Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1992/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất của huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
1992/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
27/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1992/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
27 tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2028/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Giang; số
348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND huyện
Đông Giang tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 08/7/2020, của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 516/TTr-STNMT ngày 21/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đông Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đông Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đông Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đông Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\07 22 PD KH SD dat Đông Giang.doc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Prao
Xã Ba
Xã Tư
Xã A Ting
Xã Jơ Ngây
Xã Sông Kôn
Xã Tà u
Xã Za Hung
Xã A Rooi
Xã Mà Cooih
Xã Kà Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
76.088,07
2.838,19
8.137,47
9.064,19
7.271,68
4.932,09
7.605,76
7.741,16
2.410,86
2.796,04
16.353,63
6.937,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.737,35
220,89
108,35
68,08
149,01
160,64
204,29
108,74
149,21
96,57
275,04
196,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
280,35
47,96
34,03
2,75
25,37
17,49
18,68
36,08
19,52
54,22
12,09
12,16
1.2
Đất
trồng cây HN khác
HNK
1.505,48
198,75
187,05
87,89
180,88
200,33
140,93
128,62
88,91
107,76
62,80
121,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
9.694,55
905,40
2.551,61
677,75
1.036,45
1.102,93
790,11
678,36
429,26
227,24
1.231,88
63,56
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
36.801,32
342,77
2.661,50
5.628,25
2.460,78
2.439,96
902,21
1.932,62
720,57
1.470,40
13.445,88
4.796,38
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
12.372,62
-
875,84
1.497,03
1.906,80
-
3.682,82
4.410,13
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
13.900,17
1.162,51
1.707,28
1.096,68
1.535,63
1.026,79
1.884,15
480,61
1.021,82
893,19
1.333,49
1.758,03
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
22,28
7,87
3,50
0,55
2,13
1,44
1,25
2,08
1,09
0,88
0,54
0,95
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
54,30
-
42,34
7,96
-
-
-
-
-
-
4,00
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.159,38
209,10
504,31
102,06
174,52
189,79
286,57
57,73
109,00
45,95
1.313,68
166,68
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
9,39
1,96
-
-
-
-
-
7,43
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,91
0,58
0,09
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
315,79
0,33
127,10
-
-
-
44,43
-
-
-
143,93
-
2.4
Đất
cơ sở SX PNN
SKC
24,90
0,22
8,62
-
0,94
-
-
-
-
0,12
15,00
-
2.5
Đất
SD cho HĐ KS
SKS
11,40
-
11,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
1.831,49
86,74
140,70
26,79
114,32
120,78
152,76
9,88
62,55
17,29
1.041,34
58,34
2.6.1
Đất giao thông
DGT
375,75
54,51
84,59
23,08
31,01
29,97
31,17
9,81
19,87
4,45
65,63
21,66
2.6.2
Đất thủy lợi
DTL
6,28
0,72
0,42
3,64
0,50
0,50
-
-
0,50
-
-
-
2.6.3
Đất công trình năng lượng
DNL
1.446,85
30,99
54,72
0,02
82,81
89,83
121,56
0,01
42,14
12,84
975,32
36,61
2.6.4
Đất công trình BCVT
DBV
1,21
0,23
0,56
0,05
-
-
0,03
0,06
0,04
-
0,17
0,07
2.6.5
Đất chợ
DCH
1,40
0,29
0,41
-
-
0,48
-
-
-
-
0,22
-
2.7
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
DDT
2,32
-
-
-
-
-
1,83
0,05
-
0,24
-
0,20
2.8
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,20
5,20
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
ở tại nông thôn
ONT
262,60
1,00
71,03
16,69
21,73
20,76
29,18
11,30
17,99
13,48
35,35
24,09
2.10
Đất
ở tại đô thị
ODT
43,86
43,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,26
6,95
0,22
0,80
0,42
0,52
0,18
0,49
0,59
0,32
1,62
0,15
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của TCSN
DTS
58,85
18,74
13,94
2,62
1,85
2,61
2,24
0,43
1,45
1,15
12,16
1,66
2.12.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,54
1,74
3,69
-
0,04
-
0,20
-
-
-
7,80
0,07
2.12.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,63
3,63
0,16
0,02
-
-
-
-
-
0,19
1,63
-
2.12.3
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,95
-
0,95
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,68
1,12
0,14
0,22
0,06
0,09
0,23
0,02
0,21
0,28
0,18
0,13
2.12.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
22,46
5,10
5,32
1,34
1,41
2,29
1,71
0,32
1,24
0,68
1,79
1,26
2.12.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
13,59
7,15
3,68
1,04
0,34
0,23
0,10
0,09
-
-
0,76
0,20
2.13
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,33
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
30,88
3,25
4,67
4,06
2,04
0,73
1,23
1,60
4,12
3,28
4,42
1,48
2.15
Đất
sản xuất VLXD, làm ĐG
SKX
34,55
-
23,52
-
1,45
3,37
0,24
-
1,14
-
4,83
-
2.16
Đất
khu vui chơi giải trí CĐ
DKV
1,94
0,79
0,65
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,99
0,42
0,95
0,37
0,25
0,14
0,26
0,06
0,13
0,08
0,20
0,13
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,38
-
0,27
-
0,01
-
0,10
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
497,56
39,06
89,58
49,68
31,51
40,88
54,12
26,49
21,03
9,99
54,59
80,63
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,55
-
-
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,04
-
1,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.937,71
40,26
384,72
170,51
264,62
469,94
98,39
455,11
185,38
54,46
471,69
342,63
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Prao
Xã Ba
Xã Tư
Xã ATing
Xã Jơ Ngây
Xã Sông Kôn
Xã Tà Lu
Xã Za Hung
Xã A Rooi
Xã Mà Cooih
Xã Kà Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
142,16
24,37
44,53
2,78
6,48
11,53
19,39
4,46
10,87
4,65
8,49
4,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4,43
1,20
0,70
-
0,06
1,40
-
0,80
-
0,07
0,20
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1,17
0,30
-
-
-
-
-
0,80
-
0,07
-
-
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
15,14
9,48
0,01
-
0,50
0,51
-
-
1,99
2,65
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,61
3,88
4,85
-
0,36
0,12
-
0,40
-
0,40
0,50
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,42
-
0,40
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
106,48
9,81
33,65
2,78
5,52
9,40
19,39
3,26
8,86
1,53
7,77
4,51
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,08
-
4,92
-
0,04
0,10
-
-
0,02
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,75
22,63
0,05
-
-
-
-
0,08
3,94
6,50
0,55
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,12
3,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,07
0,03
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,05
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,60
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,15
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
0,55
-
2.24
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
SON
28,76
18,28
-
-
-
-
-
0,08
3,90
6,50
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,73
-
1,48
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Prao
Xã Ba
Xã Tư
Xã A Ting
Xã Jơ Ngây
Xã Sông Kôn
Xã Tà Lu
Xã Za Hung
Xã A Rooi
Xã Mà Cooih
Xã Kà Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
412,66
25,47
182,76
3,38
6,48
11,93
61,88
4,46
10,87
4,77
96,05
4,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
10,22
1,20
1,18
-
0,06
1,40
2,45
0,80
-
0,07
3,06
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1,65
0,30
0,48
-
-
-
-
0,80
-
0,07
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
31,72
9,88
4,18
0,30
0,50
0,71
4,56
-
1,99
2,65
6,95
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
55,20
4,48
14,75
0,20
0,36
0,32
20,28
0,40
-
0,40
13,91
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,10
-
0,40
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
309,34
9,91
157,33
2,88
5,52
9,40
34,59
3,26
8,86
1,65
71,43
4,51
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,08
-
4,92
-
0,04
0,10
-
-
0,02
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1992/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Prao
Xã Ba
Xã Tư
Xã Ating
Xã Jơ Ngây
Xã Sông Kôn
Xã Tà Lu
Xã Za Hung
Xã A Rooi
Xã Mà Cooih
Xã Kà Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,45
-
2,20
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,72
-
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
1,01
-
0,76
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,72
-
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1992/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1992/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/07/2020 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
1.136
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng