|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2013/QĐ-UBND
|
Hà Nam,
ngày 24 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
(2011-2015) CỦA HUYỆN KIM BẢNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Kim Bảng tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm
2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
46/TTr-STN&MT ngày 18 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu
sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
TT
|
Loại đất
|
Hiện trạng
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp trên
phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện
xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
18.662,62
|
100
|
|
18.662,62
|
18.662,62
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12.213,96
|
65,45
|
10.804
|
0,12
|
10.804,12
|
57,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.846,43
|
31,33
|
5067
|
0,03
|
5.067,03
|
27,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2
vụ trở lên)
|
5.806,94
|
27,25
|
5067
|
0,03
|
5.067,03
|
27,15
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
373,42
|
2,00
|
289
|
0,17
|
289,17
|
1,55
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.125,63
|
22,11
|
2.321
|
-0,33
|
2.320,67
|
12,43
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
863,81
|
4,63
|
2.372
|
-0,03
|
2.371,97
|
12,71
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
694,96
|
3,72
|
571
|
0,21
|
571,21
|
3,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.552,99
|
29,75
|
7652
|
-0,35
|
7.651,65
|
41,00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
21,23
|
0,11
|
21
|
-0,39
|
20,61
|
0,11
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
76,31
|
0,41
|
92
|
|
92,00
|
0,49
|
2.3
|
Đất an ninh
|
238,10
|
1,28
|
195
|
-0,55
|
194,45
|
1,04
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
132,69
|
0,71
|
450
|
-0,22
|
449,78
|
2,41
|
|
Đất XD khu công nghiệp
|
66,40
|
0,36
|
364
|
-0,54
|
363,46
|
1,95
|
|
Đất XD cụm công nghiệp
|
66,29
|
0,35
|
86
|
0,32
|
86,32
|
0,46
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
278,14
|
1,49
|
1093
|
0,03
|
1093,03
|
6,32
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
41,02
|
0,22
|
41
|
-0.39
|
40.61
|
0,22
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
295,20
|
1,58
|
570
|
0,1
|
570.10
|
3,55
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
856,48
|
4,59
|
860
|
-0,48
|
859,52
|
4,61
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,35
|
0,05
|
17
|
0,32
|
17,32
|
0,11
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
30,29
|
0,16
|
31
|
0,38
|
31,38
|
0,17
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
88,08
|
0,47
|
99
|
-0,07
|
98,93
|
0,53
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
351,21
|
1,88
|
266
|
-0,07
|
265,93
|
1,52
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.987,03
|
10,65
|
2.530
|
0,43
|
2.530,43
|
12,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
12,42
|
0,07
|
16
|
-0,41
|
15,59
|
0,08
|
|
Đất cơ sở y tế
|
81,42
|
0,44
|
86
|
-0,40
|
85,60
|
0,46
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
51,07
|
0,27
|
59
|
0,22
|
59,22
|
0,32
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
15,49
|
0,08
|
239
|
0,04
|
239,04
|
1,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
58,14
|
0,31
|
83
|
-0,47
|
82,53
|
0,44
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
895,67
|
4,80
|
207
|
-0,15
|
206,85
|
1,11
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
689
|
-0,18
|
688,82
|
|
4
|
Đất đô thị
|
3.448,20
|
18,48
|
|
4.721,24
|
4.721,24
|
25,30
|
5
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
5.750
|
5.750
|
30,81
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
4.524,63
|
24,24
|
|
4.566,53
|
4.566,53
|
24,47
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
1.472,09
|
807,05
|
665,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
757,33
|
398,25
|
359,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
717,84
|
394,50
|
323,34
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
104,25
|
50,58
|
53,67
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
191,76
|
54,54
|
137,22
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
116,64
|
85,12
|
31,52
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
121,75
|
72,01
|
49,74
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
6,40
|
4,40
|
2,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
6,40
|
4,40
|
2,00
|
3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
2011-2020
|
Giai đoạn
2011-2015
|
Giai đoạn
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
38,25
|
20,25
|
18,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
20,00
|
20,00
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
18,00
|
|
18,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
650,57
|
314,91
|
335,66
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
0,02
|
0,02
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
239,47
|
72,36
|
167,11
|
2.3
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
225,30
|
193,90
|
31,40
|
2.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
0,23
|
0,23
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
184,70
|
48,00
|
136,70
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể
thao
|
129,00
|
|
129,00
|
(Vị trí các loại đất trong quy
hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kim Bảng do Ủy ban nhân
dân huyện Kim Bảng xác lập ngày 07 tháng 3 năm 2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Kim Bảng với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích năm hiện trạng
2010
|
Diện tích đến các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
18.662,62
|
18.662,62
|
18.662,62
|
18.662,62
|
18.662,62
|
18.662,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12.213,96
|
12.141,57
|
12.059,33
|
11.988,75
|
11.895,76
|
11.430,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.846,43
|
5.815,76
|
5.776,56
|
5.746,30
|
5.723,11
|
5.429,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
5.806,94
|
5.777,74
|
5.738,20
|
5.710,56
|
5.687,37
|
5.394,17
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
373,42
|
372,02
|
368,85
|
365,83
|
345,96
|
342,84
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.125,63
|
4.125,63
|
4.116,02
|
4.106,34
|
4.093,73
|
2.933,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
863,81
|
862,93
|
852,52
|
840,97
|
815,92
|
1.912,38
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
694,96
|
680,84
|
663,27
|
652,77
|
644,92
|
622,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.552,99
|
5.627,63
|
5.719,88
|
5.855,04
|
6.061,05
|
6.672,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
21,23
|
20,96
|
20,96
|
20,86
|
20,86
|
20,83
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
76,31
|
78,58
|
78,58
|
78,58
|
81,80
|
92,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
238,10
|
256,24
|
263,27
|
263,27
|
263,27
|
214,43
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
132,69
|
132,69
|
134,81
|
134,96
|
134,96
|
275,17
|
|
Đất XD khu công nghiệp
|
66,40
|
66,40
|
66,40
|
66,40
|
66,40
|
201,32
|
|
Đất XD cụm công nghiệp
|
66,29
|
66,29
|
68,41
|
68,56
|
68,56
|
73,85
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
278,14
|
282,60
|
31125
|
339,93
|
453,76
|
614,05
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
41,02
|
40,94
|
41,04
|
40,96
|
40,88
|
40,80
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
295,20
|
296,82
|
309,34
|
383,16
|
456,56
|
530,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
856,48
|
859,52
|
859,52
|
859,52
|
859,52
|
859,52
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,35
|
9,35
|
12,35
|
12,75
|
13,25
|
13,75
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
30,29
|
30,29
|
30,29
|
30,29
|
30,29
|
31,38
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
88,08
|
89,09
|
89,77
|
94,51
|
93,89
|
96,52
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
351,21
|
349,97
|
349,26
|
345,10
|
340,47
|
314,78
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.987,03
|
2.002,26
|
2.016,82
|
2.027,76
|
2.036,90
|
2.274,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
12,42
|
12,95
|
13,47
|
13,47
|
13,73
|
13,82
|
|
Đất cơ sở y tế
|
81,42
|
81,51
|
81,88
|
82,05
|
82,05
|
85,60
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
51,07
|
53,94
|
54,42
|
55,02
|
56,02
|
58,34
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
15,49
|
15,91
|
18,15
|
19,78
|
22,43
|
42,52
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
58,14
|
59,90
|
59,90
|
65,43
|
64,54
|
75,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
895,67
|
893,42
|
883,41
|
818,83
|
705,81
|
560,51
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
895,67
|
893,42
|
883,41
|
818,83
|
705,81
|
560,51
|
3.2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
2,25
|
10,01
|
64,58
|
113,02
|
335,16
|
4
|
Đất khu du lịch
|
|
4,74
|
29,35
|
715
|
1430
|
2145
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
4.524,63
|
4.560,33
|
4.598,63
|
4.626,87
|
4.649,01
|
4.704,99
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển MĐSD
trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
807,05
|
72,87
|
82,72
|
71,06
|
93,47
|
486,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
398,25
|
30,67
|
35,93
|
30,26
|
23,19
|
278,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
394,50
|
29,54
|
35,93
|
27,64
|
23,19
|
278,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
50,58
|
1,40
|
3,17
|
3,02
|
19,87
|
23,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
54,54
|
0,00
|
9,61
|
9,68
|
12,61
|
22,64
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
85,12
|
0
|
9,53
|
10,67
|
24,17
|
40,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
72,01
|
14,12
|
17,57
|
10,5
|
7,85
|
21,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
4,40
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
|
4,40
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử
dụng
|
Diện tích
đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
20,25
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
20,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
314,91
|
2,20
|
9,96
|
64,53
|
112,97
|
125,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
72,36
|
|
5,51
|
1,41
|
50,08
|
15,36
|
2.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
193,90
|
1,57
|
4,33
|
62,86
|
62,86
|
62,28
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,23
|
0,13
|
|
0,10
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48,00
|
0,10
|
0,10
|
0,16
|
0,03
|
47,61
|
Điều
3.
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Uỷ ban
nhân dân huyện Kim Bảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
xác định ranh giới, công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo
vệ nghiêm ngặt.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có
trong quy hoạch sử dụng đất; khai hoang mở rộng diện tích đất sản xuất nông
nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản nhằm bù lại phần diện tích đất
nông nghiệp bị chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Tăng cường công
tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử
dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Định kỳ hàng năm Uỷ
ban nhân dân huyện có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều
4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Kim Bảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND huyện Kim Bảng;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TN&MT.
ML.D/4-2013/DD/QĐ/30.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Kim Bảng do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 24/04/2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Kim Bảng do tỉnh Hà Nam ban hành
4.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|