ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1996/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 23
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, TIỀM
NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số
60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số
49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công
trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1331/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Dự
án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-STNMT ngày 05 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk, với nội dung như sau:
1. Kết quả đánh giá chất lượng
đất lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Diện tích đất được điều tra
988.430 ha, trên cơ sở chồng xếp 5 lớp thông tin (lớp thông tin về đất đai,
lớp thông tin về địa hình, lớp thông tin về khí hậu, lớp thông tin về chế độ nước,
lớp thông tin về độ phì nhiêu của đất) với 9 chỉ tiêu phân cấp (loại đất,
độ dày tầng đất, độ dốc địa hình, lượng mưa, tổng tích ôn, khô hạn, chế độ tưới,
ngập úng và độ phì nhiêu của đất), kết quả đã xác định có 192 đơn vị chất
lượng đất (DVD), cụ thể như sau:
a) Kết quả đánh giá chất lượng
đất theo đơn vị hành chính
- Thành phố Buôn Ma Thuột có
32 đơn vị chất lượng đất.
- Thị xã Buôn Hồ có 17 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Ea H'leo có 90 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Ea Súp có 52 đơn vị chất
lượng đất.
- Huyện Krông Năng có 47 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Krông Búk có 24 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Buôn Đôn có 37 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Cư M'gar có 58 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Ea Kar có 72 đơn vị chất
lượng đất.
- Huyện M’Drắk có 65 đơn vị chất
lượng đất.
- Huyện Krông Pắc có 61 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Krông Bông có 76 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Krông Ana có 34 đơn vị
chất lượng đất.
- Huyện Lắk có 49 đơn vị chất
lượng đất.
- Huyện Cư Kuin có 30 đơn vị
chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Kết quả đánh giá chất lượng
đất theo loại đất
- Đất trồng lúa diện tích 71.538
ha với 17 đơn vị chất lượng đất.
- Đất trồng cây hàng năm khác
diện tích 144.809 ha với 114 đơn vị chất lượng đất.
- Đất trồng cây lâu năm diện
tích 443.842 ha với 143 đơn vị chất lượng đất.
- Đất rừng sản xuất diện tích
237.216 ha với 89 đơn vị chất lượng đất.
- Đất rừng phòng hộ diện tích
69.355 ha với 37 đơn vị chất lượng đất.
- Đất nuôi trồng thủy sản diện
tích 4.916 ha với 01 đơn vị chất lượng đất.
- Đất nông nghiệp khác diện
tích 518 ha với 07 đơn vị chất lượng đất.
- Đất bằng chưa sử dụng diện
tích 804 ha với 6 đơn vị chất lượng đất.
- Đất đồi núi chưa sử dụng
diện tích 15.432 ha với 20 đơn vị chất lượng đất. (Chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo)
2. Kết quả đánh giá tiềm năng đất
đai tỉnh Đắk Lắk
Diện tích đất được điều tra
988.430 ha, kết quả đánh giá tiềm năng đất đai, gồm: Diện tích ở mức tiềm năng
đất đai cao 651.900 ha, chiếm 65,95% diện tích đất được điều tra; diện tích ở
mức tiềm năng đất đai trung bình 292.763 ha, chiếm 29,62% diện tích đất được
điều tra; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 43.767 ha, chiếm 4,43% diện
tích đất được điều tra, cụ thể như sau:
a) Kết quả đánh giá tiềm
năng đất đai theo đơn vị hành chính
- Thành phố Buôn Ma Thuột:
Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 25.513 ha, chiếm 88,66%; diện tích ở mức
tiềm năng đất đai trung bình 2.757 ha, chiếm 9,58%; diện tích ở mức tiềm năng
đất đai thấp 506 ha, chiếm 1,76%.
- Thị xã Buôn Hồ: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 23.971 ha, chiếm 95,04%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 1.178 ha, chiếm 4,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
72 ha, chiếm 0,29%.
- Huyện Ea H'leo: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 77.615 ha, chiếm 61,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 41.330 ha, chiếm 32,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
6.386 ha, chiếm 5,1%.
- Huyện Ea Súp: Diện tích ở mức
tiềm năng đất đai cao 70.794 ha, chiếm 46,6%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 60.816 ha, chiếm 40,03%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
20.311 ha, chiếm 13,37%.
- Huyện Krông Năng: Diện tích
ở mức tiềm năng đất đai cao 44.510 ha, chiếm 78,95%; diện tích ở mức tiềm năng
đất đai trung bình 11.669 ha, chiếm 20,7%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai
thấp 199 ha, chiếm 0,35%.
- Huyện Krông Búk: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 31.283 ha, chiếm 95,45%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 1.425 ha, chiếm 4,35%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
67 ha, chiếm 0,2%.
- Huyện Buôn Đôn: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 28.884 ha, chiếm 71,21%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 10.946 ha, chiếm 26,98%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
734 ha, chiếm 1,81%.
- Huyện Cư M'gar: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 63.000 ha, chiếm 84,93%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 10.322 ha, chiếm 13,92%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
854 ha, chiếm 1,15%.
- Huyện Ea Kar: Diện tích ở mức
tiềm năng đất đai cao 51.921 ha, chiếm 75,67%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 15.909 ha, chiếm 23,18%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
789 ha, chiếm 1,15%.
- Huyện M’Drắk: Diện tích ở mức
tiềm năng đất đai cao 53.099 ha, chiếm 44,3%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 65.166 ha, chiếm 54,37%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
1.601 ha, chiếm 1,34%.
- Huyện Krông Pắc: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 49.935 ha, chiếm 92,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 3.232 ha, chiếm 6,02%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
530 ha, chiếm 0,99%.
- Huyện Krông Bông: Diện tích
ở mức tiềm năng đất đai cao 53.670 ha, chiếm 59,47%; diện tích ở mức tiềm năng
đất đai trung bình 29.656 ha, chiếm 32,86%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai
thấp 6.917 ha, chiếm 7,66%.
- Huyện Krông Ana: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 27.912 ha, chiếm 91,89%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 2.091 ha, chiếm 6,88%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
373 ha, chiếm 1,23%.
- Huyện Lắk: Diện tích ở mức
tiềm năng đất đai cao 26.885 ha, chiếm 40,99%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 34.314 ha, chiếm 52,32%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
4.390 ha, chiếm 6,69%.
- Huyện Cư Kuin: Diện tích ở
mức tiềm năng đất đai cao 22.908 ha, chiếm 92,01%; diện tích ở mức tiềm năng đất
đai trung bình 1.952 ha, chiếm 7,84%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp
38 ha, chiếm 0,15%. (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
b) Kết quả đánh giá tiềm
năng đất đai theo loại đất
- Đất trồng lúa 71.538 ha,
trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 68.096 ha, chiếm 95,19%; diện
tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 3.281 ha, chiếm 4,59%; diện tích ở mức
tiềm năng đất đai thấp 161 ha, chiếm 0,23%.
- Đất trồng cây hàng năm khác
144.809 ha, trong đó: diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 53.865 ha, chiếm
37,2%; diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 71.278 ha, chiếm 49,22%;
diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 19.666 ha, chiếm 13,58%.
- Đất trồng cây lâu năm 443.842
ha, trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 388.031 ha, chiếm 87,43%;
diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 49.393 ha, chiếm 11,13%; diện
tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 6.418 ha, chiếm 1,45%.
- Đất rừng sản xuất 237.216 ha,
trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai cao 136.474 ha, chiếm 57,53%;
diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 99.460 ha, chiếm 41,93%; diện
tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 1.282 ha, chiếm 0,54%.
- Đất rừng phòng hộ 69.355 ha,
trong đó: Diện tích ở mức tiềm năng đất đai trung bình 69.351 ha, chiếm 99,99
diện tích ở mức tiềm năng đất đai thấp 04 ha, chiếm 0,01%.
- Đất nuôi trồng thủy sản 4.916
ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.
- Đất nông nghiệp khác 518 ha,
toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai cao.
- Đất bằng chưa sử dụng 804
ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp.
- Đất đồi núi chưa sử dụng
15.432 ha, toàn bộ ở mức tiềm năng đất đai thấp. (Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
(Chi tiết kết quả Điều tra,
đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo:
Báo cáo tổng hợp kết quả Dự án Điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai
lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Bản đồ chất lượng đất tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ
1/100.000 và Bản đồ tiềm năng đất đai tỉnh Đắk Lắk tỷ lệ 1/100.000 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các
đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai kết quả Dự án Điều tra, đánh giá
chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk để các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác sử dụng.
- Cung cấp tài liệu về kết quả
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Công
thông tin điện tử tỉnh) để công bố, công khai lên cổng thông tin điện tử
tỉnh.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất,
tiềm năng đất đai lần đầu của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và các
đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện công tác
quản lý, sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm theo đúng quy định của pháp luật;
tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của Dự án phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
3. Giao các Sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột: Có trách
nhiệm lồng ghép kết quả Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần
đầu trên địa bàn tỉnh vào các chương trình, dự án, lập, điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất để quản lý, khai thác, sử dụng hợp lý, hiệu quả, bền vững và bảo
vệ tài nguyên đất đai.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Khoa học và Công nghệ, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Nhóm đất và Ký hiệu DVD
|
Toàn tỉnh (ha)
|
Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)
|
TP. B.Ma Thuột
|
TX. Buôn Hồ
|
H. Ea H'leo
|
H. Ea Súp
|
H. Krông Năng
|
H. Krông Búk
|
H. Buôn Đôn
|
H. Cư M'gar
|
H. Ea Kar
|
H. M'Đrắk
|
H. Krông Pắc
|
H. Krông Bông
|
H. Krông A Na
|
H. Lắk
|
H. Cư Kuin
|
I
|
Nhóm
đất G1
|
37.999
|
|
|
269
|
2.722
|
|
|
|
|
4.658
|
1.824
|
6.381
|
4.954
|
6.807
|
8.970
|
1.414
|
1
|
DVD-001
|
9.436
|
|
|
|
308
|
|
|
|
|
2.583
|
331
|
2.261
|
16
|
3.002
|
935
|
|
2
|
DVD-002
|
8.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921
|
|
3.329
|
1.158
|
2.930
|
521
|
|
3
|
DVD-003
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
4
|
DVD-004
|
5.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
754
|
943
|
118
|
720
|
34
|
1.775
|
941
|
5
|
DVD-005
|
7.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
491
|
1.562
|
577
|
4.233
|
473
|
6
|
DVD-006
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184
|
|
51
|
|
|
|
7
|
DVD-007
|
2.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
1.316
|
215
|
654
|
|
8
|
DVD-008
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
54
|
|
9
|
DVD-009
|
3.450
|
|
|
66
|
2.249
|
|
|
|
|
|
366
|
20
|
100
|
49
|
600
|
|
10
|
DVD-010
|
368
|
|
|
203
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
đất G2
|
30.311
|
2.423
|
2.338
|
2.077
|
88
|
2.299
|
323
|
2.768
|
3.443
|
1.958
|
2.425
|
4.446
|
1.306
|
1.702
|
1.193
|
1.522
|
11
|
DVD-011
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
61
|
|
66
|
17
|
12
|
DVD-012
|
1.166
|
53
|
10
|
70
|
9
|
366
|
|
|
61
|
212
|
|
141
|
73
|
|
143
|
28
|
13
|
DVD-013
|
17.441
|
2.370
|
1.435
|
586
|
|
1.426
|
323
|
1.951
|
2.485
|
469
|
1.953
|
2.248
|
48
|
1.081
|
775
|
291
|
14
|
DVD-014
|
4.967
|
|
|
739
|
|
|
|
|
|
949
|
472
|
508
|
1.113
|
|
|
1.186
|
15
|
DVD-015
|
639
|
|
|
257
|
79
|
|
|
|
83
|
|
|
|
11
|
|
209
|
|
16
|
DVD-016
|
2.898
|
|
758
|
201
|
|
507
|
|
817
|
495
|
120
|
|
|
|
|
|
|
17
|
DVD-017
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
|
18
|
DVD-018
|
1.138
|
|
|
224
|
|
|
|
|
|
208
|
|
109
|
|
597
|
|
|
19
|
DVD-019
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
DVD-020
|
1.863
|
|
135
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
1.418
|
|
|
|
|
21
|
DVD-021
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm
đất G3
|
14.037
|
|
|
|
10.641
|
|
|
456
|
|
1.552
|
|
231
|
1.157
|
|
|
|
22
|
DVD-022
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
DVD-023
|
8.303
|
|
|
|
6.705
|
|
|
|
|
1.482
|
|
9
|
107
|
|
|
|
24
|
DVD-024
|
808
|
|
|
|
115
|
|
|
456
|
|
|
|
222
|
15
|
|
|
|
25
|
DVD-025
|
4.250
|
|
|
|
3.794
|
|
|
|
|
70
|
|
|
386
|
|
|
|
26
|
DVD-026
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
649
|
|
|
|
IV
|
Nhóm
đất G4
|
121.381
|
|
|
24.067
|
53.899
|
1.404
|
69
|
1.228
|
1.897
|
17.868
|
12.467
|
2.750
|
5.064
|
|
503
|
165
|
27
|
DVD-027
|
1.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107
|
162
|
|
541
|
|
|
|
28
|
DVD-028
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
142
|
|
|
|
|
|
29
|
DVD-029
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
277
|
|
|
|
|
|
30
|
DVD-030
|
3.775
|
|
|
136
|
1.430
|
|
|
|
|
141
|
|
439
|
1.464
|
|
|
165
|
31
|
DVD-031
|
1.815
|
|
|
|
618
|
|
|
|
|
513
|
|
465
|
219
|
|
|
|
32
|
DVD-032
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
33
|
DVD-033
|
41.548
|
|
|
2.152
|
39.077
|
|
|
47
|
|
186
|
|
|
86
|
|
|
|
34
|
DVD-034
|
8.946
|
|
|
1.040
|
7.383
|
|
|
|
|
|
|
|
523
|
|
|
|
35
|
DVD-035
|
4.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
961
|
3.702
|
|
44
|
|
|
|
36
|
DVD-036
|
2.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
1.591
|
|
647
|
|
|
|
37
|
DVD-037
|
8.055
|
|
|
623
|
|
|
|
|
|
3.145
|
4.287
|
|
|
|
|
|
38
|
DVD-038
|
7.082
|
|
|
3.560
|
|
52
|
|
|
|
2.915
|
39
|
38
|
344
|
|
134
|
|
39
|
DVD-039
|
3.332
|
|
|
1.001
|
|
|
|
|
|
810
|
|
1.117
|
35
|
|
369
|
|
40
|
DVD-040
|
6.337
|
|
|
5.133
|
1.038
|
|
|
|
|
49
|
|
56
|
61
|
|
|
|
41
|
DVD-041
|
2.562
|
|
|
2.043
|
|
|
|
|
|
443
|
|
|
76
|
|
|
|
42
|
DVD-042
|
2.909
|
|
|
610
|
|
199
|
|
|
|
1.102
|
78
|
186
|
734
|
|
|
|
43
|
DVD-043
|
784
|
|
|
356
|
|
|
|
|
|
189
|
|
|
239
|
|
|
|
44
|
DVD-044
|
5.388
|
|
|
294
|
260
|
|
|
|
263
|
4.520
|
|
|
51
|
|
|
|
45
|
DVD-045
|
80
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
46
|
DVD-046
|
875
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
519
|
305
|
23
|
|
|
|
|
47
|
DVD-047
|
351
|
|
|
|
122
|
|
|
|
|
|
|
229
|
|
|
|
|
48
|
DVD-048
|
422
|
|
|
148
|
77
|
|
|
|
|
|
|
197
|
|
|
|
|
49
|
DVD-049
|
708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
708
|
|
|
|
|
|
50
|
DVD-050
|
909
|
|
|
909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
DVD-051
|
935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935
|
|
|
|
|
|
52
|
DVD-052
|
1.448
|
|
|
1.216
|
|
|
|
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
DVD-053
|
1.839
|
|
|
1.795
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
DVD-054
|
398
|
|
|
103
|
|
|
|
|
|
115
|
180
|
|
|
|
|
|
55
|
DVD-055
|
1.354
|
|
|
825
|
|
|
|
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
DVD-056
|
272
|
|
|
13
|
146
|
|
|
|
52
|
|
61
|
|
|
|
|
|
57
|
DVD-057
|
125
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
DVD-058
|
1.509
|
|
|
216
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
DVD-059
|
3.033
|
|
|
1.111
|
1.055
|
|
69
|
|
798
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
DVD-060
|
63
|
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
DVD-061
|
1.279
|
|
|
18
|
1.238
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
DVD-062
|
2.628
|
|
|
239
|
162
|
1.090
|
|
1.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
DVD-063
|
357
|
|
|
357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nhóm
đất G5
|
294.799
|
21.407
|
22.752
|
51.666
|
|
41.049
|
30.255
|
7.487
|
56.480
|
6.855
|
8.167
|
24.193
|
156
|
8.744
|
1.548
|
14.040
|
64
|
DVD-064
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
727
|
|
|
|
|
|
65
|
DVD-065
|
9.170
|
9.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
DVD-066
|
6.638
|
6.014
|
|
|
|
|
468
|
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
DVD-067
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
DVD-068
|
28.389
|
152
|
495
|
6.991
|
|
1.852
|
2.606
|
121
|
8.253
|
1.237
|
24
|
2.279
|
|
2.961
|
477
|
941
|
69
|
DVD-069
|
22.747
|
409
|
2.587
|
38
|
|
2.471
|
2.832
|
2.217
|
3.419
|
1.688
|
|
4.240
|
|
1.997
|
|
849
|
70
|
DVD-070
|
2.572
|
|
|
2.562
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
DVD-071
|
2.174
|
194
|
21
|
1.012
|
|
38
|
219
|
|
690
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
DVD-072
|
2.843
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
2.795
|
|
|
|
|
|
73
|
DVD-073
|
1.629
|
|
|
|
|
193
|
|
|
53
|
44
|
1.339
|
|
|
|
|
|
74
|
DVD-074
|
1.624
|
1.038
|
|
|
|
31
|
|
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
DVD-075
|
3.073
|
2.932
|
|
|
|
35
|
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
DVD-076
|
163
|
|
|
145
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
DVD-077
|
80.019
|
110
|
6.011
|
25.723
|
|
5.731
|
6.210
|
4.272
|
15.009
|
1.682
|
|
8.559
|
67
|
3.472
|
594
|
2.579
|
78
|
DVD-078
|
48.514
|
1.115
|
3.384
|
8.863
|
|
5.691
|
3.342
|
771
|
13.776
|
1.287
|
|
5.072
|
|
298
|
|
4.915
|
79
|
DVD-079
|
3.178
|
|
|
2.319
|
|
|
765
|
|
78
|
|
|
|
|
16
|
|
|
80
|
DVD-080
|
1.519
|
|
|
801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
81
|
DVD-081
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
|
|
|
|
|
82
|
DVD-082
|
1.961
|
|
201
|
|
|
1.400
|
91
|
|
241
|
|
|
28
|
|
|
|
|
83
|
DVD-083
|
21.086
|
|
6.691
|
|
|
4.600
|
2.584
|
|
5.392
|
448
|
|
1.371
|
|
|
|
|
84
|
DVD-084
|
104
|
|
|
67
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
DVD-085
|
23.770
|
|
3.006
|
385
|
|
9.004
|
5.716
|
|
3.154
|
249
|
|
1.928
|
89
|
|
239
|
|
86
|
DVD-086
|
845
|
|
198
|
162
|
|
167
|
38
|
|
65
|
44
|
|
12
|
|
|
159
|
|
87
|
DVD-087
|
128
|
|
36
|
|
|
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
DVD-088
|
3.765
|
|
|
|
|
3.765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
DVD-089
|
3.541
|
266
|
|
|
|
3.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
DVD-090
|
2.030
|
|
|
|
|
1.841
|
189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
DVD-091
|
728
|
|
|
|
|
224
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
DVD-092
|
5.211
|
|
109
|
151
|
|
|
1.788
|
|
3.029
|
|
|
55
|
|
|
79
|
|
93
|
DVD-093
|
4.072
|
|
|
79
|
|
628
|
2.893
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
DVD-094
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
166
|
|
|
|
|
95
|
DVD-095
|
1.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.023
|
|
|
|
|
|
96
|
DVD-096
|
1.541
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
|
1.092
|
|
|
|
|
|
97
|
DVD-097
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
DVD-098
|
3.475
|
|
|
1.476
|
|
|
|
|
179
|
|
|
483
|
|
|
|
1.337
|
99
|
DVD-099
|
4.063
|
|
13
|
318
|
|
|
|
|
1.031
|
|
|
|
|
|
|
2.701
|
100
|
DVD-100
|
395
|
|
|
138
|
|
|
|
|
257
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
DVD-101
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
689
|
|
|
|
|
|
102
|
DVD-102
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
DVD-103
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
DVD-104
|
324
|
7
|
|
313
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nhóm
đất G6
|
444.446
|
4.511
|
|
35.929
|
80.226
|
11.181
|
2.040
|
28.507
|
12.027
|
34.428
|
93.516
|
15.369
|
60.854
|
12.905
|
45.361
|
7.592
|
105
|
DVD-105
|
1.470
|
|
|
449
|
|
23
|
|
|
|
998
|
|
|
|
|
|
|
106
|
DVD-106
|
788
|
|
|
476
|
|
19
|
|
|
|
206
|
87
|
|
|
|
|
|
107
|
DVD-107
|
347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
55
|
|
|
|
|
|
108
|
DVD-108
|
6.369
|
183
|
|
|
912
|
|
|
1.748
|
|
621
|
|
|
1.329
|
1.089
|
487
|
|
109
|
DVD-109
|
10.700
|
808
|
|
|
2.885
|
242
|
|
1.515
|
|
1.051
|
34
|
1.288
|
1.383
|
919
|
475
|
100
|
110
|
DVD-110
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
37
|
|
111
|
DVD-111
|
30.109
|
|
|
691
|
27.054
|
|
|
2.103
|
147
|
|
97
|
|
17
|
|
|
|
112
|
DVD-112
|
27.556
|
|
|
880
|
26.576
|
|
|
|
|
|
|
37
|
63
|
|
|
|
113
|
DVD-113
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.158
|
|
|
|
|
|
114
|
DVD-114
|
3.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.831
|
1.575
|
|
|
|
|
|
115
|
DVD-115
|
2.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.188
|
747
|
|
|
|
|
10
|
116
|
DVD-116
|
5.293
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497
|
2.796
|
|
|
|
|
|
117
|
DVD-117
|
21.009
|
769
|
|
895
|
290
|
108
|
|
2.907
|
467
|
5.106
|
562
|
2.195
|
3.691
|
899
|
2.354
|
766
|
118
|
DVD-118
|
19.402
|
97
|
|
2.406
|
|
55
|
1.729
|
1.672
|
388
|
1.336
|
|
2.490
|
4.906
|
2.268
|
1.448
|
607
|
119
|
DVD-119
|
3.060
|
202
|
|
|
|
17
|
|
|
|
19
|
|
|
48
|
2.606
|
72
|
96
|
120
|
DVD-120
|
10.785
|
51
|
|
1.053
|
1.159
|
|
11
|
3.220
|
|
655
|
31
|
1.642
|
773
|
374
|
528
|
1.288
|
121
|
DVD-121
|
8.600
|
65
|
|
1.582
|
1.301
|
|
|
|
164
|
2.378
|
|
2.195
|
468
|
|
|
447
|
122
|
DVD-122
|
948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
10
|
264
|
269
|
|
|
|
123
|
DVD-123
|
3.096
|
|
|
|
|
53
|
|
|
|
1.249
|
1.248
|
19
|
527
|
|
|
|
124
|
DVD-124
|
8.824
|
189
|
|
185
|
377
|
782
|
|
50
|
|
2.933
|
|
244
|
1.900
|
316
|
1.848
|
|
125
|
DVD-125
|
7.322
|
387
|
|
676
|
|
280
|
|
820
|
66
|
436
|
|
779
|
3.413
|
111
|
|
354
|
126
|
DVD-126
|
97
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
61
|
17
|
|
|
|
127
|
DVD-127
|
15.665
|
87
|
|
1.050
|
1.390
|
225
|
176
|
50
|
855
|
|
|
788
|
6.166
|
1.101
|
2.158
|
1.619
|
128
|
DVD-128
|
5.123
|
|
|
911
|
|
24
|
64
|
|
530
|
|
|
|
1.394
|
88
|
1.962
|
150
|
129
|
DVD-129
|
854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
102
|
|
277
|
|
|
|
130
|
DVD-130
|
1.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
477
|
|
514
|
|
|
|
131
|
DVD-131
|
2.938
|
|
|
|
|
741
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
1.987
|
|
132
|
DVD-132
|
1.362
|
21
|
|
|
|
406
|
|
197
|
|
|
|
|
|
|
738
|
|
133
|
DVD-133
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
134
|
DVD-134
|
3.523
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
59
|
|
305
|
1.302
|
166
|
1.589
|
42
|
135
|
DVD-135
|
1.236
|
189
|
|
37
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
395
|
|
136
|
DVD-136
|
6.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
|
6.246
|
|
|
|
137
|
DVD-137
|
8.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
674
|
|
7.356
|
|
63
|
|
138
|
DVD-138
|
2.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.838
|
|
139
|
DVD-139
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
|
|
|
|
140
|
DVD-140
|
820
|
|
|
76
|
|
|
|
393
|
|
|
351
|
|
|
|
|
|
141
|
DVD-141
|
1.345
|
|
|
|
1.105
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
DVD-142
|
2.479
|
|
|
|
2.464
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
DVD-143
|
6.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.747
|
|
|
|
|
|
144
|
DVD-144
|
4.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
4.542
|
|
|
|
|
|
145
|
DVD-145
|
874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
874
|
|
|
|
|
|
146
|
DVD-146
|
3.355
|
|
|
171
|
|
|
|
934
|
450
|
30
|
|
571
|
162
|
157
|
|
880
|
147
|
DVD-147
|
4.545
|
135
|
|
512
|
10
|
|
|
519
|
434
|
110
|
|
366
|
843
|
711
|
|
905
|
148
|
DVD-148
|
2.452
|
|
|
1.554
|
828
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
149
|
DVD-149
|
3.745
|
|
|
1.881
|
1.372
|
|
|
110
|
275
|
|
|
|
54
|
|
53
|
|
150
|
DVD-150
|
723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
723
|
|
|
|
|
|
151
|
DVD-151
|
1.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.415
|
|
|
|
|
|
152
|
DVD-152
|
3.182
|
|
|
|
|
1.062
|
|
|
|
|
966
|
369
|
785
|
|
|
|
153
|
DVD-153
|
3.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
257
|
3.179
|
|
|
|
|
|
154
|
DVD-154
|
2.090
|
155
|
|
|
|
|
|
131
|
417
|
|
|
|
426
|
|
961
|
|
155
|
DVD-155
|
117
|
66
|
|
21
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
12
|
|
|
|
156
|
DVD-156
|
4.275
|
|
|
1.065
|
327
|
|
|
999
|
954
|
|
|
51
|
492
|
|
115
|
272
|
157
|
DVD-157
|
3.058
|
11
|
|
1.263
|
907
|
|
|
174
|
|
|
|
|
449
|
160
|
38
|
56
|
158
|
DVD-158
|
526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
|
88
|
|
|
|
159
|
DVD-159
|
5.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.303
|
2.018
|
|
1.383
|
|
|
|
160
|
DVD-160
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
28
|
|
|
|
161
|
DVD-161
|
594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498
|
|
|
96
|
|
162
|
DVD-162
|
1.468
|
96
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
228
|
|
787
|
|
163
|
DVD-163
|
3.403
|
|
|
455
|
871
|
|
|
|
1.447
|
|
|
|
|
419
|
211
|
|
164
|
DVD-164
|
5.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.421
|
3.936
|
|
|
|
|
|
165
|
DVD-165
|
24.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
23.953
|
|
|
|
|
|
166
|
DVD-166
|
9.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683
|
2.275
|
|
6.333
|
|
|
|
167
|
DVD-167
|
17.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.142
|
7.582
|
|
4.609
|
|
|
|
168
|
DVD-168
|
3.708
|
|
|
457
|
|
|
|
|
110
|
|
|
282
|
1.529
|
518
|
812
|
|
169
|
DVD-169
|
591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
480
|
|
|
171
|
DVD-170
|
2.243
|
|
|
170
|
1.716
|
|
|
357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
DVD-171
|
2.328
|
|
|
565
|
1.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
DVD-172
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
|
|
|
|
|
173
|
DVD-173
|
566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566
|
|
|
|
|
|
174
|
DVD-174
|
1.172
|
|
|
|
28
|
|
|
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
DVD-175
|
2.137
|
|
|
|
618
|
|
|
1.378
|
|
|
|
141
|
|
|
|
|
176
|
DVD-176
|
8.349
|
|
|
|
507
|
|
|
7.801
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
DVD-177
|
608
|
|
|
|
|
593
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
DVD-178
|
6.534
|
|
|
4.211
|
2.161
|
|
|
137
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
DVD-179
|
7.146
|
|
|
4.327
|
361
|
|
|
1.022
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
DVD-180
|
1.210
|
|
|
|
|
1.148
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
|
|
181
|
DVD-181
|
4.221
|
|
|
2.173
|
686
|
|
|
|
|
|
|
389
|
327
|
206
|
440
|
|
182
|
DVD-182
|
5.602
|
|
|
3.112
|
2.260
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
DVD-183
|
17.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.649
|
|
|
|
|
|
184
|
DVD-184
|
3.732
|
|
|
|
|
1.154
|
|
|
|
|
2.510
|
|
68
|
|
|
|
185
|
DVD-185
|
6.996
|
|
|
|
|
4.230
|
|
|
|
|
1.960
|
|
806
|
|
|
|
186
|
DVD-186
|
9.095
|
|
|
817
|
|
|
|
|
394
|
|
|
|
|
|
7.884
|
|
187
|
DVD-187
|
18.549
|
|
|
1.538
|
|
|
|
|
2.035
|
|
|
|
|
|
14.976
|
|
VII
|
Nhóm
đất G7
|
25.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923
|
|
16.587
|
|
7.871
|
|
188
|
DVD-188
|
25.381
15.160
|
|
|
10.991
|
4.169
|
|
|
|
|
|
923
|
|
16.587
|
|
7.871
|
|
VIII
|
Nhóm
đất G8
|
189
|
DVD-189
|
2.156
|
|
|
1.363
|
793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
DVD-190
|
9.576
|
|
|
6.200
|
3.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
DVD-191
|
3.428
|
|
|
3.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Nhóm
đất G9
|
4.916
|
435
|
131
|
332
|
176
|
445
|
88
|
118
|
329
|
1.300
|
544
|
327
|
165
|
218
|
143
|
165
|
192
|
DVD-192
|
4.916
|
435
|
131
|
332
|
176
|
445
|
88
|
118
|
329
|
1.300
|
544
|
327
|
165
|
218
|
143
|
165
|
|
Cộng
|
988.430
|
28.776
|
25.221
|
125.331
|
151.921
|
56.378
|
32.775
|
40.564
|
74.176
|
68.619
|
119.866
|
53.697
|
90.243
|
30.376
|
65.589
|
24.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: G1= Các đất phù
sa (Pb, Pf, Pg và Py), G2= Các đất dốc tụ thung lũng (D, Dk và Rk), G3= Đất
đỏ vàng và đất xám biến đổi do trồng lúa (Fl, Xf và Xg), G4= Các đất xám
và xám bạc màu (X, Xa và Ba), G5= Các đất trên đá mác ma bazơ (Fk, Ft, Fu,
Ru), G6= Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến và trên phù
sa cổ (Fa, Fp, Fq và Fs), G7= Các đất mùn vàng đỏ trên núi (Ha), G8= Đất xói
mòn trơ sỏi đá (E) và G9= Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (Ao).
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Đơn vị CLĐ
|
Toàn tỉnh (ha)
|
Chia theo loại sử dụng đất (ha)(1)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
RPH
|
NTS
|
NKH
|
BCS
|
DCS
|
I
|
Nhóm
G1
|
37.999
|
31.514
|
3.817
|
1.934
|
734
|
|
|
|
|
|
1
|
DVD-001
|
9.436
|
9.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DVD-002
|
8.859
|
8.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DVD-003
|
198
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
DVD-004
|
5.285
|
5.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
DVD-005
|
7.736
|
7.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
DVD-006
|
235
|
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
DVD-007
|
2.347
|
|
2.347
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
DVD-008
|
85
|
|
31
|
54
|
|
|
|
|
|
|
9
|
DVD-009
|
3.450
|
|
1.204
|
1.880
|
366
|
|
|
|
|
|
10
|
DVD-010
|
368
|
|
|
|
368
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm
G2
|
30.311
|
26.239
|
1.139
|
2.933
|
|
|
|
|
|
|
11
|
DVD-011
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
DVD-012
|
1.166
|
1.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
DVD-013
|
17.441
|
17.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
DVD-014
|
4.967
|
4.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
DVD-015
|
639
|
639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
DVD-016
|
2.898
|
|
912
|
1.986
|
|
|
|
|
|
|
17
|
DVD-017
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
18
|
DVD-018
|
1.138
|
|
227
|
911
|
|
|
|
|
|
|
19
|
DVD-019
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
DVD-020
|
1.863
|
1.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
DVD-021
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm
G3
|
14.037
|
13.785
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
DVD-022
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
DVD-023
|
8.303
|
8.051
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
DVD-024
|
808
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
DVD-025
|
4.250
|
4.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
DVD-026
|
649
|
649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm
G4
|
121.381
|
|
45.872
|
49.935
|
22.777
|
2.486
|
|
16
|
11
|
284
|
27
|
DVD-027
|
1.810
|
|
337
|
1.473
|
|
|
|
|
|
|
28
|
DVD-028
|
722
|
|
381
|
341
|
|
|
|
|
|
|
29
|
DVD-029
|
286
|
|
277
|
|
9
|
|
|
|
|
|
30
|
DVD-030
|
3.775
|
|
1.083
|
2.692
|
|
|
|
|
|
|
31
|
DVD-031
|
1.815
|
|
323
|
1.476
|
|
|
|
16
|
|
|
32
|
DVD-032
|
91
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
33
|
DVD-033
|
41.548
|
|
16.475
|
11.758
|
13.091
|
|
|
|
|
224
|
34
|
DVD-034
|
8.946
|
|
3.497
|
3.470
|
1.979
|
|
|
|
|
|
35
|
DVD-035
|
4.707
|
|
3.000
|
1.707
|
|
|
|
|
|
|
36
|
DVD-036
|
2.647
|
|
1.543
|
1.104
|
|
|
|
|
|
|
37
|
DVD-037
|
8.055
|
|
4.017
|
2.980
|
1.058
|
|
|
|
|
|
38
|
DVD-038
|
7.082
|
|
1.451
|
5.631
|
|
|
|
|
|
|
39
|
DVD-039
|
3.332
|
|
120
|
3.212
|
|
|
|
|
|
|
40
|
DVD-040
|
6.337
|
|
3.274
|
1.896
|
1114
|
|
|
|
11
|
42
|
41
|
DVD-041
|
2.562
|
|
965
|
1.570
|
27
|
|
|
|
|
|
42
|
DVD-042
|
2.909
|
|
797
|
2.112
|
|
|
|
|
|
|
43
|
DVD-043
|
784
|
|
189
|
595
|
|
|
|
|
|
|
44
|
DVD-044
|
5.388
|
|
4.333
|
428
|
627
|
|
|
|
|
|
45
|
DVD-045
|
80
|
|
64
|
|
|
16
|
|
|
|
|
46
|
DVD-046
|
875
|
|
305
|
570
|
|
|
|
|
|
|
47
|
DVD-047
|
351
|
|
|
351
|
|
|
|
|
|
|
48
|
DVD-048
|
422
|
|
209
|
16
|
197
|
|
|
|
|
|
49
|
DVD-049
|
708
|
|
708
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
DVD-050
|
909
|
|
|
909
|
|
|
|
|
|
|
51
|
DVD-051
|
935
|
|
579
|
356
|
|
|
|
|
|
|
52
|
DVD-052
|
1.448
|
|
416
|
465
|
567
|
|
|
|
|
|
53
|
DVD-053
|
1.839
|
|
136
|
1.081
|
622
|
|
|
|
|
|
54
|
DVD-054
|
398
|
|
49
|
349
|
|
|
|
|
|
|
55
|
DVD-055
|
1.354
|
|
|
266
|
1.003
|
85
|
|
|
|
|
56
|
DVD-056
|
272
|
|
74
|
|
198
|
|
|
|
|
|
57
|
DVD-057
|
125
|
|
|
|
125
|
|
|
|
|
|
58
|
DVD-058
|
1.509
|
|
|
1.182
|
327
|
|
|
|
|
|
59
|
DVD-059
|
3.033
|
|
225
|
1.215
|
1.064
|
529
|
|
|
|
|
60
|
DVD-060
|
63
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
61
|
DVD-061
|
1.279
|
|
712
|
147
|
402
|
|
|
|
|
18
|
62
|
DVD-062
|
2.628
|
|
333
|
72
|
367
|
1.856
|
|
|
|
|
63
|
DVD-063
|
357
|
|
|
357
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nhóm
G5
|
294.799
|
|
12.233
|
274.919
|
6.811
|
68
|
|
234
|
142
|
392
|
64
|
DVD-064
|
768
|
|
41
|
727
|
|
|
|
|
|
|
65
|
DVD-065
|
9.170
|
|
989
|
8.181
|
|
|
|
|
|
|
66
|
DVD-066
|
6.638
|
|
1.759
|
4.717
|
|
|
|
162
|
|
|
67
|
DVD-067
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
68
|
DVD-068
|
28.389
|
|
448
|
27.941
|
|
|
|
|
|
|
69
|
DVD-069
|
22.747
|
|
340
|
22.369
|
|
|
|
38
|
|
|
70
|
DVD-070
|
2.572
|
|
|
|
2.572
|
|
|
|
|
|
71
|
DVD-071
|
2.174
|
|
|
1.895
|
67
|
64
|
|
|
142
|
6
|
72
|
DVD-072
|
2.843
|
|
339
|
2.504
|
|
|
|
|
|
|
73
|
DVD-073
|
1.629
|
|
286
|
1.343
|
|
|
|
|
|
|
74
|
DVD-074
|
1.624
|
|
919
|
705
|
|
|
|
|
|
|
75
|
DVD-075
|
3.073
|
|
1.039
|
2.034
|
|
|
|
|
|
|
76
|
DVD-076
|
163
|
|
|
163
|
|
|
|
|
|
|
77
|
DVD-077
|
80.019
|
|
1.506
|
78.513
|
|
|
|
|
|
|
78
|
DVD-078
|
48.514
|
|
1.192
|
47.288
|
|
|
|
34
|
|
|
79
|
DVD-079
|
3.178
|
|
|
2.007
|
792
|
|
|
|
|
379
|
80
|
DVD-080
|
1.519
|
|
|
1.519
|
|
|
|
|
|
|
81
|
DVD-081
|
478
|
|
|
|
478
|
|
|
|
|
|
82
|
DVD-082
|
1.961
|
|
|
1.961
|
|
|
|
|
|
|
83
|
DVD-083
|
21.086
|
|
532
|
20.554
|
|
|
|
|
|
|
84
|
DVD-084
|
104
|
|
|
67
|
37
|
|
|
|
|
|
85
|
DVD-085
|
23.770
|
|
350
|
23.420
|
|
|
|
|
|
|
86
|
DVD-086
|
845
|
|
134
|
711
|
|
|
|
|
|
|
87
|
DVD-087
|
128
|
|
|
|
128
|
|
|
|
|
|
88
|
DVD-088
|
3765
|
|
|
3765
|
|
|
|
|
|
|
89
|
DVD-089
|
3541
|
|
266
|
3275
|
|
|
|
|
|
|
90
|
DVD-090
|
2.030
|
|
|
640
|
1.390
|
|
|
|
|
|
91
|
DVD-091
|
728
|
|
|
728
|
|
|
|
|
|
|
92
|
DVD-092
|
5.211
|
|
|
5.211
|
|
|
|
|
|
|
93
|
DVD-093
|
4.072
|
|
|
4.072
|
|
|
|
|
|
|
94
|
DVD-094
|
301
|
|
|
301
|
|
|
|
|
|
|
95
|
DVD-095
|
1.023
|
|
159
|
864
|
|
|
|
|
|
|
96
|
DVD-096
|
1.541
|
|
706
|
835
|
|
|
|
|
|
|
97
|
DVD-097
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
98
|
DVD-098
|
3.475
|
|
828
|
2.647
|
|
|
|
|
|
|
99
|
DVD-099
|
4.063
|
|
300
|
3.763
|
|
|
|
|
|
|
100
|
DVD-100
|
395
|
|
|
50
|
345
|
|
|
|
|
|
101
|
DVD-101
|
689
|
|
|
|
689
|
|
|
|
|
|
102
|
DVD-102
|
99
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
103
|
DVD-103
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
DVD-104
|
324
|
|
|
|
313
|
4
|
|
|
|
7
|
VI
|
Nhóm
G6
|
444.446
|
|
81.334
|
113.748
|
184.077
|
49.612
|
|
268
|
651
|
14.756
|
105
|
DVD-105
|
1.470
|
|
902
|
568
|
|
|
|
|
|
|
106
|
DVD-106
|
788
|
|
87
|
701
|
|
|
|
|
|
|
107
|
DVD-107
|
347
|
|
|
292
|
55
|
|
|
|
|
|
108
|
DVD-108
|
6.369
|
|
2.755
|
3.614
|
|
|
|
|
|
|
109
|
DVD-109
|
10.700
|
|
1.663
|
8.817
|
|
|
|
220
|
|
|
110
|
DVD-110
|
65
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
111
|
DVD-111
|
30.109
|
|
5.012
|
8.423
|
12.262
|
751
|
|
|
|
3.661
|
112
|
DVD-112
|
27.556
|
|
7.179
|
4.359
|
13.163
|
448
|
|
|
|
2.407
|
113
|
DVD-113
|
2.158
|
|
94
|
361
|
1.703
|
|
|
|
|
|
114
|
DVD-114
|
3.406
|
|
2.306
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
115
|
DVD-115
|
2.945
|
|
1.229
|
1.084
|
632
|
|
|
|
|
|
116
|
DVD-116
|
5.293
|
|
1.838
|
2.628
|
827
|
|
|
|
|
|
117
|
DVD-117
|
21.009
|
|
9.457
|
11.552
|
|
|
|
|
|
|
118
|
DVD-118
|
19.402
|
|
4.325
|
15.077
|
|
|
|
|
|
|
119
|
DVD-119
|
3.060
|
|
38
|
3.022
|
|
|
|
|
|
|
120
|
DVD-120
|
10.785
|
|
2.479
|
4.424
|
3.393
|
|
|
|
478
|
11
|
121
|
DVD-121
|
8.600
|
|
525
|
5.846
|
1.904
|
325
|
|
|
|
|
122
|
DVD-122
|
948
|
|
461
|
136
|
351
|
|
|
|
|
|
123
|
DVD-123
|
3.096
|
|
1.308
|
311
|
1.477
|
|
|
|
|
|
124
|
DVD-124
|
8.824
|
|
3.811
|
5.013
|
|
|
|
|
|
|
125
|
DVD-125
|
7.322
|
|
1.589
|
5.733
|
|
|
|
|
|
|
126
|
DVD-126
|
97
|
|
|
97
|
|
|
|
|
|
|
127
|
DVD-127
|
15.665
|
|
8.210
|
4.587
|
2.781
|
87
|
|
|
|
|
128
|
DVD-128
|
5.123
|
|
1.475
|
2.616
|
1.032
|
|
|
|
|
|
129
|
DVD-129
|
854
|
|
463
|
277
|
114
|
|
|
|
|
|
130
|
DVD-130
|
1.057
|
|
|
35
|
1.022
|
|
|
|
|
|
131
|
DVD-131
|
2.938
|
|
|
2.938
|
|
|
|
|
|
|
132
|
DVD-132
|
1.362
|
|
|
1.362
|
|
|
|
|
|
|
133
|
DVD-133
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
134
|
DVD-134
|
3.523
|
|
1.563
|
947
|
926
|
10
|
|
|
17
|
60
|
135
|
DVD-135
|
1.236
|
|
|
439
|
771
|
26
|
|
|
|
|
136
|
DVD-136
|
6.583
|
|
1321
|
|
2789
|
74
|
|
|
|
2399
|
137
|
DVD-137
|
8.093
|
|
|
63
|
6469
|
1561
|
|
|
|
|
138
|
DVD-138
|
2.838
|
|
42
|
26
|
2.770
|
|
|
|
|
|
139
|
DVD-139
|
560
|
|
|
|
560
|
|
|
|
|
|
140
|
DVD-140
|
820
|
|
329
|
491
|
|
|
|
|
|
|
141
|
DVD-141
|
1.345
|
|
36
|
226
|
880
|
188
|
|
|
15
|
|
142
|
DVD-142
|
2.479
|
|
|
130
|
1.948
|
401
|
|
|
|
|
143
|
DVD-143
|
6.747
|
|
392
|
|
6.355
|
|
|
|
|
|
144
|
DVD-144
|
4.821
|
|
3.592
|
1.229
|
|
|
|
|
|
|
145
|
DVD-145
|
874
|
|
694
|
|
180
|
|
|
|
|
|
146
|
DVD-146
|
3.355
|
|
1.131
|
2.224
|
|
|
|
|
|
|
147
|
DVD-147
|
4.545
|
|
604
|
3.911
|
|
|
|
30
|
|
|
148
|
DVD-148
|
2.452
|
|
2.094
|
155
|
203
|
|
|
|
|
|
149
|
DVD-149
|
3.745
|
|
1.483
|
899
|
1.351
|
12
|
|
|
|
|
150
|
DVD-150
|
723
|
|
|
120
|
603
|
|
|
|
|
|
151
|
DVD-151
|
1.415
|
|
|
|
1.415
|
|
|
|
|
|
152
|
DVD-152
|
3.182
|
|
1.530
|
26
|
940
|
|
|
|
|
686
|
153
|
DVD-153
|
3.436
|
|
1.466
|
13
|
1.957
|
|
|
|
|
|
154
|
DVD-154
|
2.090
|
|
1.183
|
907
|
|
|
|
|
|
|
155
|
DVD-155
|
117
|
|
12
|
87
|
|
|
|
18
|
|
|
156
|
DVD-156
|
4.275
|
|
593
|
1.903
|
1.698
|
|
|
|
|
81
|
157
|
DVD-157
|
3.058
|
|
141
|
679
|
2.238
|
|
|
|
|
|
158
|
DVD-158
|
526
|
|
|
526
|
|
|
|
|
|
|
159
|
DVD-159
|
5.704
|
|
1.466
|
140
|
2.400
|
1.698
|
|
|
|
|
160
|
DVD-160
|
51
|
|
13
|
15
|
|
23
|
|
|
|
|
161
|
DVD-161
|
594
|
|
|
594
|
|
|
|
|
|
|
162
|
DVD-162
|
1.468
|
|
503
|
31
|
934
|
|
|
|
|
|
163
|
DVD-163
|
3.403
|
|
211
|
573
|
2.307
|
312
|
|
|
|
|
164
|
DVD-164
|
5.357
|
|
|
|
2.334
|
1.088
|
|
|
|
1.935
|
165
|
DVD-165
|
24.332
|
|
|
107
|
22.924
|
1.289
|
|
|
|
12
|
166
|
DVD-166
|
9.291
|
|
382
|
34
|
8.107
|
768
|
|
|
|
|
167
|
DVD-167
|
17.333
|
|
98
|
|
14.045
|
3.190
|
|
|
|
|
168
|
DVD-168
|
3.708
|
|
|
499
|
3.099
|
|
|
|
|
110
|
169
|
DVD-169
|
591
|
|
|
105
|
359
|
127
|
|
|
|
|
170
|
DVD-170
|
2.243
|
|
370
|
|
1.873
|
|
|
|
|
|
171
|
DVD-171
|
2.328
|
|
215
|
34
|
2.079
|
|
|
|
|
|
172
|
DVD-172
|
282
|
|
282
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
DVD-173
|
566
|
|
566
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
DVD-174
|
1.172
|
|
740
|
432
|
|
|
|
|
|
|
175
|
DVD-175
|
2.137
|
|
464
|
|
1.042
|
490
|
|
|
141
|
|
176
|
DVD-176
|
8.349
|
|
|
|
5.839
|
2.510
|
|
|
|
|
177
|
DVD-177
|
608
|
|
|
15
|
593
|
|
|
|
|
|
178
|
DVD-178
|
6.534
|
|
212
|
196
|
5.457
|
235
|
|
|
|
434
|
179
|
DVD-179
|
7.146
|
|
189
|
200
|
6.261
|
496
|
|
|
|
|
180
|
DVD-180
|
1.210
|
|
|
13
|
1.197
|
|
|
|
|
|
181
|
DVD-181
|
4.221
|
|
|
|
2.753
|
|
|
|
|
1.468
|
182
|
DVD-182
|
5.602
|
|
|
|
3.551
|
2.051
|
|
|
|
|
183
|
DVD-183
|
17.649
|
|
110
|
|
3.543
|
13.996
|
|
|
|
|
184
|
DVD-184
|
3.732
|
|
|
|
2.670
|
954
|
|
|
|
108
|
185
|
DVD-185
|
6.996
|
|
|
530
|
1.308
|
5158
|
|
|
|
|
186
|
DVD-186
|
9.095
|
|
20
|
77
|
7.614
|
|
|
|
|
1384
|
187
|
DVD-187
|
18.549
|
|
81
|
105
|
7.019
|
11.344
|
|
|
|
|
VII
|
Nhóm
G7
|
25.381
|
|
|
|
10.646
|
14.735
|
|
|
|
|
188
|
DVD-188
|
25.381
|
|
|
|
10.646
|
14.735
|
|
|
|
|
VIII
|
Nhóm
G8
|
15.160
|
|
162
|
373
|
12.171
|
2.454
|
|
|
|
|
189
|
DVD-189
|
2.156
|
|
|
13
|
1.715
|
428
|
|
|
|
|
190
|
DVD-190
|
9.576
|
|
|
334
|
9.242
|
|
|
|
|
|
191
|
DVD-191
|
3.428
|
|
162
|
26
|
1.214
|
2.026
|
|
|
|
|
IX
|
Nhóm
G9
|
4.916
|
|
|
|
|
|
4.916
|
|
|
|
192
|
DVD-192
|
4.916
|
|
|
|
|
|
4.916
|
|
|
|
|
Cộng
|
988.430
|
71.538
|
144.809
|
443.842
|
237.216
|
69.355
|
4.916
|
518
|
804
|
15.432
|
Ghi chú: (1) LUA: Đất trồng
lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu năm, RSX: Đất rừng
sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản,
NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng, DCS: Đất đồi núi chưa sử
dụng.
Nhóm G1: Các đất phù sa,
Nhóm G2: Các đất dốc tụ thung lũng, Nhóm G3: Đất đỏ vàng và đất xám biến đổi
do trồng lúa, Nhóm G4: Các đất xám và xám bạc màu, Nhóm G5: Các đất trên đá
mác ma bazơ, Nhóm G6: Các đất đỏ vàng trên đá mác ma axít, đá cát, đá phiến
và trên phù sa cổ, Nhóm G7: Các đất mùn vàng đỏ trên núi, Nhóm G8: Đất xói
mòn trơ sỏi đá , Nhóm G9: Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Bao gồm cả diện tích 10.652
ha của các khoanh đất có diện tích nhỏ, phân bố phân tán không thể hiện trên
bản đồ thuộc 20 DVD gồm: DVD-031 (16 ha), DVD-066 (38 ha), DVD-069 (38 ha),
DVD-071 (138 ha), DVD-078 (13 ha), DVD-104 (7 ha), DVD-109 (220 ha), DVD-111
(1.810 ha), DVD-120 (266 ha), DVD-134 (42 ha), DVD-147 (24 ha), DVD-152 (671
ha), DVD-156 (19 ha), DVD-164 (803 ha), DVD-168 (110 ha), DVD-175 (123 ha),
DVD-181 (871 ha), DVD-184 (83 ha), DVD-186 (543 ha) và DVD-192 (4.817 ha).
PHỤ LỤC III
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Cấp đánh giá tiềm năng đất đai
|
Ký hiệu
|
Toàn tỉnh (ha)
|
Chia theo đơn vị hành chính cấp huyện (ha)
|
TP. B.Ma Thuột
|
TX. Buôn Hồ
|
H. Ea H'leo
|
H. Ea Súp
|
H. Krông Năng
|
H. Krông Búk
|
H. Buôn Đôn
|
H. Cư M'gar
|
H. Ea Kar
|
H. M'Đrắk
|
H. Krông Pắc
|
H. Krông Bông
|
H. Krông A Na
|
H. Lắk
|
H. Cư Kuin
|
1
|
Mức tiềm năng cao
|
TN3
|
651.900
|
25.513
|
23.971
|
77.615
|
70.794
|
44.510
|
31.283
|
28.884
|
63.000
|
51.921
|
53.099
|
49.935
|
53.670
|
27.912
|
26.885
|
22.908
|
2
|
Mức tiềm năng trung bình
|
TN2
|
292.763
|
2.757
|
1.178
|
41.330
|
60.816
|
11.669
|
1.425
|
10.946
|
10.322
|
15.909
|
65.166
|
3.232
|
29.656
|
2.091
|
34.314
|
1.952
|
3
|
Mức tiềm năng thấp
|
TN1
|
43.767
|
506
|
72
|
6.386
|
20.311
|
199
|
67
|
734
|
854
|
789
|
1.601
|
530
|
6.917
|
373
|
4.390
|
38
|
|
Cộng
|
|
988.430
|
28.776
|
25.221
|
125.331
|
151.921
|
56.378
|
32.775
|
40.564
|
74.176
|
68.619
|
119.866
|
53.697
|
90.243
|
30.376
|
65.589
|
24.898
|
Bao gồm cả diện tích khoanh
nhỏ phân bố phân tán, với tổng diện tích là 10.652 ha, cụ thể: TN1 (5.486 ha),
TN3 (5.166 ha).
PHỤ LỤC IV
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Cấp đánh giá tiềm năng đất đai
|
Ký hiệu
|
Diện tích
|
Diện tích chia theo loại sử dụng đất (ha) (*)
|
(ha)
|
(%)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
RPH
|
NTS
|
NKH
|
BCS
|
DCS
|
1
|
Mức tiềm năng cao
|
TN3
|
651.900
|
65,95
|
68.096
|
53.865
|
388.031
|
136.474
|
|
4.916
|
518
|
|
|
2
|
Mức tiềm năng trung bình
|
TN2
|
292.763
|
29,62
|
3.281
|
71.278
|
49.393
|
99.460
|
69.351
|
|
|
|
|
3
|
Mức tiềm năng thấp
|
TN1
|
43.767
|
4,43
|
161
|
19.666
|
6.418
|
1.282
|
4
|
|
|
804
|
15.432
|
|
Cộng
|
|
988.430
|
100,00
|
71.538
|
144.809
|
443.842
|
237.216
|
69.355
|
4.916
|
518
|
804
|
15.432
|
(*) Ghi chú các loại sử dụng
đất: LUA: Đất trồng lúa, HNK: Đất trồng cây hàng năm khác, CLN: Đất trồng cây lâu
năm, RSX: Đất rừng sản xuất, RPH: Đất rừng phòng hộ, NTS: Đất nuôi trồng thủy sản,
NKH: Đất nông nghiệp khác, BCS: Đất bằng chưa sử dụng và DCS: Đất đồi núi chưa
sử dụng.