|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2015/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành
phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự
án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2708/TTrSTNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày
22/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 0 dự án;
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai: 07 dự án, với tổng diện tích 9,85 ha (Phụ
lục kèm theo);
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai là: 28 dự án, với tổng diện tích 325,66 ha (Phụ
lục kèm theo);
4. Điều chỉnh
diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
15.122,10
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.406,64
|
62,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.057,01
|
33,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.832,91
|
31,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
651,02
|
4,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.713,46
|
11,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
412,06
|
2,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
86,08
|
0,57
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
584,14
|
3,86
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
457,85
|
3,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
445,03
|
2,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.624,35
|
37,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
406,48
|
2,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,56
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
255,82
|
1,69
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
54,76
|
0,36
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,74
|
0,47
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
58,01
|
0,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
92,18
|
0,61
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
122,42
|
0,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.134,37
|
14,11
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.447,91
|
9,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
290,92
|
1,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
40,79
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
33,72
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
80,20
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
31,42
|
0,21
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,31
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,38
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
2,90
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,55
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,61
|
0,21
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
138,46
|
0,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,18
|
0,05
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,11
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,48
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.866,33
|
12,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
164,43
|
1,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,56
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
4,05
|
0,03
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
29,35
|
0,19
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
228,47
|
1,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
101,81
|
0,67
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,02
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
91,12
|
0,60
|
b. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
287,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
233,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
233,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27,67
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,07
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấptỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,35
|
c. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
287,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
233,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,06
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,25
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
5. Điều chỉnh,
bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm d Điều 1 Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố thành: 128 dự án với tổng
diện tích 1061,84ha.
6. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CVP, PCVP(C.N.T), TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện Cơ quan,tổ chức, người đăng ký
|
Diên tích (ha)
|
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý (Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu
văn bản)
|
Ghi chú
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
A
|
Các dự
án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội
|
I
|
Các dự án nằm trong Biểu
1A
|
I.1
|
Các dự án điều chỉnh đã có
trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố.
|
1
|
Xây dựng Chợ Phủ kết hợp khu
cây xanh cảnh quan, huyện Quốc Oai
|
DCH
|
BQLDAĐTXD huyện
|
0,55
|
0,55
|
Huyện Quốc Oai
|
Thị trấn Quốc Oai
|
Quyết định 4528/QĐ-UBND ngày
04/10/2023 của UBNS huyện về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án (tiến
độ: 2023-2026)
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng trường THCS
Liệp Tuyết
|
DGD
|
BQLDAĐTXD huyện
|
1,39
|
0,76
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Liệp Tuyết
|
Quyết định số 4889/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai V/v pê duyệt đầu tư xây dựng dự án:
|
|
3
|
Trường
tiểu học Đồng Quang A (điểm trường trung tâm thôn Yên Nội)
|
DGD
|
BQLDAĐTXD huyện
|
1,11
|
0,625
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đồng Quang
|
Quyết định số 4890/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai V/v pê duyệt đầu tư xây dựng dự án:
|
|
4
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn
|
TSC
|
BQLDAĐTXD huyện
|
0,74
|
0,74
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày
30/01/2023 của UBND huyện về việc Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng dự án; Số 3735/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND huyện về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: (tiến độ: Hết năm 2024)
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai
|
TSC
|
BQLDAĐTXD huyện
|
0,6
|
0,6
|
Huyện Quốc Oai
|
Thị trấn Quốc Oai
|
Quyết định 6863/QĐ-UBND ngày
17/10/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng dự án; Số 5620/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND huyện về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: (Hết năm 2024)
|
|
6
|
Trường tiểu học xã Thạch Thán
|
DGD
|
BQLDAĐTXD huyện
|
1,509
|
0,939
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Thạch Thán
|
Quyết định 7615/QĐ-UBND ngày
23/11/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng dự án: (tiến độ: 2022-2025)
|
|
I.2
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong năm 2024
|
7
|
Tuyến mương thủy lợi hoàn trả
thuộc dự án Xây dựng bệnh viện phụ sản Trung ương cơ sở 2
|
DTL
|
UBND huyện Quốc Oai
|
0,36
|
0,36
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Quyết định 460/QĐ-UBND ngày
19/01/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 62.655,8m2 tại xã Ngọc Mỹ, huyện
Quốc Oai (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho Bệnh viện Phụ sản Trung ương
để thực hiện dự án (giai đoạn 1)
|
|
8
|
Tuyến mương thủy lợi hoàn trả
thuộc dự án Xây dựng bệnh viện Nhi Trung ương cơ sở 2
|
DTL
|
UBND huyện Quốc Oai
|
0,36
|
0,36
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Quyết định 966/QĐ-UBND ngày
15/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 61.949,1m2 tại xã Ngọc Mỹ,
huyện Quốc Oai (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) cho Bệnh viện Nhi Trung
ương để thực hiện dự án (giai đoạn 1)
|
|
9
|
Xây dựng tuyến đường từ thôn
Đĩnh Tú qua bãi tập kết rác đến đường ĐH07B xã Cấn Hữu
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
1,8
|
1,8
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL21 (tiến độ: 2024-2026)
|
|
10
|
Xây dựng đường giao thông kết
hợp hệ thống thoát nước ngoài cụm công nghiệp làng nghề xã Tân Hòa, huyện Quốc
Oai
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Tân Hòa
|
Quyết định số 5165/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng dự án (tiến độ: 2023-2025)
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Sốc 2 xã
Hòa Thạch, huyện Quốc Oai
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
0,1
|
0,1
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Hòa Thạch
|
Quyết định số 5215/QĐ-UBND
ngày 31/10/2023 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án (tiến độ:
2023-2025)
|
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm việc BCH
quân sự xã Đông Yên
|
TSC
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
0,17
|
0,17
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đông Yên
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL04 (tiến độ: 2024-2026)
|
|
13
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
huyện Quốc Oai
|
NTD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,8
|
3,8
|
Huyện Quốc Oai
|
Thị trấn Quốc Oai
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND
30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL16 (tiến độ:
2023-2025)
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang
khu vực thôn Phú Mỹ, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai
|
NTD
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
1,1
|
1,1
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 15/NQ-HĐND
22/9/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn
huyện Quốc Oai - PL11 (tiến độ: 2023-2025)
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư tại xã Cộng Hoà, huyện Quốc Oai
|
ONT
|
UBND huyện Quốc Oai
|
4,99
|
4,99
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cộng Hòa
|
Nghị Quyết số 41/ND-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu
tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của thành phố Hà Nội - PL12 (tiến độ 2024-2026)
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư tại thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai
|
ONT
|
UBND huyện Quốc Oai
|
6,47
|
6,47
|
Huyện Quốc Oai
|
Thị trấn
|
Nghị Quyết số 41/ND-HĐNDTP
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ
trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn
đầu tư công của thành phố Hà Nội - PL13 (tiến độ 2024-2026)
|
|
II
|
Các dự án nằm trong Biểu
1C
|
I.1
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong năm 2024
|
17
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai (vị trí tiếp
giáp với trục đường Bắc Nam, thị trấn Quốc Oai)
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
1,9
|
1,9
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Thạch Thán
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL22 (tiến độ: 2024-2026)
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
0,88
|
0,88
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Hòa Thạch
|
Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND
30/3/2023 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn huyện Quốc Oai - PL13 (tiến độ:
2023-2025)
|
|
19
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG21.1/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
4,98
|
4,98
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL12 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
20
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG21.2/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
4,87
|
4,87
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL13 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
21
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG21.3/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,24
|
3,24
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn
huyện Quốc Oai - PL14 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
22
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG20/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,51
|
3,51
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL17 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
23
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG22/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,55
|
3,55
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa bàn
huyện Quốc Oai - PL15 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
24
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG23/2019 thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,7
|
3,7
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Mỹ
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL16 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
25
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG28 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
4,68
|
4,68
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL19 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
26
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn
|
ONT
|
Trung tâm PTQĐ huyện Quốc Oai
|
3,57
|
3,57
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2023 trên địa
bàn huyện Quốc Oai - PL18 (Tiến độ: 2024-2027)
|
|
B
|
Các dự
án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội
|
I
|
Các dự án điều chỉnh trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
27
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
liền kề trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT, ONT
|
UBND huyện Quốc Oai
|
3,96
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn, xã Phú Cát, xã Tân Hòa, xã Phượng Cách, xã Đại Thành, xã
Hòa Thạch, xã Tân Phú, xã Yên Sơn, xã Phú Mãn, xã Đông Yên, xã Đông Xuân, thị
trấn Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai chịu
trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị
trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng
thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng
quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số
26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan
khác của pháp luật.
|
Điều chỉnh địa danh từ 02 xã, thị trấn thành 12 xã, thị trấn trên địa
bàn huyện
|
II
|
Các dự án đăng ký bổ sung
mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
28
|
Đấu giá cho thê đất nông nghiệp
công ích
|
NNP
|
UBND các xã Tân Phú, xã Cộng Hòa, xã Yên Sơn, thị trấn Quốc Oai, xã Đông
Quang, xã Thạch Thán, xã Cấn Hữu, xã Đông Yên, xã Liệp Tuyết, xã Phú Cát, xã
Phú Mãn; xã Ngọc Liệp; xã Nghĩa Hương
|
246,67
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Tân Phú, xã Cộng Hòa, xã Yên Sơn, thị trấn Quốc Oai, xã Đông Quang,
xã Thạch Thán, xã Cấn Hữu, xã Đông Yên, xã Liệp Tuyết, xã Phú Cát, xã Phú
Mãn, xã Ngọc Liệp, xã Nghĩa Hương
|
Văn bản số 22/UBND ngày
20/2/2024 của UBND xã Tân Phú; Báo cáo số 10/BC- UBND ngày 21/02/2024 của
UBND xã Yên Sơn; Văn bản số 22/UBND ngày 20/2/2024 của UBND xã Cộng Hòa; Văn
bản số 72/UBNQ ngày 22/02/2024 của UBND thị trấn về đăng ký bổ sung Kế hoạch
2024; Báo cáo số 22/BC-UBNQ ngày 21/2/2024 của UBND xã Đồng Quang về đăng
ký,bổ sung Kế hoạch 2024; Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21/2/2024 của UBND xã
đề nghị bổ sung KH2024; Báo cáo đăng ký các xã Thạch Thán, Cấn Hữu, Liệp Tuyết,
Phú Cát, Phú Mãn; Báo cáo đăng ký số 35/BC-UBND ngày 23/02/2024 của UBND xã
Ngọc Liệp; Báo cáo đăng ký số 34/BC-UBND ngày 22/02/2024 của UBND xã Nghĩa
Hương.
|
|
29
|
Đất dịch vụ tuần châu Sài Sơn
|
ONT
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Quốc Oai
|
0,036
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn
|
Quyết định số 5567/QĐ-UBND
ngày 18/7/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án.
|
|
30
|
Giao đất nông nghiệp cho khẩu
phát sinh
|
NNP
|
UBND xã Sài Sơn; UBND xã Cộng Hòa
|
3,37
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Sài Sơn; xã Cộng Hòa
|
Văn bản số 2180/UBND-TNMT
ngày 21/7/2021 của UBND về việc giao đất nông nghiệp cho khẩu phát sinh tại
thôn Năm Trại xã Sài Sơn; Văn bản 3159/UBND-ĐXM ngày 19/12/2020 của UBND huyện
Quốc Oai về việc hoàn thiện các thủ tục đề nghị giao đất nông nghiệp cho khẩu
phát sinh tại thôn Năm Trại, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai; Quyết định
2573/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 396,906,m2
thuộc địa bàn xã Sài Sơn, giao Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai thực
hiện dự án đầu tư
|
|
31
|
Cây xăng Yên Sơn (cây xăng Quảng
Yên)
|
TMD
|
Công ty TNHHĐT&XD Mạnh Tiến Đạt
|
0,7
|
|
Huyện Quốc Oai
|
xã Yên Sơn
|
Văn bản số 5303/UBND-KT ngày
24/10/2017 của UBND thành phồ Hà Nội; văn bản số 9612/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/12/2021
của sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xác định mốc giới, ranh giới khu đất
trên bản đồ và thực địa
|
|
32
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
liền kề trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT, ONT
|
UBND huyện Quốc Oai
|
0,63
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Phú Mãn; xã Phú Cát; thị trấn Quốc Oai; xã Đồng Quang; xã Đại Thành
|
UBND huyện Quốc Oai chịu
trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị
trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng
thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng
quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số
26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan
khác của pháp luật.
|
|
33
|
Cụm công nghiệp Ngọc Liệp (mở
rộng)
|
SKN
|
Công ty cổ phần Xây dựng giao thông Long Thành
|
9,8
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Ngọc Liệp
|
Quyết định số 3959/QĐ-UBND
ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh Quyết định số
2730/QĐ- UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố thành lập Cụm công nghiệp Ngọc
Liệp (phần mở rộng) và Quyết đính số 4081/QĐ- UBND ngày 27/10/2022 của UBND thành
phố điều chỉnh Quyết định 2730/QĐ-UBND ngày 26/6/2020
|
|
34
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB
phần diện tích còn lại (14,46ha) thuộc Khu CNC Hòa Lạc trên địa bàn huyện Quốc
Oai
|
SKK
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
8,67
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Phú Cát
|
Thông báo số 596/TB-VP ngày
25/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội về việc Kết luận của Chủ tịch
UBND Thành phố Trần Sỹ Thanh tại cuộc làm việc về kết quả thực hiện công tác
năm 2023, phương hướng nhiệm vụ năm 2024 của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa
Lạc; Quyết định 305 QĐ/UB ngày 13/3/2003 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi
3.044.853,64m2 đất thuộc địa bàn hành chính 04 xã: Thạch Hòa, Hạ Bằng, Đồng
Trúc (huyện Thạch Thất) xã Phú Cát (huyện Quốc Oai) giao Tổng công ty XNK Xây
dựng Việt Nam Vinaconex Bộ Xây dựng thuê xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp Bắc Phú Cát; Quyết định số 1748/QĐ-TTg ngày 02/11/2009
về việc sát nhập khu công nghiệp Bắc Phú Cát vào Khu công nghệ cao Hòa Lạc.
|
|
35
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
Đất đấu giá quyền sử dụng đất ở ĐG02/2019 thôn Sơn Trung, xã Yên Sơn
|
ONT
|
TTPT quỹ đất huyện Quốc Oai
|
1,65
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Yên Sơn
|
Quyết định 8758/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (tiến
độ: 2019-2023)
|
|
|
TỔNG
|
|
|
335,51
|
58,34
|
|
|
|
|
Quyết định 2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
1.073
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|