|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1972/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
17 tháng 5 năm 2024
|
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024, HUYỆN HÀ TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4
/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm
2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày
12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các
loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND
tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 730TTr- STNMT ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh
giảm 14,20 ha đất thuộc chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) tại
huyện Hà Trung (chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022) và bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất cho hoạt động
khoáng sản (SKS) trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện
Thạch Thành phục vụ thực hiện dự án khoáng sản tại xã Thành Long và xã Thành Trực,
huyện Thạch Thành.
Điều 2. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án
trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà Trung
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 với nội
dung chính như sau:
1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm 04 công trình, dự án
trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, huyện Hà
Trung: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất tại khoản 1 Điều
1 Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng 14,2 ha đất rừng sản xuất (RSX)
tại xã Hà Vinh.
b) Điều chỉnh giảm 14,2 ha đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (SKS) tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh giảm chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
14,2 ha đất rừng sản xuất sang đất phi nông nghiệp tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu
số I.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh:
Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo.
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không điều
chỉnh, bổ sung, thay đổi tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, chỉ tiêu sử dụng đất
và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung 04 công trình, dự án tại khoản
5 Điều 1 và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày
15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Bổ sung dự án Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ
Sun Chí Phúc với diện tích 1,20 ha đất (DGT) tại xã Hà Sơn.
b) Bổ sung dự án Trạm xử lý nước Long Sơn với diện
tích 0,05 ha đất (SKC) tại xã Hà Vinh.
c) Bổ sung dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân
cư khu Cống Ải với diện tích là 1,46 ha đất (ONT) tại xã Hà Tân.
d) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất dự án khai thác mỏ đá
sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn (SKS) với diện tích là
14,20 ha đất tại xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các
loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1 và I.2 ban hành kèm theo Quyết định
số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2 ha tại
xã Hà Vinh.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 0,05 ha tại xã Hà Vinh.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,96 ha tại xã
Hà Sơn với diện tích 1,20 ha; tại xã Hà Tân với diện tích 0,76 ha.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện
tích 0,04 ha tại xã Hà Tân.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,52 ha tại
xã Hà Tân.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 1,2 ha tại
xã Hà Sơn.
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,32 ha (trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước 1,23 ha) tại xã Hà Vinh với diện tích 0,05 ha; tại
xã Hà Tân với diện tích 1,27 ha.
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện
tích 14,2 ha tại xã Hà Vinh.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,04 ha tại xã
Hà Tân.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,01 ha tại
xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2
Điều 1 và Phụ biểu số II.1. và Phụ biểu số II.2 kèm theo Quyết định số
1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,27 ha tại xã
Hà Tân (trong đó đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 1,18 ha).
b) Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 1,20 ha tại
xã Hà Sơn.
c) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,14 ha , tại
xã Hà Tân;
d) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,04 ha tại xã
Hà Tân;
e) Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,002 ha
tại xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VI kèm theo)
4. Điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều I và Phụ biểu số III.1 và
Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của
UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng 1,20 đất rừng sản xuất (RSX) tại
xã Hà Sơn.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 1,32 ha (trong
đó có 1,23 ha đất chuyên trồng lúa nước) tại xã Hà Vinh với diện tích 0,05 ha
và xã Hà Tân với diện tích 1,18 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2 ha tại
xã Hà Vinh.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VII kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng sử dụng
vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.2 kèm theo Quyết định số
1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,01 ha (Đất ở nông
thôn (ONT) tại xã Hà Tân.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số VIII kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp
tục thực hiện theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài
liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất
được điều chỉnh, bổ sung, đảm bảo phù hợp theo chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số
2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023, số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; rà soát, hướng dẫn
UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan, theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử
dụng đất vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch
sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền thông qua, phê duyệt theo quy định;
hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, khoáng
sản, bảo vệ môi trường... theo quy định tại Kết luận số 2626-KL/TU ngày
15/01/2024, Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và
quy định của pháp luật khác liên quan, mới triển khai dự án theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực
hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định:
Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 và số 1015/QĐ-UBND ngày
15/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ
môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của
pháp luật.
3. UBND huyện Thạch Thành rà soát, thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục trình cấp thẩm quyền thông qua, quyết định cập nhật đầy đủ chỉ
tiêu sử dụng đất của các loại đất, trong đó có chỉ tiêu đất khoáng sản phục vụ
dự án khoáng sản tại xã Thành Long và xã Thành Trực trong hồ sơ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định
tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ,
chỉ đạo, kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và quy định của pháp luật khác liên
quan mới triển khai, tổ chức thực hiện dự án theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của
Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương; UBND huyện Hà Trung, UBND huyện Thạch Thành
và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 QĐ;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Huyện ủy, HĐND huyện Thạch Thành;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC149.05.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Hà Trung
|
Công trình dự án sau điều chỉnh quy mô địa điểm
|
Vị trí trong biểu
số 01/CH kèm theo thuyết minh tổng hợp
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Điều chỉnh quy
hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
TT
|
Tên công trình
dự án
|
Diện tích quy
hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Trạm xử lý nước Long Sơn tại xã Hà Vinh.
|
0,07
|
|
0,07
|
DTL
|
Xã Hà Vinh
|
1
|
Trạm xử lý nước Long Sơn tại xã Hà Vinh.
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Xã Hà Vinh
|
Thứ tự 17 điểm 1.5
mục II
|
0,02
|
|
0,02
|
DTL
|
2
|
Xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện
Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn.
|
9,67
|
|
9,67
|
DTL
|
Thị trấn Hà Trung,
các xã: Yên Dương, Hà Bình, Hà Ninh, Hà Ngọc
|
2
|
Xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện
Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn.
|
0,92
|
|
9,72
|
DTL
|
Xây dựng hệ thống
cấp nước thô Bỉm Sơn tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn
|
Thứ tự 16 điểm 1.5
mục II
|
3
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hà Bình
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Xã Hà Bình
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự số 14 điểm
2.3 mục II
|
4
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản
xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh.
|
104,00
|
15,96
|
88,04
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
4
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản
xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh.
|
89,80
|
15,96
|
73,84
|
SKS
|
Xã Hà Vinh
|
Thứ tự số 1 điểm
2.4 mục II
|
Phụ
biểu số II
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất được duyệt theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
24.393,86
|
24.393,86
|
24.393,86
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.287,36
|
16.287,36
|
16.301,56
|
14,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.536,69
|
6.266,06
|
6.266,06
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.436,69
|
5.471,69
|
5.471,69
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
660,69
|
660,69
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.703,56
|
1.703,56
|
1.703,56
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.142,68
|
1.250,80
|
1.250,80
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
525,27
|
663,53
|
663,53
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.841,52
|
3.934,82
|
3.949,02
|
14,20
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
220,70
|
220,70
|
220,70
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.067,45
|
1.067,45
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
740,44
|
740,44
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.370,63
|
7.370,63
|
7.356,43
|
-14,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
896,13
|
896,13
|
896,13
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,15
|
8,15
|
8,15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
250,00
|
250,00
|
250,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
233,00
|
233,00
|
233,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
78,92
|
118,21
|
118,21
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
131,95
|
155,62
|
155,62
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
527,55
|
740,99
|
726,79
|
-14,20
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
43,58
|
43,58
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.704,77
|
2.807,48
|
2.807,48
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.570,46
|
1.658,62
|
1.658,62
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
571,13
|
571,13
|
571,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
38,45
|
38,33
|
38,33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,35
|
9,74
|
9,74
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
68,65
|
68,80
|
68,80
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
105,03
|
127,35
|
127,35
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,60
|
6,51
|
6,51
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,75
|
26,75
|
26,75
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20,41
|
20,41
|
20,41
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,60
|
10,60
|
10,60
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
226,75
|
228,17
|
228,17
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
23,12
|
23,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
15,85
|
15,85
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
20,02
|
20,02
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.389,58
|
1.389,58
|
1.389,58
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,10
|
148,10
|
148,10
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,21
|
26,78
|
26,78
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,07
|
5,07
|
5,07
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
50,92
|
50,92
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
443,06
|
443,06
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
33,82
|
33,82
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
0,11
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
735,91
|
735,88
|
735,88
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
511,71
|
511,71
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.105,25
|
7.105,25
|
7.105,25
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.984,20
|
4.984,20
|
4.998,40
|
14,20
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
250,00
|
250,00
|
250,00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
525,27
|
525,27
|
525,27
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
483,00
|
483,00
|
483,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
8.260,30
|
8.260,30
|
8.260,30
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
98,46
|
98,46
|
98,46
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
8.358,76
|
8.358,76
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.687,42
|
2.687,42
|
2.687,42
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
199,20
|
199,20
|
|
Phụ
biểu số III
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất điều chỉnh tăng, giảm theo đơn vị hành chính (Xã Hà
Vinh)
|
Diện đến năm
2030 theo Quyết định số 2692/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh
|
So sánh (Tăng,
giảm)
|
Diện tích sau
điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.561,46
|
-14,20
|
1.547,26
|
-14,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
533,49
|
|
533,49
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
458,65
|
|
458,65
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
399,62
|
|
399,62
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,75
|
|
41,75
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
98,44
|
|
98,44
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
50,00
|
|
50,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
392,08
|
-14,20
|
377,88
|
-14,20
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
37,45
|
|
37,45
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
8,64
|
|
8,64
|
|
2
|
Chuyểnđổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
212,34
|
|
212,34
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
212,34
|
|
212,34
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
36,61
|
|
36,61
|
|
Phụ
biểu số IV
BẢNG ĐIỀU, CHỈNH BỔ SUNG
Danh mục các công trình dự án và cập nhật kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích Kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo địa chính khu đất
|
Đã được HĐND tỉnh
chấp thuận hồi đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc
|
UBND xã Hà Sơn
|
Xã Hà Sơn
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Nghị quyết số
166/NQ- HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND huyện Hà Trung về việc điều chỉnh Quyết
định chủ trương đầu tư dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 1149/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà
Trung lập ngày 30/8/2022.
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung dự án
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm xử lý nước Long Sơn.
|
Công ty TNHH Long
Sơn
|
xã Hà Vinh
|
0,05
|
|
0,05
|
SKC
|
Công văn số
0425-1/LS-CV ngày 25/04/2024 của Công ty TNHH Long Sơn về việc đăng ký nhu cầu
sử dụng đất, cập nhật dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 137/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày
06/3/2024
|
|
Bổ sung dự án
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu Cống Ải,
xã Hà Tân
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Hà Trung
|
Xã Hà Tân
|
1,46
|
|
0,52
|
ONT
|
Nghị quyết số
281/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND huyện Hà Trung về việc Quyết định chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng hạ
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 219/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hà
Trung lập ngày 26/10/2023.
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
|
Bổ sung dự án
|
0,04
|
DKV
|
0,90
|
DGT
|
IV
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản
xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh.
|
Công ty TNHH Long
Sơn
|
xã Hà Vinh
|
89,80
|
15,96
|
73,84
|
SKS
|
Các văn bản của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: Số 309/GP-BTNMT ngày 9/01/2018; số 2318/QĐ- BTNMT
ngày 25/11/2021 về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; số
1539/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
|
Mảnh Chỉnh lý
trích đo địa chính số: 01, 02, 03/CLTĐĐC do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai huyện Hà Trung kiểm tra tháng 10/2021
|
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá
|
Cắt giảm 14,20 ha
sang dự án khoáng sản tại xã Thành Long và xã Thành Trực, huyện Thạch Thành
|
Phụ
biểu số V
Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu phân
khai tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch SDĐ
năm 2024 được duyệt theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND
tỉnh
|
Kế hoạch SDĐ
năm 2024 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích điều
chỉnh theo đơn vị hành chính
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Tân
|
Xã Hà Vinh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
24.393,86
|
24.393,86
|
24.393,86
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.287,36
|
17.145,80
|
17.157,48
|
11,68
|
-1,20
|
-1,27
|
14,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.536,69
|
6.516,71
|
6.515,39
|
-1,32
|
|
-1,27
|
-0,05
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.436,69
|
5.710,81
|
5.709,58
|
-1,23
|
|
-1,18
|
-0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
935,96
|
935,96
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.703,56
|
1.712,71
|
1.712,71
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.142,68
|
1.337,96
|
1.337,96
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
525,27
|
710,53
|
710,53
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.841,52
|
4.270,75
|
4.283,75
|
13,00
|
-1,20
|
|
14,20
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
220,70
|
220,70
|
220,70
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.082,37
|
1.082,37
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
578,80
|
578,80
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.370,63
|
6.480,02
|
6.468,35
|
-11,67
|
1,20
|
1,28
|
-14,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
896,13
|
700,00
|
700,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,15
|
3,07
|
3,07
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
250,00
|
157,83
|
157,83
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
233,00
|
146,31
|
146,31
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
78,92
|
22,21
|
22,21
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
131,95
|
124,66
|
124,71
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
527,55
|
723,76
|
709,56
|
-14,20
|
|
|
-14,20
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
52,64
|
52,64
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.704,77
|
2.679,79
|
2.681,71
|
1,92
|
1,20
|
0,72
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.570,46
|
1.627,79
|
1.629,75
|
1,96
|
1,20
|
0,76
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
571,13
|
563,97
|
563,93
|
-0,04
|
|
-0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
38,45
|
36,41
|
36,41
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13,35
|
9,16
|
9,16
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
68,65
|
67,56
|
67,56
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
105,03
|
35,61
|
35,61
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,60
|
4,07
|
4,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,23
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,75
|
44,20
|
44,20
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20,41
|
10,99
|
10,99
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,60
|
14,50
|
14,50
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
226,75
|
228,03
|
228,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
23,12
|
23,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
13,26
|
13,26
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
18,67
|
18,72
|
0,04
|
|
0,04
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.389,58
|
1.226,84
|
1.227,36
|
0,52
|
|
0,52
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,10
|
91,42
|
91,42
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,21
|
26,25
|
26,25
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,07
|
3,54
|
3,54
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
20,25
|
20,25
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
438,50
|
438,50
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
43,27
|
43,27
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
735,91
|
768,04
|
768,03
|
-0,01
|
|
-0,01
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
511,71
|
511,71
|
511,71
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.105,25
|
7.353,14
|
7.353,14
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.984,20
|
5.395,24
|
5.408,24
|
13,00
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
250,00
|
339,66
|
339,66
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
525,27
|
562,48
|
562,48
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
483,00
|
304,14
|
304,14
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
8.260,30
|
8.260,30
|
8.260,30
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
98,46
|
18,50
|
18,50
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
8.278,80
|
8.278,80
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.687,42
|
2.503,95
|
2.503,95
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
177,31
|
177,31
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số VI
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch
thu hồi đất năm 2024
|
Diện tích thu hồi
đất điều chỉnh theo đơn vị hành chính
|
Diện tích thu hồi
đất tại Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh được duyệt
|
Diện tích điều
chỉnh (Tăng, giảm)
|
Cộng
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Hà Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
368,37
|
2,47
|
370,84
|
1,20
|
1,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
182,15
|
1,27
|
183,42
|
|
1,27
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,97
|
1,18
|
133,15
|
|
1,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
97,14
|
|
97,14
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,70
|
|
25,70
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,11
|
|
2,11
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,84
|
1,20
|
50,04
|
1,20
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11,66
|
|
11,66
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,78
|
|
0,78
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,75
|
0,18
|
32,93
|
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,29
|
0,18
|
21,47
|
|
0,18
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,53
|
0,14
|
11,67
|
|
0,14
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
8,04
|
0,04
|
8,08
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,69
|
0,002
|
5,69
|
|
0,002
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,89
|
|
0,89
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,79
|
|
0,79
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,31
|
|
1,31
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất điều chỉnh theo đơn vị hành chính
|
Chỉ tiêu tại
Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh được duyệt
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (Tăng, giảm)
|
Cộng
|
Xã Hà Vinh
|
Xã Hà Sơn
|
Xã Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
606,95
|
-11,68
|
595,28
|
-14,15
|
1,20
|
1,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
209,53
|
1,32
|
210,85
|
0,05
|
|
1,27
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,32
|
1,23
|
156,54
|
0,05
|
|
1,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
103,98
|
|
103,98
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,29
|
|
37,29
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,28
|
|
10,28
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
224,55
|
-13,00
|
211,55
|
-14,20
|
1,20
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
17,04
|
|
17,04
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,28
|
|
4,28
|
|
|
|
2
|
Chuyểnđổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
51,14
|
|
51,14
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
51,14
|
|
51,14
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,10
|
0,18
|
7,28
|
|
|
0,18
|
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 1972/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
|
Diện tích đưa đất
chưa sử dụng và sử dụng điều chỉnh theo đơn vị hành chính (Xã Hà Tân)
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất theo Quyết định số 1015/QĐ- UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh
|
Diện tích điều
chỉnh (Tăng, giảm)
|
Cộng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,77
|
|
232,77
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,32
|
|
0,32
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,32
|
|
0,32
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
92,16
|
|
92,16
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
130,62
|
|
130,62
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
9,67
|
|
9,67
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
219,70
|
0,01
|
219,71
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
|
0,89
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
209,57
|
|
209,57
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,98
|
|
4,98
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,53
|
|
1,53
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2,61
|
|
2,61
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,07
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,75
|
|
0,75
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,55
|
|
0,55
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,34
|
0,01
|
2,35
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,31
|
|
1,31
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1972/QĐ-UBND ngày 17/05/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|