0,50
|
|
0,50
|
X.Phú Đa
|
Quyết định số 45/QD-UBND ngày 30/3/2021 của UBND xã Phú Đa về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công dự án:Đường tiêu nước từ ao Giữa lên Vực Chùa
qua nhà ông Hải đi vào Khăm Kè xã Phú Đa;
NQ số 12/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND xã Phú Đa về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục II-II-stt từ 2 đến 8)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
100
|
Đường tiêu thoát nước Hồ -
Sông Phan
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Yên Lập
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND xã Yên Lập V/v phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án, NQ số 47/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày
19/12/2022 v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục C, I, STT 3)
Số 48/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Yên Lập v/v Cam kết triển
khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn xã Yên Lập
|
UBND xã Yên Lập
|
|
101
|
Cải tạo đê bối Cao Đại, Phú
Thịnh, Lý Nhân, An Tường,Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Tường
|
0,30
|
|
0,30
|
Cao Đại, Tân Phú, Lý Nhân, An Tường,Vĩnh Thịnh
|
QĐ 2809/QĐ/UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án cải tạo đê bối; NQ 126/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND
huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường
(Biểu 2, Mục I, STT 18)
|
BQLDA huyện
|
Sửa Phú Thịnh = Tân Phú
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Nhà văn hoá thôn 7
|
0,09
|
|
0,09
|
X.Đại Đồng
|
QĐ số 219/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND xã Đại Đồng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công dự án: Nhà văn hoá thôn 7 xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường;
NQ số 42/NQ- HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-1)
|
UBND xã Đại Đồng
|
|
103
|
Xây dựng khu vườn hoa cây
xanh và nhà văn hoá thôn 8
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Đại Đồng
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND xã Đại Đồng về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng NVH và Khu cây xanh
thôn 8 xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường; NQ số 42/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của
HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-8)
|
UBND xã Đại Đồng
|
|
104
|
Xây dựng công trình khuôn
viên nhà văn hóa thôn Phù Cốc
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Tam Phúc
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tam
Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới
nhà văn hóa thôn Quảng Cư, Phù Cốc, thôn xóm ngoài Phúc Lập xã Tam Phúc; Nq số
50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2023 (Mục II, II, STT 2)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
105
|
Xây dựng công trình khuôn
viên nhà văn hóa thôn Quảng Cư
|
0,19
|
|
0,19
|
X.Tam Phúc
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tam
Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới
nhà văn hóa thôn Quảng Cư, Phù Cốc, thôn xóm ngoài Phúc Lập xã Tam Phúc; Nq số
50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2023 (Mục II, III, STT 1)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
106
|
Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng-
xã Thượng Trưng- huyện Vĩnh Tường
|
0,15
|
|
0,15
|
X.Thượng Trưng
|
Quyết định số 638/NQ-UBND ngày 30/09/2021 của UBND xã Thượng Trưng về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình: Nhà văn hoá thôn Thọ
Trưng- xã Thượng Trưng- huyện Vĩnh Tường; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của
HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT
9)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
107
|
Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A
và khuôn viên cây cây xanh thôn Phú Thứ A
|
0,53
|
0,03
|
0,50
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số 790/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án xây dựng Công trình: Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A và
khuôn viên cây cây xanh thôn Phú Thứ A, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường; NQ
số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 1)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
108
|
Nhà văn hóa , Sân thể thao
thôn Quảng Cư
|
0,43
|
|
0,43
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê
duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình;
NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-13)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
109
|
Nhà bia tưởng niệm đồng chí
Lê Xoay tại xã Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường
|
0,60
|
|
0,60
|
X.Bồ Sao
|
Quyết định số: 1983/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/8/2020 về việc Phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng.
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải
trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
|
110
|
Mở rộng nhà văn hóa Phù Lập
xuôi
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Tam Phúc
|
QĐ số 65/NQ-UBND ngày 2/5/2021 của UBND xã Phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Xuôi Phù Lập xã Tam Phúc; Nq số
50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2023 (Mục IV STT 5)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
111
|
Mở rộng nhà văn hóa Phù Lập
ngược
|
0,05
|
|
0,05
|
X.Tam Phúc
|
QĐ số 66/NQ-UBND ngày 2/5/2021 của UBND xã Phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Xuôi Phù Lập xã Tam Phúc; Nq số 50/NQ-HĐND
ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2023 (Mục IV STT 6)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
112
|
Nhà Văn hóa thôn Ngọc Động, sân
vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Bình Dương
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình
Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nhà Văn hóa thôn Ngọc Động, sân
vườn cây xanh và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương; Quyết định số 02a/QD-
UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2023 (STT 2)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
113
|
Xây dựng NVH thôn Lạc Trung
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Bình Dương
|
Quyết định số 1121a/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của UBND xã Bình
Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn
Lạc Trung và các hạng mục phụ trợ xã Bình Dương;
Quyết định số 02a/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 (STT 1)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
114
|
Nhà văn hóa Xóm Đơi
|
0,09
|
|
0,09
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ 641/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 30/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương
đầu tư công dự án đầu tư xây dựng; NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã
Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 8)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
115
|
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao thôn Duy Bình
|
0,39
|
|
0,39
|
X.Vĩnh Ninh
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
UBND huyện
|
|
116
|
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao thôn Hệ
|
1,20
|
0,30
|
0,90
|
X.Vĩnh Thịnh
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
UBND huyện
|
|
117
|
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao thôn Đông
|
0,42
|
|
0,42
|
X.Phú Đa
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
UBND huyện
|
Bổ sung 0,03ha
|
118
|
Khu thiết chế văn hóa - thể
thao thôn Bàn Mạch
|
0,58
|
0,52
|
0,06
|
X.Lý Nhân
|
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v
phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án
|
UBND huyện
|
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Trạm y tế xã Việt Xuân
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Việt Xuân
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 14/05/2021 Quyết định của UBND xã Việt Xuân v/v
phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Trạm y tế xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường;
QĐ số 174/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 Quyết Định của UBND xã Việt Xuân về việc Phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trạm y tế xã Việt
Xuân, huyện Vĩnh Tường; NQ số 11/NQ-HĐND xã Việt Xuân ngày 17/12/2022 v/v Phê
duyệt KH ĐTC 2023 (Mục II, STT 1)
|
UBND xã Việt Xuân
|
|
X
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Mở rộng trường THCS (Cơ sở mới)
|
2,60
|
|
2,60
|
TT.Thổ Tang
|
NQ số 15/NQ-HDND ngày 25/9/2019 HĐND thị trấn Thổ Tang về phê duyệt chủ
trương đầu tư;
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 2)
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
121
|
Mở rộng Trường THCS Kim Xá
|
1,09
|
|
1,09
|
X.Kim Xá
|
Quyết định 159A/QĐ-CT ngày 21/10/2013 của UBND xã Kim XÁ về việc phê
duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Kim Xá; Nq số 48/NQ-HĐND
ngày 30/12/2022 của HĐND xã Kim Xá v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023
(Biểu 2, Mục A, III, STT 1)
|
UBND xã Kim Xá
|
|
122
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết
Xuân
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Ngũ Kiên
|
QĐ 127/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết Xuân;
Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục 2, III, STT 1)
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
123
|
Mở rộng trường THCS Tuân
Chính
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng trường THCS Tuân Chính, xã Tuân
Chính;
NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-3&4)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
124
|
Mở rộng Trường THCS Vân Xuân
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Vân Xuân
|
Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND xã Vân Xuân về việc
phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Vân Xuân,
Hạng mục : Nhà rèn luyện thể chất, san nền, sân vườn, tường rào; NQ số 03/NQ-
HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công
năm 2023 (Mục III, STT 6)
|
UBND xã Vân Xuân
|
|
125
|
Mở rộng trường TH Nguyễn Viết
Xuân
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Ngũ Kiên
|
QĐ 128/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của UBND xã Ngũ Kiên về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án :Mở rộng trường TH Nguyễn Viết Xuân;
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, II, STT 3)
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
126
|
Mở rộng Trường mầm non Bình
Dương (Điểm trường thôn Hà Trì) xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Bình Dương
|
Nq số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (MỤC C, STT 6)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
127
|
Xây dựng mới trường Mầm non
Cao Đại khu trung tâm
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Cao Đại
|
QĐ 131/QĐ-UBND xã Cao Đại ngày 17/02/2022 v/v Phê duyệt chủ trương đầu
tư công dự án;
NQ số 48/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục B-Năm 2022-1)
|
UBND xã Cao Đại
|
|
128
|
Mở rộng trường Mầm non Nguyễn
Viết Xuân
|
0,60
|
|
0,60
|
X.Ngũ Kiên
|
QĐ 124/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND xã Ngũ Kiên vv phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng trường mầm non xã Ngũ Kiên, huyện
Vĩnh Tường. Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng và các hạng mục phụ trợ;
Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công 2023 (Mục 2, II, STT 2)
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
129
|
Xây dựng trung tâm giáo dục
thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)
|
2,00
|
0,80
|
1,20
|
Vĩnh Tường, Tứ Trưng
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về
việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình;
QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH
nhà nước năm 2023 (Mục 2, B, I, STT 8)
|
BQLDA huyện
|
|
130
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS
xã Tam Phúc
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Tam Phúc
|
QĐ 478/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Trường TH&THCS Tam Phúc, xã Tam Phúc, huyện Vĩnh Tường: Hạng
mục: Nhà lớp học đa chức năng và các hạng mục phụ trợ;
Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 4)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
131
|
Mở rộng trường mầm non xã Tam
Phúc
|
0,35
|
|
0,35
|
X.Tam Phúc
|
NQ 03/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình;
Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục IV STT 3)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
XI
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Mở rộng trung tâm văn hóa thể
thao xã Ngũ Kiên
|
0,82
|
|
0,82
|
X.Ngũ Kiên
|
228a/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường;
Nq số 48/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Ngũ Kiên v/v phê duyệt kế hoạch
đầu tư công 2023 (Mục 2, I, STT 2)
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
|
XII
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Tiểu dự án: Mở rộng cải tạo
lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc(JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
0,02
|
|
0,02
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023;
QĐ 1697/QĐ-BTC ngày 26/06/2020 của bộ công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu
dự án
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
134
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ
472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV
Vĩnh Tường
|
0,02
|
|
0,02
|
TT Thổ Tang, Lũng Hòa
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
135
|
Xây dựng các TBA phân phối để
nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Vĩnh Tường; huyện Yên Lạc; Lập
Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
|
0,01
|
|
0,01
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Tường
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
136
|
Đường dây và TBA 110kV Đồng
Sóc
|
1,20
|
|
1,20
|
Toàn huyện
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 3143/QĐ-EVNNPC Tập đoàn Điện Lực
Việt Nam Tổng Công ty Điện Lực miền Bắc ngày 18/11/2020 v/v Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
137
|
Xây dựng mới và cải tạo đường
dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
|
0,15
|
|
0,15
|
Toàn huyện
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 v/v
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
138
|
Nâng cao hiệu quả vận hành
các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và huyện
Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023.
|
0,01
|
|
0,01
|
Cao Đại, Yên Lập, Vĩnh Thịnh, Tân Phú, TT Vĩnh Tường, Bình Dương, Tân
Tiến
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
Sửa Phú Thịnh = Tân Phú
|
139
|
Đường dây 110kV và TBA Nam
Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,45
|
|
0,45
|
Toàn huyện
|
Số 1445/PCVP-ĐT tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh
Phúc ngày 18/8/2022 v/v lập KHSDĐ 2023; QĐ 1559/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án
|
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
|
|
140
|
Xây dựng đường điện cho trạm
bơm Ngũ Kiên, trong đó có trạm bơm Nguyệt Đức 0,02ha
(Thuộc dự án quản lý nguồn nước
và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc)
|
0,22
|
|
0,22
|
Ngũ Kiên, Tứ Trưng
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
Bổ sung 0,1ha
|
XIII
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Mở rộng cụm di tích lịch sử
văn hóa Diệm Xuân, xã Việt Xuân
|
1,82
|
0,24
|
1,58
|
X.Việt Xuân
|
Quyết định số 426/QĐ-CT ngày 11/2/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án: Tu bổ, tôn tạo Đình - Chùa Diệm Xuân; Văn bản cam kết nguồn vốn xã hội
hóa của UBND xã Việt Xuân ngày 10/11/2022
|
UBND xã Việt Xuân
|
|
XIV
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Mở rộng bãi rác tại thị trấn
Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường
|
0,99
|
0,21
|
0,78
|
TT.Tứ Trưng
|
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-C-1)
|
UBND thị trấn Tứ Trưng
|
|
143
|
Mở rộng Bãi rác Là Giàu
|
0,26
|
|
0,26
|
X.Đại Đồng
|
QĐ 228/QĐ-UBND ngày 24/9/2022 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án;
NQ số 42/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đại Đồng về phê chuẩn kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2-I-7)
|
UBND xã Đại Đồng
|
|
144
|
Bãi rác thôn Chùa- Cuối
|
0,25
|
|
0,25
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ 25/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND xã Nghĩa Hưng về chủ trương đầu
tư dự án: Bồi thường, GPMB để xây dựng bãi rác thôn Cuối và thôn Chùa;
NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn
danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-11)
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
|
XV
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Mở rộng chùa Hoa Dương
|
0,05
|
|
0,05
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND xã Tuân Chính về việc
gia hạn thời gian thực hiện dự án; Nguồn vốn xã hội hóa (Văn bản cam kết số
32/HC-UBND ngày 30/01/2023 của xã Tuân Chính về cam kết thực hiện)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
XVI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
tại xứ đồng Bù Kho
|
2,70
|
|
2,70
|
TT.Thổ Tang
|
NQ số 14/NQ-HDND ngày 25/9/2019 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương
đầu tư;
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II -III-STT 1)
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
147
|
Mở rộng nghĩa Trang 3 thôn Cuối
, Vỡ, Chùa
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND xã Nghĩa Hưng về chủ trương đầu
tư dự án; NQ số 36/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Nghĩa Hưng về phê chuẩn
danh mục các dự án đầu tư công năm 2023 (Mục II-III-12)
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
|
148
|
Cải tạo nâng cấp nghĩa trang
Liệt sỹ
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Phú Đa
|
NQ 78/NQ-HDDND ngày 28/07/20202 của HDND xã Phú Đa về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án cải tạo,nâng cấp và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã Phú
Đa; NQ số 12/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND xã Phú Đa về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục II-I-stt 1)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
149
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân
thôn Đồng Phú
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Tân Phú
|
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nq số 13/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục
II, III, STT 2)
|
UBND xã Tân Phú
|
|
150
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân
nhân dân thôn Dẫn Tự, Hòa lạc
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Tân Phú
|
Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND xã Tân Phú về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nq số 13/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục
II, III, STT 1)
|
UBND xã Tân Phú
|
|
151
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Đan Bùi
|
1,30
|
|
1,30
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân
dân Đan Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường
QĐ số 880/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 19/11/2021 v/v Phê duyệt BCKTKT
xây dựng công trình
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 3)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
152
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Quảng
Cư xã Tuân Chính (Nghĩa trang cải táng)
|
0,75
|
|
0,75
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng NTND (nghĩa trang cát táng) thôn
Quảng Cư, xã Tuân Chính;
NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 3-4)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
153
|
Nâng cấp,mở rộng nghĩa trang
nhân dân (nghĩa trang cát táng) thôn Phù Chính, xã Tuân Chính
|
0,65
|
|
0,65
|
X.Tuân Chính
|
Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND
xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 3-1)
|
UBND xã Tuân Chính
|
|
154
|
Nghĩa trang nhân dân Chùa Văn
(Công trình phục vụ di chuyển mồ mả trong khu CN Đồng Sóc)
|
1,72
|
|
1,72
|
X.Vân Xuân
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Nghĩa trang nhân dân cát táng tại xứ đồng Chùa Văn; NQ số
03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư
công năm 2023 (Mục III, STT 4)
|
UBND xã Vân Xuân
|
|
155
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Yên Nhiên
|
0,90
|
|
0,90
|
X.Vũ Di
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND xã Vũ di v/v phê duyệt
chủ trương; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 1)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
156
|
Mở mới nghĩa trang thôn Vũ Di
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Vũ Di
|
Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 của UND xã Vũ Di về việc phê
duyệt chủ trương; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê
duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục D, STT 3)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
157
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Phong Doanh
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Bình Dương
|
Quyết định số 462a/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2022 của UBND xã Bình
Dương phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng nghĩa trang nhân dân
các thôn trên địa bàn xã Bình Dương;
Quyết định số 02a/QD-UBND ngày 06/01/2023 của UBND xã Bình Dương v/v cấp
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2023 (STT 3)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
158
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Hà Trì
|
0,11
|
|
0,11
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
159
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Ngọc Động
|
0,17
|
|
0,17
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
160
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Hoa Đà
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
161
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Hoa Phú
|
0,10
|
|
0,10
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
162
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Lạc Trung
|
0,17
|
|
0,17
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
163
|
Nghĩa trang nhân dân Yên Thịnh
|
0,15
|
|
0,15
|
X.Bình Dương
|
UBND xã Bình Dương
|
|
164
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
xã Tam Phúc
|
0,81
|
|
0,81
|
X.Tam Phúc
|
QĐ 382/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND xã Tam Phúc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình
Bản cam kết ngày 06/02/2023 v/v đầu tư công trình: Mở rộng nghĩa trang
nhân dân xã Tam Phúc
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
XVII
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Chợ đầu mối nông sản thực phẩm,
hệ thống kho vận và khu đô thị thương mại Vĩnh Tường (tổng diện tích qh
154.57ha, đã được giao 84.78ha )
|
154,57
|
84,78
|
69,79
|
Tân Tiến, Yên Lập, Lũng Hòa
|
QĐ 2288/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 19/8/2021 v/v chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư
Số 159/TL-KHĐT Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long ngày 02/11/2022 v/v cập
nhật dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Công ty CPĐT TM và BĐS Thăng Long
|
Bổ sung 57,79ha
|
166
|
Mở rộng chợ Giang
|
0,60
|
|
0,60
|
TT.Thổ Tang
|
Số 4795/UBND-CN2 tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/7/2022 v/v gia hạn thời gian thực
hiện dự án đầu tư xây dựng chợ Giang của Công ty Cổ phần Thổ Tang Vĩnh Phúc;
Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê
duyệt lựa chọn nhà đầu tư dự Chợ Giang, thị trấn thổ tang, huyện Vĩnh Tường
Số 1101/CV-TTV ngày 01/11/2022 của Công ty CP Thổ Tang Vĩnh Phúc đề nghị
đăng ký dự án
|
Công ty Cổ phần Thổ
Tang, Vĩnh Phúc
|
|
XVIII
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Vườn hoa, cây xanh khu vực
trung tâm huyện Vĩnh Tường
|
0,80
|
|
0,80
|
TT Vĩnh Tường, Tam Phúc
|
QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH
nhà nước năm 2023 (Mục 1, A, II, STT 3) Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của
Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự
án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
Giảm diện tích 0,84ha
|
168
|
Khuân viên cây xanh khu thôn
1+2+3+4
|
2,00
|
|
2,00
|
X.Vĩnh Sơn
|
Nghị quyết số 28,29/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc;
Thông báo 202/TB-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thông báo
thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình : Khuôn viên cây xanh tại
khu vực thôn 2 và 3, thôn 1 và 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc,
QĐ số 130a/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khuôn viên cây xanh tại khu
vực thôn 2 và thôn 3, thôn 1 và thôn 4 xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường; NQ số
22/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2023 (Mục I-III-2)
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
|
169
|
Khuôn viên cây xanh đô thị thị
trấn Vĩnh Tường
|
1,00
|
|
1,00
|
Vĩnh Tường, Tứ Trưng
|
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:Khuôn viên cây xanh đô
thị thị trấn Vĩnh Tường;
QĐ 1084/QĐ-UBND huyện Vĩnh Tường ngày 16/12/2022 v/v giao chỉ tiêu KH
nhà nước năm 2023 (Mục 2, D, II, STT 3)
|
BQLDA huyện
|
Giảm diện tích 0,94ha
|
XIX
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
Khu đất đấu giá tại thôn Lạc
Trung
|
0,78
|
|
0,78
|
X.Bình Dương
|
QĐ 05a/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND xã Bình Dương vv gia hạn thời
gian thực hiện dự án; Quyết định số 398t/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã
Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo KT-KT; Nq số 16/NQ-HĐND ngày 23/12/2022
của HĐND xã Bình Dương v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục C,
STT 5)
|
UBND xã Bình Dương
|
|
171
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ
tại xã Chấn Hưng
|
12,15
|
|
12,15
|
X.Chấn Hưng
|
QĐ số 05/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực
1;QĐ số 06/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 2;
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình ý
kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
Giảm diện tích 3,49ha
|
172
|
Đấu giá QSDĐ khu ngõ Giữa
(0,70ha + 20 ô đất (0,27ha) tiếp tục thực hiện xin giao đất để đấu giá)
|
0,70
|
|
0,70
|
X.Chấn Hưng
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 25/11/2022 của HĐND xã Chấn Hưng về việc phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 12)
Số 898/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Điều chỉnh
quy hoạch chi tiết tại khu Ngõ Giữa thôn Yên Nội xã Chấn Hưng
Số 417a/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 v/v Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng Công trình; QĐ số 623/QĐ-UBND ngày 09/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Tường
V/v thu hồi đất xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư xã Chấn Hưng
QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi
đất để thực hiện xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư mới xã Chấn Hưng
|
UBND xã Chấn Hưng
|
|
173
|
Khu đất chi trả đất dịch vụ,
đất đấu giá tại xứ đồng Trằm Giam, thôn Hoàng Trung, thôn Hoàng Tân
|
0,06
|
0,06
|
|
X.Kim Xá
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND xã Kim Xá v/v Phê duyệt
báo cáo KTKT; Nq số 48/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Kim Xá v/v phê duyệt
kế hoạch đầu tư công 2023 (Biểu 2, Mục A, I , STT 7)
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất
(đợt 1) cho UBND xã Kim Xá để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu
giá QSDĐ tại đồng Trằm Giam, xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã Kim Xá
|
|
174
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch
vụ thôn Hòa Loan xã Lũng Hòa
|
2,10
|
2,10
|
|
X.Lũng Hòa
|
QĐ 37/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND xã Lũng Hòa vv phê duyệt báo cáo
KTKT công trình;
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT7)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
175
|
Đất ở Khu ao bà Khao - ông Vần
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Lũng Hòa
|
QĐ số 352/QĐ-UBND, ngày 15/12/2021 V/v phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng
khu đất đấu giá QSDĐ tại khu ao bà Khao - ông Vần
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT4)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
176
|
Đất ở Mô Phướn
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Lũng Hòa
|
Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Lũng Hòa V/v phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại Mô Phướn;
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa phê duyệt
đầu tư công năm 2023 (Mục 2, G, STT5)
|
UBND xã Lũng Hòa
|
|
177
|
Khu đất đấu giá Đầm Thùng
|
1,00
|
1,00
|
|
X.Lý Nhân
|
QĐ số 4429/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND xã Lý Nhân về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng Công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đầm Thùng, xã
Lý Nhân;
NQ số 56/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Lý Nhân về phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục III-C-1)
|
UBND xã Lý Nhân
|
|
178
|
Khu đất ở NVH thôn Gồ Cũ
|
0,03
|
|
0,03
|
X.Phú Đa
|
Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa
Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn
vốn xã hội hóa)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
179
|
Khu đất ở NVH thôn Tam Dinh
Cũ
|
0,01
|
|
0,01
|
X.Phú Đa
|
Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa
Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn
vốn xã hội hóa)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
180
|
Khu đất ở NVH thôn Trung Cũ
|
0,03
|
|
0,03
|
X.Phú Đa
|
Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa
Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn
vốn xã hội hóa)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
181
|
Khu đất ở NVH thôn Yên Định
Cũ
|
0,07
|
|
0,07
|
X.Phú Đa
|
Văn bản số 3208/UBND-NN2 ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
chuyển mục đích sử dụng đất Nhà văn hóa (cũ) Tại xã Phú Đa
Văn bản số 17/UBND-ĐC ngày 31/1/2023 v/v cam kết thực hiện dự án (nguồn
vốn xã hội hóa)
|
UBND xã Phú Đa
|
|
182
|
Khu đất đấu giá, giãn dân khu
Quán Bính
|
1,10
|
|
1,10
|
X.Tam Phúc
|
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt
báo cáo KTKT công trình;
Nq số 50/NQ-HĐND ngày 03/02/2023 của HĐND xã Tam Phúc v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II STT 3)
|
UBND xã Tam Phúc
|
|
183
|
Dự án xây dựng khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất ở xứ đồng đường thôn Hòa Lạc
|
0,52
|
|
0,52
|
X.Tân Phú
|
QĐ số 176/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND xã Tân Phú v/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án; Nq số 13/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Tân Phú v/v
phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2023 (Mục II, III, STT 4)
|
UBND xã Tân Phú
|
|
184
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch
vụ đồng Giang Dưới
|
0,90
|
0,90
|
|
X.Tân Tiến
|
QĐ 207/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh VP vv giao đất để thực hiện
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
185
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn
dân, đất đấu giá tại đồng Ao Qùa - Phú Hạnh
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ 160a/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt
gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 131a/QĐ- UBND ngày
22/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt BC KTKT xây dựng công
trình NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 17)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
186
|
Khu đất đấu giá xứ đồng Bên Đồng
|
3,50
|
|
3,50
|
X.Vân Xuân
|
QNQ số 03/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND xã Văn Xuân v/v phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư công trình; NQ số 03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND
xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục III, STT 1)
QĐ số 1674/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v về việc
thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất giãn
dân, đấu giá vị trí khu Bên Đồng, xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc đợt 1; QĐ số 1675/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v
về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất giãn
dân, đấu giá vị trí khu Bên Đồng, xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc đợt 1.
|
UBND xã Vân Xuân
|
Bổ sung diện tích 0,76ha
|
187
|
Khu đất đấu giá Cây Quýt (khu
đất TĐC, dịch vụ phục vụ công tác GPMB dự án cầu Việt Trì mới, xã Việt Xuân,
huyện Vĩnh Tường)
|
0,20
|
|
0,20
|
X.Việt Xuân
|
Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 18/08/2022 của UBND xã Việt Xuân V/v phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất TĐC, Đất dịch vụ phục vụ GPMB dự án Cầu
Việt Trì mới; NQ số 11/NQ-HĐND xã Việt Xuân ngày 17/12/2022 v/v Phê duyệt KH
ĐTC 2023 (Mục C, STT 2)
|
UBND xã Việt Xuân
|
|
188
|
Đấu giá QSDĐ Gò Dâu thôn Duy
Bình (hoàn thiện thủ tục giao đất 0.76ha)
|
0,76
|
0,76
|
|
X.Vĩnh Ninh
|
QĐ 1477/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường về thu hồi đất
để thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất đấu giá quyền sử dụng
đất tại đồng Gò Dâu, thôn Duy Bình, xã Vĩnh Ninh
|
UBND xã Vĩnh Ninh
|
|
189
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch
vụ (đồng Quán Trạc, Đồng rau xanh thôn 3 quy mô 2,74ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
X.Vĩnh Sơn
|
Quyết định số 220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
NQ số 22/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-I-1)
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
|
190
|
Khu đất đấu giá, đất giãn dân
Gò ngoài thôn Trại Trì
|
2,65
|
|
2,65
|
X.Vĩnh Thịnh
|
QĐ số 285a/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND xã Vĩnh Thịnh về việc phê
duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình : Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu
giá QSDĐ tại xứ Đồng Gò ngoài, thôn Trại Trì, xã Vĩnh thịnh, huyện Vĩnh Tường
Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh V/v
danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (IV. Số thứ tự 19)
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
|
191
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất
giãn dân tại khu đồng Bù Đê 1, Bù Đê 2, xã Vũ Di và thị trấn Vĩnh Tường, huyện
Vĩnh Tường (Quy mô 3,5ha)
|
2,50
|
1,00
|
1,50
|
X.Vũ Di
|
NQ số 35/NQ-HĐND xã Vũ Di ngày 14/6/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (phụ biếu số 3)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
192
|
Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất
đấu giá, đất đấu giá, đất giãn dân khu đồng Bù Đê thôn Vũ Di, khu đồng Nếp
thôn Xuân Lai xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
|
0,40
|
|
0,40
|
X.Vũ Di
|
Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2023 (Mục B, STT 1) QĐ số 16/QĐ-UBND xã Vũ Di ngày 14/7/2015
V/v Phê duyệt BCKTKT công trình
|
UBND xã Vũ Di
|
|
193
|
Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu
giá tại xứ đồng Vạy
|
1,40
|
|
1,40
|
X.Vũ Di
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 22/08/2017 của HĐND xã Vũ Di về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ
Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023(Mục D, STT 4)
|
UBND xã Vũ Di
|
|
194
|
Đất đấu giá, đất giãn dân đồng
Cổng mới
|
0,73
|
|
0,73
|
X.Yên Bình
|
QĐ 467/QĐ-UBND xã Yên Bình ngày 15/11/2021 v/v Phê duyệt chủ trương đầu
tư công dự án;
NQ số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Yên Bình về phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục I-1)
|
UBND xã Yên Bình
|
|
195
|
Khu đất đấu giá Đồng Đình đường
quốc lộ 2 đi Yên Lập (giai đoạn 1 - Quy mô 2ha)
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Yên Lập
|
QĐ 75/QĐ-UBND xã Yên Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công
trình; NQ 45/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 18/10/2018 v/v Phê duyệt chủ trương đầu
tư công dự án; NQ 20b/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 06/10/2016 v/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư công dự án; NQ số 47/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 19/12/2022 v/v Phê
duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục A, b, STT 1)
Số 48/BC-UBND ngày 06/02/2023 của UBND xã Yên Lập v/v Cam kết triển
khai thực hiện các dự án trong năm 2023 trên địa bàn xã Yên Lập
|
UBND xã Yên Lập
|
|
196
|
Xây dựng khu tái định cư dự
án: Đường QL2 đến đường tỉnh 305 và đất đấu giá QSD đất tại xã Nghĩa Hưng,
huyện Vĩnh Tường
|
1,12
|
|
1,12
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ số 2820/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục I, C, II, STT 2)
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải
trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
|
197
|
Quy hoạch đất ở khu đồng Rùa,
ruộng Dọng (giai đoạn 1+2)
|
1,96
|
|
1,96
|
X.Bồ Sao
|
QĐ 202/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Bồ Sao v/v phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư XD công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đất đấu giá đồng
ruộng Dọng và đồng Rùa xã Bồ Sao (giai đoạn II);
NQ số 169/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Bồ sao về việc phân bổ dự
toán chi thường xuyên năm 2023 (Mục III - I-2)
|
UBND xã Bồ Sao
|
|
198
|
Khu đất chi trả đất dịch vụ,
đấu giá, giãn dân đồng Ngõ Dầu thôn Cao Xá (hoàn thiện thủ tục giao đất
0.88ha)
|
0,88
|
0,88
|
|
X.Cao Đại
|
Quyết định số: 137/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND xã Cao Đại, về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình NQ số 48/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND xã Cao Đại về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục
B-Năm 2022-3)
QĐ số 1108/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi
đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, GPMB công trình: Khu đất dịch vụ đồng
Ngõ Dầu, thôn Cao Xá, xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)
QĐ số 817/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB công trình: Khu đất dịch vụ đồng Ngõ Dầu,
thôn Cao Xá, xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường (đợt 2)
Văn bản số 08/BC-UBND ngày 13/02/2023 của UBND xã Cao Đại về việc rà
soát, bổ sung căn cứ pháp lý các công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử
dụng đất 2023
|
UBND xã Cao Đại
|
|
199
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn
dân, đất đấu giá tại đồng Cửa Đình
|
1,00
|
|
1,00
|
X.Thượng Trưng
|
Quyết định số 01a/QĐ-HĐND, ngày 14/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án;
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II, STT 17)
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
200
|
Khu tái định cư, đấu giá QSDD
tại đồng Đầm Minh xã Thượng Trưng
|
0,50
|
0,50
|
|
X.Thượng Trưng
|
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải
trình ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án BT-GPMB tại các Quyết định
số 1261/QĐ-UBND ; 1262/QĐ-UBND ngày 21/9/2020; 1499/QĐ-UBND ; 1500/QĐ-UBND ngày
26/11/2020; 905/QĐ-UBND ; 906/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; 1556/QĐ-UBND ;
1557/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
BQLDA huyện
|
|
201
|
Khu đất đấu giá, giãn dân Ao
Ngoài thôn Liễu
|
1,55
|
|
1,55
|
X.Vĩnh Thịnh
|
QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công
trình;
Nghị Quyết số 33/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Vĩnh Thịnh V/v
danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2023 (IV. Số thứ tự 17)
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
|
202
|
Khu đất đấu giá QSD đất Đồng
Màu, thôn Lực Điền
|
0,50
|
0,5
|
|
X.Yên Bình
|
QĐ số 2267/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất
cho UBND xã Yên Bình để thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá
QSDĐ tại xứ Đồng Màu, thôn Lực Điền, Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
UBND xã Yên Bình
|
|
203
|
Khu đất ở Đồng Trục, xã Nghĩa
Hưng
|
0,50
|
0,50
|
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ số 420/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v giao
nhiệm vụ cho BQLDA ĐTXD công trình thực hiện hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá tại xứ đồng Chục, xã
Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 2)
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
|
204
|
Khu đất ở thôn Sen, xã Nghĩa
Hưng
|
0,04
|
0,04
|
|
X.Nghĩa Hưng
|
QĐ số 1059/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi
đất đến hộ gia đình, cá nhân để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình: Xây dựng khu dân cư và giao đất dịch vụ xã Nghĩa Hưng
|
|
|
205
|
Khu đất giãn dân, đất đấu giá
tại Khu 2: Ao Giáp Nhà văn hóa thôn 1, xã Vĩnh Sơn
|
0,06
|
0,06
|
|
X.Vĩnh Sơn
|
QĐ số 1446/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi
và giao cho UBND xã Vĩnh Sơn để thực hiện đầu tư xây dựng khu đất giãn dân, đất
đấu giá QSDĐ tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
|
206
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân
và đất đấu giá tại xứ đồng Trung Tự
|
0,25
|
0,25
|
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số 1000/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi
đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ,
đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Trung Tự, xã Thượng Trưng
|
UBND xã Thượng Trưng
|
|
207
|
Khu đất dịch vụ đất giãn dân
và đất đấu giá tại xứ đồng Lò Gạch
|
0,30
|
0,3
|
|
X.Thượng Trưng
|
QĐ số 866/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi
đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: Khu đất dịch vụ,
đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Lò gạch, xã Thượng Trưng
|
|
|
208
|
Khu đất giãn dân, đất đấu giá
QSD đất đồng Cây Quân, thôn Hà Trì
|
0,06
|
0,06
|
|
X.Bình Dương
|
QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất
cho UBND xã Bình Dương để thực hiện dự án đầu: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ
khu đất đồng Cây Quân, thôn Hà Trì, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
UBND xã Bình Dương
|
|
209
|
Khu đất xin giao cho nhân dân
làm nhà ở tại thôn Tứ Kỳ, xã Bình Dương
|
0,02
|
0,02
|
|
X.Bình Dương
|
QĐ số 369/QĐ-UB ngày 13/5/2004 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi,
giao đất và cấp đổi cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bình Dương
|
|
|
210
|
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá
tại Đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường
|
0,06
|
0,06
|
|
X.An Tường
|
QĐ số 611/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v giao đất
cho UBND xã An Tường để thực hiện đầu tư hạ tầng: Khu đất dịch vụ, đất đấu
giá QSDĐ tại đồng Rùa, thôn Thủ Độ, xã An Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
UBND xã An Tường
|
|
211
|
Các ô đất ở còn lại chưa giao
tại Cụm KTXH Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường
|
0,75
|
0,75
|
|
X.Tân Tiến
|
QĐ số 2914/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi
và tạm giao đất cho UBND huyện Vĩnh Tường để triển khai xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật cụm KT- XH ngã ba Tân Tiến huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
|
212
|
Khu đất đấu giá tại thôn
Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên
|
0,09
|
|
0,09
|
X.Ngũ Kiên
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Khu đất đấu giá QSD đất tại thông Đông, thôn Thượng xã Ngũ Kiên huyện
Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã Ngũ Kiên
|
ĐC bổ sung
|
213
|
Chuyển đổi mục đích sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn
|
0,76
|
|
0,76
|
Các xã, thị trấn
|
Chuyển đổi mục đích đất đất vườn, ao trong khu dân cư không phải là đất
nông nghiệp được giao theo nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của chính
phủ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
Các xã, thị trấn
|
Bổ sung thêm 0,06ha
|
-
|
Thửa 252 - Tờ 71
|
0,0030
|
|
0,0030
|
TT.Thổ Tang
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Vũ Văn Phi
|
|
-
|
Thửa 52 - Tờ 15
|
0,0300
|
|
0,0300
|
TT.Vĩnh Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Thị Lan
|
|
-
|
Thửa 54 - Tờ 15
|
0,0100
|
|
0,0100
|
TT.Vĩnh Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Xuân Chính
|
|
-
|
Thửa 185 - Tờ 52
|
0,0058
|
|
0,0058
|
TT.Vĩnh Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Phạm Đức Cảnh
|
|
-
|
Thửa 186 - Tờ 52
|
0,0061
|
|
0,0061
|
TT.Vĩnh Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Hoàng Minh Trường
|
|
-
|
Thửa 238 - Tờ 40
|
0,0042
|
|
0,0042
|
TT.Vĩnh Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Thị Thủy
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 209 - Tờ 27
|
0,0185
|
|
0,0185
|
X.An Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đào Huy Cương
|
|
-
|
Thửa 602 - Tờ 05
|
0,0035
|
|
0,0035
|
X.An Tường
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Kiều Đức Sơn
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 594 - Tờ 6
|
0,0214
|
|
0,0214
|
X.Bình Dương
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Văn Lừ
|
|
-
|
Thửa 930 - Tờ 37
|
0,0012
|
|
0,0012
|
X.Bình Dương
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Bá Như Vinh
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 1048 - Tờ 37
|
0,0010
|
|
0,0010
|
X.Bình Dương
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Lợi + Nguyễn Thị Hải
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 518 - Tờ 10
|
0,0150
|
|
0,0150
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đinh Văn Túc
|
|
-
|
Thửa 253 - Tờ 10
|
0,0070
|
|
0,0070
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Xuân Thắng
|
|
-
|
Thửa 698 - Tờ 09
|
0,0051
|
|
0,0051
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đỗ Thị Kiều Nga
|
|
-
|
Thửa 97 - Tờ 4b
|
0,0447
|
|
0,0447
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Duy Hữu
|
|
-
|
Thửa 513 - Tờ 10
|
0,0050
|
|
0,0050
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đỗ Văn Tới
|
|
-
|
Thửa 1455 - Tờ 13
|
0,0060
|
|
0,0060
|
X.Bồ Sao
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Cao Xuân Thành
|
|
-
|
Thửa 13, 25 - Tờ 7
|
0,0100
|
|
0,0100
|
X.Cao Đại
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Quang Tiến
|
|
-
|
Thửa 467 - Tờ 36
|
0,0091
|
|
0,0091
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Tân
|
|
-
|
Thửa 73,94,105 - Tờ 7
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lương Văn Thanh
|
|
-
|
Thửa 433 - Tờ 20
|
0,0126
|
|
0,0126
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Văn Đắc
|
|
-
|
Thửa 30 - Tờ 29
|
0,0100
|
|
0,0100
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đỗ Xuân Cường
|
|
-
|
Thửa 763 - Tờ 31
|
0,0147
|
|
0,0147
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Đức Cường
|
|
-
|
Thửa 48 - Tờ 7
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Dũng
|
|
-
|
Thửa 804 - Tờ 50
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lương Văn Hồng
|
|
-
|
Thửa 90 - Tờ 32
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lương Văn Giới
|
|
-
|
Thửa 153 - Tờ 36
|
0,0047
|
|
0,0047
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Phí Văn Lợi
|
|
-
|
Thửa 207 - Tờ 24
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lương Đức Thắng
|
|
-
|
Thửa 12a - Tờ 3
|
0,0100
|
|
0,0100
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lưu Thị Đạo
|
|
-
|
Thửa 45 - Tờ 7
|
0,1000
|
|
0,1000
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Chu Thị Hằng
|
|
-
|
Thửa 49 - Tờ 3
|
0,0100
|
|
0,0100
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Hoàng Văn Trọng
|
|
-
|
Thửa 180 - Tờ 20
|
0,0050
|
|
0,0050
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đỗ Văn Chung
|
|
-
|
Thửa 222b; 247 - Tờ 5
|
0,0051
|
|
0,0051
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Thị Khoát
|
|
-
|
Thửa 78 - Tờ 16
|
0,0100
|
|
0,0100
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
|
-
|
Thửa 817 - Tờ 6
|
0,0050
|
|
0,0050
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Lâm
|
|
-
|
Thửa 8b - Tờ 5
|
0,0250
|
|
0,0250
|
X.Kim Xá
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Xuân Hùng
|
|
-
|
Thửa 451 - Tờ 10
|
0,0067
|
|
0,0067
|
X.Lý Nhân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Chí Cường
|
|
-
|
Thửa 384 - Tờ 7
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Tân Phú
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Quốc Sự
|
|
-
|
Thửa 358 - Tờ 16
|
0,0050
|
|
0,0050
|
X.Tân Phú
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Phạm Văn Đông
|
|
-
|
Thửa 153 - Tờ 21
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Tam Phúc
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Toản
|
|
-
|
Thửa 804 - Tờ 18
|
0,0120
|
|
0,0120
|
X.Tam Phúc
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Văn Binh
|
|
-
|
Thửa 657 - Tờ 19
|
0,0065
|
|
0,0065
|
X.Thượng Trưng
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Nguyễn Thế Khánh
|
|
-
|
Thửa 324 - Tờ 13
|
0,0125
|
|
0,0125
|
X.Vân Xuân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Lê Văn Cường
|
|
-
|
Thửa 571 - Tờ 15
|
0,0400
|
|
0,0400
|
X.Việt Xuân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Phan Bá Hồng
|
|
-
|
Thửa 572 - Tờ 16
|
0,0040
|
|
0,0040
|
X.Việt Xuân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Đình Sáu
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 571 - Tờ 11
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Việt Xuân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Hữu Bình
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 92 - Tờ 15
|
0,0200
|
|
0,0200
|
X.Việt Xuân
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Phan Bá An
|
ĐC bổ sung
|
-
|
Thửa 643 - Tờ 10
|
0,0150
|
|
0,0150
|
X.Vũ Di
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Đặng Thị Dín
|
|
-
|
Thửa 62 - Tờ 16
|
0,0191
|
|
0,0191
|
X.Vũ Di
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Trần Văn Thụ
|
|
-
|
Thửa 82 - Tờ 5a
|
0,0376
|
|
0,0376
|
X.Yên Lập
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Dương Văn Tạo
|
|
-
|
Thửa 588 - Tờ 22
|
0,0005
|
|
0,0005
|
X.Yên Lập
|
Đơn đăng ký của hộ gia đình, cá nhân
|
Bùi Hữu Thọ và Lê Thị
Bẩy
|
|
XX
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
Trung tâm thương mại và nhà ở
Phúc Sơn (giai đoạn 1). Trong đó diện tích QH 15,47ha, diện tích đã giao
15,31ha, diện tích thu hồi 0,16ha
|
15,47
|
15,31
|
0,16
|
Thượng Trưng, TT.Thổ Tang
|
Số 668/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật
dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn
|
Tách giai đoạn từ: Dự án Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn
|
215
|
Trung tâm thương mại và nhà ở
Phúc Sơn (giai đoạn 2). Trong đó diện tích QH 111,8ha, diện tích đã giao
12,77ha, diện tích thu hồi 99,03ha
|
81,20
|
12,77
|
68,43
|
Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Vũ Di, TT.Thổ Tang; TT.Vĩnh Tường
|
Số 2073/TTg-KTN thủ tướng Chính phủ ngày 22/10/2014 v/v chấp thuận đầu
tư dự án;
Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật
dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường
|
Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn
|
Tách giai đoạn từ: Dự án Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn
|
216
|
Khu đô thị mới tại thị trấn
Thổ Tang (Tổng quy mô 9,5ha)
|
4,50
|
|
4,50
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ số 2583/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Đầu tư xây dựng
khu đô thị mới tại TT Thổ Tang của Công ty Cổ phần BQL Real;
Số 141/BQL-DA ngày 02/11/2022 của Công ty cổ phần BQL Real vv Đề nghị cập
nhật diện tích đất dự án vào KHSDĐ năm 2023
|
Công ty Cổ phần Thổ BQL Real
|
|
217
|
Khu đô thị mới tại thị trấn Tứ
Trưng và thị trấn Vĩnh Tường (đã giao đất 28.02ha)
|
29,02
|
28,02
|
1,00
|
Tứ Trưng và thị trấn Vĩnh Tường
|
Số 382/PS-KHĐT Công ty CP tập đoàn Phúc Sơn ngày 02/11/2022 v/v cập nhật
dự án vào KHSDĐ năm 2023 huyện Vĩnh Tường;
QĐ 1468/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh VP về quyết định chủ
trương đầu tư dự án
|
Cty CP Tập Đoàn Phúc Sơn
|
|
218
|
Khu đấu giá QSDĐ tại huyện
Vĩnh Tường
|
7,63
|
|
7,63
|
TT.Tứ Trưng, TT.Vĩnh Tường, xã Vũ Di
|
QĐ số 5562/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 22/8/2018 v/v quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng; NQ 126/NQ- HDND ngày 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường
v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh Tường (Biểu 2, Mục C,
I, STT 7)
|
BQLDA huyện
|
|
219
|
Đất đấu giá khu Sau Chùa - Lò
Vàng
|
2,04
|
|
2,04
|
TT.Tứ Trưng
|
Quyết định Số 450/QĐ-UNBD ngày 21/05/2021 về việc phê duyệt BCKTKT xây
dựng công trình;
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục II-C-2&3)
|
UBND thị trấn Tứ Trưng
|
|
220
|
Khu đất đấu QSDĐ tại Đồng
Sau,
|
1,60
|
|
1,60
|
TT.Vĩnh Tường
|
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường
về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Nq số 44/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của
HĐND TT Vĩnh Tường v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục 2, II,
STT 4)
|
UBND thị trấn Vĩnh Tường
|
|
221
|
Khu đất giãn dân và đấu giá
QSD đất tại khu Đồng Ca
|
0,70
|
0,70
|
|
TT.Thổ Tang
|
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ tang v/v Phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023 (Mục I-II-STT 11)
QĐ số 71a/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tt Thổ Tang v/v phê duyệt báo
cáo KTKT đầu tư xây dựng
QĐ số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất
(đợt 1) cho UBND thị trấn Thổ Tang để thực hiện công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ
tại khu Đồng Ca
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
XXI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn
Thổ Tang
|
1,20
|
|
1,20
|
TT.Thổ Tang
|
QĐ 272/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 về phê duyệt đầu tư xây dựng công trình:
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường; QĐ
366/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 về việc thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ
GPMB công trình. phê duyệt đầu tư xây dựng công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy
- HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường
|
UBND thị trấn Thổ Tang
|
|
XXII
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Mở rộng đình thôn Liễu
|
0,01
|
|
0,01
|
X.Vĩnh Thịnh
|
QĐ 193/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình; Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 của xã về đầu tư công năm
2023; QĐ 192/QĐ- UBND ngày 01/10/2022 của UBND xã Vĩnh Thịnh v/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thôn Liễu, xã Vĩnh Thịnh
Văn bản cam kết số 16/CK-UBND ngày 02/02/2023 v/v huy động nguồn xã hội
hóa để tu bổ, tôn tạo xây dựng đình thôn Liễu, xã Vĩnh Thịnh
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
|
224
|
Đền thờ liệt sỹ Nguyễn Thái Học
|
1,60
|
|
1,60
|
TT.Thổ Tang
|
Quyết định số 8450/QĐ-UBND của huyện ngày 04/12/2020 về việc phê duyệt
báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; NQ 126/NQ-HDND ngày 16/12/2022 của
HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Vĩnh
Tường (Biểu 2, Mục C, I, STT 6)
Số 15/BQLDA-BT ngày 06/02/2023 của Ban QLDA-ĐTXD công trình v/v giải trình
ý kiến thẩm định về KHSDĐ một số dự án năm 2023 do BQLDA làm chủ đầu tư
|
BQLDA huyện
|
|
XXIII
|
Đất sông suối
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
Dự án cải tạo, nạo vét sông
Phan đoạn từ Cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn
|
41,30
|
18,20
|
23,10
|
Các xã Yên lập; Lũng hòa; Thổ tang; Vĩnh sơn; Tân Tiến
|
- Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án;
Văn bản số 21/BQLDA-KHTC ngày 30/01/2023 của Ban QLDA NN&PTNT tỉnh
cam kết triển khai thực hiện các dự án trong năm 2023
|
BQLDA NN&PTNT tỉnh
|
|
226
|
Xử lý chống sạt lở bờ Sông
Phan thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
|
0,30
|
|
0,30
|
X.Vũ Di
|
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt
BCKTKT đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
giao vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023;
- Số 39/CCTL-QLCTTL ngày 31/01/2023 v/v rà soát, bổ sung căn cứ pháp lý
công trình, dự án đăng ký KHSD đất huyện Vĩnh Tường năm 2023
|
Sở NN&PTNT
|
|
XXIV
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Hồ điều hòa trước trạm bơm
Ngũ Kiên; Nạo vét sông Phan từ điều tiết Lạc Ý đến điều tiết Vĩnh Sơn
|
31,10
|
|
31,10
|
Ngũ Kiên, Vân Xuân, Bình Dương, Vũ Di, Vĩnh Sơn
|
QĐ 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt
Danh mục dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc" vay vốn
WB;
QĐ 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2034/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2023 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|