|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 23
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển
đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định
876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số
1749/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Buôn Ma Thuột;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 244/TTr- UBND ngày 31/12/2023; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr- STNMT ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
37.709,64 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 28.474,08
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.160,98
ha;
- Đất chưa sử dụng: 74,58 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
505,96 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 433,72 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 72,24
ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 207,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 5,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: 7,46 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất
phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo
đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước
khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản
9 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
3. Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống
nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử
dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an
ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn
Ma Thuột được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch
khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực
hiện;
4. Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
5. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm
tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của
UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố được
duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột;
7. Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao
Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk
Lắk theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: TH, KT, CN;
- Lưu: VT, NNMT (H. 07b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
37,709.64
|
1,378.37
|
2,183.95
|
1,093.82
|
536.05
|
970.36
|
1,427.20
|
516.15
|
251.29
|
112.77
|
1,037.88
|
87.39
|
34.20
|
524.23
|
4,245.65
|
4,692.47
|
2,859.03
|
3,393.52
|
5,105.22
|
3,163.71
|
1,688.23
|
2,408.14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,474.08
|
897.17
|
1,740.61
|
311.76
|
304.16
|
592.18
|
884.74
|
93.43
|
77.49
|
12.02
|
688.35
|
3.23
|
|
234.53
|
3,471.14
|
3,903.23
|
2,439.09
|
2,938.32
|
4,044.96
|
2,323.71
|
1,417.31
|
2,096.65
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,414.32
|
63.34
|
313.51
|
4.81
|
41.40
|
51.48
|
9.19
|
2.98
|
|
|
30.38
|
|
|
7.22
|
256.93
|
350.51
|
57.85
|
525.96
|
244.26
|
118.66
|
12.73
|
323.13
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,139.10
|
62.07
|
309.82
|
4.81
|
40.87
|
51.19
|
8.77
|
2.98
|
|
|
30.28
|
|
|
7.22
|
210.15
|
333.62
|
57.33
|
374.93
|
199.52
|
113.42
|
12.73
|
319.39
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,747.27
|
234.60
|
362.97
|
3.56
|
78.49
|
120.37
|
151.70
|
15.22
|
68.06
|
5.02
|
224.20
|
1.97
|
|
56.58
|
487.05
|
228.88
|
96.46
|
565.05
|
880.25
|
37.93
|
31.27
|
97.64
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,086.82
|
464.14
|
951.02
|
252.28
|
167.40
|
411.30
|
712.18
|
47.43
|
8.85
|
6.70
|
408.55
|
1.26
|
|
163.80
|
2,662.20
|
3,047.76
|
2,259.70
|
1,751.06
|
2,854.12
|
1,939.26
|
1,328.53
|
1,649.28
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
215.98
|
101.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16
|
|
|
|
51.96
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
400.29
|
4.41
|
65.18
|
48.41
|
|
|
2.35
|
26.01
|
|
|
15.24
|
|
|
|
27.11
|
72.34
|
|
2.58
|
|
136.66
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
188.32
|
|
10.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57
|
50.10
|
|
|
|
121.54
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
433.19
|
26.07
|
37.35
|
2.71
|
8.03
|
6.44
|
7.07
|
1.62
|
0.44
|
0.30
|
9.07
|
|
|
4.96
|
15.32
|
129.19
|
7.51
|
65.23
|
50.47
|
24.33
|
12.83
|
24.26
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
176.20
|
2.73
|
10.58
|
|
8.85
|
2.59
|
2.23
|
0.17
|
0.15
|
|
0.91
|
|
|
1.97
|
22.54
|
12.40
|
17.57
|
28.44
|
15.86
|
14.91
|
31.96
|
2.34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,160.98
|
469.03
|
440.91
|
769.46
|
220.03
|
373.51
|
542.19
|
422.51
|
173.60
|
100.75
|
345.33
|
83.89
|
34.20
|
289.37
|
765.54
|
786.20
|
418.19
|
455.04
|
1,054.03
|
838.46
|
269.75
|
308.98
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
686.94
|
10.94
|
11.93
|
4.91
|
|
21.64
|
|
227.88
|
3.71
|
|
38.61
|
1.25
|
|
2.05
|
176.18
|
40.73
|
|
57.97
|
0.50
|
21.37
|
|
67.28
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
80.33
|
28.12
|
0.11
|
6.73
|
9.82
|
0.10
|
24.13
|
1.08
|
0.97
|
0.07
|
0.20
|
0.66
|
0.20
|
6.37
|
|
|
|
|
|
1.78
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
181.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
104.75
|
|
|
104.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
197.03
|
15.60
|
1.65
|
64.47
|
9.36
|
4.00
|
32.02
|
3.43
|
4.40
|
0.17
|
13.39
|
5.05
|
1.54
|
9.66
|
2.87
|
0.62
|
18.76
|
1.22
|
2.25
|
6.27
|
0.21
|
0.10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94.91
|
2.79
|
18.96
|
6.21
|
6.79
|
5.76
|
0.31
|
|
3.43
|
|
5.11
|
|
|
1.61
|
8.46
|
4.34
|
10.23
|
1.30
|
5.27
|
9.82
|
0.68
|
3.83
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
214.41
|
|
4.24
|
|
|
|
|
|
|
|
17.71
|
|
|
|
70.18
|
8.78
|
|
10.09
|
103.41
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,960.47
|
196.82
|
201.15
|
359.06
|
88.72
|
171.14
|
230.49
|
53.13
|
62.03
|
33.37
|
159.18
|
45.71
|
15.46
|
129.74
|
271.64
|
250.85
|
216.83
|
226.89
|
381.56
|
617.78
|
104.54
|
144.39
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,523.53
|
118.23
|
144.36
|
210.67
|
56.59
|
122.00
|
151.70
|
41.44
|
35.37
|
23.48
|
84.83
|
26.58
|
11.71
|
65.28
|
183.46
|
178.25
|
151.12
|
154.02
|
160.71
|
407.94
|
83.12
|
112.66
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
417.93
|
4.38
|
19.41
|
8.86
|
0.19
|
10.92
|
2.33
|
|
0.23
|
0.09
|
0.02
|
0.44
|
|
27.30
|
45.00
|
36.46
|
27.13
|
41.83
|
6.93
|
172.87
|
0.38
|
13.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46.16
|
|
|
27.03
|
1.29
|
0.74
|
|
1.44
|
0.02
|
0.01
|
0.55
|
2.64
|
0.17
|
11.03
|
0.92
|
0.11
|
|
|
|
|
0.21
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
34.75
|
0.07
|
0.12
|
7.68
|
0.12
|
0.03
|
3.08
|
4.84
|
0.03
|
1.85
|
3.32
|
0.11
|
0.04
|
12.09
|
0.09
|
0.17
|
0.22
|
0.11
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
295.50
|
60.40
|
16.27
|
86.05
|
20.94
|
15.35
|
10.30
|
2.73
|
12.67
|
1.93
|
12.62
|
4.34
|
1.93
|
5.67
|
5.16
|
5.24
|
7.73
|
7.82
|
6.39
|
4.91
|
3.82
|
3.23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42.89
|
1.53
|
0.17
|
2.20
|
0.93
|
2.44
|
3.50
|
0.15
|
3.82
|
0.51
|
|
0.86
|
|
|
3.05
|
8.17
|
7.03
|
1.54
|
0.85
|
1.39
|
2.50
|
2.24
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
157.56
|
0.01
|
0.79
|
0.78
|
0.05
|
1.01
|
0.06
|
|
0.01
|
|
0.06
|
|
|
2.06
|
1.50
|
0.28
|
2.38
|
0.20
|
146.17
|
0.01
|
0.09
|
2.09
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.85
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.03
|
0.03
|
0.19
|
|
0.67
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.02
|
0.07
|
0.03
|
0.01
|
0.16
|
0.06
|
0.02
|
0.03
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.49
|
|
|
0.05
|
0.13
|
1.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
105.22
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
36.42
|
|
|
|
20.62
|
|
|
|
48.07
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57.41
|
0.32
|
6.24
|
0.06
|
1.73
|
4.01
|
8.79
|
1.66
|
1.97
|
5.33
|
0.36
|
10.51
|
0.70
|
1.35
|
2.67
|
1.22
|
0.91
|
3.14
|
2.32
|
0.99
|
3.05
|
0.09
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
194.72
|
10.12
|
12.72
|
|
3.07
|
14.41
|
39.33
|
0.75
|
|
|
8.09
|
|
|
3.13
|
9.15
|
20.51
|
11.50
|
15.29
|
9.16
|
16.51
|
10.71
|
10.28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
36.45
|
|
|
10.31
|
|
|
10.93
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
8.39
|
|
|
6.68
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
23.24
|
0.95
|
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
|
0.12
|
|
|
|
|
2.52
|
|
5.66
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
14.78
|
0.73
|
1.04
|
2.14
|
3.77
|
0.20
|
0.29
|
0.13
|
0.65
|
0.16
|
1.79
|
|
0.66
|
|
|
0.38
|
0.38
|
0.40
|
0.55
|
0.56
|
0.44
|
0.49
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16.24
|
0.89
|
1.00
|
0.54
|
0.82
|
0.81
|
0.55
|
0.29
|
0.32
|
0.28
|
0.64
|
0.10
|
0.11
|
0.42
|
0.92
|
1.49
|
0.53
|
1.24
|
1.40
|
1.89
|
0.76
|
1.24
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
52.41
|
0.76
|
1.65
|
24.28
|
0.36
|
0.48
|
5.14
|
3.19
|
0.16
|
|
10.35
|
2.40
|
|
3.44
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,132.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.79
|
140.50
|
156.47
|
137.84
|
142.79
|
155.01
|
140.85
|
68.05
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,526.91
|
181.25
|
147.03
|
174.91
|
91.96
|
151.77
|
234.97
|
126.50
|
95.91
|
64.63
|
94.16
|
24.34
|
16.59
|
122.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34.56
|
0.24
|
0.71
|
8.90
|
0.24
|
0.99
|
2.16
|
3.15
|
0.70
|
0.48
|
0.51
|
3.62
|
0.20
|
8.17
|
0.44
|
0.79
|
0.50
|
0.35
|
0.85
|
0.69
|
0.54
|
0.30
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
39.69
|
16.53
|
|
13.07
|
|
|
4.19
|
1.39
|
0.05
|
|
|
0.33
|
0.10
|
0.61
|
|
|
2.28
|
|
|
1.11
|
|
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.80
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
0.21
|
0.08
|
0.14
|
|
0.06
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
467.21
|
15.07
|
28.23
|
0.16
|
3.68
|
13.78
|
6.13
|
2.25
|
1.82
|
1.61
|
5.46
|
|
|
4.27
|
44.00
|
24.39
|
12.55
|
18.14
|
234.36
|
22.74
|
4.80
|
23.79
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
370.37
|
|
24.26
|
1.48
|
8.27
|
3.03
|
2.08
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
313.71
|
0.04
|
|
|
|
17.10
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
74.58
|
12.17
|
2.43
|
12.60
|
11.86
|
4.67
|
0.27
|
0.21
|
0.21
|
|
4.21
|
0.27
|
|
0.33
|
8.97
|
3.05
|
1.75
|
0.15
|
6.23
|
1.54
|
1.16
|
2.50
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
505.96
|
47.42
|
16.89
|
29.94
|
45.15
|
57.53
|
54.88
|
0.97
|
0.92
|
2.76
|
25.50
|
2.41
|
0.02
|
25.47
|
45.60
|
19.50
|
12.98
|
52.99
|
34.85
|
30.05
|
0.05
|
0.10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
433.72
|
36.48
|
13.17
|
22.75
|
38.45
|
49.90
|
48.07
|
|
0.49
|
2.06
|
16.72
|
1.60
|
|
21.77
|
43.30
|
17.49
|
8.64
|
52.09
|
32.46
|
28.20
|
0.05
|
0.05
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
32.56
|
9.92
|
|
1.29
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
2.33
|
3.60
|
2.48
|
0.08
|
|
0.02
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
32.56
|
9.92
|
|
1.29
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
2.33
|
3.60
|
2.48
|
0.08
|
|
0.02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
93.01
|
10.90
|
|
3.39
|
12.70
|
4.68
|
14.36
|
|
0.36
|
0.62
|
5.53
|
0.50
|
|
2.20
|
5.79
|
0.77
|
0.57
|
22.47
|
1.23
|
6.92
|
0.03
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
293.12
|
5.07
|
13.17
|
16.02
|
15.19
|
43.17
|
33.71
|
|
0.13
|
1.44
|
11.19
|
1.10
|
|
19.57
|
37.51
|
15.13
|
5.11
|
25.63
|
28.74
|
21.20
|
0.02
|
0.03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.34
|
6.62
|
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.68
|
3.97
|
|
0.33
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.63
|
0.39
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72.24
|
10.94
|
3.72
|
7.18
|
6.70
|
7.63
|
6.81
|
0.97
|
0.43
|
0.70
|
8.78
|
0.81
|
0.02
|
3.70
|
2.30
|
2.01
|
4.34
|
0.90
|
2.39
|
1.85
|
|
0.05
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.29
|
|
|
0.05
|
0.09
|
0.01
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.08
|
|
0.15
|
0.32
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.08
|
1.29
|
1.17
|
0.10
|
1.50
|
0.60
|
0.83
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
0.00
|
|
|
2.25
|
|
|
0.06
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5.31
|
1.29
|
1.14
|
|
1.50
|
0.55
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.38
|
|
|
0.10
|
|
0.05
|
|
0.13
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
2.01
|
2.09
|
0.90
|
1.78
|
1.79
|
|
0.05
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
51.76
|
9.65
|
2.37
|
6.71
|
5.11
|
7.02
|
5.98
|
0.76
|
0.35
|
0.70
|
8.58
|
0.81
|
0.02
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207.72
|
19.57
|
2.87
|
33.43
|
2.20
|
11.46
|
17.63
|
2.50
|
4.50
|
0.61
|
11.48
|
0.20
|
|
6.00
|
15.48
|
19.58
|
9.07
|
23.04
|
18.96
|
4.54
|
3.55
|
1.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8.27
|
|
|
0.30
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
1.33
|
2.50
|
2.48
|
|
|
0.02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.27
|
|
|
0.30
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
1.33
|
2.50
|
2.48
|
|
|
0.02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33.49
|
3.70
|
0.30
|
2.32
|
0.60
|
2.00
|
3.63
|
0.70
|
2.16
|
0.12
|
1.13
|
0.10
|
|
1.60
|
3.55
|
1.27
|
0.87
|
6.37
|
1.73
|
0.51
|
0.53
|
0.30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162.16
|
15.87
|
2.57
|
28.76
|
1.23
|
9.01
|
14.00
|
1.80
|
2.34
|
0.49
|
10.35
|
0.10
|
|
4.40
|
11.94
|
16.72
|
6.29
|
13.78
|
14.75
|
4.03
|
3.02
|
0.73
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.72
|
|
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.07
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.58
|
0.39
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.96
|
|
|
2.50
|
1.30
|
|
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
7.46
|
|
|
1.39
|
2.08
|
0.21
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.46
|
|
|
1.39
|
2.08
|
0.21
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.35
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.29
|
|
|
|
2.08
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0.21
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2.08
|
|
|
|
2.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.19
|
|
|
|
|
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.04
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
748
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|