|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1840/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Sở Tài nguyên Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Vy Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1840/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI THAY THẾ VÀ BỊ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 23 thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thay thế; 44 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai bị thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, đã được công bố tại
Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày
04/5/2015 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh. Do có thay đổi khi thành lập Văn
phòng Đăng ký đất đai (có danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành
chính công bố mới trong Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 và
Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính, không trong danh mục thủ tục hành chính bị thay thế tại
Quyết định này giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư
pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ
TP (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
C,PC VP UBND tỉnh, các
phòng: KTN, NC, PC;
- Lưu: VT.
(NMT).
|
CHỦ TỊCH
Vy Văn Thành
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI VỀ ĐĂNG KÝ VÀ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 1840 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC CÁC TTHC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THAY THẾ, TTHC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI BỊ THAY THẾ
1. Danh mục thủ
tục hành chính thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
Lĩnh vực Đất đai
|
01
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần
đầu
|
02
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
03
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
04
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
05
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
06
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần
đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
07
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
08
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
09
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
10
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; biến động về mục
đích sử dụng đất mà không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền; biến
động về đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
18
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
19
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc
trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
22
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính bị thay thế:
STT
|
Mã
TTHC trên cơ sở DLQG
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định TTHC
|
A
|
Lĩnh
vực Đất đai (cấp tỉnh)
|
01
|
T-LSN-285214-TT
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
-Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
-Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
-Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
-Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
-Thông tư số
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
-Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 13/3/2015.
-Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; có hiệu lực từ ngày
17/02/2014.
-Thông tư số
03/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Bộ xây dựng; có hiệu lực từ ngày
08/4/2014;
-Quyết định số
01/2011/QĐ-UBND ngày 18/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quy định về thu lệ phí
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với dất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
02
|
T-LSN-285225-TT
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
03
|
T-LSN-285238-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
04
|
T-LSN-285247-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
05
|
T-LSN-285421-TT
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
06
|
T-LSN-285428-TT
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
07
|
T-LSN-285435-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
08
|
T-LSN-285446-TT
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
09
|
T-LSN-285453-TT
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
10
|
T-LSN-285459-TT
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
11
|
T-LSN-285464-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
12
|
T-LSN-285467-TT
|
Thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
T-LSN-285471-TT
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
T-LSN-285472-TT
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
T-LSN-285474-TT
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
T-LSN-285479-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
T-LSN-285480-TT
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
18
|
T-LSN-285493-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
19
|
T-LSN-285499-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
20
|
T-LSN-285501-TT
|
Thủ tục
đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
21
|
T-LSN-285503-TT
|
Thủ tục
thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
B. Lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền (cấp huyện)
|
1
|
T-LSN-283627-TT
|
Đăng ký quyền sử
dụng đất lần
đầu
|
-Luật số
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
- Thông tư số
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 05/7/2014.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực
từ ngày 13/3/2015.
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; có hiệu lực từ ngày
17/02/2014.
Thông tư số
03/2014/TT-BXD ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Bộ xây dựng; có hiệu lực từ ngày
08/4/2014;
- Quyết định số
01/2011/QĐ-UBND ngày 18/12/2011 của UBND tỉnh Lạng Sơn Quy định về thu lệ phí
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với dất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
2
|
T-LSN-283632-TT
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
T-LSN-283636-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất lần
đầu
|
4
|
T-LSN-283638-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
5
|
T-LSN-283639-TT
|
Đăng ký bổ sung đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
6
|
T-LSN-283640-TT
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
T-LSN-283645-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
T-LSN-283647-TT
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
9
|
T-LSN-283672-TT
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
10
|
T-LSN-283674-TT
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
11
|
T-LSN-283675-TT
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
12
|
T-LSN-283676-TT
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
T-LSN-283677-TT
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
T-LSN-283678-TT
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
T-LSN-283679-TT
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
16
|
T-LSN-283680-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
17
|
T-LSN-283681-TT
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
18
|
T-LSN-283682-TT
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
19
|
T-LSN-283692-TT
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
20
|
T-LSN-283693-TT
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
21
|
T-LSN-283694-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
22
|
T-LSN-283695-TT
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
23
|
T-LSN-283696-TT
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thay thế và bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1840/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thay thế và bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|