|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1950/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 11
tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 1282/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 và
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số
3402/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.487,00
|
963,16
|
1.098,40
|
944,52
|
1.302,07
|
672,81
|
534,68
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
582,85
|
0,68
|
110,88
|
67,85
|
142,62
|
38,17
|
26,14
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.476,00
|
960,80
|
917,38
|
846,73
|
1.088,65
|
475,17
|
503,92
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
0,80
|
|
|
|
|
0,38
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
36,50
|
|
7,50
|
29,00
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
166,88
|
0,87
|
2,67
|
0,95
|
10,80
|
134,43
|
4,24
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4031,00
|
341,18
|
169,99
|
343,07
|
530,79
|
144,61
|
296,88
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
990,00
|
102,55
|
103,06
|
80,71
|
120,55
|
49,20
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
177,00
|
|
10,00
|
|
20,00
|
|
147,00
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
0,21
|
1,04
|
0,53
|
1,80
|
0,41
|
7,94
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,00
|
|
2,02
|
|
|
|
0,12
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,60
|
2,20
|
0,30
|
0,40
|
0,30
|
0,20
|
3,36
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
90,00
|
3,31
|
4,82
|
5,16
|
13,47
|
3,26
|
21,49
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,00
|
0,06
|
0,24
|
0,36
|
2,74
|
0,16
|
5,08
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,00
|
0,34
|
0,17
|
0,10
|
0,52
|
0,24
|
2,18
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
44,00
|
2,17
|
2,50
|
2,86
|
5,94
|
1,86
|
8,03
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
28,00
|
0,74
|
1,91
|
1,84
|
4,10
|
1,00
|
5,97
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
1,00
|
|
|
|
0,18
|
|
0,23
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
434,00
|
78,72
|
12,81
|
35,03
|
23,62
|
13,17
|
36,40
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,00
|
70,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
128,00
|
4,10
|
4,15
|
1,16
|
6,18
|
11,08
|
3,61
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
138,00
|
4,62
|
8,66
|
31,09
|
7,44
|
2,09
|
32,79
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
23,00
|
|
|
3,00
|
10,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
471,34
|
33,30
|
44,63
|
41,19
|
50,29
|
25,12
|
40,29
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
371,00
|
28,22
|
31,32
|
32,05
|
39,77
|
17,22
|
30,15
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
62,26
|
0,73
|
12,76
|
5,49
|
5,26
|
6,60
|
1,06
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
0,35
|
|
|
|
0,07
|
|
0,10
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
2,42
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
2,00
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
3,00
|
0,20
|
0,06
|
0,05
|
0,06
|
0,10
|
1,70
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
4,00
|
0,92
|
0,07
|
0,78
|
|
|
0,10
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,00
|
0,07
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
0,08
|
0,18
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
5,79
|
0,40
|
|
0,93
|
0,58
|
0,44
|
1,04
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
19,52
|
2,76
|
0,36
|
1,54
|
4,44
|
0,68
|
3,55
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
19,00
|
0,11
|
0,39
|
4,33
|
2,65
|
2,61
|
1,14
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,74
|
1,15
|
0,53
|
0,85
|
0,44
|
0,77
|
0,63
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
58,00
|
2,38
|
3,50
|
9,86
|
21,50
|
1,03
|
4,25
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
1.961,92
|
117,24
|
46,90
|
165,57
|
336,17
|
73,88
|
34,26
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.961,92
|
117,24
|
46,90
|
165,57
|
336,17
|
73,88
|
34,26
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.487,00
|
866,44
|
849,76
|
1.316,54
|
896,38
|
943,72
|
957,27
|
1.141,25
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
582,85
|
20,14
|
104,96
|
16,19
|
29,84
|
3,22
|
8,76
|
13,39
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.476,00
|
844,19
|
744,80
|
1.252,74
|
866,54
|
940,50
|
938,53
|
1.096,06
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
1,38
|
|
0,12
|
|
|
0,14
|
1,13
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
36,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
166,88
|
0,74
|
|
2,35
|
|
|
9,83
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4031,00
|
163,72
|
137,61
|
476,65
|
146,58
|
193,25
|
225,65
|
861,03
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
990,00
|
72,89
|
57,27
|
129,15
|
51,78
|
70,49
|
72,05
|
80,29
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
177,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,00
|
0,55
|
0,40
|
1,41
|
0,34
|
0,44
|
0,60
|
0,34
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,00
|
|
6,87
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,60
|
0,20
|
0,20
|
2,70
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
3,24
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
90,00
|
4,53
|
4,08
|
12,82
|
6,96
|
1,92
|
2,81
|
5,38
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,00
|
0,06
|
0,06
|
2,68
|
0,33
|
0,06
|
0,06
|
0,11
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,00
|
0,09
|
0,21
|
0,40
|
0,14
|
0,18
|
0,22
|
0,22
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
44,00
|
2,49
|
1,64
|
5,11
|
4,73
|
1,00
|
2,53
|
3,14
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
28,00
|
1,89
|
2,17
|
4,45
|
1,76
|
0,68
|
|
1,50
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
1,00
|
|
|
0,18
|
|
|
|
0,41
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
434,00
|
7,01
|
4,97
|
95,95
|
14,11
|
9,34
|
7,51
|
95,36
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
145,00
|
|
|
75,00
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
128,00
|
2,29
|
3,30
|
8,95
|
5,84
|
1,74
|
5,05
|
70,55
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
138,00
|
4,72
|
1,67
|
12,00
|
8,27
|
7,40
|
2,46
|
14,81
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
23,00
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
471,34
|
27,65
|
21,99
|
57,26
|
35,29
|
31,27
|
30,79
|
32,27
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
371,00
|
25,53
|
17,89
|
47,20
|
20,85
|
27,82
|
23,00
|
29,99
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
62,26
|
0,97
|
1,07
|
5,80
|
13,36
|
0,97
|
7,24
|
0,97
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
0,35
|
0,03
|
|
|
0,08
|
|
0,03
|
0,04
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
2,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
2,00
|
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
3,00
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,48
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
4,00
|
0,05
|
|
1,17
|
0,03
|
0,02
|
|
0,86
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,00
|
0,03
|
0,09
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
5,79
|
0,66
|
0,42
|
0,23
|
0,11
|
0,32
|
0,39
|
0,26
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
19,52
|
0,33
|
0,74
|
2,71
|
0,33
|
2,02
|
0,04
|
0,04
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
19,00
|
1,27
|
1,36
|
1,34
|
0,55
|
0,27
|
1,90
|
1,09
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,74
|
0,38
|
0,45
|
2,01
|
0,56
|
0,73
|
0,20
|
1,04
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
58,00
|
3,74
|
1,40
|
2,58
|
4,50
|
1,16
|
1,03
|
1,07
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
1.961,92
|
45,50
|
38,62
|
216,57
|
31,98
|
75,34
|
108,27
|
671,63
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.961,92
|
45,50
|
38,62
|
216,57
|
31,98
|
75,34
|
108,27
|
671,63
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuậ n Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm
công nghiệp
|
SCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên
tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,06
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,06
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm
công nghiệp
|
SCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1. 3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích
đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,51
|
98,97
|
6,52
|
16,37
|
44,08
|
14,14
|
28,08
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
4,44
|
0,36
|
0,10
|
0,01
|
0,09
|
|
0,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
338,07
|
98,61
|
6,42
|
16,36
|
43,99
|
14,14
|
27,74
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,07
|
1,57
|
2,30
|
6,00
|
10,56
|
1,76
|
2,09
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20,26
|
0,16
|
1,12
|
1,73
|
3,24
|
1,59
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,92
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,52
|
0,68
|
|
0,58
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,42
|
|
0,21
|
0,52
|
|
|
0,07
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,31
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
0,98
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm
công nghiệp
|
SCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
0,19
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính,
viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
33,47
|
0,73
|
0,97
|
3,17
|
7,22
|
|
0,97
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
33,47
|
0,73
|
0,97
|
3,17
|
7,22
|
|
0,97
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
342,51
|
14,44
|
9,64
|
32,07
|
5,27
|
14,00
|
5,62
|
53,32
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
4,44
|
|
0,12
|
|
0,36
|
2,23
|
0,14
|
0,69
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
338,07
|
14,44
|
9,52
|
32,07
|
4,91
|
11,77
|
5,48
|
52,63
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,07
|
2,66
|
1,90
|
4,48
|
2,02
|
4,37
|
11,93
|
6,42
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
20,26
|
1,23
|
0,83
|
4,43
|
0,93
|
0,40
|
3,06
|
1,53
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,52
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,42
|
0,46
|
0,10
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,31
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
0,98
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp, đất cụm
công nghiệp
|
SCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập
trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
|
CCC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
0,17
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,12
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
33,47
|
0,97
|
0,97
|
|
0,97
|
3,97
|
8,76
|
4,77
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
33,47
|
0,97
|
0,97
|
|
0,97
|
3,97
|
8,76
|
4,77
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Diện tích
đất cần chuyển mục đích trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
830,79
|
127,97
|
61,74
|
47,92
|
79,30
|
35,84
|
145,65
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,20
|
0,36
|
0,97
|
7,18
|
0,09
|
0,16
|
0,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
806,89
|
127,61
|
60,77
|
40,74
|
79,21
|
33,98
|
145,31
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
MHT/CNT
|
36,50
|
|
7,50
|
29,00
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công
trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
830,79
|
26,72
|
19,62
|
149,97
|
24,06
|
26,50
|
17,90
|
67,61
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,20
|
|
0,12
|
|
4,66
|
2,82
|
3,23
|
2,27
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
806,89
|
26,72
|
19,50
|
149,97
|
19,40
|
23,68
|
14,67
|
65,34
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
|
MHT/CNT
|
36,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
0,63
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công
trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công trình
công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
|
MHT/TMD
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
Ghi chú:
- NNP là mã đất bổ sung, bao
gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo
quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện trạng
sử dụng đất.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỏ Cày Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Trưởng phòng Nông
nghiệp và Môi trường huyện Mỏ Cày Bắc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1950/QĐ-UBND ngày 11/06/2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Văn bản liên quan
Ban hành:
19/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/09/2025
Ban hành:
20/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2025
Ban hành:
20/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
24/06/2025
Ban hành:
20/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/06/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/06/2025
Ban hành:
11/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
18/06/2025
Ban hành:
10/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/06/2025
Ban hành:
04/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
30/05/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/06/2025
Ban hành:
19/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
25/02/2025
160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|