|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1810/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1810/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 21
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 quy định việc điều
tra, đánh giá đất đai; số 14/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012 quy định kỹ
thuật điều tra thoái hóa đất; số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 quy định về kỹ
thuật điều tra; đánh giá đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng
điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với những nội dung chủ yếu:
1. Tên dự án: Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Địa điểm thực hiện dự án: tỉnh Lâm Đồng.
3. Mục tiêu dự án:
3.1. Mục tiêu tổng quát: điều tra, đánh giá đầy đủ,
toàn diện, chính xác, khoa học nguồn tài nguyên đất đai của tỉnh làm cơ sở đề
xuất chính sách, biện pháp tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai, khai thác sử
dụng đất có hiệu quả cả về số lượng, chất lượng đất đai phục vụ yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
3.2. Mục tiêu cụ thể
a) Đánh giá được chất lượng, tiềm năng các loại đất
theo mục đích sử dụng (Diện tích, phân bố) và phân hạng được các loại đất nông
nghiệp của tỉnh làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp bảo vệ, định hướng khai
thác, sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất đai.
b) Đánh giá được thực trạng thái hóa đất, ô nhiễm đất
theo loại đất và loại hình thoái hóa, ô nhiễm; xác định cụ thể nguyên nhân cũng
như xu thế và các quá trình thoái hóa, ô nhiễm đất làm cơ sở đề xuất giải pháp
cải tạo, phục hồi và khai thác sử dụng đất bền vững.
c) Xây dựng bản đồ: thổ nhưỡng, chất lượng đất, tiềm
năng đất đai; thoái hóa đất; các khu vực đất bị ô nhiễm; phân hạng đất nông
nghiệp, đồng thời cung cấp dữ liệu cho việc xây dựng và hoàn thiện hệ thống
thông tin đất đai theo hướng hiện đại và phục vụ đa mục tiêu.
d) Cung cấp số liệu cho hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia và phục vụ nhu cầu thông tin về tài nguyên đất cho các hoạt động kinh
tế, xã hội, nghiên cứu khoa học và các nhu cầu khác của Nhà nước.
4. Kết quả tổng điều tra, đánh giá đất đai
4.1. Điều tra, đánh giá chất lượng đất đai, tiềm
năng đất đai tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm).
4.2. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu tỉnh
Lâm Đồng (Chi tiết theo phụ lục 3, phụ lục 4, phụ lục 5 đính kèm).
4.3. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Lâm Đồng (Chi
tiết theo theo phụ lục 6, phụ lục 7, phụ lục 8 đính kèm).
4.4. Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Lâm Đồng
(Chi tiết theo phụ lục 9 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố, công khai kết quả dự án Tổng điều
tra, đánh giá đất đai trên các phương tiện thông tin, truyền thông để các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân biết và khai thác, sử dụng.
b) Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả dự
án Tổng điều tra, đánh giá đất đai theo quy định.
c) Chủ trì, phối hợp cùng các sở, ngành, địa phương
và đơn vị có liên quan để tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản
phẩm của dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
d) Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân
tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và kết quả thẩm
định dự án Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
đ) Chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc tổ chức thực
hiện, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
2. Các sở, ngành thuộc tỉnh: có trách nhiệm lồng
ghép kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vào các
chương trình, dự án có liên quan; phối hợp chặt chẽ với Sở Tài nguyên và Môi
trường trong việc tổ chức triển khai thực hiện.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo
Lộc: căn cứ kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai, các giải pháp về quản lý,
bảo vệ, cải tạo và sử dụng đất để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử
dụng đất tại địa phương có hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc;
Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển
đổi số - Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, VX1, QH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Giải
thích ký hiệu
Chỉ tiêu
|
Phân cấp
|
Ký hiệu
|
1. Loại đất (Nhóm đất phụ (tổ hợp các đơn vị đất
có đặc điểm sử dụng tương tự); đơn vị đất)
|
Các đất phù sa
và đất dốc tụ (P, Pf, Py, D và Dk)
|
G01
|
Các đất trên đá
mác ma bazơ (Fk, Fu, Ru)
|
G02
|
Các đất đỏ vùng
trên đá mác ma trung tính (Fđ)
|
G03
|
Các đất đỏ vàng
và xám trên đá mác ma axít (Fa, Xa)
|
G04
|
Các đất đỏ vàng
trên đá trầm tích và đất xói mòn TSĐ (Fs, Fq, E)
|
G05
|
Các đất mùn
vàng đỏ trên núi và trên núi cao (Hđ, Ha, Hs, A)
|
G06
|
Đất có mặt nước
nuôi trồng thủy sản (Ao)
|
G07
|
Các đất xây dựng
(Nt)
|
G08
|
2. Độ dày tầng đất (cm)
|
> 100
|
D1
|
50 - 100
|
D2
|
< 50
|
D3
|
3. Độ dốc địa hình
|
Khá bằng phẳng
(0 - 3°)
|
SL1
|
Ít dốc (≥ 3 -
< 8°)
|
SL2
|
Dốc nhẹ (≥ 8 -
< 15°)
|
SL3
|
Dốc trung bình
(≥ 15 - < 25°)
|
SL4
|
Dốc mạnh (≥
25°)
|
SL5
|
4. Lượng mưa (mm/năm)
|
Thấp (<
1.500)
|
R1
|
Trung bình
(≥500 - <2.500)
|
R2
|
Cao (≥2.500)
|
R3
|
5. Tổng tích ôn (°C)
|
Thấp
(<7.000)
|
T1
|
Trung bình
(≥7.000 - <9.000)
|
T2
|
Cao (≥9.000)
|
T3
|
6. Khô hạn (tháng/năm)
|
Không hạn
(<2)
|
KhN
|
Hạn nhẹ (≥2-3)
|
Kh1
|
Hạn trung bình
(>3-5)
|
Kh2
|
Hạn nặng
(>5)
|
Kh3
|
7. Gió (m/s)
|
Không thuận lợi
(> 10,7)
|
Gi1
|
Ít thuận lợi
(5,4-10,7)
|
Gi2
|
Thuận lợi (<
5,4)
|
Gi3
|
8. Chế độ tưới
|
Nhờ nước trời
|
I1
|
Bán chủ động
|
I2
|
Chủ động
|
I3
|
9. Ngập úng (ngày/năm)
|
Không ngập
(< 5)
|
F1
|
Ngập nhẹ (≥5 -
≤30)
|
F2
|
Ngập trung bình
(≥30 - ≤60)
|
F3
|
Ngập nặng (>
60)
|
F4
|
10. Độ phì nhiêu của đất
|
Độ phì thấp (điểm
tích hợp <50)
|
DP1
|
Độ phì trung
bình (điểm tích hợp ≥50- < 75)
|
DP2
|
Độ phì cao (điểm
tích hợp ≥75)
|
DP3
|
PHỤ
LỤC 1:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM
ĐỒNG
STT
|
Đơn vị chất lượng
đất
|
Số lượng khoanh
đất
|
Diện tích điều
tra (ha)
|
Nhóm đất phụ
|
Độ dày tầng đất
|
Độ dốc địa hình
|
Khí hậu
|
Chế độ nước
|
Độ phì nhiêu của
đất
|
Lượng mưa (mm)
|
Tổng tích ôn (°C)
|
Khô hạn (tháng/
năm)
|
Gió
|
Chế độ tưới
|
Ngập úng (ngày/
năm)
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
DVD-001
|
79
|
775
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
2
|
DVD-002
|
78
|
830
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP2
|
3
|
DVD-003
|
99
|
408
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
4
|
DVD-004
|
66
|
111
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
5
|
DVD-005
|
133
|
925
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
6
|
DVD-006
|
261
|
2.430
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP2
|
7
|
DVD-007
|
144
|
769
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
8
|
DVD-008
|
60
|
430
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP2
|
9
|
DVD-009
|
79
|
859
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
10
|
DVD-010
|
224
|
1.256
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
11
|
DVD-011
|
191
|
1.507
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP2
|
12
|
DVD-012
|
40
|
30
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
13
|
DVD-013
|
231
|
1.440
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
14
|
DVD-014
|
218
|
826
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP3
|
15
|
DVD-015
|
206
|
724
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
16
|
DVD-016
|
177
|
668
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F2
|
DP3
|
17
|
DVD-017
|
106
|
75
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
18
|
DVD-018
|
291
|
5.058
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
19
|
DVD-019
|
305
|
3.407
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP3
|
20
|
DVD-020
|
221
|
1.309
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
21
|
DVD-021
|
118
|
1.264
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
22
|
DVD-022
|
287
|
3.751
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP3
|
23
|
DVD-023
|
77
|
469
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
24
|
DVD-024
|
223
|
2.770
|
G01
|
Dl
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
Fl
|
DP3
|
25
|
DVD-025
|
230
|
6.150
|
G01
|
D1
|
Sl1
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F2
|
DP3
|
26
|
DVD-026
|
6
|
324
|
G02
|
D1
|
Sl2
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
27
|
DVD-027
|
187
|
9.100
|
G02
|
D1
|
Sl2
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
28
|
DVD-028
|
234
|
18.694
|
G02
|
D1
|
Sl2
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
29
|
DVD-029
|
72
|
91
|
G02
|
D1
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
30
|
DVD-030
|
475
|
28.062
|
G02
|
D1
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
31
|
DVD-031
|
187
|
19.255
|
G02
|
D1
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
32
|
DVD-032
|
33
|
646
|
G02
|
D1
|
Sl3
|
R3
|
T3
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
33
|
DVD-033
|
21
|
1.386
|
G02
|
D1
|
Sl3
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
34
|
DVD-034
|
67
|
1.357
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
35
|
DVD-035
|
111
|
760
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
36
|
DVD-036
|
36
|
643
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
37
|
DVD-037
|
4
|
3,58
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
38
|
DVD-038
|
98
|
243
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
39
|
DVD-039
|
158
|
8.939
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
40
|
DVD-040
|
42
|
404
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
41
|
DVD-041
|
28
|
3.216
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
42
|
DVD-042
|
20
|
1.000
|
G02
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
43
|
DVD-043
|
164
|
9.824
|
G02
|
D2
|
Sl2
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
44
|
DVD-044
|
9
|
317
|
G02
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
45
|
DVD-045
|
82
|
418
|
G02
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
46
|
DVD-046
|
303
|
17.845
|
G02
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
47
|
DVD-047
|
123
|
11.156
|
G02
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
48
|
DVD-048
|
20
|
326
|
G02
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T3
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
49
|
DVD-049
|
22
|
543
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
50
|
DVD-050
|
4
|
1,38
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
51
|
DVD-051
|
59
|
600
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
52
|
DVD-052
|
202
|
6.913
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
53
|
DVD-053
|
12
|
230
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
54
|
DVD-054
|
77
|
1.221
|
G02
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
55
|
DVD-055
|
4
|
23
|
G02
|
D2
|
Sl2
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
56
|
DVD-056
|
9
|
113
|
G02
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
57
|
DVD-057
|
59
|
1.728
|
G03
|
D1
|
Sl2
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
58
|
DVD-058
|
41
|
1.387
|
G03
|
D1
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
59
|
DVD-059
|
134
|
2.469
|
G03
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
60
|
DVD-060
|
46
|
1.548
|
G03
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
61
|
DVD-061
|
10
|
330
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
62
|
DVD-062
|
21
|
305
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
63
|
DVD-063
|
56
|
573
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
64
|
DVD-064
|
25
|
25
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
65
|
DVD-065
|
131
|
4.035
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
66
|
DVD-066
|
50
|
1.604
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
67
|
DVD-067
|
9
|
458
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
68
|
DVD-068
|
23
|
257
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
69
|
DVD-069
|
12
|
308
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
70
|
DVD-070
|
40
|
875
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
71
|
DVD-071
|
63
|
934
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
72
|
DVD-072
|
86
|
2.879
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
73
|
DVD-073
|
11
|
358
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
74
|
DVD-074
|
9
|
25
|
G03
|
D2
|
Sl2
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
75
|
DVD-075
|
28
|
281
|
G03
|
D2
|
Sl2
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
76
|
DVD-076
|
32
|
76
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
77
|
DVD-077
|
122
|
3.057
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
78
|
DVD-078
|
201
|
2.564
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
79
|
DVD-079
|
16
|
271
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
80
|
DVD-080
|
22
|
16
|
G03
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
81
|
DVD-081
|
11
|
29
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
82
|
DVD-082
|
135
|
3.137
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
83
|
DVD-083
|
22
|
255
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
84
|
DVD-084
|
7
|
21
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
85
|
DVD-085
|
4
|
3,40
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
86
|
DVD-086
|
6
|
82
|
G03
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
87
|
DVD-087
|
1
|
0,35
|
G04
|
D1
|
Sl2
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
88
|
DVD-088
|
13
|
928
|
G04
|
D1
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
89
|
DVD-089
|
14
|
209
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
90
|
DVD-090
|
14
|
21
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
91
|
DVD-091
|
21
|
191
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
92
|
DVD-092
|
2
|
41
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
93
|
DVD-093
|
33
|
1.872
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
94
|
DVD-094
|
28
|
419
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
95
|
DVD-095
|
8
|
57
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
96
|
DVD-096
|
13
|
851
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
97
|
DVD-097
|
24
|
1.360
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
98
|
DVD-098
|
17
|
397
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
99
|
DVD-099
|
19
|
122
|
G04
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
100
|
DVD-100
|
108
|
1.741
|
G04
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
101
|
DVD-101
|
7
|
5,54
|
G04
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
102
|
DVD-102
|
87
|
1.170
|
G04
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
103
|
DVD-103
|
17
|
101
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
104
|
DVD-104
|
220
|
6.516
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
105
|
DVD-105
|
53
|
795
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
KhN1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
106
|
DVD-106
|
37
|
173
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
107
|
DVD-107
|
219
|
8.696
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
108
|
DVD-108
|
48
|
1.382
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
109
|
DVD-109
|
14
|
917
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
110
|
DVD-110
|
1
|
174
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
111
|
DVD-111
|
18
|
52
|
G04
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
112
|
DVD-112
|
17
|
114
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
113
|
DVD-113
|
199
|
4.774
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
114
|
DVD-114
|
24
|
275
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
115
|
DVD-115
|
18
|
116
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
116
|
DVD-116
|
80
|
552
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
117
|
DVD-117
|
21
|
48
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
118
|
DVD-118
|
125
|
4.458
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
119
|
DVD-119
|
30
|
753
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
120
|
DVD-120
|
7
|
28
|
G04
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
121
|
DVD-121
|
10
|
83
|
G05
|
D2
|
Sl2
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
122
|
DVD-122
|
11
|
107
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
123
|
DVD-123
|
23
|
613
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
124
|
DVD-124
|
13
|
53
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
125
|
DVD-125
|
71
|
2.407
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
126
|
DVD-126
|
207
|
3.647
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
Fl
|
DP1
|
127
|
DVD-127
|
65
|
2.853
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
128
|
DVD-128
|
16
|
13
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
129
|
DVD-129
|
18
|
277
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
130
|
DVD-130
|
25
|
29
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
131
|
DVD-131
|
22
|
869
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
132
|
DVD-132
|
165
|
6.207
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
133
|
DVD-133
|
287
|
3.929
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
134
|
DVD-134
|
17
|
43
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
135
|
DVD-135
|
45
|
968
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP1
|
136
|
DVD-136
|
93
|
2.105
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP1
|
137
|
DVD-137
|
137
|
2.126
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T3
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP1
|
138
|
DVD-138
|
53
|
3.670
|
G05
|
D2
|
Sl2
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
139
|
DVD-139
|
51
|
338
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
140
|
DVD-140
|
153
|
5.449
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
141
|
DVD-141
|
221
|
2.873
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
142
|
DVD-142
|
93
|
138
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
143
|
DVD-143
|
49
|
2.691
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
144
|
DVD-144
|
162
|
5.374
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
145
|
DVD-145
|
41
|
4.460
|
G05
|
D2
|
Sl3
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
146
|
DVD-146
|
64
|
255
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
147
|
DVD-147
|
272
|
10.312
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
148
|
DVD-148
|
113
|
5.410
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
149
|
DVD-149
|
448
|
9.607
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
150
|
DVD-150
|
189
|
561
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
151
|
DVD-151
|
136
|
6.062
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
152
|
DVD-152
|
102
|
767
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
153
|
DVD-153
|
316
|
13.416
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
154
|
DVD-154
|
71
|
4.827
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R3
|
12
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP2
|
155
|
DVD-155
|
6
|
36
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
156
|
DVD-156
|
57
|
1.605
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
157
|
DVD-157
|
111
|
2.220
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh1
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
158
|
DVD-158
|
45
|
455
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T2
|
Kh2
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
159
|
DVD-159
|
53
|
2.295
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
T2
|
KhN
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
160
|
DVD-160
|
123
|
3.423
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R3
|
12
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
161
|
DVD-161
|
22
|
114
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
162
|
DVD-162
|
108
|
751
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
163
|
DVD-163
|
316
|
7.952
|
G05
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
164
|
DVD-164
|
14
|
47
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
165
|
DVD-165
|
36
|
1.000
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP3
|
166
|
DVD-166
|
128
|
1.439
|
G05
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F1
|
DP3
|
167
|
DVD-167
|
1
|
10
|
G06
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP2
|
168
|
DVD-168
|
19
|
41
|
G06
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
KhN
|
Gi3
|
I2
|
F1
|
DP2
|
169
|
DVD-169
|
8
|
31
|
G06
|
D2
|
Sl4
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
170
|
DVD-170
|
21
|
56
|
G06
|
D2
|
Sl5
|
R2
|
T1
|
Kh1
|
Gi3
|
I1
|
F1
|
DP3
|
171
|
DVD-171
|
1.087
|
1.953
|
G07
|
D1
|
Sl1
|
|
|
KhN
|
Gi3
|
I3
|
F4
|
DP3
|
172
|
DVD-172
|
8.428
|
40.379
|
G08
|
D3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
24.344
|
417.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Thành phố/ thị xã/
huyện
|
Tổng diện tích điều
tra
|
Tổng diện tích tiềm
năng
|
Loại đất theo mục
đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất NTTS
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Trung bình
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Cao
|
|
Toàn Tỉnh
|
417.438
|
60.266
|
162.374
|
194.798
|
2.101
|
17.898
|
6.029
|
3.582
|
31.831
|
48.836
|
140.420
|
118.830
|
1.953
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
16.929
|
6.328
|
3.429
|
7.172
|
18
|
|
1.779
|
731
|
1.860
|
4.442
|
2.228
|
703
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
20.999
|
856
|
9.699
|
10.444
|
|
|
38
|
|
91
|
819
|
9.699
|
7.372
|
246
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
27.056
|
2.971
|
13.124
|
10.961
|
454
|
788
|
135
|
359
|
539
|
2.259
|
11.976
|
9.072
|
51
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
14.003
|
1.814
|
4.527
|
7.662
|
79
|
|
330
|
211
|
2.830
|
1.114
|
4.312
|
3.973
|
68
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
66.966
|
5.650
|
28.326
|
32.989
|
451
|
1.584
|
99
|
137
|
2.445
|
4.916
|
26.605
|
25.067
|
809
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
23.653
|
1.917
|
3.691
|
18.044
|
37
|
2.370
|
1.056
|
674
|
12.134
|
604
|
647
|
3.115
|
7
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
58.299
|
5.553
|
19.692
|
33.053
|
563
|
3.355
|
1.987
|
1.003
|
7.827
|
1.368
|
15.334
|
18.177
|
306
|
8
|
Huyện Di Linh
|
75.529
|
4.831
|
33.717
|
36.981
|
266
|
2.376
|
135
|
291
|
497
|
4.226
|
31.050
|
29.191
|
136
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
65.743
|
11.141
|
32.128
|
22.474
|
|
2
|
139
|
123
|
460
|
10.574
|
32.003
|
14.841
|
129
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
16.149
|
8.799
|
1.866
|
5.484
|
56
|
136
|
5
|
10
|
621
|
8.705
|
1.721
|
3.726
|
20
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
17.299
|
5.962
|
5.103
|
6.235
|
37
|
2.653
|
72
|
8
|
1.201
|
5.845
|
2.442
|
3.006
|
89
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
14.815
|
4.445
|
7.072
|
3.298
|
141
|
4.636
|
253
|
34
|
1.326
|
3.966
|
2.403
|
587
|
92
|
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Thành phố/ thị xã/
huyện
|
Loại đất theo mục
đích sử dụng
|
Đất nông nghiệp
khác
|
Đất các công trình
xây dựng
|
Đất khu, cụm CN,
khu chế xuất
|
Đất SD cho KTKS,
VLXD làm đồ gốm
|
Đất công trình
năng lượng
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
Đất phi nông nghiệp
còn lại
|
Đất chưa sử dụng
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Cao
|
Thấp
|
|
Toàn tỉnh
|
29
|
473
|
1.805
|
14.087
|
401
|
1.472
|
10.171
|
88
|
1.002
|
13.159
|
3.271
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
23
|
470
|
1.473
|
1.973
|
19
|
27
|
17
|
12
|
135
|
953
|
65
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
1.107
|
189
|
193
|
73
|
31
|
62
|
1.081
|
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
930
|
|
|
105
|
|
21
|
242
|
123
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
|
4
|
2
|
432
|
|
|
4
|
|
13
|
341
|
290
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
132
|
1.609
|
35
|
61
|
1.136
|
7
|
136
|
1.553
|
184
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
1.268
|
41
|
61
|
851
|
12
|
103
|
452
|
220
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
3
|
2.148
|
71
|
183
|
2.068
|
16
|
160
|
2.095
|
1.636
|
8
|
Huyện Di Linh
|
|
|
17
|
1.934
|
20
|
45
|
2.890
|
|
136
|
2.116
|
204
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
18
|
1.285
|
27
|
818
|
2.954
|
3
|
86
|
1.853
|
429
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
42
|
498
|
|
42
|
69
|
4
|
49
|
412
|
33
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
5
|
|
101
|
521
|
|
27
|
3
|
2
|
55
|
1.229
|
2
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
17
|
381
|
|
15
|
1
|
1
|
46
|
832
|
85
|
PHỤ
LỤC 3:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÌ NHIÊU HIỆN TẠI CỦA ĐẤT
TỈNH LÂM ĐỒNG
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Đơn vị tính
|
Diện tích điều
tra
|
Chia theo mức độ
phì nhiêu đất
|
Độ phì cao
|
Độ phì trung
bình
|
Độ phì thấp
|
|
Toàn tỉnh
|
ha
|
377.059
|
148.395
|
197.385
|
31.279
|
%
|
100,00
|
39,36
|
52,35
|
8,30
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
ha
|
13.794
|
11.663
|
2.131
|
|
%
|
100,00
|
84,55
|
15,45
|
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
ha
|
18.265
|
4.804
|
13.461
|
|
%
|
100.00
|
26,30
|
73,70
|
|
3
|
H. Đam Rông
|
ha
|
25.756
|
1.352
|
24.405
|
|
%
|
100.00
|
5,25
|
94,75
|
|
4
|
H. Lạc Dương
|
ha
|
13.213
|
12.151
|
1.062
|
|
%
|
100,00
|
91,96
|
8,04
|
|
5
|
H. Lâm Hà
|
ha
|
62.428
|
27.181
|
32.840
|
2.407
|
%
|
100,00
|
43,54
|
52,60
|
3,86
|
6
|
H. Đơn Dương
|
ha
|
20.864
|
12.689
|
8.059
|
117
|
%
|
100,00
|
60,82
|
38,62
|
0,56
|
7
|
H. Đức Trọng
|
ha
|
51.558
|
22.340
|
25.146
|
4.073
|
%
|
100.00
|
43.33
|
48,77
|
7,90
|
8
|
H. Di Linh
|
ha
|
68.389
|
29.255
|
39.086
|
48
|
%
|
100,00
|
42,78
|
57,15
|
0,07
|
9
|
H. Bảo Lâm
|
ha
|
58.717
|
12.328
|
46.240
|
148
|
%
|
100,00
|
21,00
|
78,75
|
0,25
|
10
|
H. Đạ Huoai
|
ha
|
15.075
|
729
|
2.261
|
12.086
|
%
|
100,00
|
4,83
|
15,00
|
80,17
|
11
|
H. Đạ Tẻh
|
ha
|
15.462
|
5.939
|
1.519
|
8.004
|
%
|
100,00
|
38,41
|
9,82
|
51,77
|
12
|
H. Cát Tiên
|
ha
|
13.538
|
7,966
|
1.177
|
4.395
|
%
|
100,00
|
58,84
|
8,70
|
32,47
|
PHỤ
LỤC 4:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT BỊ THOÁI HÓA TỈNH LÂM ĐỒNG
STT
|
Đơn vị hành
chính (cấp huyện)
|
Đơn vị tính
|
Diện tích điều
tra
|
Không bị thoái
hóa
|
Diện tích bị
thoái hóa chia theo mức độ
|
Cộng
|
Thoái hóa nhẹ
|
Thoái hóa trung
hình và nặng
|
|
Tổng cộng
|
ha
|
377.059
|
355.903
|
21.156
|
21.156
|
|
%
|
100,00
|
94,39
|
5,61
|
5,61
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
ha
|
13.794
|
13.794
|
|
|
|
%
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
ha
|
18.265
|
18.265
|
|
|
|
%
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
ha
|
25.756
|
25.756
|
|
|
|
%
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
ha
|
13.213
|
13.213
|
|
|
|
%
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
ha
|
62.428
|
62.162
|
266
|
266
|
|
%
|
100,00
|
99,57
|
0,43
|
0,43
|
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
ha
|
20.864
|
20.860
|
4
|
4
|
|
%
|
100,00
|
99,98
|
0,02
|
0,02
|
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
ha
|
51.558
|
51.218
|
340
|
340
|
|
%
|
100,00
|
99,34
|
0,66
|
0,66
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
ha
|
68.389
|
68.100
|
289
|
289
|
|
%
|
100,00
|
99,58
|
0,42
|
0,42
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
ha
|
58.717
|
56.750
|
1.967
|
1.967
|
|
%
|
100,00
|
96,65
|
3,35
|
3,35
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
ha
|
15.075
|
6.149
|
8.926
|
8.926
|
|
%
|
100,00
|
40,79
|
59,21
|
59,21
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
ha
|
15.462
|
10.550
|
4.912
|
4.912
|
|
%
|
100,00
|
68,23
|
31,77
|
31,77
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
ha
|
13.538
|
9.086
|
4.452
|
4.452
|
|
%
|
100,00
|
67,11
|
32,89
|
32,89
|
|
PHỤ
LỤC 5:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA ĐẤT
TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
Đơn vị hành chính
(cấp huyện)
|
Diện tích điều tra
|
Đất bị suy giảm độ
phì
|
Đất bị xói mòn
|
Đất bị khô hạn
|
Đất bị kết von, đá
ong hóa
|
Sg1
|
Sg2
|
Xm1
|
Xm2
|
Xm3
|
Kh1
|
Kh2
|
Kv1
|
Kv2
|
Kv3
|
01 - Thành phố Đà Lạt
|
13.794
|
|
|
6.437
|
4.801
|
2.013
|
65
|
|
|
|
|
02- Thành phố Bảo Lộc
|
18.265
|
9.097
|
|
10.140
|
710
|
7
|
1.135
|
|
9.147
|
693
|
|
03- Huyện Đam Rông
|
25.756
|
189
|
|
11.796
|
1.659
|
30
|
963
|
|
|
|
|
04- Huyện Lạc Dương
|
13.213
|
|
|
8.359
|
1.148
|
324
|
290
|
|
|
|
|
05- Huyện Lâm Hà
|
62.428
|
5.025
|
|
44.431
|
4.966
|
150
|
3.817
|
4
|
|
|
267
|
06- Huyện Đơn Dương
|
20.864
|
2.746
|
|
5.352
|
617
|
1.203
|
1.508
|
219
|
533
|
|
|
07- Huyện Đức Trọng
|
51.558
|
6.819
|
3
|
20.856
|
1.701
|
2.281
|
20.986
|
1.636
|
2.659
|
214
|
1
|
08- Huyện Di Linh
|
68.389
|
19.258
|
48
|
47.688
|
4.134
|
90
|
6.268
|
100
|
22.232
|
241
|
46
|
09- Huyện Bảo Lâm
|
58.717
|
28.925
|
148
|
38.868
|
9.965
|
412
|
1.646
|
637
|
29.990
|
2.626
|
|
10- Huyện Đạ Huoai
|
15.075
|
5.020
|
7.997
|
10.027
|
2.503
|
20
|
56
|
8.092
|
|
|
|
11- Huyện Đạ Tẻh
|
15.462
|
3.441
|
4.623
|
8.698
|
1.922
|
66
|
70
|
6.867
|
60
|
|
|
12- Huyện Cát Tiên
|
13.538
|
266
|
4.296
|
4.388
|
1.531
|
182
|
397
|
5.212
|
167
|
|
5
|
Tổng cộng
|
377.059
|
80.785
|
17.116
|
217.038
|
35.655
|
6.777
|
37.201
|
22.767
|
64.787
|
3.774
|
318
|
PHỤ
LỤC 6:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU ĐẤT BỊ Ô NHIỄM,
CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG
STT
|
Đơn vị hành chính
cấp huyện
|
Số lượng điểm bị ô
nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu
|
Loại hình ô nhiễm
|
Kim loại nặng
|
Dư lượng HCSD
trong NN
|
As
|
Cu
|
Pb
|
Zn
|
Cr
|
Cd
|
Clo hữu cơ
|
Lân hữu cơ
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I. Mẫu đất bị ô nhiễm
|
56/235
|
38/235
|
5/235
|
1/235
|
2/235
|
10/235
|
0/235
|
7/235
|
1/235
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
11/18
|
11/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
7/47
|
1/47
|
0/47
|
0/47
|
0/47
|
5/47
|
0/47
|
0/47
|
1/47
|
3
|
H. Đơn Dương
|
8/20
|
8/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
2/20
|
0/20
|
4
|
H. Lạc Dương
|
10/10
|
10/10
|
0/10
|
1/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
5
|
H. Di Linh
|
3/21
|
1/21
|
0/21
|
0/21
|
0/21
|
2/21
|
0/21
|
0/21
|
0/21
|
6
|
H. Đức Trọng
|
5/27
|
1/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
5/27
|
0/27
|
7
|
H. Lâm Hà
|
3/19
|
0/19
|
2/19
|
0/19
|
2/19
|
1/19
|
0/19
|
0/19
|
0/19
|
8
|
H. Bảo Lâm
|
3/49
|
0/49
|
3/49
|
0/49
|
0/49
|
2/49
|
0/49
|
0/49
|
0/49
|
9
|
H. Đạ Huoai
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
10
|
H. Đạ Tẻh
|
4/11
|
4/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
11
|
H. Cát Tiên
|
2/11
|
2/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
II. Mẫu đất cận ô nhiễm
|
36/235
|
20/235
|
3/235
|
1/235
|
2/235
|
24/235
|
0/235
|
2/235
|
0/235
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
1/18
|
0/18
|
0/18
|
0/18
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
6/47
|
6/47
|
0/47
|
0/47
|
0/47
|
6/47
|
0/47
|
0/47
|
0/47
|
3
|
H. Đơn Dương
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
0/20
|
1/20
|
0/20
|
4
|
H. Lạc Dương
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
0/10
|
1/10
|
0/10
|
5
|
H. Di Linh
|
8/21
|
0/21
|
0/21
|
0/21
|
0/21
|
8/21
|
0/21
|
0/21
|
0/21
|
6
|
H. Đức Trọng
|
0/27
|
1/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
0/27
|
7
|
H. Lâm Hà
|
1/19
|
0/19
|
0/19
|
0/19
|
0/19
|
1/19
|
0/19
|
0/19
|
0/19
|
8
|
H. Bảo Lâm
|
12/49
|
4/49
|
3/49
|
1/49
|
2/49
|
8/49
|
0/49
|
0/49
|
0/49
|
9
|
H. Đạ Huoai
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
10
|
H. Đạ Tẻh
|
3/11
|
3/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
11
|
H. Cát Tiên
|
6/11
|
6/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
0/11
|
PHỤ
LỤC 7:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ SỐ LƯỢNG MẪU NƯỚC BỊ Ô NHIỄM,
CẬN Ô NHIỄM TRONG TỔNG SỐ ĐIỂM LẤY MẪU TỈNH LÂM ĐỒNG
STT
|
Đơn vị hành chính
cấp huyện
|
Số lượng điểm bị ô
nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu
|
Loại hình ô nhiễm
|
Kim loại nặng
|
As
|
Cu
|
Pb
|
Zn
|
Cr
|
Cd
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I. Mẫu nước bị ô nhiễm
|
2/42
|
2/42
|
0/42
|
2/42
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
2/6
|
1/6
|
0/6
|
2/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
3
|
H. Đơn Dương
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
4
|
H. Di Linh
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
5
|
H. Đức Trọng
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
6
|
H. Lâm Hà
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
7
|
H. Bảo Lâm
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
8
|
H. Đạ Huoai
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
9
|
H. Đạ Tẻh
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
10
|
H. Cát Tiên
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
II. Mẫu nước cận ô nhiễm
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
0/42
|
1
|
TP. Đà Lạt
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
2
|
TP. Bảo Lộc
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
3
|
H. Đơn Dương
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
4
|
H. Di Linh
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
0/6
|
5
|
H. Đức Trọng
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
6
|
H. Lâm Hà
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
0/4
|
7
|
H. Bảo Lâm
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
0/8
|
8
|
H. Đạ Huoai
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
9
|
H. Đạ Tẻh
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
10
|
H. Cát Tiên
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
0/2
|
PHỤ
LỤC 8:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT TỈNH LÂM ĐỒNG
STT
|
Khu vực điều tra
|
Diện tích điều tra
(ha)
|
Diện tích bị ô nhiễm,
cận ô nhiễm
|
Diện tích không ô
nhiễm
|
Diện tích bị ô nhiễm
|
Diện tích cận ô
nhiễm
|
(Ha)
|
(%)
|
(Ha)
|
(%)
|
(Ha)
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)/(3)*100
|
(6)
|
(7)=(6)/(3)*100
|
(8)
|
(9)=(8)/(3)*100
|
Tổng cộng
|
1.193,43
|
196,62
|
16,48
|
149,16
|
12,50
|
847,65
|
71,03
|
1
|
Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
207,17
|
|
|
0,95
|
0,46
|
206,22
|
99,54
|
2
|
Khu công nghiệp Phú Hội
|
80,78
|
|
|
|
|
80,78
|
100,00
|
3
|
Cụm CN Phát Chi
|
17,66
|
|
|
|
|
17,66
|
100,00
|
4
|
Cụm CN Ka Đô
|
42,28
|
|
|
|
|
42,28
|
100,00
|
5
|
Cụm CN Đinh Văn
|
35,17
|
|
|
|
|
35,17
|
100,00
|
6
|
Cụm CN Lộc Thắng
|
30,91
|
|
|
0,49
|
1,59
|
30,42
|
98,41
|
7
|
Cụm CN Gia Hiệp
|
20,69
|
|
|
|
|
20,69
|
100,00
|
8
|
Cụm CN Tam Bố
|
30,78
|
|
|
|
|
30,78
|
100,00
|
9
|
Khu khai thác Boxít TT. Lộc Thắng
|
50,70
|
|
|
|
|
50,70
|
100,00
|
10
|
Khu khai thác Boxít xã Lộc Ngãi
|
51,33
|
|
|
|
|
51,33
|
100,00
|
11
|
Khu xử lý rác thải Đà Lạt
|
13,10
|
|
|
|
|
13,10
|
100.00
|
12
|
Bãi rác Cam Ly
|
12,61
|
0,02
|
0,16
|
|
|
12,59
|
99,84
|
13
|
Bãi rác Tp. Bảo Lộc
|
6,25
|
6,25
|
100,00
|
|
|
|
|
14
|
Bãi rác huyện Đơn Dương
|
10,14
|
|
|
|
|
10,14
|
100,00
|
15
|
Bãi rác huyện Đức Trọng
|
4,43
|
|
|
|
|
4,43
|
100,00
|
16
|
Bãi rác huyện Lâm Hà
|
4,40
|
4,40
|
100,00
|
|
|
|
|
17
|
Bãi rác huyện Bảo Lâm
|
2,94
|
|
|
|
|
2,94
|
100,00
|
18
|
Bãi rác huyện Di Linh
|
1,93
|
1,93
|
100,00
|
|
|
|
|
19
|
Bãi rác huyện Đạ Huoai
|
9,00
|
|
|
|
|
9,00
|
100,00
|
20
|
Bãi rác huyện Đạ Tẻh
|
1,87
|
|
|
1,87
|
100
|
|
|
21
|
Bãi rác huyện Cát Tiên
|
1,45
|
|
|
|
|
1,45
|
100,00
|
22
|
Khu chuyên canh rau hoa TP. Đà Lạt
|
46,76
|
46,76
|
100,00
|
|
|
|
|
23
|
Khu chuyên canh rau hoa H. Đơn Dương
|
50,20
|
21,83
|
43,49
|
|
|
28,37
|
56,51
|
24
|
Khu chuyên canh rau hoa H. Lạc Dương
|
49,59
|
49,59
|
100,00
|
|
|
|
|
25
|
Khu chuyên canh rau hoa H. Đức Trọng
|
50,47
|
5,56
|
11,02
|
|
|
44,91
|
88,98
|
26
|
Khu chuyên canh cà phê H. Lâm Hà
|
56,32
|
0,45
|
0,80
|
6,37
|
11,31
|
49,50
|
87,89
|
27
|
Khu chuyên canh cà phê H. Di Linh
|
50,90
|
1,50
|
2,95
|
49,40
|
97,05
|
|
|
28
|
Khu chuyên canh cà phê H. Bảo Lâm
|
50,64
|
|
|
7,55
|
14,91
|
43,09
|
85,09
|
29
|
Khu chuyên canh chè H. Bảo Lâm
|
51,81
|
3,14
|
6,06
|
22,66
|
43,74
|
26,01
|
50,20
|
30
|
Khu chuyên canh chè TP. Bảo Lộc
|
50,09
|
32,53
|
64,94
|
17,56
|
35,06
|
|
|
31
|
Khu chuyên canh lúa H. Đạ Tẻh
|
55,35
|
15,89
|
28,71
|
12,33
|
22,28
|
27,13
|
49,02
|
32
|
Khu chuyên canh lúa H. Cát Tiên
|
45,71
|
6,77
|
14,81
|
29,98
|
65,59
|
8,96
|
19,60
|
PHỤ
LỤC 9:
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: Ha
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích điều tra
|
Hạng đất
|
Loại đất theo mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất NTTS
|
Rất thích hợp
|
Thích hợp
|
Ít thích hợp
|
Không thích hợp
|
Rất thích hợp
|
Thích hợp
|
Rất thích hợp
|
Thích hợp
|
Ít thích hợp
|
Không thích hợp
|
Rất thích hợp
|
Thích hợp
|
Ít thích hợp
|
Không thích hợp
|
Rất thích hợp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
Toàn Tỉnh
|
373.787
|
127.643
|
167.472
|
69.295
|
9.378
|
17.056
|
2.944
|
19.289
|
8.104
|
10.716
|
5.652
|
89.344
|
156.424
|
58.580
|
3.726
|
1.953
|
Tp. Đà Lạt
|
13.728
|
116
|
1.761
|
8.724
|
3.128
|
|
18
|
50
|
49
|
3.915
|
2.322
|
66
|
1.694
|
4.809
|
805
|
|
Tp. Bảo Lộc
|
18.265
|
9.045
|
8.093
|
1.124
|
3
|
|
|
|
68
|
57
|
3
|
8.799
|
8.025
|
1.067
|
|
246
|
H. Đam Rông
|
25.633
|
4.204
|
14.141
|
7.237
|
52
|
|
1.242
|
358
|
363
|
292
|
21
|
3.795
|
12.536
|
6.945
|
31
|
51
|
H. Lạc Dương
|
12.923
|
2.414
|
3.027
|
7.155
|
327
|
|
79
|
633
|
137
|
2.325
|
282
|
1.712
|
2.810
|
4.831
|
45
|
68
|
H. Lâm Hà
|
62.244
|
13.821
|
40.254
|
7.901
|
268
|
1.600
|
435
|
764
|
1.047
|
947
|
56
|
10.649
|
38.773
|
6.955
|
211
|
809
|
H. Đơn Dương
|
20.644
|
13.701
|
4.334
|
1.585
|
1.024
|
2.385
|
22
|
9.588
|
2.520
|
772
|
997
|
1.721
|
1.792
|
813
|
27
|
7
|
H. Đức Trọng
|
49.922
|
22.864
|
16.708
|
8.377
|
1.974
|
3.300
|
618
|
5.472
|
2.358
|
1.405
|
1.586
|
13.786
|
13.732
|
6.972
|
388
|
306
|
H. Di Linh
|
68.185
|
22.470
|
37.092
|
8.005
|
618
|
2 114
|
528
|
109
|
340
|
459
|
33
|
20.111
|
36.224
|
7.547
|
585
|
136
|
H. Bảo Lâm
|
58.288
|
22.691
|
24.679
|
10.717
|
201
|
0,15
|
1
|
113
|
391
|
113
|
123
|
22.449
|
24.287
|
10.604
|
78
|
129
|
H. Đạ Huoai
|
15.043
|
3.322
|
7.474
|
3.619
|
628
|
191
|
|
198
|
470
|
6
|
5
|
2 912
|
7.004
|
3.613
|
624
|
20
|
H. Đạ Tẻh
|
15.459
|
5.396
|
6.171
|
3.297
|
595
|
2.690
|
|
797
|
198
|
323
|
69
|
1.820
|
5.973
|
2.974
|
526
|
89
|
H. Cát Tiên
|
13.454
|
7.601
|
3.739
|
1.554
|
560
|
4.776
|
|
1.208
|
164
|
103
|
154
|
1.524
|
3.575
|
1.451
|
406
|
92
|
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 phê duyệt kết quả Tổng điều tra, đánh giá đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|