|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1813/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ, CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày
23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
trình tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, hủy bỏ,
chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 70,39 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,43
ha
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 14,91 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm
2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 70,39 ha. Trong đó:
- 02 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 3,57 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
- 08 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm
2024, với diện tích sử dụng đất là 66,82 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất đối với 22 công trình,
dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 03 năm chưa thực hiện theo quy định
tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật
số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch) và do không còn phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thừi kỳ
2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI)
6. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất:
Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái
Nguyên. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày
30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất được thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng
|
70,39
|
0,06
|
0,09
|
0,04
|
0,30
|
20,31
|
1,53
|
4,53
|
5,29
|
0,03
|
16,39
|
21,74
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
54,41
|
|
|
|
|
20,24
|
1,00
|
|
|
|
11,47
|
21,70
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
53,41
|
|
|
|
|
20,24
|
|
|
|
|
11,47
|
21,70
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
15,98
|
0,06
|
0,09
|
0,04
|
0,30
|
0,0705
|
0,53
|
4,53
|
5,286
|
0,03
|
4,92
|
0,04
|
0,10
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,01
|
|
|
0,04
|
0,30
|
0,07
|
0,53
|
0,57
|
0,27
|
0,03
|
0,08
|
0,04
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
13,39
|
|
|
|
|
|
|
3,53
|
5,02
|
|
4,84
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,43
|
|
|
|
|
0,0005
|
|
0,43
|
0,001
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Cúc Đường
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
|
Tổng
|
0,43
|
0,0005
|
0,43
|
0,0005
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,421
|
0,0005
|
0,42
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,2305
|
0,0005
|
0,23
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,04
|
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,0305
|
|
0,03
|
0,0005
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,12
|
|
0,12
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,0085
|
-
|
0,008
|
0,0005
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,0085
|
|
0,008
|
0,0005
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
-
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lầu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng cộng
|
14,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
13,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3,30
|
0,03
|
|
0,22
|
0,0505
|
1,25
|
0,86
|
0,69
|
0,02
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
5,45
|
0,04
|
|
0,03
|
0,02
|
0,16
|
0,08
|
3,16
|
0,01
|
1,95
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
0,90
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
|
0,06
|
0,05
|
0,0355
|
|
0,62
|
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4,22
|
|
|
|
|
|
3,45
|
|
|
0,77
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
3,57
|
0,24
|
-
|
-
|
3,33
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
3,53
|
0,20
|
|
|
3,33
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
66,82
|
3,15
|
0,00
|
0,00
|
63,67
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
|
1,97
|
1,26
|
|
|
0,71
|
4
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực suối Nho - sông Rong
|
Xã Liên Minh, xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
9,87
|
0,65
|
|
|
9,23
|
5
|
Đường vào khu thể thao xã Lâu Thượng
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,43
|
0,23
|
|
|
0,20
|
6
|
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Võ Nhai
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,0005
|
0,0005
|
|
|
|
7
|
Giao đất Lâm nghiệp cho các hộ gia đính cá nhân do
Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai trả ra
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
20,24
|
|
|
|
20,24
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
21,70
|
|
|
|
21,70
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
11,47
|
|
|
|
11,47
|
8
|
Trạm y tế xã Nghinh Tường (để giao đất)
|
Xã Nghinh Tường,
huyện Võ Nhai
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Giang
|
Xã Tràng Xá
|
174
|
118
|
0,0255
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Thảo
|
Xã Tràng Xá
|
75
|
114
|
0,0188
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
3
|
Chu Quang Vinh
|
Xã Tràng Xá
|
44
|
35
|
0,0315
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Lý Tài Lộc
|
Xã Tràng Xá
|
175
|
24
|
0,097
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Lục Thị Xuân
|
Xã Tràng Xá
|
180
|
24
|
750
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Vi Văn Thảo
|
Xã Tràng Xá
|
141
|
118
|
347,6
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Chu Trung Vĩnh
|
Xã Tràng Xá
|
47
|
18
|
0,168
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Xã Tràng Xá
|
320
|
82
|
177,5
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Trần Văn Tân
|
Xã Tràng Xá
|
23
|
113
|
467,4
|
LNQ
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
10
|
Lành Văn Điện
|
Xã Tràng Xá
|
143
|
83
|
348,4
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Vũ Đức Tuấn
|
Xã Tràng Xá
|
129
|
81
|
277,4
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
12
|
Hà Văn Sắt
|
Xã Tràng Xá
|
215
|
102
|
1789,5
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Xã Tràng Xá
|
346
|
82
|
0,016
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Xã Tràng Xá
|
405
|
85
|
0,11
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Xã Tràng Xá
|
321
|
82
|
0,015
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
16
|
Vũ Đức Hiếu
|
Xã Tràng Xá
|
411
|
82
|
0,058
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
II
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ông Nguyễn Hữu Thám
và bà Nguyễn Thị Hồi
|
Xã Liên Minh
|
191
|
81
|
0,05
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Luận
|
Xã Liên Minh
|
199
|
89
|
0,05
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Liên Minh
|
200
|
89
|
0,05
|
BHK
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
3
|
Ông Nguyễn Minh Huy
và bà Chung Thị Thủy
|
Xã Liên Minh
|
184
|
84
|
0,055
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Liên Minh
|
186
|
84
|
0,063
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thuật
|
Xã Liên Minh
|
281
|
89
|
0,0215
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Xã Liên Minh
|
282
|
89
|
0,03
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
III
|
Xã Phu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Thư
|
Xã Phú Thượng
|
194
|
54
|
0,16
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Hoàng Mạnh Hà
|
Xã Phú Thượng
|
43
|
31
|
0,05
|
LUK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
392
|
31
|
0,08
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Vi Văn Dẩu
|
Xã Phú Thượng
|
325
|
46
|
0,0395
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
La Văn Đồng
|
Xã Phú Thượng
|
185
|
30
|
0,093
|
LNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Xã Phú Thượng
|
545
|
32
|
0,0442
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Trần Văn Long
|
Xã Phú Thượng
|
247
|
53
|
0,063
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Hà Thị Bính
|
Xã Phú Thượng
|
158
|
45
|
0,0659
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
8
|
Lê Mạnh Hùng
|
Xã Phú Thượng
|
481
|
46
|
0,029
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Lê Văn Hóa
|
Xã Phú Thượng
|
252
|
46
|
0,09
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Hà Văn Hân
|
Xã Phú Thượng
|
38
|
59
|
0,015
|
BHK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
11
|
Lành Văn Hữu
|
Xã Phú Thượng
|
122
|
27
|
0,31
|
HNK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Bá Nguyên
|
Xã Phú Thượng
|
551
|
60
|
0,08
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Tuyên
|
Xã Phú Thượng
|
105
|
28
|
0,08
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
14
|
Chu Quốc Khánh
|
Xã Phú Thượng
|
168
|
62
|
0,15
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
15
|
Hà Văn Mão
|
Xã Phú Thượng
|
446
|
54
|
0,06
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
IV
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Ánh
|
Xã Phương Giao
|
214
|
6
|
0,048
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Bàn Tiến Dũng
|
Xã Phương Giao
|
227
|
85
|
0,025
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
V
|
Xã Cúc Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Quyết Thắng
|
Xã Cúc Đường
|
62
|
62
|
383,5
|
BHK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
2
|
Lương Văn Vịnh
|
Xã Cúc Đường
|
252
|
46
|
0,04
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Xã Cúc Đường
|
372
|
56
|
0,0224
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VI
|
Xã Thượng Nung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Quang Tuyến
|
Xã Thượng Nung
|
75
|
67
|
0,02
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Ngô Xuân Lường
|
Xã Thượng Nung
|
148
|
66
|
0,032
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VII
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Văn Hoàng
|
Xã Dân Tiến
|
418
|
29
|
0,04936
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Ngô Thị Lan
|
Xã Dân Tiến
|
227
|
40
|
0,08270
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
VIII
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Triệu Thị Mơ
|
Xã Bình Long
|
109
|
28
|
0,0157
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Phong
|
Xã Bình Long
|
261
|
19
|
0,0243
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
3
|
Kiềng Văn Niên
|
Xã Bình Long
|
158
|
11
|
0,0593
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Lê Thị Chanh
|
Xã Bình Long
|
345
|
44
|
0,0355
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
IX
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ông Vũ Viết Minh
|
Xã La Hiên
|
15
|
86
|
0,0415
|
LUK
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
32
|
95
|
0,0618
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Bắc
|
Xã La Hiên
|
80
|
11
(Trích đo)
|
0,014
|
BHK
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Châu
|
Xã La Hiên
|
35
|
53
|
0,024
|
BHK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Phan Bá Cương
|
Xã La Hiên
|
123
|
11
(Trích đo)
|
0,0556
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Huy
|
Xã La Hiên
|
185
|
65
|
0,0637
|
LUK
|
0,0637
|
|
0,637
|
|
|
6
|
Nông Thị Hạnh
|
Xã La Hiên
|
71
|
54
|
0,0359
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Nông Thị Hạnh
|
Xã La Hiên
|
92
|
54
|
0,0359
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
7
|
Trương Văn Quảng
|
Xã La Hiên
|
39
|
53
|
0,1
|
LUK
|
0,003
|
0,03
|
|
|
|
8
|
Lê Huy Hoàng
|
Xã La Hiên
|
33
|
100
|
0,0254
|
LNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
34
|
100
|
0,0256
|
LNK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
9
|
Lâm Ngọc Lác
|
Xã La Hiên
|
55
|
84
|
0,091
|
LUC
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Thoại
|
Xã La Hiên
|
89
|
87
|
0,0244
|
BHK
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
11
|
Hà Thị Nhài
|
Xã La Hiên
|
83
|
62
|
0,2209
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Đỗ Thị Huyền
|
Xã La Hiên
|
223
|
79
|
0,2174
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
13
|
Lưu Văn Đức
|
Xã La Hiên
|
40
|
36
|
0,0314
|
LUK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
14
|
Lâm Văn Thắng
|
Xã La Hiên
|
245
|
67
|
0,0713
|
LUK
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Hữu Thất
|
Xã La Hiên
|
273
|
101
|
0,083
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Đình Luyến
|
Xã La Hiên
|
263
|
101
|
0,0305
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
17
|
Lương Công Miền
|
Xã La Hiên
|
457
|
94
|
0,0797
|
LUK
|
0,00797
|
0,00797
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
33
|
94
|
0,0587
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Xã La Hiên
|
467
|
55
|
0,1328
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
20
|
Hoàng Văn Kính
|
Xã La Hiên
|
244
|
93
|
0,1759
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
21
|
Hoàng Thị Nga
|
Xã La Hiên
|
165
|
93
|
0,0448
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Công Phong
|
Xã La Hiên
|
196
|
80
|
0,0185
|
HNK
|
0,0185
|
0,0185
|
|
|
|
23
|
Đỗ Văn Chính
|
Xã La Hiên
|
126, 164, 173
|
64, 65
|
0,3622
|
LUK
|
0,2563
|
|
0,2563
|
|
|
24
|
Hà Thị Nhung
|
Xã La Hiên
|
228
|
86
|
0,0166
|
LUK
|
0,0166
|
0,015
|
|
|
|
X
|
Thị trấn Đình Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu Văn Quyết
|
TT Đình Cả
|
74
|
11
|
0,82
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Lục Thị Cường
|
TT Đình Cả
|
114
|
25
|
0,013
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Bảy
|
TT Đình Cả
|
515
|
24
|
0,0115
|
LUC
|
0,0115
|
0,0115
|
|
|
|
XI
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vi Văn Bình
|
Xã Lâu Thượng
|
88
|
32
|
0,1747
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Phương Thị Thương
|
Xã Lâu Thượng
|
310
|
19
|
0,0488
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
313
|
19
|
0,098
|
LUC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Dương Văn Cảnh
|
Xã Lâu Thượng
|
360
|
53
|
0,021
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Ngô Văn Bắc
|
Xã Lâu Thượng
|
123
|
30
|
0,1001
|
NTS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
5
|
Ngô Quốc Đỉnh
|
Xã Lâu Thượng
|
164
|
40
|
0,058
|
LUK
|
0,0255
|
0,0255
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
125
|
40
|
0,022
|
LUK
|
0,0093
|
0,0093
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
196
|
41
|
0
|
LUK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
6
|
Nông Văn Mơ
|
Xã Lâu Thượng
|
149
|
31
|
0,036
|
LUK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Lương
|
Xã Lâu Thượng
|
13
|
49
|
0,11
|
BHK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Trần Văn Dũng
|
Xã Lâu Thượng
|
394
|
53
|
0,0182
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
9
|
Đỗ Thị Hà
|
Xã Lâu Thượng
|
393
|
53
|
0,0174
|
LUK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
10
|
Hoàng Văn Phương
|
Xã Lâu Thượng
|
212
|
53
|
0,0198
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
11
|
Nông Văn Vàng
|
Xã Lâu Thượng
|
345
|
30
|
0,0464
|
LUK
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
12
|
Nông Mạnh Thắng
|
Xã Lâu Thượng
|
230
|
31
|
0,04
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
13
|
Hoàng Thị Thúy Lành
|
Xã Lâu Thượng
|
158
|
54
|
0,038
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
14
|
Phạm Văn Khánh
|
Xã Lâu Thượng
|
387
|
67
|
0,021
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
15
|
Dương Tiến Dũng
|
Xã Lâu Thượng
|
584
|
53
|
0,033
|
LUK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
16
|
Dương Minh Khôi
|
Xã Lâu Thượng
|
359
|
53
|
0,044
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
17
|
Đào Thị Lợi
|
Xã Lâu Thượng
|
330
|
18
|
0,0144
|
LUK
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
18
|
Hoàng Mạnh Trung
|
Xã Lâu Thượng
|
460
|
41
|
0,01
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
19
|
Hoàng Thị Cần
|
Xã Lâu Thượng
|
343
|
20
|
0,032
|
LUK
|
0,0086
|
0,0086
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
366
|
20
|
0,036
|
LUK
|
0,0314
|
0,0314
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI
Đến nay đã quá 3
năm chưa thực hiện (chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển
mục đích sử dụng đất)
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
292,12
|
|
292,12
|
1
|
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
238,94
|
|
238,94
|
2
|
Nhà văn hóa Na Mấy
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
0,10
|
3
|
Nhà văn hóa Na Cà
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
0,10
|
4
|
Nhà văn hóa Na Đồng
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
|
0,07
|
5
|
Nhà văn hóa Cao Sơn
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,09
|
|
0,09
|
6
|
Nhà văn hóa Khe Cái
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
|
0,07
|
7
|
Nhà văn hóa Khe Rạc
|
Xấ Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
|
0,06
|
8
|
Nhà văn hóa Khe Rịa
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
|
0,04
|
9
|
Nhà văn hóa Na Rang
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,11
|
|
0,11
|
10
|
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,41
|
|
0,41
|
11
|
Nhà văn hóa xóm An Thành
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,11
|
|
0,11
|
12
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,20
|
|
0,20
|
13
|
Công trình cải tạo, nâng cấp trường mầm non Thống
Nhất
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
|
0,07
|
14
|
Trường Tiểu học Lũng Luông
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
|
0,30
|
15
|
Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS
Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,50
|
|
0,50
|
16
|
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
5,23
|
|
5,23
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
|
0,06
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
0,22
|
|
0,22
|
19
|
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh
Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
19,14
|
|
19,14
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
3,20
|
|
3,20
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
6,50
|
|
6,50
|
20
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao
Biền, xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
6,09
|
|
6,09
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
2,21
|
|
2,21
|
21
|
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao
biền xã Phú Thượng
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
1,60
|
|
1,60
|
22
|
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ
Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
6,70
|
|
6,70
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rùng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ (hộ Nguyễn Minh Huy)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
1
|
Đất thương mại dịch
vụ (hộ Nguyễn Minh Huy)
|
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định 1813/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1813/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
186
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|