|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1852/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1852/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN KỲ ANH, TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn
2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại
Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3156/TTr-STMMT ngày 31/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống
nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày
07/9/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Kỳ Anh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021- 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
76.027,88
|
100,00
|
76.027,89
|
|
76.027,89
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
65.384,35
|
86,00
|
62.569,82
|
|
62.569,82
|
82,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.898,38
|
9,07
|
6.528,12
|
0,65
|
6.528,77
|
8,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
6.060,36
|
7,97
|
5.932,60
|
1,28
|
5.933,88
|
7,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.628,84
|
4,77
|
|
2.810,63
|
2.810,63
|
3,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.732,09
|
8,85
|
7.203,06
|
1,65
|
7.204,71
|
9,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
14.898,27
|
19,60
|
14.784,17
|
85,26
|
14.869,43
|
19,56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
3.966,81
|
5,22
|
3.958,41
|
|
3.958,41
|
5,21
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
28.460,13
|
37,43
|
25.513,18
|
-131,70
|
25.381,48
|
33,38
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
6.399,49
|
8,42
|
6.326,93
|
|
6.326,93
|
8,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
473,61
|
0,62
|
|
883,02
|
883,02
|
1,16
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
326,22
|
0,43
|
|
933,37
|
933,37
|
1,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9.511,43
|
12,51
|
13.118,77
|
|
13.118,77
|
17,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
234,03
|
0,31
|
434,19
|
|
434,19
|
0,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,12
|
0,01
|
5,45
|
|
5,45
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
180,00
|
|
180,00
|
0,24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,06
|
0,03
|
286,67
|
0,01
|
286,68
|
0,38
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
114,33
|
0,15
|
212,29
|
-10,10
|
202,19
|
0,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,76
|
0,01
|
18,76
|
450,89
|
469,65
|
0,62
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
110,77
|
0,15
|
|
10,30
|
10,30
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
4.709,52
|
6,19
|
5.609,60
|
2.938,50
|
8.548,09
|
11,24
|
|
Đất giao thông
|
2.589,77
|
3,41
|
2.999,25
|
55,31
|
3.054,56
|
4,02
|
|
Đất thủy lợi
|
1.235,31
|
1,62
|
1.320,48
|
3.008,09
|
4.328,56
|
5,69
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,17
|
0,01
|
9,30
|
|
9,30
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
10,07
|
0,01
|
10,83
|
-0,58
|
10,25
|
0,01
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
93,45
|
0,12
|
114,64
|
2,86
|
117,50
|
0,15
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
86,29
|
0,11
|
94,57
|
0,37
|
94,94
|
0,12
|
|
Đất công trình năng lượng
|
4,20
|
0,01
|
335,11
|
-126,96
|
208,15
|
0,27
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,78
|
0,01
|
7,43
|
-0,62
|
6,81
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,32
|
0,01
|
5,92
|
|
5,92
|
0,01
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
54,00
|
0,07
|
64,19
|
|
64,19
|
0,08
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11,86
|
0,02
|
15,23
|
|
15,23
|
0,02
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
609,85
|
0,80
|
620,48
|
|
620,48
|
0,82
|
|
Đất chợ
|
9,45
|
0,01
|
|
12,20
|
12,20
|
0,02
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
31,49
|
0,04
|
|
35,61
|
35,61
|
0,05
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,97
|
0,01
|
|
31,82
|
31,82
|
0,04
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.129,42
|
1,49
|
1.474,55
|
-0,88
|
1.473,67
|
1,94
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
107,23
|
|
107,23
|
0,14
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
20,43
|
0,03
|
30,62
|
-2,00
|
28,62
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,04
|
0,01
|
5,04
|
|
5,04
|
0,01
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
17,66
|
0,02
|
|
24,89
|
25,02
|
0,03
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
784,25
|
1,03
|
|
632,99
|
632,99
|
0,83
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.326,91
|
3,06
|
|
641,54
|
641,54
|
0,84
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,65
|
0,01
|
|
0,65
|
0,65
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.132,11
|
1,49
|
339,30
|
|
339,30
|
0,45
|
(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị
hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.717,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
640,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
589,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
417,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
42,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
91,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.262,07
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
355,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,21
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
11,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
516,75
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
65,45
|
2 2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
451,30
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6,42
|
(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo
từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
506,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
137,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
137,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
97,06
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
263,32
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
122,66
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,71
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
286,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,06
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,92
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,21
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,48
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,00
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,25
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,24
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
61,93
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,34
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,47
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
28,91
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,19
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,94
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,94
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
53,91
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Biểu
01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo
phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà
Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đến năm 2030
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
76.027,89
|
|
76.027,89
|
100,00
|
1.994,26
|
198,20
|
1.393,58
|
1.799,43
|
753,03
|
2.676,17
|
10.833,78
|
3.005,99
|
1.572,25
|
9.078,22
|
4.095,45
|
7.829,22
|
1.722,03
|
487,14
|
12.762,68
|
1.708,58
|
3.311,75
|
2.433,70
|
2.293,37
|
6.079,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.569,82
|
|
62.569,82
|
82,30
|
1.652,52
|
70,28
|
864,69
|
1.325,04
|
509,55
|
1.938,00
|
10.24838
|
2.053,95
|
1.074,63
|
8.440,67
|
3.107,55
|
6.425,59
|
1.289,39
|
259,85
|
10.180,32
|
1.319,21
|
2.750,64
|
1.875,42
|
1.768,79
|
5.415,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.528,12
|
0,65
|
6.528,77
|
8,59
|
302,71
|
53,65
|
391,93
|
610,63
|
228,60
|
654,44
|
63,78
|
556,07
|
542,83
|
156,37
|
238,62
|
201,85
|
460,47
|
139,70
|
198,23
|
667,92
|
60,62
|
506,51
|
266,68
|
227,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.932,60
|
1,28
|
5.933,88
|
7,80
|
263,74
|
53,65
|
391,18
|
610,63
|
204,09
|
638,00
|
28,71
|
556,07
|
542,60
|
145,73
|
195,22
|
99,25
|
370,06
|
134,58
|
188,72
|
663,91
|
60,55
|
506,51
|
106,87
|
173,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
2.810,63
|
2.810,63
|
3,70
|
51,76
|
0,25
|
34,40
|
44,76
|
39,03
|
16,13
|
474,04
|
46,38
|
19,42
|
398,25
|
348,54
|
376,95
|
32,60
|
6,78
|
178,27
|
18,33
|
56,25
|
186,24
|
80,95
|
401,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
7.203,06
|
1,65
|
7.204,71
|
9,48
|
130,77
|
16,04
|
198,09
|
175,91
|
44,03
|
179,36
|
353,18
|
489,38
|
104,14
|
668,97
|
187,70
|
920,55
|
145,73
|
19,47
|
1.129,35
|
160,12
|
804,60
|
172,00
|
185,71
|
1.119,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.784,17
|
85,26
|
14.869,43
|
19,56
|
303,63
|
|
|
|
15,82
|
233,08
|
3.244,55
|
269,18
|
77,13
|
2.789,88
|
135,57
|
1.980,44
|
35,13
|
10,29
|
4.528,10
|
|
482,89
|
|
763,75
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.958,41
|
|
3.958,41
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.958,41
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25.513,18
|
-131,70
|
25.381,48
|
33,38
|
795,40
|
|
229,58
|
486,38
|
|
804,54
|
5.979,04
|
602,20
|
317,66
|
4.386,53
|
2.088,04
|
2.699,95
|
309,77
|
|
165,02
|
410,92
|
1.311,63
|
928,06
|
427,14
|
3.439,61
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
6.326,93
|
|
6.326,93
|
8,32
|
|
|
|
11,34
|
|
|
1.859,67
|
|
9,44
|
2.362,63
|
177,36
|
481,53
|
0,89
|
|
51,03
|
2,81
|
128,38
|
170,73
|
|
1.071,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
883,02
|
883,02
|
1,16
|
33,55
|
0,34
|
3,52
|
1,06
|
164,40
|
47,45
|
0,03
|
57,50
|
9,67
|
0,68
|
91,26
|
5,08
|
262,74
|
72,91
|
1,94
|
22,92
|
20,81
|
53,29
|
32,71
|
1,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
933,37
|
933,37
|
1,23
|
34,70
|
|
7,17
|
6,30
|
17,67
|
3,00
|
133,76
|
33,24
|
3,79
|
40,00
|
17,82
|
240,77
|
42,96
|
10,70
|
21,00
|
39,00
|
13,84
|
29,33
|
11,86
|
226,47
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13.118,77
|
|
13.118,77
|
17,26
|
338,86
|
12730
|
519,46
|
465,88
|
238,39
|
690,23
|
545,97
|
947,61
|
460,80
|
635,01
|
959,70
|
1.391,94
|
430,90
|
220,46
|
2.579,88
|
376,41
|
557,22
|
549,44
|
434,59
|
648,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
434,19
|
|
434,19
|
0,57
|
|
|
1,74
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
230,09
|
30,00
|
|
50,00
|
|
12,98
|
68,98
|
38,40
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,45
|
|
5,45
|
0,01
|
0,20
|
0,20
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1,20
|
0,20
|
0,32
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
180,00
|
|
180,00
|
0,24
|
|
|
15,00
|
|
|
75,00
|
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
286,67
|
0,01
|
286,68
|
0,38
|
3,19
|
3,90
|
11,24
|
11,51
|
10,75
|
30,39
|
2,89
|
6,47
|
26,95
|
0,40
|
12,28
|
3,13
|
7,60
|
9,64
|
7,25
|
12,02
|
54,36
|
15,40
|
56,68
|
0,63
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
212,29
|
-10,10
|
202,19
|
0,27
|
19,96
|
3,50
|
0,59
|
3,52
|
1,38
|
22,73
|
1,00
|
17,69
|
0,47
|
70,71
|
10,36
|
|
6,66
|
11,90
|
1,29
|
12,07
|
0,86
|
|
14,80
|
2,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
18,76
|
450,89
|
469,65
|
0,62
|
70,94
|
|
|
9,80
|
|
1,76
|
45,00
|
29,87
|
|
24,00
|
146,74
|
8,70
|
|
|
|
4,50
|
70,70
|
27,00
|
13,64
|
17,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
10,30
|
10,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,30
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.609,60
|
2.938,50
|
8.548,09
|
11,24
|
156,63
|
50,22
|
310,90
|
323,86
|
151,15
|
333,21
|
331,75
|
375,31
|
300,31
|
360,23
|
630,02
|
890,45
|
285,69
|
111,26
|
2.322,77
|
252,51
|
344,01
|
310,97
|
194,95
|
511,89
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.999,25
|
55,31
|
3.054,56
|
4,02
|
94,65
|
32,03
|
189,80
|
116,88
|
86,89
|
190,10
|
223,99
|
190,22
|
147,67
|
236,71
|
196,28
|
155,81
|
168,24
|
73,33
|
112,60
|
144,31
|
169,02
|
175,17
|
130,00
|
220,86
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.320,48
|
3.008,09
|
4.328,56
|
5,69
|
23,59
|
5,58
|
48,49
|
157,84
|
40,12
|
47,68
|
55,33
|
87,28
|
56,54
|
54,58
|
284,90
|
705,86
|
64,82
|
21,95
|
2.150,64
|
54,47
|
154,85
|
78,61
|
33,33
|
202,10
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,30
|
|
9,30
|
0,01
|
0,02
|
0,06
|
7,20
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
0,02
|
0,34
|
0,11
|
0,12
|
0,06
|
0,14
|
0,21
|
0,09
|
0,07
|
0,17
|
|
0,06
|
0,06
|
0,34
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,83
|
-0,58
|
10,25
|
0,01
|
0,19
|
0,53
|
0,30
|
4,28
|
0,16
|
0,28
|
0,26
|
0,21
|
0,20
|
0,25
|
0,78
|
0,19
|
0,21
|
0,33
|
0,23
|
0,23
|
0,20
|
0,52
|
0,39
|
0,51
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
114,64
|
2,86
|
117,50
|
0,15
|
1,30
|
3,24
|
13,83
|
7,54
|
3,09
|
6,24
|
3,39
|
8,17
|
4,89
|
7,44
|
3,52
|
4,87
|
7,73
|
3,03
|
4,67
|
10,24
|
2,65
|
4,22
|
4,39
|
13,06
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
94,57
|
0,37
|
94,94
|
0,12
|
2,89
|
3,41
|
2,93
|
5,86
|
6,40
|
11,12
|
3,34
|
4,41
|
6,52
|
0,24
|
2,72
|
4,01
|
4,53
|
4,14
|
6,58
|
5,40
|
3,73
|
5,02
|
2,38
|
9,31
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
335,11
|
-126,96
|
208,15
|
0,27
|
3,03
|
1,12
|
1,21
|
2,28
|
1,03
|
29,44
|
12,10
|
5,30
|
1,03
|
34,00
|
72,57
|
12,00
|
0,68
|
0,62
|
11,07
|
1,97
|
2,49
|
2,70
|
1,00
|
12,51
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
7,43
|
-0,62
|
6,81
|
0,01
|
0,06
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,35
|
0,38
|
0,43
|
0,28
|
0,26
|
0,35
|
0,41
|
0,33
|
0,33
|
0,21
|
0,44
|
0,25
|
0,35
|
0,36
|
0,42
|
0,91
|
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
5,92
|
|
5,92
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
64,19
|
|
64,19
|
0,08
|
2,65
|
|
0,57
|
|
|
|
23,43
|
|
|
|
34,91
|
0,99
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
15,23
|
|
15,23
|
0,02
|
4,79
|
3,62
|
|
|
|
5,91
|
0,59
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
620,48
|
|
620,48
|
0,82
|
22,97
|
0,16
|
43,96
|
28,38
|
13,06
|
41,24
|
3,60
|
78,68
|
82,75
|
25,58
|
32,83
|
6,14
|
37,39
|
7,31
|
36,12
|
32,66
|
9,88
|
44,05
|
22,69
|
51,03
|
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
12,20
|
12,20
|
0,02
|
0,49
|
0,26
|
2,36
|
0,45
|
|
0,73
|
0,67
|
0,42
|
0,35
|
0,65
|
1,05
|
0,11
|
0,25
|
0,24
|
0,36
|
1,16
|
0,84
|
0,25
|
0,30
|
1,26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
35,61
|
35,61
|
0,05
|
0,99
|
0,92
|
1,59
|
1,31
|
1,11
|
2,87
|
3,18
|
1,87
|
1,25
|
2,33
|
1,43
|
2,58
|
1,37
|
0,32
|
1,75
|
3,19
|
1,24
|
1,87
|
1,46
|
3,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
31,82
|
31,82
|
0,04
|
3,31
|
033
|
9,41
|
3,70
|
|
2,90
|
|
2,60
|
0,20
|
0,69
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
8,22
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.474,55
|
-0,88
|
1.473,67
|
1,94
|
39,15
|
62,61
|
0,00
|
75,82
|
61,55
|
174,74
|
31,83
|
108,25
|
113,99
|
71,57
|
93,61
|
69,80
|
61,41
|
72,63
|
64,50
|
70,48
|
34,25
|
100,15
|
100,60
|
66,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
107,23
|
|
107,23
|
0,14
|
|
|
107,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
30,62
|
-2,00
|
28,62
|
0,04
|
0,47
|
0,39
|
12,66
|
0,71
|
0,39
|
1,37
|
0,51
|
0,92
|
0,43
|
1,30
|
0,73
|
0,77
|
0,54
|
0,32
|
0,21
|
0,54
|
2,01
|
2,87
|
0,52
|
0,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,04
|
|
5,04
|
0,01
|
|
|
2,91
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
1,21
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,32
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
24,89
|
25,02
|
0,03
|
1,43
|
0,10
|
0,67
|
0,07
|
2,03
|
3,82
|
1,20
|
3,01
|
5,66
|
0,26
|
0,47
|
0,12
|
0,91
|
0,75
|
0,40
|
0,83
|
0,22
|
1,61
|
0,59
|
0,88
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
632,99
|
632,99
|
0,83
|
1,15
|
5,15
|
32,99
|
25,74
|
8,95
|
30,61
|
128,41
|
|
5,53
|
69,74
|
19,43
|
96,89
|
27,43
|
11,15
|
100,30
|
7,02
|
32,82
|
19,40
|
|
10,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
641,54
|
641,54
|
0,84
|
41,45
|
0,00
|
12,03
|
9,65
|
0,88
|
8,63
|
|
371,00
|
5,80
|
32,93
|
13,21
|
89,18
|
9,09
|
2,30
|
31,02
|
2,28
|
3,57
|
|
4,52
|
4,01
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
0,65
|
0,65
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
339,30
|
|
339,30
|
0,45
|
2,88
|
0,62
|
9,43
|
8,51
|
5,09
|
47,94
|
39,43
|
4,43
|
36,83
|
2,54
|
28,21
|
11,70
|
1,74
|
6,84
|
2,49
|
12,96
|
3,89
|
8,84
|
89,99
|
14,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
1.393,58
|
|
1.393,58
|
1,83
|
|
|
1.393,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
11.531,97
|
|
11.531,97
|
15,17
|
366,16
|
43,83
|
488,81
|
640,80
|
236,77
|
805,00
|
340,10
|
812,90
|
604,28
|
628,90
|
333,20
|
846,16
|
570,50
|
168,70
|
1.158,90
|
598,10
|
820,70
|
516,64
|
339,82
|
1.211,70
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
44.556,80
|
|
44.556,80
|
58,61
|
1.094,22
|
|
231,40
|
495,27
|
15,94
|
1.001,39
|
9.269,78
|
873,22
|
339,96
|
7.149,65
|
2.258,24
|
4.739,95
|
347,62
|
10,37
|
8.896,83
|
424,25
|
1.827,38
|
935,76
|
1.213,26
|
3.432,29
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
3.958,41
|
|
3.958,41
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.958,41
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
180,00
|
|
180,00
|
0,24
|
|
|
15,00
|
|
|
75,00
|
|
30,00
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
590,40
|
|
590,40
|
0,78
|
|
|
555,35
|
|
|
|
|
|
|
|
27,60
|
|
|
4,52
|
|
|
|
2,93
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
292,40
|
|
292,40
|
0,38
|
3,19
|
3,90
|
9,72
|
7,16
|
10,75
|
32,16
|
2,89
|
6,47
|
22,80
|
0,40
|
14,67
|
3,13
|
7,60
|
10,13
|
7,25
|
14,16
|
58,64
|
16,79
|
59,97
|
0,63
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
7.175,69
|
|
7.175,69
|
9,44
|
181,50
|
116,03
|
|
339,62
|
160,39
|
290,20
|
370,57
|
405,84
|
360,26
|
443,37
|
284,40
|
484,27
|
295,93
|
191,24
|
894,81
|
312,10
|
652,70
|
372,80
|
402,40
|
617,26
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp
xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.717,53
|
114,58
|
42,31
|
124,46
|
73,49
|
27,60
|
167,77
|
135,22
|
128,57
|
98,09
|
112,16
|
312,22
|
316,43
|
69,96
|
43,87
|
1.209,26
|
53,20
|
232,03
|
176,51
|
144,85
|
134,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
640,35
|
20,55
|
28,34
|
78,82
|
42,59
|
13,32
|
76,86
|
8,60
|
49,15
|
30,54
|
6,45
|
20,41
|
61,00
|
25,63
|
29,60
|
55,60
|
32,67
|
6,90
|
21,88
|
25,41
|
6,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
589,88
|
16,25
|
28,34
|
75,76
|
42,59
|
11,32
|
70,36
|
6,14
|
49,15
|
30,26
|
5,47
|
18,07
|
55,16
|
21,87
|
24,60
|
53,13
|
31,53
|
6,90
|
21,88
|
16,03
|
5,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
417,19
|
11,43
|
9,69
|
41,35
|
12,65
|
13,18
|
32,16
|
24,67
|
16,50
|
17,35
|
21,92
|
55,27
|
14,91
|
11,25
|
10,84
|
18,75
|
10,55
|
11,73
|
22,55
|
32,35
|
28,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
250,19
|
10,61
|
3,28
|
4,29
|
4,45
|
0,10
|
11,21
|
5,65
|
12,07
|
9,16
|
20,65
|
13,91
|
21,68
|
4,41
|
3,43
|
16,13
|
3,98
|
46,14
|
10,39
|
19,48
|
29,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
42,60
|
|
|
|
|
|
1,25
|
7,35
|
16,13
|
1,79
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
11,08
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
91,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,70
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.262,07
|
71,99
|
|
|
13,80
|
0,00
|
46,29
|
88,95
|
34,72
|
39,25
|
63,14
|
222,25
|
218,84
|
28,46
|
0,00
|
1.022,08
|
6,00
|
156,42
|
121,69
|
56,53
|
71,66
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
355,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314,06
|
|
12,46
|
29,28
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,21
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
11,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
10,84
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
516,75
|
13,99
|
|
|
|
|
|
114,35
|
8,50
|
|
40,00
|
7,00
|
79,50
|
49,30
|
16,15
|
11,80
|
11,00
|
7,00
|
0,00
|
11,16
|
147,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
65,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,30
|
16,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
451,30
|
13,99
|
|
|
|
|
|
114,35
|
8,50
|
|
40,00
|
7,00
|
79,50
|
|
|
11,80
|
11,00
|
7,00
|
|
11,16
|
147,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
6,42
|
0,19
|
0,53
|
|
2,39
|
|
0,76
|
|
0,05
|
|
0,30
|
|
|
0,06
|
0,84
|
0,08
|
0,62
|
|
|
0,60
|
|
Biểu
03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã
theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Châu
|
Xã Kỳ Đồng
|
Xã Kỳ Giang
|
Xã Kỳ Hải
|
Xã Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Phong
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Thọ
|
Xã Kỳ Thư
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Tiến
|
Xã Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Văn
|
Xã Kỳ Xuân
|
Xã Lâm Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
506,79
|
12,00
|
|
22,00
|
21,00
|
0,71
|
51,08
|
65,00
|
7,00
|
80,82
|
20,00
|
40,32
|
0,00
|
23,00
|
10,40
|
14,30
|
37,00
|
8,00
|
23,00
|
51,16
|
20,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
137,00
|
10,00
|
|
22,00
|
21,00
|
|
10,00
|
|
6,00
|
8,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
27,00
|
|
23,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
137,00
|
10,00
|
|
22,00
|
21,00
|
|
10,00
|
|
6,00
|
8,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
27,00
|
|
23,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
97,06
|
|
|
|
|
|
28,08
|
|
|
37,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,16
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
263,32
|
|
|
|
|
|
10,00
|
65,00
|
|
35,00
|
20,00
|
40,32
|
|
23,00
|
|
12,00
|
10,00
|
8,00
|
|
20,00
|
20,00
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
122,66
|
|
|
|
|
|
|
65,00
|
|
|
20,00
|
37,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,71
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,40
|
2,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
286,02
|
|
1,49
|
8,04
|
8,95
|
5,87
|
88,60
|
15,22
|
10,50
|
14,97
|
13,00
|
16,29
|
4,00
|
9,17
|
3,62
|
23,05
|
20,20
|
0,02
|
3,45
|
33,58
|
6,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,92
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
38,21
|
|
|
|
1,00
|
2,77
|
1,74
|
|
|
6,00
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
3,00
|
|
0,13
|
23,27
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,48
|
|
|
|
|
|
20,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
18,00
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,25
|
|
|
5,62
|
4,62
|
0,23
|
34,32
|
2,22
|
|
6,27
|
8,00
|
14,85
|
4,00
|
4,74
|
0,03
|
23,05
|
4,20
|
|
1,02
|
4,08
|
6,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,24
|
|
|
|
|
|
5,91
|
1,04
|
|
1,27
|
|
11,91
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,02
|
3,89
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
61,93
|
|
|
2,00
|
4,50
|
|
|
1,18
|
|
4,50
|
8,00
|
|
4,00
|
4,70
|
|
23,05
|
4,00
|
|
|
|
6,00
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,34
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,47
|
|
|
3,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
28,91
|
|
|
|
0,12
|
|
28,29
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
9,94
|
|
|
2,00
|
0,50
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
53,91
|
|
1,49
|
|
2,83
|
2,87
|
29,62
|
|
5,00
|
2,70
|
|
1,44
|
|
1,29
|
3,14
|
|
|
|
2,30
|
1,23
|
|
Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
83
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|