STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục hành chính
|
A
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC:
1.012752.H61)
|
Quyết định số
1707/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Mã TTHC: 1.012755.H61)
|
3
|
Giao đất, cho thuê
đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
giao (Mã TTHC: 1.012757.H61)
|
4
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Mã TTHC: 1.012758.H61)
|
5
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Mã TTHC: 1.012759.H61)
|
6
|
Chuyển hình thức
giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự
nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC1.012760.H61)
|
7
|
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai,
do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC:
1.012761.H61)
|
8
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC:
1.012762.H61)
|
9
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012763.H61)
|
10
|
Chấp thuận tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án (Mã TTHC: 1.012764.H61)
|
11
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án sử dụng đất (Mã TTHC: 1.012821.H61)
|
12
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh (Mã TTHC:
1.012805.H61)
|
13
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất (Mã TTHC:
1.012753.H61)
|
14
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài (Mã TTHC: 1.012754.H61)
|
15
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Mã TTHC:
1.012756.H61)
|
16
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền,
đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án
xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012765.H61)
|
17
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm (Mã TTHC: 1.012820.H61)
|
18
|
Xóa đăng ký thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng (Mã TTHC: 1.012766.H61)
|
19
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768.H61)
|
20
|
Đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769.H61)
|
21
|
Đăng ký biến động
thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (Mã TTHC:
1.012770.H61)
|
22
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng;
quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành,
khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản,
điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Mã TTHC: 1.012772.H61)
|
23
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất
thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.012793.H61)
|
24
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng
nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án
có nhu cầu (Mã TTHC: 1.012794.H61)
|
25
|
Xóa ghi nợ tiền sử
dụng đất, lệ phí trước bạ (Mã TTHC: 1.012795.H61)
|
26
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC:
1.012815.H61)
|
27
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Mã TTHC: 1.012813.H61)
|
28
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so
với Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 1.012781.H61)
|
29
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng
nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần
diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (Mã TTHC:
1.012782.H61)
|
30
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC:
1.012783.H61)
|
31
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất (Mã TTHC: 1.012784.H61)
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất (Mã TTHC: 1.012786.H61)
|
33
|
Đăng ký đất đai đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012788.H61)
|
34
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 1.012790.H61)
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi (Mã TTHC: 1.012791.H61)
|
36
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Mã TTHC: 1.012785.H61)
|
37
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012787.H61)
|
38
|
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012792.H61)
|
39
|
Điều chỉnh thời hạn
sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012802.H61)
|
40
|
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức (Mã TTHC: 1.012803.H61)
|
41
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu đất đai (Mã TTHC: 1.012789.H61)
|