|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1894/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Bản
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1894/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
29 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 THỊ XÃ KINH MÔN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg
ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn
cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh
chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số
109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày
10/7/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ của một số loại đất,
danh mục một số dự án, công trình trên địa bàn huyện Gia Lộc, huyện Thanh Hà,
thị xã Kinh Môn và thành phố Hải Dương;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-STNMT
ngày 22 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội
dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử sụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp thị xã xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.987,67
|
60,41
|
8.463
|
|
8.462,91
|
51,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.865,49
|
58,73
|
4.957
|
|
4.956,86
|
29,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
5.800,44
|
98,89
|
4.957
|
|
4.956,86
|
29,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
601,95
|
6,03
|
|
526,44
|
526,44
|
3,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.610,64
|
16,13
|
|
1.266,16
|
1.266,16
|
7,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
539,84
|
5,41
|
496
|
|
496,12
|
3,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
308,67
|
3,09
|
310
|
|
309,67
|
1,87
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
389,31
|
3,90
|
239
|
|
238,76
|
1,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
661,92
|
6,63
|
|
658,68
|
658,68
|
3,98
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
9,86
|
0,10
|
|
10,22
|
10,22
|
0,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.521,68
|
39,45
|
8.070
|
|
8.070,45
|
48,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
35,41
|
0,54
|
71
|
|
70,89
|
0,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,60
|
0,04
|
17
|
0
|
17,44
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
175,48
|
2,69
|
443
|
|
442,91
|
2,68
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
12,58
|
0,19
|
|
104,24
|
104,24
|
0,63
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
651,13
|
9,98
|
|
741,02
|
741,02
|
4,48
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
605,49
|
9,28
|
|
665,90
|
665,90
|
4,03
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
2.487,02
|
38,13
|
2.927
|
|
2.927,09
|
17,70
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.126,04
|
45,28
|
1.675
|
|
1.675,26
|
10,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
737,37
|
29,65
|
|
726,99
|
726,99
|
4,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16,03
|
0,64
|
48
|
|
48,46
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
9,03
|
0,36
|
10
|
|
9,85
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
75,50
|
3,04
|
121
|
|
121,27
|
0,73
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
|
52,42
|
2,11
|
136
|
|
135,72
|
0,82
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
143,62
|
5,77
|
190
|
|
190,09
|
1,15
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
2,07
|
0,08
|
2
|
|
2,06
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
29,01
|
1,17
|
54
|
|
53,83
|
0,33
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
70,05
|
2,82
|
91
|
|
91,13
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
69,20
|
2,78
|
|
72,58
|
72,58
|
0,44
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
139,53
|
5,61
|
|
165,90
|
165,90
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
|
|
|
0,49
|
0,49
|
0
|
-
|
Đất chợ
|
17,14
|
0,69
|
|
16,91
|
16,91
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
10,96
|
0,17
|
|
13,68
|
13,68
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
521,01
|
7,99
|
589
|
|
589,01
|
3,56
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
865,06
|
13,26
|
966
|
|
966,06
|
5,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,01
|
0,28
|
|
22,57
|
22,57
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
1,96
|
0,03
|
|
1,99
|
1,99
|
0,01
|
2.18
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
6,87
|
0,11
|
|
7,32
|
7,32
|
0,04
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.072,29
|
16,44
|
|
1.063,00
|
1.063,00
|
6,43
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
44,88
|
0,69
|
|
44,47
|
44,47
|
0,27
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
3,06
|
0,05
|
|
3,06
|
3,06
|
0,02
|
2.23
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
7,82
|
0,12
|
|
6,31
|
6,31
|
0,04
|
2.24
|
Đất công trình công cộng khác
|
0,06
|
0
|
|
0,06
|
0,06
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
24,20
|
0,15
|
0
|
|
0,19
|
0
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lưu
|
Phường An Phụ
|
Phường An Sinh
|
Phường Duy Tân
|
Phường Hiến Thành
|
Phường Hiệp An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.544,47
|
50,46
|
102,20
|
19,33
|
67,94
|
23,91
|
114,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
891,25
|
32,71
|
80,61
|
11,79
|
15,96
|
9,15
|
82,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
889,75
|
32,71
|
80,61
|
11,79
|
15,96
|
9,15
|
82,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,49
|
1,93
|
4,10
|
0,05
|
1,30
|
6,85
|
0,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
341,08
|
14,39
|
15,16
|
4,43
|
19,68
|
6,54
|
30,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,14
|
|
0,68
|
1,67
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,39
|
|
|
0,39
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
152,74
|
|
|
|
29,32
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
40,34
|
1,43
|
1,65
|
1,00
|
1,68
|
1,38
|
0,93
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
17,37
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
14,13
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
39,83
|
3,19
|
3,15
|
0,30
|
2,02
|
0,56
|
10,89
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hiệp Sơn
|
Phường Long Xuyên
|
Phường Minh Tân
|
Phường Phạm Thái
|
Phường Phú Thứ
|
Phường Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
57,08
|
73,95
|
28,26
|
31,42
|
57,43
|
60,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
22,75
|
51,95
|
8,85
|
21,02
|
42,19
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
22,75
|
51,95
|
7,35
|
21,02
|
42,19
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,24
|
1,12
|
3,08
|
3,16
|
1,10
|
5,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18,19
|
19,68
|
12,30
|
6,03
|
13,59
|
8,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
14,53
|
|
|
|
|
42,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1,37
|
1,20
|
4,03
|
1,21
|
0,55
|
0,39
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
18,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
17,37
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1,13
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,99
|
0,06
|
0,30
|
0,04
|
0,83
|
0,30
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thái Thịnh
|
Phường Thất Hùng
|
Xã Lê Ninh
|
Xã Quang Thành
|
Xã Thăng Long
|
Xã Lạc Long
|
(1)
|
(2)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
33,60
|
135,97
|
54,10
|
177,08
|
94,94
|
36,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23,13
|
99,10
|
24,85
|
128,59
|
67,03
|
11,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
23,13
|
99,10
|
24,85
|
128,59
|
67,03
|
11,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3,84
|
3,11
|
1,52
|
13,14
|
2,28
|
11,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,93
|
32,23
|
6,68
|
19,96
|
22,41
|
13,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
8,98
|
7,33
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
11,80
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,70
|
1,52
|
0,26
|
8,07
|
3,22
|
0,06
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
4,70
|
8,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
4,70
|
8,30
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,07
|
0,95
|
0,92
|
2,78
|
1,28
|
0,20
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Thượng Quận
|
Xã Hoành Sơn
|
Xã Minh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
114,68
|
43,37
|
73,69
|
11,62
|
81,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
28,52
|
20,72
|
42,43
|
3,38
|
59,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
28,52
|
20,72
|
42,43
|
3,38
|
59,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2,93
|
0,89
|
7,89
|
2,15
|
2,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,74
|
11,29
|
18,10
|
5,18
|
16,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
19,48
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
43,36
|
10,00
|
|
0,80
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,61
|
0,47
|
5,27
|
0,11
|
3,22
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,04
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
2,00
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,64
|
2,76
|
3,20
|
0,86
|
0,54
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường An Lưu
|
Phường Minh Tân
|
Phường Phạm Thái
|
Phường Phú Thứ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,10
|
0,14
|
7,10
|
3,40
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,10
|
0,14
|
7,10
|
3,40
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,90
|
|
|
|
0,78
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,11
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,08
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
2,12
|
|
|
|
0,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,12
|
|
|
|
0,78
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,57
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Tân Dân
|
Phường Thái Thịnh
|
Xã Lê Ninh
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Hoành Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,33
|
1,80
|
0,07
|
0,06
|
3,25
|
2,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,33
|
1,80
|
0,07
|
0,06
|
3,25
|
2,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,93
|
2,08
|
0,02
|
0,01
|
|
0,08
|
2.1
|
Đất an ninh
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,08
|
2.2
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
2,08
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
1,34
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1,34
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,57
|
|
|
|
|
|
1.4. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện các công việc về
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật
đất đai và pháp luật liên quan khác;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT. KTN(15b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
|
Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1894/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|