STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15
ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15
(3) Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(4) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu được ủy quyền)
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
2
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
1/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
(3) Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15
(4) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh.
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu được ủy quyền)
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai
(4) Ủy ban nhân dân
cấp xã, cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện.
|
3
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
4
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi
thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây
dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
(3) Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(4) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
5
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
6
|
Xóa đăng ký thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
8
|
Đăng ký tài sản gắn
liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
9
|
Đăng ký biến động thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) (2) Cơ quan
thuế (nếu có)
|
10
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng;
quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành,
khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản,
điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định
của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có
|
11
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất
thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
12
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng
nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án
có nhu cầu
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
13
|
Xóa ghi nợ tiền sử
dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, b ổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
15
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15
ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với
Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(3)Cơ quan thuế
(nếu có)
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một
phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích
còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp huyện
(3) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
(4) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
21
|
Đăng ký đất đai đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
(4) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu được ủy quyền)
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
22
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu được ủy quyền)
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
23
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu được ủy quyền)
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) UBND cấp xã
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp,
cơ quan thuế, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện (nếu có)
|
25
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan quản lý
nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc (nếu có)
|
26
|
Cung cấp dữ liệu
đất đai
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh
(2) Văn phòng Đăng
ký đất đai.
(3) UBND cấp xã
|
27
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
28
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
29
|
Giao đất, cho thuê
đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Luật Đấu thầu số
22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
(4) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
30
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
31
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà
ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các
tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
32
|
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất mà người sử dụng
đất là tổ chức kinh
tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
33
|
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật
Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số 43/2024/QH15
ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
34
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
35
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
36
|
Chấp thuận tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND
cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
37
|
Giao đất, cho thuê
đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
38
|
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
39
|
Điều chỉnh thời hạn
sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
40
|
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
41
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án sử dụng đất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp tỉnh
(3) Các sở, ban,
ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất (nếu có)
|
42
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện,
UBND cấp xã, các phòng ban của UBND cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
(nếu có)
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia
đình đang sử dụng đất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện;
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
(4) Ủy ban nhân dân
cấp xã
(5) Cơ quan thuế,
cơ quan có chức năng quản lý về xây dựng cấp huyện (nếu có)
|
2
|
Xác định lại diện
tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất
đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
4
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau
khi thu hồi
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường
hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở
rộng đường giao thông
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
7
|
Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) Văn phòng đăng
ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
|
8
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
9
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
10
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
11
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
12
|
Chuyển hình thức
giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
13
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
14
|
Điều chỉnh quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
15
|
Giao đất, cho thuê
đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật
Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
16
|
Giao đất ở có thu
tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên
chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân
và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm
công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương
từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y
tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách
hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại
xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng
chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân
thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và
chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) UBND cấp xã
(3) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
|
17
|
Giao đất, cho thuê
đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất,
thuê đất là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
18
|
Gia hạn sử dụng đất
khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
19
|
Điều chỉnh thời hạn
sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân
cư
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký
đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
20
|
Sử dụng đất kết hợp
đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Cơ quan có chức
năng quản lý đất đai cấp huyện
(3) Cơ quan thuế
(nếu có)
|
21
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
(1) UBND cấp huyện
(2) Ủy ban nhân dân
cấp xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban của Ủy ban nhân dân
huyện
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai
|
Đất
đai
|
(1) Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024.
(2) Luật số
43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15.
(3) Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
|
UBND cấp xã
|