TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (Ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/H ĐND
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh Quận
|
Địa danh Phường
|
I
|
Các dự
án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng
chưa có Quyết định giao đất;...)
|
1
|
Xây dựng trụ
sở cơ quan cục cảnh sát biển
|
CQP
|
Cảnh sát biển Việt Nam
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Công văn số
9146/UBND-QHKT ngày 21/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về địa điểm để thực
hiện dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
2
|
Trung tâm
thể thao quân đội Bộ Quốc phòng
|
CQP
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
19,77
|
|
8,00
|
Nam Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định
số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ
cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT,HT và TĐC để
xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Thông báo số 154/TB ngày 19/4/2010 của
UBND huyện
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
3
|
Khớp nối hạ
tầng kỹ thuật khu đất D20 khu đô thị Cầu Giấy
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Cầu Giấy
|
0,74
|
|
0,74
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
QĐ 2219
Thông báo số 110/TB-UBND ngày 25/5/2012 của UBND
huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
4
|
Dự án xây dựng
trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội
|
TSC
|
Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội
|
0,80
|
|
0,80
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định
số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật xây dựng công trình
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
5
|
Xây dựng và
cải tạo trạm bơm Đồng Bông 2
|
DTL
|
Công ty thoát
nước Hà Nội
|
2,83
|
|
2,83
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn,
Mễ Trì
|
Quyết định
số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
6
|
Dự án Trung
tâm sản xuất phim truyền hình
|
TSC
|
Đài truyền hình Việt Nam
|
2,40
|
|
2,40
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì,
Trung Văn
|
Thông báo thu
hồi đất số 504/TB-UBND ngày 15/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi
đất để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
7
|
Xây dựng
HTKT khu TĐC DD1 phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,67
|
|
0,67
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định
số 1795/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND Tp. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô,
đường vào khu Đề- pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
8
|
Trung tâm
văn hóa thể thao phường Mỹ Đình 2
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,10
|
|
1,10
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 3253/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng công trình trung tâm vui chơi thể thao phường Mỹ Đình 2
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
9
|
Xây dựng
trường tiểu học Tây Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,40
|
|
1,40
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Quyết định số 1594/QĐ-UBND
ngày 08/8/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép chuẩn bị đầu tư xây
dựng trường Tiểu Học Tây Mỗ 2
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
10
|
Trường mầm
non Xuân Phương
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,00
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định
số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng Trường Mầm non Xuân Phương
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
11
|
Xây dựng
trường tiểu học Đại Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,00
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Quyết định
số 3248/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng trường Tiểu Học Đại Mỗ 2
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
12
|
Xây dựng Chợ
dân sinh phường Tây Mỗ
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,40
|
0,20
|
0,40
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Quyết định số
3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng công trình chợ dân sinh phường Tây Mỗ
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
13
|
Đấu giá và
TĐC tại ô đất TT1B, TT2B giáp khu nhà ở Trung Văn
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,70
|
|
0,70
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Quyết định
số 3876/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất tại các o đất ký hiệu TT1B, TT2B trong quy hoạch Khu
nhà ở Trung Văn
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
14
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại các o đất ký
hiệu ĐG1 Trung Văn
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,27
|
|
0,27
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Công văn số
4906/UBND-TNMT ngày 4/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và
đấu giá quyền sử dụng đất tại các o đất ký hiệu ĐG1, ĐG2 Trung Văn
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
15
|
Trung tâm
văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,48
|
|
1,48
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
3244/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình; quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND
thành phố về thu hồi đất
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
16
|
Xây dựng
Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,90
|
1,00
|
1,90
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Quyết định
số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng Trung tâm VHTT Đại Mỗ
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
17
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất và TĐC khu đất 1,25 ha thuộc phường Mễ Trì và phường
Trung Văn
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,58
|
|
1,58
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
1067/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
18
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG3 tại phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,90
|
|
0,90
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
4309/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
19
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐM1 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
7,10
|
6,00
|
7,10
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
1066/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
20
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân phường Đại Mỗ
|
NTD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
3,98
|
2,00
|
3,98
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
1338/QĐ-UBND
ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
21
|
Xây dựng
tuyến đường vào trường ĐH Ngoại ngữ
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,23
|
|
1,23
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
193/QĐ-UBND
ngày 12/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
23
|
Trung tâm
Doping Y học và thể thao
|
DYT
|
Trung tâm Doping Y học và thể thao
|
0,83
|
|
0,83
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án
đã được giao mốc giới GPMB
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
24
|
Tổ hợp
thương mại, dịch vụ và căn hộ cao cấp HaiPhat Plaza
|
TMD
|
Công ty CP đầu tư Hải Phát
|
3,59
|
|
0,59
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Công văn số
2621/UBND-QHXDGT ngày 12/4/2012 của UBND thành phố; Giấy phép quy hoạch số
3640/GPQH ngày 6/9/2014 của Sở QHKT; Biên bản giao mốc ngày 5/6/2015 của Sở
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
Dự án nhận chuyển nhượng
|
25
|
Khu văn
phòng, nhà ở dịch vụ công cộng Xuân Phương
|
ODT
|
Công ty cổ phần đầu
tư và công nghệ Coninco
|
1,21
|
|
0,50
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Văn bản số
3066/STNMT-KHTH ngày 27/6/2013 của Sở TNMT; Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000401 ngày 26/4/2010
|
Dự án nhận chuyển nhượng
|
26
|
Khu chức
năng đô thị Đại Mỗ (ALaska)
|
ODT
|
Công ty cổ phần FLC
|
5,34
|
|
0,70
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Công văn số
1009/UBND-XDGT ngày 24/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết
định số 5732/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thành phố giao 4,7ha giai đoạn
1 để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
27
|
Xây dựng Bệnh
viện Hạnh Phúc
|
DYT
|
Công ty Vĩnh Thiện
|
3,20
|
|
0,20
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121000405 ngày 05/5/2010 của UBND thành phố cấp cho Công ty cổ phần
Vĩnh Thiện thực hiện dự án, giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
28
|
Đầu tư xây dựng
trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp á Châu tại xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm
|
DGD
|
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
|
1,89
|
|
0,89
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000778 ngày 03/6/2010 do UBND thành phố Hà Nội cấp; điều chỉnh
ngày 1/4/2015
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
29
|
Xây dựng một
phần tuyến đường 70 và đường xung quanh Làng giáo dục Quốc tế tại xã Tây Mỗ
và xã Xuân Phương huyện Từ Liêm.
|
DGT
|
Công ty giáo dục thiên hương
|
2,49
|
2,00
|
0,49
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Quyết định
số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
30
|
Trụ sở làm
việc, trung tâm thương mại cho thuê (Dự án văn phòng công ty khảo sát Hà Nội)
|
TMD
|
Liên danh Công ty cổ phần Quang Minh - Công ty khảo
sát đo đạc
|
0,12
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số
329/UBND-QHXDGT ngày 11/1/2013 của UBND thành phố về chấp thuận liên danh thực
hiện dự án và điều chỉnh quy mô dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số 0112000122
ngày 27/3/2014
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh
doanh
|
31
|
Khu đất ở
Xuân Phương tại Phương Canh (Đất giãn dân)
|
ODT
|
UBND phường Phương Canh
|
1,39
|
|
1,39
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định
số 559/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế
hoạch của UBND huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
32
|
Mở rộng
nghĩa trang Trung Văn
|
NTD
|
liên danh công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và
công ty cổ phần xây dựng đô thị
|
1,84
|
|
1,84
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Công văn
số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về di
chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
33
|
Đầu tư, xây
dựng khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ (VINACONEX VIETEL)
|
ODT
|
Công ty Vinaconex- Viettel
|
209,86
|
100,00
|
100,00
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ - Đại
Mỗ
|
Công văn số
1565/UBND-XD ngày 10/3/2010 của UBND thành phố giao nhiệm vụ GPMB
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
34
|
Làng giáo dục
quốc tế
|
DGD
|
Công ty cổ phần Thiên Hương
|
31,50
|
9,00
|
1,50
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Công văn số
84/UBND-TNMT ngày 05/01/2009 của UBND thành phố Hà Nội về giao nhiệm vụ GPMB
để thực hiện dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
35
|
Xây dựng
trung tâm chỉ huy tác chiến và nhà ở cho lãnh đạo chỉ huy, cán bộ chiến sỹ cục
B32-Bộ công an.
|
ODT
|
Công Ty TNHH Thăng Long
|
5,00
|
3,00
|
2,00
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Thông báo số
111/TB-UBND ngày 28/5/2012 của UBND huyện Từ Liêm, Giấy chứng nhận đầu tư số
01121001083 do UBND thành phố Hà Nội cấp ngày 12/4/2012
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
36
|
Xây dựng
trường mầm non Bảo Tiến
|
DGD
|
Trường mầm non Bảo Tiến
|
1,28
|
|
1,28
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Công văn số
1643/UBND-KH&ĐT ngày 04/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
địa điểm để thực hiện dự án, Công văn số 11485/UBND-KH&ĐT ngày 30/11/2009
về chấp thuận diện tích chính thức của dự án; Giấy chứng nhận đầu tư số
01121000964 ngày 31/3/2015
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
37
|
Xây dựng
Trung tâm dạy nghề Cửu Long
|
DGD
|
Công ty SX & XNK Cửu Long
|
3,26
|
|
3,26
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000995 ngày 31/5/2011 của UBND thành phố Hà Nội cấp cho
Công ty XNK Cửu Long
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
38
|
Xây dựng
trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn
|
DGD
|
Trường Trung học Lê Quý Đôn
|
2,73
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000914 do UBND thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường
trung học cơ sở tư thục Lê Quý Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
39
|
Xây dựng khu
luyện tập TT, vui chơi giải trí
|
TMD
|
Công ty cổ phần vui chơi và giải trí Mễ Trì
|
31,04
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Quyết định
số 6594/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND thành phố giao nhiệm vụ TT phát triển
quỹ đất GPMB
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
40
|
Hồ điều hòa
Nghĩa trang Mai Dịch (Hồng Ngân)
|
MNC
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
1,60
|
|
1,60
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 5517/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu
tư
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
41
|
Xây dựng
Trường Mầm non Quốc tế EMICO
|
DGD
|
Trường Mầm non Quốc tế EMICO
|
0,31
|
|
0,31
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000869 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/7/2010 cho Tổng công ty
Phát thanh truyền hình Thông tin để xây dựng trường mầm non quốc tế EMICO
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
42
|
Xây dựng
Trường Trung học cơ sở TD School
|
DGD
|
Công ty CP thương mại thủ đô
|
0,71
|
|
0,71
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121000294 do UBND thành phố HN cấp ngày 11/5/2009 cho Công ty cổ
phần đầu tư và Thương mại Thủ đô
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
43
|
Xây dựng
trường tiểu học EMICO
|
DGD
|
Trường tiểu học EMICO
|
0,88
|
|
0,88
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000901 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/11/2010 cho Tổng
công ty Phát thanh truyền hình Thông tin để xây dựng trường tiểu học quốc tế
EMICO
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
44
|
Khu nhà ở để
bán cho cán bộ công nhân viên Báo Kinh tế và Đô thị
|
ODT
|
Báo Kinh tế và Đô thị
|
0,33
|
|
0,33
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt
bằng
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
45
|
Khu đô thị mới
Trung Văn mở rộng
|
ODT
|
Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Nội
|
2,36
|
|
2,36
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Thông báo số
570/TB-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất tại xã
Mễ Trì và xã trung Văn để thực hiện dự án đầu tư XD khu đô thị Trung Văn mở rộng;
Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
46
|
Xây dựng Tòa
nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại và nhà ở tại thôn Ngọc Trục, xã Đại Mỗ.
|
TMD
|
Công ty cổ phần Quang Minh
|
0,69
|
|
0,15
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Công văn số
212/CV-QMS ngày 16/9/2014 của công ty Cp trường học Quang Minh, Thông báo số 30/TB-UBND
ngày 11/3/2013, Chấp thuận đầu tư của UBND Nam Từ Liêm tại VB 900/UBND- QLĐT
ngày 28/6/2014
|
Dự án nhận chuyển nhượng
|
47
|
Xây dựng
nhà hỗn hợp cục CS tội phạm KT C15
|
ODT
|
Công ty cổ phần XD và thương mại Bắc Hà
|
3,02
|
|
0,70
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 5797/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
đầu tư dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến
sỹ thuộc Cục Cảnh sát điều tra tội phạm KT C15
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
48
|
Xây dựng tổ
hợp làm việc, văn phòng cho thuê, khách sạn Balack Diomand
|
TMD
|
Công ty cổ phần Gia lộc phát
|
0,93
|
|
0,93
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì,
Trung Văn
|
Văn bản số
1459/UBND-KH&ĐT ngày 04/3/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận
địa điểm cho Công ty cổ phần Gia Lộc thực hiện dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
51
|
Trụ sở làm
việc của công ty CP thiết bị y tế Medisico- D14 Khu đô thị Cầu Giấy
|
TSC
|
Công ty Medinsico
|
0,55
|
|
0,55
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Thông báo số
510/TB-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000122 ngày 27/3/2014 của
UBND thành phố Hà Nội
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
52
|
Công viên
tri thức QMS - Quang Minh
|
TMD
|
Công ty cổ phần Quang Minh
|
2,31
|
|
0,31
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121001675 do UBND thành phố HN cấp ngày 15/01/2014 cho Công ty;
Công văn số 212/CV-QMS ngày 16/9/2014 của công ty Cp trường học Quang Minh
|
Dự án nhận chuyển nhượng
|
53
|
Bãi đỗ xe
Việt Nhật
|
TMD
|
Công ty Việt Nhật
|
1,18
|
|
1,18
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Số
4228/UBND-KH&ĐT ngày 04/6/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận để
thực hiện dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
54
|
Xây dựng
Trung tâm thể thao Pháp Việt
|
TMD
|
Công ty cổ phần dịch vụ Pháp Việt
|
2,30
|
|
2,30
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 01121000946 ngày 21/02/2011 do Phòng Đăng ký kinh doanh số 02- Sở
KHĐT Hà Nội cấp đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 4 ngày 10/5/2010, Thông
báo số 291/TB-UBND ngày 30/3/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc
thu hồi đất để thực thi
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
55
|
Trung tâm dạy
nghề giáo dục thường xuyên
|
TMD
|
Công ty TNHH Sản xuất Đại Phát
|
1,06
|
|
1,06
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000411 do UBND thành
phố HN cấp ngày 04/11/2011 cho
Công ty TNHH sản xuất - Xuất nhập khẩu Đại Phát
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
56
|
Công viên
giải trí, trường học và Tổ hợp nhà ở, thương mại, dịch vụ Golden Palace A
|
TMD
|
Dự án Mai Linh
|
22,40
|
|
22,40
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì, Phú
Đô
|
Công văn số
251/TTg-KTN ngày 13/2/2015 của Thủ tướng chính phủ cho phép đổi chủ đầu tư
|
Quyết định bổ sung
|
57
|
Khu nhà ở
Phú Mỹ (Hải Đăng city)
|
ODT
|
Công ty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng
|
6,69
|
|
0,43
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số
717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu
tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều
chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
58
|
Khu nhà ở Tây
Mỗ và khu nhà ở Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Cục Cơ Yếu - Bộ Công An kết
hợp hoạt động nghiệp vụ an ninh
|
ODT
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
3,12
|
|
3,12
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Văn bản số
912/UBND-GT ngày 3/2/2010 về việc giao nhiệm vụ GPMB; Biên bản bàn giao mốc
giới ngày 29/1/2011.
|
Đang GPMB, dự án chuyển tiếp Luật đất đai 2003 sang
2013
|
59
|
Khu chức
năng đô thị Tây Nam đường 70
|
ODT
|
Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
13,75
|
|
13,75
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Quyết định
số 344/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND thành phố về việc chấp thuận thông
qua hồ sơ đề xuất Dự án; Văn bản số 6461/STNMT-QHSDĐ ngày 9/10/2015 của Sở
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND
Thành phố.
|
Quyết định bổ sung
|
60
|
Xây dựng chợ
trung tâm
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận
|
0,3
|
0,25
|
0,3
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Quyết định
số 8473/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án
đầu tư
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
61
|
Nhà ở cho
cán bộ chiến sỹ Tổng cục cảnh sát - phòng chống tội phạm
|
ODT
|
Công ty CP thương mại 379
|
1,4
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định
số 964/QĐ-UBND ngày 5/3/2012 của Tổng cục cảnh sát - Bộ công an về giao chủ đầu
tư thực hiện dự án;Quy hoạch tổng mặt bằng số 3879/QHKT ngày 27/8/2015
|
|
62
|
Khu công
viên Hồ điều hòa CV1 và Khu tổ hợp công trình hỗn hợp ô đất E1.3 khu đô thị Cầu
Giấy
|
TMD
|
Tập Đoàn INDOCHINA
|
27,49
|
|
27,49
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1 -
Mỹ Đình 2
|
Quyết định số
4336/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án
đầu tư xây dựng Khu công viên và hồ điều hòa tại ô đất ký hiệu CV1 thuộc Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại Khu đô thị mới Cầu Giấy
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
63
|
Khu nhà ở
|
ODT
|
Công ty CP tư vấn ĐTXD phát triển nhà và đô thị Hà Nội
|
0,04
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định
số 3562/QĐ-UBND ngày 27/5/2005 của UBND Thành phố; Văn bản số 6074/UBND-TNMT ngày
21/7/2011 của UBND Thành phố
|
|
64
|
Trung tâm
thương mại và văn phòng cho thuê (ô đất CC3-khu đô thị mới Mỹ Đình II)
|
TMD
|
03 Đơn vị
|
0,35
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số
190/UBND-TNMT ngày 14/01/2016 của UBND Thành phố về việc sử dụng đất tại lô CC3
khu đô thị Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm
|
|
65
|
Khu nhà ở
cao tầng dịch vụ (ô đất CT8 khu đô thị mới Mỹ Đình, Mễ Trì)
|
ODT
|
Liên danh Công ty CPĐT XDPT nhà số 7 và Công ty ĐTBĐS
Mỹ Đình
|
1,91
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Văn bản số 1684/UBND-XDGT
ngày 12/3/2015 của UBND Thành phố.
|
|
II
|
Các dự
án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016
|
1
|
Xây dựng
Trường THCS Tây Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,07
|
1,00
|
1,07
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
3553/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
2
|
Trung tâm
chăm sóc sức khỏe y tế cộng đồng
|
DYT
|
Công ty cổ phần Phát triển Y học An Việt
|
1,00
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121000961 ngày 18/3/2011, điều chỉnh ngày 08/01/2015
|
|
3
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc phường Phú Đô
|
TSC
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,00
|
|
1,00
|
Nam Từ Liêm
|
Phú Đô
|
3551/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
4
|
Cải tạo, mở
rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí
cầu Đôi, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2,20
|
0,70
|
2,20
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ, Phú
Đô
|
6763/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ
Liêm
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
5,80
|
|
5,80
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
6761/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
6
|
Xây dựng Trạm
y tế phường Cầu Diễn
|
DYT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,42
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
Công văn số
3438/QHKT-P1 ngày 26/8/2014 của Sở QHKT về địa điểm quy hoạch, lập dự án đầu
tư XD trạm y tế, trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại phường Cầu Diễn;
|
Nằm trong dự án thành phố xanh Hồng Ngân đã
GPMB
|
7
|
Xây dựng
trung tâm VH- TDTT phường Tây Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,90
|
0,70
|
0,90
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
3069/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
8
|
Xây dựng trung
tâm VH- TDTT phường Phú Đô
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,52
|
|
0,52
|
Nam Từ Liêm
|
Phú Đô
|
3557/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
9
|
Xây dựng THCS
Đại Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,80
|
0,50
|
1,80
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
3555/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
10
|
Chợ dân sinh
phường Đại Mỗ
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,40
|
0,30
|
0,40
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
4338/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
11
|
Xây dựng HTKT
khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Mỹ Đình 2
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
|
0,32
|
|
0,32
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
2161/QĐ-UBND
ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
12
|
Xây dựng
HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,30
|
|
1,30
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
1338/QĐ-UBND
ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
13
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,90
|
|
0,90
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
3168/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
14
|
Xây dựng 31
NVH TDP trên địa bàn các phường
|
DVH
|
Ban QLDA quận Nam Từ Liêm, UBND các phường
|
3,10
|
|
3,10
|
Nam Từ Liêm
|
quận Nam Từ
Liêm
|
4003-4020/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
15
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,5
|
|
1,5
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
3064/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
16
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường
Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,9
|
|
0,9
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
3067/QĐ-UBND
ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
17
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,97
|
|
0,97
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
3169/QĐ-UBND
ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
18
|
Xây dựng
HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐM2 tai phường Đại Mỗ
|
ODT
|
Ban quản lý dự án
|
8,7
|
5
|
8,7
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
2570/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB tạo
quỹ đất sạch
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
19
|
Trung tâm
giao lưu và phát triển văn hóa cộng đồng
|
TMD
|
Công ty CP thương mại Miền Bắc
|
0,45
|
|
0,45
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 1892/QĐ-UBND ngày 6/5/2015 của UBND thành phố chấp thuận
chủ trương đầu tư. Dự án đã có Giấy phép quy hoạch, đang xin phê duyệt tổng mặt
bằng
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
20
|
Tổ hợp nhà ở
cao tầng - kết hợp dịch vụ thương mại văn phòng (X3 )
|
ODT
|
Công ty Giống gia súc
|
0,99
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
Giấy chứng
nhận đầu tư số 01121001107 ngày 16/8/2012
|
Chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh
|
21
|
Dự án nhà ở
xã hội tại khu nhà ở Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp
|
TMD
|
Tổng công ty ĐTPT Nhà và Đô thị
|
0,57
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định
số 982/QĐ-BQP ngày 26/3/2011 giao thực hiện Dự án nhà ở xã hội tại khu nhà ở Bộ
Tư lệnh Tăng thiết giáp; Văn bản số 5728/UBND-XDGT ngày 4/8/2014 của UBND
thành phố Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án
|
Chuyển mục đích từ đất quốc phòng
|
22
|
Dự án
"Newtatco Complex Mỹ Đình"
|
TMD
|
Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ mới và du lịch
NEWTATCO
|
1,07
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Công văn số
2453/BQP-TM ngày 9/9/2011 về chuyển mục đích sử dụng đất; Dự án đã đăng ký bổ
sung 2015 theo
|
Chuyển mục đích từ đất quốc phòng
|
23
|
Nhà hỗn hợp
của Cán bộ chiến sỹ INTERPOL
|
ODT
|
Công ty CP xây dựng Bắc Hà
|
0,12
|
|
0,12
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định
số 5798/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu
tư xây dựng tòa nhà hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ, chiến sỹ thuộc
Văn phòng Interpol Việt Nam
|
|
24
|
Xây dựng
nhà ở tái định cư và kinh doanh dịch vụ tổng hợp Công ty cổ phần xây lắp và sản
xuất công nghiệp
|
TMD
|
Công ty cổ phần xây lắp và sản xuất công nghiệp
|
1,95
|
|
0
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Thông báo số
203/TB-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất
|
Dự án nhận chuyển nhượng
|
25
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
9,60
|
|
9,60
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
6760/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Quyết định bổ sung
|
26
|
Xây dựng
trường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2,30
|
|
2,30
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
6762/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Quyết định bổ sung
|
27
|
Khu nhà ở
Hateco 6
|
ODT
|
Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc
Hà Nội
|
3,6
|
|
3,6
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Công văn số
30/2014/Hateco ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến
trúc Hà Nội, Văn bản số 3321/UBND-TNMT ngày 14/5/2014 của UBND TP về sử dụng
đất để triển khai dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
28
|
Khu nhà ở
HATECO 3
|
ODT
|
Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà
Nội
|
1,30
|
|
1,30
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Công văn số
33/2014 ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công
trình kiến trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND- KH&ĐT ngày 23/3/2014 của
UBND TP về chủ trương lập dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
29
|
Khu nhà ở
HATECO 5
|
ODT
|
Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến trúc Hà
Nội
|
0,60
|
|
0,60
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Công văn số 32/2014/Hateco
ngày 12/9/2014 của Công ty cp đầu tư hạ tầng và công trình kiến
trúc Hà Nội, Văn bản số 1998/UBND-KH&ĐT ngày 23/3/2014 của UBND TP về chủ
trương lập dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
30
|
Xây dựng Trạm
y tế phường Xuân Phương
|
DYT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,19
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định
số 5257/QĐ-UBND ngày 31/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng Trạm y tế phường Xuân Phương
|
Nghị quyết 06/NQ- HĐND
|
III
|
Những dự
án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
1
|
Trụ sở 4 đồn
công an các phường
|
DAN
|
Công an quận Nam Từ Liêm
|
0,8
|
|
0,80
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1,
Xuân Phương, Phú Đô, Mễ Trì
|
Quyết định số
5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của Bộ công an về ủy quyền phê duyệt chủ
trương, quyết định đầu tư một số dự án công trình thuộc công an thành phố Hà
Nội
|
|
2
|
Xây dựng
trung tâm VH- TDTT phường Mỹ Đình 1
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,88
|
|
0,88
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
2159/QĐ-UBND
ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
3
|
Xây dựng đường
từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến
TDP Tháp, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
6,20
|
4,50
|
6,20
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
6759/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
4
|
Xây dựng
trường mầm non Cầu Diễn
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,66
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
4341/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Đất đã GPMB
|
5
|
Xây dựng
trường mầm non Nam Từ Liêm
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,40
|
|
0,40
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
- Phương Canh
|
4340/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
6
|
Xây dựng
trường mầm non Mễ Trì
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,50
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
3244/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
Đất đã GPMB
|
7
|
Xây dựng
trường mầm non phường Mỹ Đình 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,49
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Công văn số
2751/QHKT-GTĐĐ(P1) ngày 01/7/2015 của Sở QH-KT về địa điểm quy hoạch
|
Đất đã GPMB
|
8
|
Xây dựng
trường THCS Trung Văn 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,56
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
3554/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Đất đã GPMB
|
9
|
Xây dựng
trường THCS Xuân Phương
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,50
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
2511/QĐ-UBND
ngày 03/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Đất đã GPMB
|
10
|
Xây dựng
trường THCS Cầu Diễn
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,40
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
2512/QĐ-UBND
ngày 03/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Đất đã GPMB
|
11
|
Xây dựng
trường THPT Xuân Phương
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1,20
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
6169/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014 của UBND thành phố HN về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án
|
Đất đã GPMB
|
12
|
Xây dựng
trường tiểu học Xuân Phương
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,50
|
|
0,00
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
3554/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư dự án
|
Đất đã GPMB
|
13
|
Xây dựng chợ
dân sinh phường Xuân Phương
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,50
|
|
0,50
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
4339/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
14
|
Xây dựng chợ
phường Mễ Trì
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0,51
|
|
0,51
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
3070/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
15
|
Cải tạo, chỉnh
trang khuôn viên trước đình Hòe Thị
|
DVH
|
Ban QLDA quận Nam Từ Liêm
|
0,20
|
|
0,20
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
4766/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc cho phép thực hiện chuẩn bị
đầu tư dự án
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
16
|
Khớp nối
HTKT khu nhà ở Sinh thái liền kề Xuân Phương
|
ODT
|
Công ty cổ phần Tasco
|
0,11
|
|
0,11
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định
số 1636/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu
nhà ở sinh thái Xuân Phương; Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 phê duyệt
đầu tư Dự án Khu nhà ở Sinh thái
|
Nghị quyết 13/NQ- HĐND
|
17
|
Nhà ở chung
cư cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại và nhà trẻ phường Đại Mỗ quận Nam Từ
Liêm
|
TMD
|
Công ty xây dựng Trường Sơn (binh đoàn 12) Công ty CP
kiến trúc đô thị Nam Thăng Long
|
0,3912
|
|
0
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Văn bản số 703/UBND-TNMT
ngày 5/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về chấp thuận đầu tư dự án Nhà ở
chung cư cao tầng
|
|
18
|
Trung tâm
huấn luyện Tổng cục Tình báo
|
DQP
|
Tổng cục V - Bộ Công an
|
2,00
|
|
2,00
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Quyết định số
6732/QĐ-BCA-B11(B61) của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư
|
|
19
|
Đường Lương
Thế Vinh kéo dài
|
DGT
|
TT quỹ đất thành phố Hà Nội
|
0,574
|
|
0,21
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Quyết định 6534/QĐ-UBND
ngày 14/12/2009 của UBND thành phố về phê duyệt dự án
|
|
20
|
Khu nhà ở
xã hội
|
ODT
|
Công ty cổ phần thương mại Ngôi nhà mới
|
6,68
|
6,68
|
6,68
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Văn bản số
9140/UBND-KH&ĐT ngày 21/12/2015 của UBND Thành phố chấp thuận Dự án xây dựng
Khu nhà ở xã hội thuộc chức năng đô thị Tây Nam đường 70, phường Đại Mỗ
|
|
21
|
Khu tái định
cư phường Phương Canh
|
ODT
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
2
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định
số 309/QĐ-KH&ĐT ngày 04/10/2011 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Dự án
đầu tư
|
|
22
|
Khu nhà ở
xã hội kết hợp dịch vụ thương mại cán bộ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
ODT
|
Công ty cổ phần Đầu tư MIC
|
0,525
|
|
0
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
Quyết định
số 1454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
|
23
|
Dự án Tổ hợp
thương mại, văn phòng và nhà ở để bán (27 đường Đông Lạnh)
|
ODT
|
Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Xuân Hòa
|
2,59
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Cầu Diễn
|
Văn bản số
1448/UBND-XD ngày 04/3/2010 của UBND Thành phố và Văn bản số
1929/QHKT-P5 ngày 22/6/2010 của Sở QHKT về chấp thuận bản vẽ QHTMB.
|
|
24
|
Trung tâm thương
mại, văn phòng, căn hộ chung cư và accs chức năng công cộng khác
|
ODT
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai và Công ty ĐT địa ốc Mỹ
Đình
|
0,50
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Văn bản số
244/UBND-KH&ĐT ngày 03/10/2012 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chỉ định
nhà đầu tư; Quy hoạch tổng mặt bằng được Sở QHKT chấp thuận ngày 25/11/2015
kèm theo văn bản số 5509/QHKT.
|
|
25
|
Tổ hợp
thương mại và căn hộ cao cấp City of Dreams (17 Phạm Hùng)
|
ODT
|
Công ty TNHH MTV đầu tư thương mại và dịch vụ quốc
tế
|
3,51
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Văn bản số
5512/UBND-KH&ĐT ngày 04/7/2011 của UBND Thành phố và Văn bản số
5726/QHKT-P1 ngày 25/12/2014 của Sở QHKT về quy hoạch kiến trúc..
|
|
26
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất vườn ao trong khu dân cư trên địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
ODT
|
Hộ gia đình cá nhân
|
1
|
|
0
|
Nam Từ Liêm
|
Quận Nam Từ
Liêm
|
Nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|