Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1813/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1813/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ, CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường trình tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, hủy bỏ, chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 70,39 ha

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 0,43 ha

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 14,91 ha

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 70,39 ha. Trong đó:

- 02 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 3,57 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- 08 công trình, dự án đăng ký bổ sung mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 66,82 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

5. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất đối với 22 công trình, dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 03 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch) và do không còn phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thừi kỳ 2021-2030 được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.

(Chi tiết tại Phụ lục VI)

6. Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất:

Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất được thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Nghinh Tường

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng

70,39

0,06

0,09

0,04

0,30

20,31

1,53

4,53

5,29

0,03

16,39

21,74

0,10

1

Đất nông nghiệp

54,41

20,24

1,00

11,47

21,70

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,00

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

53,41

20,24

11,47

21,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất làm muối

1.9

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

15,98

0,06

0,09

0,04

0,30

0,0705

0,53

4,53

5,286

0,03

4,92

0,04

0,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

2,01

0,04

0,30

0,07

0,53

0,57

0,27

0,03

0,08

0,04

0,10

2.2

Đất ở tại đô thị

0,06

0,06

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất quốc phòng

2.5

Đất an ninh

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,09

0,09

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

13,39

3,53

5,02

4,84

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,43

0,0005

0,43

0,001

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Cúc Đường

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Tổng

0,43

0,0005

0,43

0,0005

1

Đất nông nghiệp

0,421

0,0005

0,42

1.1

Đất trồng lúa

0,2305

0,0005

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,04

0,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,0305

0,03

0,0005

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

1.6

Đất rừng sản xuất

0,12

0,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

1.8

Đất làm muối

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,0085

-

0,008

0,0005

2.1

Đất ở nông thôn

-

2.2

Đất ở đô thị

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

2.4

Đất an ninh

-

2.5

Đất quốc phòng

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,0085

0,008

0,0005

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

-

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lầu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Tổng cộng

14,91

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13,91

1.1

Đất trồng lúa

3,30

0,03

0,22

0,0505

1,25

0,86

0,69

0,02

0,11

0,04

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,45

0,04

0,03

0,02

0,16

0,08

3,16

0,01

1,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,90

0,01

0,04

0,05

0,06

0,05

0,0355

0,62

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

1.6

Đất rừng sản xuất

4,22

3,45

0,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,04

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

-

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Tổng cộng

3,57

0,24

-

-

3,33

1

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

2

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

3,53

0,20

3,33

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

66,82

3,15

0,00

0,00

63,67

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,07

0,02

0,05

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

1,97

1,26

0,71

4

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực suối Nho - sông Rong

Xã Liên Minh, xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

9,87

0,65

9,23

5

Đường vào khu thể thao xã Lâu Thượng

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,43

0,23

0,20

6

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Võ Nhai

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,001

0,001

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,0005

0,0005

7

Giao đất Lâm nghiệp cho các hộ gia đính cá nhân do Công ty Lâm nghiệp Võ Nhai trả ra

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

20,24

20,24

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

21,70

21,70

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

11,47

11,47

8

Trạm y tế xã Nghinh Tường (để giao đất)

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Tràng Xá

1

Dương Thị Giang

Xã Tràng Xá

174

118

0,0255

CLN

0,02

0,02

2

Hoàng Văn Thảo

Xã Tràng Xá

75

114

0,0188

BHK

0,012

0,012

3

Chu Quang Vinh

Xã Tràng Xá

44

35

0,0315

BHK

0,01

0,01

4

Lý Tài Lộc

Xã Tràng Xá

175

24

0,097

BHK

0,01

0,01

5

Lục Thị Xuân

Xã Tràng Xá

180

24

750

BHK

0,01

0,01

6

Vi Văn Thảo

Xã Tràng Xá

141

118

347,6

BHK

0,01

0,01

7

Chu Trung Vĩnh

Xã Tràng Xá

47

18

0,168

LUK

0,02

0,02

8

Nguyễn Thanh Tùng

Xã Tràng Xá

320

82

177,5

BHK

0,015

0,015

9

Trần Văn Tân

Xã Tràng Xá

23

113

467,4

LNQ

0,015

0,015

10

Lành Văn Điện

Xã Tràng Xá

143

83

348,4

HNK

0,01

0,01

11

Vũ Đức Tuấn

Xã Tràng Xá

129

81

277,4

HNK

0,01

0,01

12

Hà Văn Sắt

Xã Tràng Xá

215

102

1789,5

LUC

0,04

0,04

13

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Tràng Xá

346

82

0,016

LUK

0,01

0,01

14

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Tràng Xá

405

85

0,11

LUK

0,02

0,02

15

Nguyễn Thị Tuyết

Xã Tràng Xá

321

82

0,015

BHK

0,014

0,014

16

Vũ Đức Hiếu

Xã Tràng Xá

411

82

0,058

LUK

0,04

0,04

II

Xã Liên Minh

1

Ông Nguyễn Hữu Thám và bà Nguyễn Thị Hồi

Xã Liên Minh

191

81

0,05

CLN

0,01

0,01

2

Trần Văn Luận

Xã Liên Minh

199

89

0,05

BHK

0,04

0,04

Xã Liên Minh

200

89

0,05

BHK

0,045

0,045

3

Ông Nguyễn Minh Huy và bà Chung Thị Thủy

Xã Liên Minh

184

84

0,055

BHK

0,01

0,01

Xã Liên Minh

186

84

0,063

BHK

0,03

0,03

4

Nguyễn Văn Thuật

Xã Liên Minh

281

89

0,0215

LUK

0,015

0,015

Xã Liên Minh

282

89

0,03

BHK

0,015

0,015

III

Xã Phu Thượng

1

Hoàng Văn Thư

Xã Phú Thượng

194

54

0,16

LUC

0,02

0,02

2

Hoàng Mạnh Hà

Xã Phú Thượng

43

31

0,05

LUK

0,016

0,016

Xã Phú Thượng

392

31

0,08

LUK

0,02

0,02

3

Vi Văn Dẩu

Xã Phú Thượng

325

46

0,0395

LUC

0,02

0,02

4

La Văn Đồng

Xã Phú Thượng

185

30

0,093

LNK

0,02

0,02

5

Nguyễn Đức Thuận

Xã Phú Thượng

545

32

0,0442

CLN

0,01

0,01

6

Trần Văn Long

Xã Phú Thượng

247

53

0,063

LUC

0,02

0,02

7

Hà Thị Bính

Xã Phú Thượng

158

45

0,0659

LUC

0,02

0,02

8

Lê Mạnh Hùng

Xã Phú Thượng

481

46

0,029

LUK

0,01

0,01

9

Lê Văn Hóa

Xã Phú Thượng

252

46

0,09

LUK

0,02

0,02

10

Hà Văn Hân

Xã Phú Thượng

38

59

0,015

BHK

0,01

0,01

11

Lành Văn Hữu

Xã Phú Thượng

122

27

0,31

HNK

0,03

0,03

12

Nguyễn Bá Nguyên

Xã Phú Thượng

551

60

0,08

LUK

0,04

0,04

13

Nguyễn Văn Tuyên

Xã Phú Thượng

105

28

0,08

CLN

0,02

0,02

14

Chu Quốc Khánh

Xã Phú Thượng

168

62

0,15

HNK

0,02

0,02

15

Hà Văn Mão

Xã Phú Thượng

446

54

0,06

LUK

0,03

0,03

IV

Xã Phương Giao

1

Nguyễn Văn Ánh

Xã Phương Giao

214

6

0,048

LUK

0,015

0,015

2

Bàn Tiến Dũng

Xã Phương Giao

227

85

0,025

HNK

0,01

0,01

V

Xã Cúc Đường

1

Lê Quyết Thắng

Xã Cúc Đường

62

62

383,5

BHK

0,023

0,023

2

Lương Văn Vịnh

Xã Cúc Đường

252

46

0,04

LUK

0,03

0,03

3

Nguyễn Thanh Tùng

Xã Cúc Đường

372

56

0,0224

LUK

0,02

0,02

VI

Xã Thượng Nung

1

Hà Quang Tuyến

Xã Thượng Nung

75

67

0,02

CLN

0,02

0,02

2

Ngô Xuân Lường

Xã Thượng Nung

148

66

0,032

CLN

0,02

0,02

VII

Xã Dân Tiến

1

Đỗ Văn Hoàng

Xã Dân Tiến

418

29

0,04936

LUK

0,02

0,02

2

Ngô Thị Lan

Xã Dân Tiến

227

40

0,08270

LUK

0,02

0,02

VIII

Xã Bình Long

1

Triệu Thị Mơ

Xã Bình Long

109

28

0,0157

CLN

0,01

0,01

2

Nguyễn Văn Phong

Xã Bình Long

261

19

0,0243

CLN

0,018

0,018

3

Kiềng Văn Niên

Xã Bình Long

158

11

0,0593

LUK

0,04

0,04

3

Lê Thị Chanh

Xã Bình Long

345

44

0,0355

CLN

0,018

0,018

IX

Xã La Hiên

1

Ông Vũ Viết Minh

Xã La Hiên

15

86

0,0415

LUK

0,01

Xã La Hiên

32

95

0,0618

LUK

0,01

0,01

2

Nguyễn Văn Bắc

Xã La Hiên

80

11

(Trích đo)

0,014

BHK

0,08

0,08

3

Nguyễn Văn Châu

Xã La Hiên

35

53

0,024

BHK

0,02

0,02

4

Phan Bá Cương

Xã La Hiên

123

11

(Trích đo)

0,0556

BHK

0,011

0,011

5

Trần Văn Huy

Xã La Hiên

185

65

0,0637

LUK

0,0637

0,637

6

Nông Thị Hạnh

Xã La Hiên

71

54

0,0359

LUK

0,015

0,015

Nông Thị Hạnh

Xã La Hiên

92

54

0,0359

LUK

0,015

0,015

7

Trương Văn Quảng

Xã La Hiên

39

53

0,1

LUK

0,003

0,03

8

Lê Huy Hoàng

Xã La Hiên

33

100

0,0254

LNK

0,016

0,016

Xã La Hiên

34

100

0,0256

LNK

0,021

0,021

9

Lâm Ngọc Lác

Xã La Hiên

55

84

0,091

LUC

0,019

0,019

10

Hoàng Văn Thoại

Xã La Hiên

89

87

0,0244

BHK

0,019

0,019

11

Hà Thị Nhài

Xã La Hiên

83

62

0,2209

CLN

0,02

0,02

12

Đỗ Thị Huyền

Xã La Hiên

223

79

0,2174

BHK

0,012

0,012

13

Lưu Văn Đức

Xã La Hiên

40

36

0,0314

LUK

0,018

0,018

14

Lâm Văn Thắng

Xã La Hiên

245

67

0,0713

LUK

0,034

0,034

15

Nguyễn Hữu Thất

Xã La Hiên

273

101

0,083

LUK

0,04

0,04

16

Nguyễn Đình Luyến

Xã La Hiên

263

101

0,0305

LUK

0,017

0,017

17

Lương Công Miền

Xã La Hiên

457

94

0,0797

LUK

0,00797

0,00797

Xã La Hiên

33

94

0,0587

LUK

0,04

0,04

19

Nguyễn Thanh Bình

Xã La Hiên

467

55

0,1328

LUK

0,04

0,04

20

Hoàng Văn Kính

Xã La Hiên

244

93

0,1759

LUK

0,03

0,03

21

Hoàng Thị Nga

Xã La Hiên

165

93

0,0448

LUK

0,025

0,025

22

Nguyễn Công Phong

Xã La Hiên

196

80

0,0185

HNK

0,0185

0,0185

23

Đỗ Văn Chính

Xã La Hiên

126, 164, 173

64, 65

0,3622

LUK

0,2563

0,2563

24

Hà Thị Nhung

Xã La Hiên

228

86

0,0166

LUK

0,0166

0,015

X

Thị trấn Đình Cả

1

Chu Văn Quyết

TT Đình Cả

74

11

0,82

BHK

0,04

0,04

2

Lục Thị Cường

TT Đình Cả

114

25

0,013

CLN

0,01

0,01

3

Dương Văn Bảy

TT Đình Cả

515

24

0,0115

LUC

0,0115

0,0115

XI

Xã Lâu Thượng

1

Vi Văn Bình

Xã Lâu Thượng

88

32

0,1747

LUC

0,04

0,04

2

Phương Thị Thương

Xã Lâu Thượng

310

19

0,0488

LUC

0,035

0,035

Xã Lâu Thượng

313

19

0,098

LUC

0,03

0,03

3

Dương Văn Cảnh

Xã Lâu Thượng

360

53

0,021

LUK

0,014

0,014

4

Ngô Văn Bắc

Xã Lâu Thượng

123

30

0,1001

NTS

0,04

0,04

5

Ngô Quốc Đỉnh

Xã Lâu Thượng

164

40

0,058

LUK

0,0255

0,0255

Xã Lâu Thượng

125

40

0,022

LUK

0,0093

0,0093

Xã Lâu Thượng

196

41

0

LUK

0,023

0,023

6

Nông Văn Mơ

Xã Lâu Thượng

149

31

0,036

LUK

0,021

0,021

7

Nguyễn Văn Lương

Xã Lâu Thượng

13

49

0,11

BHK

0,04

0,04

8

Trần Văn Dũng

Xã Lâu Thượng

394

53

0,0182

LUK

0,01

0,01

9

Đỗ Thị Hà

Xã Lâu Thượng

393

53

0,0174

LUK

0,01

0,01

10

Hoàng Văn Phương

Xã Lâu Thượng

212

53

0,0198

LUK

0,011

0,011

11

Nông Văn Vàng

Xã Lâu Thượng

345

30

0,0464

LUK

0,026

0,026

12

Nông Mạnh Thắng

Xã Lâu Thượng

230

31

0,04

LUC

0,014

0,014

13

Hoàng Thị Thúy Lành

Xã Lâu Thượng

158

54

0,038

LUC

0,015

0,015

14

Phạm Văn Khánh

Xã Lâu Thượng

387

67

0,021

CLN

0,01

0,01

15

Dương Tiến Dũng

Xã Lâu Thượng

584

53

0,033

LUK

0,03

0,03

16

Dương Minh Khôi

Xã Lâu Thượng

359

53

0,044

LUK

0,04

0,04

17

Đào Thị Lợi

Xã Lâu Thượng

330

18

0,0144

LUK

0,08

0,08

18

Hoàng Mạnh Trung

Xã Lâu Thượng

460

41

0,01

CLN

0,01

0,01

19

Hoàng Thị Cần

Xã Lâu Thượng

343

20

0,032

LUK

0,0086

0,0086

Xã Lâu Thượng

366

20

0,036

LUK

0,0314

0,0314

PHỤ LỤC VI

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VÕ NHAI

Đến nay đã quá 3 năm chưa thực hiện (chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất)
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

HUYỆN VÕ NHAI

292,12

292,12

1

Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

238,94

238,94

2

Nhà văn hóa Na Mấy

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

3

Nhà văn hóa Na Cà

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

4

Nhà văn hóa Na Đồng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

5

Nhà văn hóa Cao Sơn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,09

0,09

6

Nhà văn hóa Khe Cái

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

7

Nhà văn hóa Khe Rạc

Xấ Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

8

Nhà văn hóa Khe Rịa

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

9

Nhà văn hóa Na Rang

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

10

Nhà văn hóa xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,41

0,41

11

Nhà văn hóa xóm An Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

12

Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,20

0,20

13

Công trình cải tạo, nâng cấp trường mầm non Thống Nhất

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

14

Trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,30

0,30

15

Mở rộng Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,50

0,50

16

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

5,23

17

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

18

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,22

0,22

19

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

19,14

19,14

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

3,20

3,20

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

6,50

6,50

20

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

6,09

6,09

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,21

2,21

21

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

1,60

1,60

22

Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6,70

6,70

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rùng đặc dụng

Đất khác

1

Đất thương mại dịch vụ (hộ Nguyễn Minh Huy)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

1

Đất thương mại dịch vụ (hộ Nguyễn Minh Huy)

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1813/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


189

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.110.150
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!