Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Gia Lai

Số hiệu: 18/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Hữu Quế
Ngày ban hành: 13/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2023/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 13 tháng 04 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (hệ số K), trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K cho các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai); Điều 4 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.

Điều 3. Hệ số K năm 2023

1. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này) là 1,0.

2. Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn các huyện: Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Ia Grai, Đak Pơ, Chư Sê, Mang Yang, Chư Pưh, Đak Đoa, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang; thị xã An Khê và thị xã Ayun Pa; thành phố Pleiku thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 04 năm 2023.

2. Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có phát sinh vấn đề mới, các địa phương, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Báo Gia Lai; Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Quế

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

I.1. Thị trấn Phú Hòa

01

Các đường: A Sanh, Kpă Klơng, Lê Hồng Phong

Vị trí 1

1,1

02

Các đường: Lê Lợi, Hoàng Văn Thụ

Vị trí 1

1,3

03

Đường Hùng Vương

Vị trí 1

-

Từ đường Lê Lợi đến đường Lê Hồng Phong

Vị trí 1

1,1

-

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Đình Phùng

Vị trí 1

1,15

04

Đường Lý Thường Kiệt

Vị trí 1

-

Từ ranh giới Bệnh viện huyện đến đường Quang Trung

Vị trí 1

1,15

-

Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

Vị trí 1

1,1

05

Đường Nguyễn Văn Linh

Vị trí 1

-

Từ đường Lê Lợi đến hết ranh giới trụ sở Công an huyện

Vị trí 1

1,15

-

Từ hết ranh giới trụ sở Công an huyện đến hết đường

Vị trí 1

1,1

06

Đường Phan Đình Phùng

Vị trí 1

-

Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung

Vị trí 1

1,1

-

Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

Vị trí 1

1,15

07

Đường Quang Trung

Vị trí 1

1,15

I.2. Thị trấn Ia Ly

01

Đường Hùng Vương

-

Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến hết cây xăng Bắc Tây Nguyên

Vị trí 1

1,1

-

Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên phải)

Vị trí 1

1,05

-

Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên trái)

Vị trí 1

1,05

02

Các đường: Lê Hồng Phong, Nguyễn Thị Minh Khai, Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Hùng Vương), các đường Quy hoạch còn lại tại tổ dân phố 3 (trừ thôn Ia Sir cũ)

Vị trí 1

1,2

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Nghĩa Hưng

Khu vực 2, vị trí 1

1,1

Khu vực 1, vị trí 2,

1,1

02

Xã Hòa Phú

Khu vực 1 vị trí 1, 2

1,1

Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4

1,15

03

Xã Ia Khươl

Khu vực 2, vị trí 1

1,15

Khu vực 2, vị trí 2

1,1

04

Xã Nghĩa Hòa

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3

1,1

Khu vực 2, vị trí 1

1,15

Khu vực 2, vị trí 2

1,1

05

Xã Ia Nhin

Khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 2, vị trí 2, 3, 4

1,15

06

Xã Chư Đăng Ya

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4

1,2

Khu vực 2, vị trí 1, 2

1,15

07

Xã Đăk Tơ Ver

Tất cả các vị trí, khu vực

1,1

III. Đất trồng cây lâu năm

01

Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Nghĩa Hưng

Tất cả các vị trí

1,3

02

Xã Nghĩa Hòa

Tất cả các vị trí

1,25

03

Các xã: Hòa Phú, Ia Khươl, Ia Nhin, Ia Mơ Nông, Ia Kreng

Tất cả các vị trí

1,2

04

Xã Chư Đăng Ya

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2

1,3

Vị trí 3

1,4

IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; các xã: Ia Khươl, Ia Kreng

Tất cả các vị trí

1,2

V. Đất trồng cây hàng năm khác

Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Ia Khươl

Tất cả các vị trí

1,2

VI. Đất các khu quy hoạch

VI.1. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng

01

Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đăng Ya

-

Từ đường quy hoạch Đ11 đến đường quy hoạch Đ12

Khu vực đất dự trữ

1,2

02

Đường quy hoạch Đ8 (từ đường liên xã đến đường Quy hoạch Đ4)

Lô B9; từ lô B32 đến B52

1,15

03

Đường quy hoạch Đ2 (từ đường quy hoạch Đ8 đến đường quy hoạch Đ10)

Từ lô D23 đến D44

1,15

04

Đường quy hoạch

-

Khu quy hoạch giáp Hội trường thôn 11 (nay là thôn 8)

Toàn tuyến

1,3

VI.2. Đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng

01

Dãy đường liên thôn (từ đường hiện trạng rộng 6m đến Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14)

Lô 1 đến lô 5

1,15

02

Dãy đường Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) (đoạn từ đường liên thôn đến cây xăng Bắc Tây Nguyên)

Lô 1 đến lô 9

1,15

VI.3. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hòa, huyện Chư Păh

01

Đường quy hoạch Đ7

-

Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường quy hoạch Đ2

Khu vực đất dự trữ

1,3

-

Từ đường quy hoạch Đ2 đến đường quy hoạch Đ3

Khu vực đất dự trữ

1,3

VI.4. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh

01

Đường Tỉnh lộ 661

-

Từ đường hiện trạng liên huyện đến đường quy hoạch Đ3

Từ lô A8 đến A31

1,2

-

Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng

Từ lô B1 đến B14

1,2

02

Đường hiện trạng liên huyện

-

Từ đường Tỉnh lộ 661 đến đường quy hoạch Đ1

Từ lô A1 đến A7

1,2

-

Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường Quy hoạch Đ2

Từ lô C1 đến C9

1,2

-

Từ đất cao su đến đường quy hoạch Đ2

Từ lô D1 đến D5

1,2

03

Đường quy hoạch Đ1

-

Từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3

Từ lô A32 đến A55; từ lô C10 đến C22

1,2

-

Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng

Từ lô B15 đến B28

1,2

04

Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)

Từ lô C23 đến C37; từ lô D6 đến D38

1,2

05

Đường quy hoạch Đ1 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)

Khu vực đất dự trữ

1,2

06

Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3)

Khu vực đất dự trữ

1,2

07

Đường quy hoạch Đ3 (từ đường quy hoạch Đ1 đến đất cao su)

Khu vực đất dự trữ

1,2

08

Đường quy hoạch Đ1 (từ đường quy hoạch Đ3 đến khu dân cư hiện trạng)

Khu vực đất dự trữ

1,2

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Đường Hùng Vương

-

Từ ranh giới xã Ia Ake đến giáp phía Tây cầu Ia Sol; từ giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi) đến ranh giới xã Ia Sol

Vị trí 1

1,15

-

Từ giáp phía Tây cầu Ia Sol đến giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi)

Vị trí 1

1,17

02

Đường Trần Phú

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo

Vị trí 1

1,2

-

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Chu Văn An

Vị trí 1

1,15

03

Đường Trần Hưng Đạo (từ đường Trường Chinh đến đường Trần Phú)

Vị trí 1

1,2

04

Đường Wừu (từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi)

Vị trí 1

1,2

05

Các đường: Hàm Nghi, Nguyễn Tất Thành

Vị trí 1

1,2

06

Đường Trường Chinh (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)

Vị trí 1, vị trí 3 (Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m: Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100)

1,2

07

Đường D72 (từ Km1 đến Hùng Vương)

Vị trí 1

1,4

II. Đất ở tại nông thôn

01

Các xã: Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Hiao

Khu vực 1, vị trí 1

1,2

02

Xã Ia Peng

Khu vực 1,vị trí 1; khu vực 5, vị trí 1

1,2

03

Xã Ia Sol

Khu vực 1, vị trí 1,

1,3

Khu vực 1, vị trí 2 và 3

1,2

III. Đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Phú Thiện

Vị trí 1

1,2

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại khu quy hoạch trung tâm huyện

1

Đường Hai Bà Trưng

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo {(theo Bảng giá đất gồm 2 đoạn: Từ đường Quy hoạch Đ5 đến đường Hùng Vương và từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện)}

Tất cả các vị trí

1,53

-

Từ đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện) đến đường Quy hoạch Đ6

Tất cả các vị trí

1,44

-

Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,41

2

Đường Ngô Quyền

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6

Tất cả các vị trí

1,37

-

Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,44

3

Đường Quy hoạch Đ6 (đường Võ Thị Sáu đến đường Hai Bà Trưng)

Tất cả các vị trí

1,44

4

Đường Trần Hưng Đạo {(đoạn sau trụ sở Công an huyện) (đường Hai Bà Trưng đến đường Võ Thị Sáu)}

Tất cả các vị trí

1,53

5

Đường Trần Hưng Đạo

-

Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Trường Chinh

Tất cả các vị trí

1,64

-

Từ đường Trường Chinh đến đường Quang Trung

Tất cả các vị trí

1,79

-

Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

Tất cả các vị trí

1,41

6

Đường Võ Thị Sáu (đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6)

Tất cả các vị trí

1,37

7

Đường Phạm Hồng Thái (đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu)

Tất cả các vị trí

1,37

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)

Tất cả các vị trí

1,37

9

Đường Phan Đình Phùng (đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo)

Tất cả các vị trí

1,37

10

Đường Trường Chinh

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ

Tất cả các vị trí

1,37

-

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,44

-

Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9

Tất cả các vị trí

1,41

11

Đường Lê Duẩn

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ

Tất cả các vị trí

1,37

-

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,44

12

Đường Trần Phú

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ

Tất cả các vị trí

1,37

-

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,53

-

Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9

Tất cả các vị trí

1,44

13

Đường Quang Trung

-

Đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ

Tất cả các vị trí

2,0

-

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,98

-

Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9

Tất cả các vị trí

1,37

14

Đường Kpă Klơng (Toàn tuyến)

Tất cả các vị trí

1,37

15

Đường Trần Quang Khải

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ

Tất cả các vị trí

1,37

-

Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi

Tất cả các vị trí

1,44

16

Đường Hùng Vương (từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo)

Tất cả các vị trí

2,71

17

Đường Quy hoạch Đ3 {từ đường Hùng Vương đến Cầu đi xã Ia Kdăm (200m)}

Tất cả các vị trí

2,01

II. Đất ở nông thôn

01

Xã Ia Mrơn

Khu vực 1, vị trí 1

1,4

Khu vực 1, vị trí 2; khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 2, vị trí 2

1,18

Khu vực 3, vị trí 1

1,14

Khu vực 1, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 2

1,1

02

Xã Ia Trok

Khu vực 1, vị trí 1

1,3

Khu vực 1, vị trí 2, 3

1,2

Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1

1,1

03

Xã Kim Tân

Khu vực 1, vị trí 1,2,3; khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 3, vị trí 1,

1,14

04

Xã Ia Broắi

Khu vực 1, vị trí 1

1,53

Khu vực 1, vị trí 2

1,44

Khu vực 1, vị trí 3

1,37

Khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 3, vị trí 1

1,1

05

Xã Ia Tul

Khu vực 1, vị trí 1

1,53

Khu vực 1, vị trí 2

1,44

Khu vực 1, vị trí 3

1,37

Khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 3, vị trí 1

1,1

06

Xã Chư Mố

Khu vực 1, vị trí 1

1,53

Khu vực 1, vị trí 2

1,44

Khu vực 1, vị trí 3

1,37

Khu vực 2, vị trí 1

1,1

07

Xã Ia Kdăm

Khu vực 1, vị trí 1

1,53

Khu vực 1, vị trí 2

1,44

Khu vực 1, vị trí 3

1,37

Khu vực 2, vị trí 1

1,1

III. Đất trồng cây lâu năm

01

Xã Ia Mrơn

Vị trí 1

1,5

Vị trí 2

1,2

Vị trí 3

1,1

02

Xã Kim Tân

Vị trí 1, 2

1,2

03

Xã Ia Broắi

Vị trí 1, 2

1,98

04

Xã Pờ Tó

Vị trí 1

1,33

Vị trí 2

1,14

Vị trí 3

1,08

Vị trí 4

1,19

05

Xã Ia Tul

Vị trí 1

1,31

Vị trí 2

1,33

06

Xã Chư Mố

Vị trí 1

1,31

07

Xã Ia Kdăm

Vị trí 1

1,96

Vị trí 2

1,84

IV. Đất trồng cây hàng năm khác

01

Xã Ia Mrơn

Vị trí 1

1,5

Vị trí 2

1,17

Vị trí 3

1,03

02

Xã Kim Tân

Vị trí 1, 2

1,2

03

Xã Ia Broắi

Vị trí 1, 2

1,98

04

Xã Pờ Tó

Vị trí 1

1,39

Vị trí 2

1,12

Vị trí 3

1,08

Vị trí 4

1,19

05

Xã Ia Tul

Vị trí 1

1,44

Vị trí 2

1,46

06

Xã Chư Mố

Vị trí 1

1,44

07

Xã Ia Kdăm

Vị trí 1, 2

1,98

V. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

01

Xã Ia Mrơn

Vị trí 1

1,5

Vị trí 2

1,2

02

Xã Kim Tân

Vị trí 1, 2

1,2

03

Xã Ia Broắi

Vị trí 1

1,98

Vị trí 2

1,74

Vị trí 3

1,43

Vị trí 4

1,42

04

Xã Ia Tul

Vị trí 1

1,98

Vị trí 2

1,96

Vị trí 3

1,43

Vị trí 4

1,42

05

Xã Chư Mố

Vị trí 1, 2

1,98

06

Xã Ia Kdăm

Vị trí 1

1,98

Vị trí 2

1,3

PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Đường Cách Mạng

Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung

Vị trí 1

2,2

Các vị trí còn lại

1,2

02

Đường Tỉnh lộ 664

Từ ranh giới xã Ia Dêr đến Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ huyện

Vị trí 1

3,0

Các vị trí còn lại

1,2

03

Các tuyến đường còn lại

Tất cả các vị trí

1,2

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Ia Dêr

Tất cả các vị trí

1,5

02

Xã Ia Sao

Khu vực 3, vị trí 1

1,5

III. Đất các khu quy hoạch

III.1. Đất khu quy hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai

Đường Quy hoạch D1 toàn khu

Tất cả các vị trí

3,0

III.2. Đất khu quy hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý

Đường Quy hoạch toàn khu

Tất cả các vị trí

1,8

III.3. Đất khu quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao

Đường Quy hoạch toàn khu

Tất cả các vị trí

2,0

PHỤ LỤC V

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK PƠ

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Loại đất/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở đô thị

Tất cả các vị trí

1,1

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Cư An

Khu vực 2, vị trí 4, 5; khu vực 3, vị trí 1

1,1

02

Xã Tân An

Khu vực 2, vị trí 4

1,1

03

Xã An Thành

Khu vực 2, vị trí 1

1,1

04

Xã Hà Tam

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3

1,1

Khu vực 2, vị trí 1

1,1

05

Xã Ya Hội

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

III. Đất trồng cây lâu năm

Trên địa bàn toàn huyện

Tất cả các vị trí

1,1

IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Trên địa bàn toàn huyện

Tất cả các vị trí

1,1

V. Đất trồng cây hàng năm khác

Trên địa bàn toàn huyện

Tất cả các vị trí

1,1

VI. Đất nuôi trồng thủy sản

Trên địa bàn toàn huyện

Tất cả các vị trí

1,1

PHỤ LỤC VI

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở đô thị

Tất cả các vị trí

1,1

II. Đất ở nông thôn

01

Xã Ia Blang

Khu vực 3, vị trí 2, 3, 4; khu vực 4, vị trí 2, 3, 4, 5

1,1

02

Xã Dun

Khu vực 3, 4, 5, 6, vị trí 1

1,2

Các vị trí còn lại

1,1

03

Xã H’Bông

Tất cả các vị trí

1,1

04

Xã Ia Tiêm

Khu vực 1, 2, 3, 4, vị trí 2

1,1

Khu vực 1, 2, 4, vị trí 3

1,1

Khu vực 1, 2, vị trí 4

1,1

Khu vực 1, vị trí 5

1,1

05

Xã Bờ Ngoong

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 5

1,1

Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 4, vị trí 2, 3; khu vực 5, vị trí 1, 2

1,2

Khu vực 3, vị trí 4; khu vực 4, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 3

1,1

06

Xã AlBá

Tất cả các vị trí

1,1

07

Xã Ia Pal

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

08

Xã Ia Ko

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

09

Xã Kông Htok

Tất cả các vị trí

1,1

10

Xã Bar Maih

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

III. Đất trồng cây lâu năm

01

Thị trấn Chư Sê

Tất cả các vị trí

1,1

02

Xã Dun

Tất cả các vị trí

1,2

03

Các xã: H’Bông, Ia Tiêm, Bờ Ngoong, AlBá, Ia Pal

Tất cả các vị trí

1,1

IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Thị trấn Chư Sê

Tất cả các vị trí

1,1

V. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác

01

Thị trấn Chư Sê

Tất cả các vị trí

1,1

02

Các xã: Ia Blang, H’Bông, Ia Tiêm

Tất cả các vị trí

1,1

VI. Đất trồng rừng sản xuất

Xã H’Bông

Tất cả các vị trí

1,1

VII. Đất nuôi trồng thủy sản

Thị trấn Chư Sê

Tất cả các vị trí

1,1

PHỤ LỤC VII

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 19 - từ hết ranh giới Cổng phụ Trung tâm thương mại đến đường Tôn Đức Thắng)

Tất cả các vị trí

1,1

02

Đường Trần Phú

-

Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Trường Chinh

Tất cả các vị trí

1,15

-

Từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh

Tất cả các vị trí

1,1

03

Đường Lê Quý Đôn

-

Từ đường Lê Hồng Phong đến Ngã 4 vào trường Chu Văn An

Tất cả các vị trí

1,15

-

Từ Ngã 4 vào trường Chu Văn An đến hết đường

Tất cả các vị trí

1,1

04

Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Trần Hưng Đạo)

Tất cả các vị trí

1,15

05

Đường Vành đai phía Bắc thị trấn (từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường)

Tất cả các vị trí

1,15

06

Các đường nhánh của đường Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường)

-

Từ đường vào cổng chính Trung tâm thương mại đến hết đường nhựa

Tất cả các vị trí

1,1

PHỤ LỤC VIII

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở đô thị

01

Đường Hùng Vương

-

Từ hết ranh giới cửa hàng xăng dầu số 43 và đường Quy hoạch vào công viên Hồ Sen đến đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Hoàng Văn Thụ

Tất cả các vị trí

1,2

-

Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và đường Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới thị trấn

Tất cả các vị trí

1,2

02

Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Thái Học)

Tất cả các vị trí

1,3

03

Đường Lý Thái Tổ

-

Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung

Tất cả các vị trí

1,2

-

Từ đường Quang Trung đến hết ranh giới thửa đất số 61, 71 tờ bản đồ số 138

Tất cả các vị trí

1,3

04

Đường Quang Trung

-

Từ đường quy hoạch Duy Tân đến đường Nguyễn Văn Cừ

Tất cả các vị trí

2,0

-

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết ranh giới thị trấn

Tất cả các vị trí

1,2

05

Đường Trường Chinh

-

Từ đường Kinh Dương Vương đến đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) và từ đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) đến đường Hàm Nghi

Tất cả các vị trí

1,2

-

Từ đường Hàm Nghi đến hết ranh giới thị trấn

Tất cả các vị trí

1,5

06

Các đường còn lại

Tất cả các vị trí

1,2

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Ia Rong

Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4, 5

1,2

Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4

1,5

02

Xã Ia Hrú

Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4

1,2

Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4

1,5

03

Các xã: Ia Dreng, Ia Hla

Tất cả các khu vực, vị trí

1,2

04

Xã Ia Phang

Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6

1,2

Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4

1,4

05

Xã Chư Don

Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3,

1,2

06

Xã Ia Le

Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4, 5

1,2

07

Xã Ia Blứ

Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4

1,3

Khu vực 1, 3, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6

1,2

PHỤ LỤC IX

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Đường Nguyễn Huệ

-

Từ giáp xã An Phú, thành phố Pleiku đến ranh giới xã Tân Bình, huyện Đak Đoa

Vị trí 1

1,1

-

Đường A3 và đường Lê Quý Đôn đến đường Đinh Tiên Hoàng - đường Phan Đình Phùng (từ lô số 1 đến lô số 3)

Vị trí 1

3,03

02

-

Đường Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Bình Trọng

Vị trí 1

1,1

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Tân Bình

Khu vực 2, vị trí 1, 2

1,2

02

Xã K’Dang

Khu vực 2, vị trí 1, 2

1,2

Khu vực 3, vị trí 2

1,2

03

Xã Ia Băng

Tất cả các vị trí

1,1

04

Xã Hà Bầu

Khu vực 2, vị trí 1, 2

1,2

05

Xã Trang

Tất cả các vị trí

1,1

06

Xã Glar

-

Lô số 1

Khu vực 1, vị trí 1

2,89

-

Từ lô số 2 đến lô số 8

Khu vực 1, vị trí 1

2,78

-

Các vị trí còn lại

1,3

07

Xã Krong

Tất cả các vị trí

1,1

08

Xã Nam Yang

-

Các lô số: 1, 5, 6

Khu vực 2, vị trí 2

3,99

-

Các lô số: 2, 3, 4, 7, 8

Khu vực 2, vị trí 2

3,8

-

Lô số 9

Khu vực 1, vị trí 2

2,6

-

Lô số 10

Khu vực 1, vị trí 2

2,49

III. Đất trồng cây lâu năm, đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, đất trồng cây hàng năm khác, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản

01

Xã Glar

Tất cả các vị trí

1,3

02

Xã Krong

Tất cả các vị trí

1,1

IV. Các loại đất khác

01

Xã Glar

Tất cả các vị trí

1,3

02

Xã Krong

Tất cả các vị trí

1,1

PHỤ LỤC X

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

Tất cả các vị trí 1

1,1

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Bàu Cạn

Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1, 2

1,1

02

Xã Thăng Hưng

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

03

Xã Bình Giáo

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

04

Xã Ia Băng

Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1

1,1

05

Xã Ia Púch

Khu vực 1, vị trí 1

1,1

06

Xã Ia Mơ

Khu vực 1, vị trí 1

1,1

07

Xã Ia Phìn

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,1

08

Xã Ia Drăng

Khu vực 1, vị trí 1

1,1

09

Xã Ia O

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,1

10

Xã Ia Pia

Khu vực 1, vị trí 1

1,1

PHỤ LỤC XI

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Tất cả các tuyến đường

Vị trí 1

1,15

02

Tất cả các tuyến đường

Vị trí 2

1,1

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Ia Din

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,15

02

Xã Ia Lang

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,15

Khu vực 1, 2, vị trí 2

1,13

Khu vực 1, vị trí 3

1,1

Khu vực 2, vị trí 3

1,12

Khu vực 2, vị trí 4

1,1

03

Xã Ia Krêl

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,17

Khu vực 1, 2, vị trí 2

1,15

Khu vực 1, 2, vị trí 3

1,13

Khu vực 1, 2, vị trí 4

1,12

04

Xã Ia Kriêng

Khu vực 1, vị trí 1

1,17

Khu vực 2, 3, vị trí 1

1,15

Khu vực 1, 2, 3, vị trí 2

1,15

05

Xã Ia Kla

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,15

Khu vực 3, vị trí 1

1,13

Khu vực 1, 2, vị trí 2

1,12

Khu vực 2, vị trí 3

1,15

Khu vực 2, 3, vị trí 4

1,12

06

Xã Ia Dơk

Khu vực 1, 2, vị trí 1

1,15

07

Xã Ia Pnôn

Khu vực 1, vị trí 1

1,15

Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4

1,1

08

Xã Ia Nan

Khu vực 1, vị trí 1

1,15

Khu vực 2, 3, vị trí 1

1,1

09

Xã Ia Dom

Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 1, vị trí 2

1,15

Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 1, vị trí 4

1,1

Khu vực 2, vị trí 2

1,13

Khu vực 1, vị trí 3

1,11

III. Đất trồng cây lâu năm

01

Thị trấn Chư Ty

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2

1,1

02

Các xã: Ia Din, Ia Dơk, Ia Nan

Vị trí 1

1,14

03

Các xã: Ia Lang, Ia Pnôn

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2, 3

1,1

04

Xã Ia Krêl

Vị trí 1

1,18

Vị trí 2, 3

1,15

05

Xã Ia Kriêng

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2

1,02

06

Xã Ia Kla

Vị trí 1

1,15

07

Xã Ia Dom

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2

1,13

Vị trí 3

1,1

IV. Đất trồng cây hàng năm khác

01

Thị trấn Chư Ty

Vị trí 1

1,15

Vị trí 2

1,1

02

Xã Ia Lang

Vị trí 1, 2

1,1

03

Xã Ia Krêl

Vị trí 1, 2

1,15

04

Xã Ia Kriêng

Vị trí 1

1,05

PHỤ LỤC XII

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Các đường: Giải phóng, Lý Thái Tổ, Mai Thúc Loan, đường Tổ dân phố 11 (tổ 18 cũ), đường Tổ dân phố 12 (tổ 19 cũ), đường Tổ dân phố 2, đường Quy hoạch Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ)

Vị trí 1

1,05

02

Đường Võ Thị Sáu

Vị trí 1

1,1

03

Đường Lê Văn Tám

-

Từ ranh giới thị trấn- xã Lơ Ku đến đường Trường Sơn Đông

Vị trí 1

1,05

-

Từ đường Trường Sơn Đông đến phía Tây cầu Lê Văn Tám

Vị trí 1

1,05

04

Đường Trần Bình Trọng (từ đường Trần Quốc Toản đến hết đường)

Vị trí 1

1,2

05

Đường Trần Quốc Toản (từ đường Trần Bình Trọng đến hết ranh giới nhà ông Tốt)

Vị trí 1

1,05

06

Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng)

-

Từ đường Ngô Mây đến phía đông cầu Ka Nak

Vị trí 1

1,2

-

Từ tây cầu Ka Nak đến hết ranh giới thị trấn

Vị trí 1

1,4

07

Đường Trường Sơn Đông (từ hết ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku đến ranh giới xã Đông)

Vị trí 1

1,05

08

Đường Hoàng Hoa Thám (đường tránh đông)

-

Từ Đài phát thanh truyền hình đến Ngã tư đường Lê Văn Tám

Vị trí 1

1,3

-

Từ Ngã tư đường Lê Văn Tám đến Ngã tư đường Quang Trung

Vị trí 1

1,2

II. Đất ở nông thôn

01

Xã Tơ Tung

Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1,

1,1

02

Xã Kông Lơng Khơng

Khu vực 1, vị trí 1

1,1

Khu vực 1, vị trí 2

1,25

Khu vực 2, vị trí 2

1,2

Khu vực 2, vị trí 3

1,2

03

Xã Kông Bờ La

Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1

1,2

Khu vực 1, vị trí 3; khu vực 2, vị trí 2

1,1

04

Xã Đăk Hlơ

Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 2

1,1

Khu vực 1, vị trí 2

1,25

Khu vực 2, vị trí 2

1,4

Khu vực 3, vị trí 2

1,2

Khu vực 4, vị trí 1

1,3

Khu vực 5, vị trí 1

1,6

05

Xã Nghĩa An

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 2, vị trí 1

1,1

06

Xã Đông

Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3

1,2

Khu vực 2, vị trí 1

1,4

-

Đường liên xã thôn 6 từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương

Khu vực 2, vị trí 1

7

-

Đường liên xã thôn 6 từ hết đất nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông)

Khu vực 2, vị trí 2

7

07

Xã Lơ Ku

Khu vực 1, vị trí 1

1,2

Khu vực 1, vị trí 2

1,3

08

Xã Đăk Smar

Khu vực 1, vị trí 1

1,3

Khu vực 1, vị trí 2

1,25

Khu vực 3, vị trí 1

1,2

09

Xã Sơ Pai

Khu vực 1, vị trí 1

1,2

10

Xã Đăk Rong

Khu vực 1, vị trí 1

1,5

II. Đất trồng cây lâu năm

01

Các xã: Kông Bờ La, Đông, Lơ Ku, Krong, Đăk Rong

Tất cả các vị trí

1,3

02

Xã Nghĩa An

Tất cả các vị trí

1,1

03

Các xã: Đăk Smar, Sơn Lang

Tất cả các vị trí

1,5

III. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Xã Kông Bờ La

Tất cả các vị trí

1,1

IV. Đất trồng cây hàng năm khác

01

Các xã: Tơ Tung, Kông Bờ La, Nghĩa An

Tất cả các vị trí

1,1

02

Các xã: Kông Lơng Khơng, Đăk Hlơ

Tất cả các vị trí

1,4

03

Xã Đăk Smar

Tất cả các vị trí

1,25

V. Đất trồng rừng sản xuất

01

Xã Kông Bờ La

Tất cả các vị trí

1,1

02

Các xã: Đăk Smar, Đăk Rong

Tất cả các vị trí

1,6

VI. Đất nuôi trồng thủy sản

Xã Kông Bờ La

Tất cả các vị trí

1,1

PHỤ LỤC XIII

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Các đường: Lý Thường Kiệt, Đặng Thai Mai, Nguyễn Lữ, Ngô Văn Sở, Nguyễn Nhạc, Võ Văn Dũng, Trần Khánh Dư, Lương Thế Vinh, Trần Quý Cáp, Trần Quang Khải, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Văn Thiều, Mai Xuân Thưởng, Phan Đình Giót

Vị trí 1

1,2

02

Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Quang Trung đến hẻm đường Lê Lợi cũ)

Vị trí 1

1,2

03

Đường Hoàng Văn Thụ (từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Võ Thị Sáu)

Vị trí 1

1,2

04

Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Đỗ Trạc đến đường Chu Văn An)

Vị trí 1

1,1

05

Đường Ngô Thì Nhậm (từ đường Quang Trung đến đường Ngô Văn Sở)

Vị trí 1

1,2

06

Đường Đống Đa (từ đường Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ)

Vị trí 1

1,1

07

Đường Nguyễn Thiếp (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Ngô Thì Nhậm)

Vị trí 1

1,2

08

Đường Ya Đố {từ đầu cầu suối Vối đến đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)}

Vị trí 1

1,2

09

Các đường: Tôn Đức Thắng, Tăng Bạt Hổ

Vị trí 1

1,1

10

Đường Phan Bội Châu

-

Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Lê Duẩn

Vị trí 1

1,1

11

Đường Lê Duẩn

-

Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Nguyễn Nhạc

Vị trí 1

1,1

12

Đường Nguyễn Hữu Hảo

-

Từ đường Chu Văn An đến đường Ngô Mây

Vị trí 1

1,1

II. Đất ở nông thôn

01

Xã Song An

Khu vực 1, vị trí 1

1,2

02

Xã Thành An

Khu vực 1, 2, 3, vị trí 1

1,1

03

Xã Cửu An

Khu vực 1, vị trí 1, 3

1,1

04

Xã Xuân An

Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1

1,2

05

Xã Tú An

Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 2, vị trí 2

1,2

Khu vực 2, vị trí 3, 4

1,1

III. Đất tại các khu quy hoạch

01

Đất ở tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn

-

Từ lô số 01 đến lô số 105

1,2

02

Đất ở tại khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An

-

Các lô khu quy hoạch trung tâm xã

1,85

PHỤ LỤC XIV

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Tên đường/Địa bàn

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị

01

Đường Nay Der (từ đường Wừu đến hết đường bê tông)

Vị trí 1

1,9

02

Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo)

Vị trí 1

3,2

03

Đường D1 (từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường D2)

Vị trí 1

3,8

II. Đất ở tại nông thôn

01

Xã Ia Rbol

Khu vực 1, vị trí 1

1,2

02

Xã Ia Sao

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,2

03

Xã Ia Rtô

Khu vực 1, vị trí 1, 2

1,4

III. Đất các khu quy hoạch

III.1. Đất ở khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ

01

Khu F- 30 lô

-

Lô số 01

2,3

-

Từ lô số 02 đến lô số 30

2,1

02

Khu H -16

-

Lô số 01, 09

2,5

-

Từ lô số 05 đến lô số 07

2,3

III.2. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh

Lô số 21

2,5

PHỤ LỤC XV

HỆ SỐ K NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU

Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:

STT

Khu quy hoạch/Tên đường

Khu vực, vị trí

Hệ số K

I. Đất ở tại đô thị; đất các khu quy hoạch

01

Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá (từ lô số 01 đến lô số 19)

1

1,96

02

Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư (Lô số B-09, B-10 đường Nguyễn Bá Lân)

1

1,1

03

Đường Quy hoạch Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú:

-

Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu (lô: D1-08, D1-11, D1-13, E1- 07, E1-08, G1-15, I1-05)

1

1,25

-

Đoạn từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực

1

1,15

04

Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi

1

1,1

05

Đường Nguyễn Tất Thành (từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15)

1

1,2

06

Đường Nguyễn Lương Bằng (lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43)

1

1,4

07

Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn đường Phạm Văn Đồng - Chi Lăng):

-

Các lô số 1, 2, 3, 4

1

1,25

-

Các lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13

2

2,5

08

Đường Lê Duẩn (đoạn Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long đến hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ): Các lô đất của Công ty kinh doanh phát triển nhà giao cho các hộ dân (lô 98 và lô 98A)

1

3,0

09

Đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài

1

2,0

10

Các tuyến đường quy hoạch khu quy hoạch Trường Văn hóa - Nghệ thuật

1

1,5

11

Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng:

-

Đường Quy hoạch D1 (đoạn đường Nguyễn Văn Cừ - đường Quy hoạch D2)

1

1,5

-

Đường Quy hoạch D2

1

1,5

12

Các đường: Ngô Gia Khảm, Bùi Đình Túy, Phạm Ngọc Thạch, Đặng Huy Trứ, Đặng Văn Ngữ, Khuất Duy tiến, Lê Đức Thọ, Lê Thành Phương, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thượng Hiền

1

1,1

13

Các tuyến đường quy hoạch khu đất thu hồi của Công ty 506, phường Thống Nhất (gồm 20 lô)

1

1,5

14

Đường Trường Chinh

-

Từ đường Hùng Vương, Lê Duẩn đến Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh

1

1,19

-

Từ đường Chu Văn An, hẻm 162 đường Trường Chinh đến đường Lê Thánh Tôn

+

04 lô đất LK533, LK534, LK535, LK536

1

3,68

+

Các vị trí còn lại

1

1,4

-

Từ đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 đến đường đi Ia Tiêm, ngã 3 La Sơn

2,3

1,5

15

Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ đường Đặng Trần Côn đến đường Nguyễn Chí Thanh)

1,2

1,5

16

Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư đường Trần Văn Bình, khu tái định cư 2,5ha, đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1); các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Trà Đa, giai đoạn 2: các lô đất tái định cư

1

1,1

17

Đường Trần Văn Bình {đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28}: 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá đất

1

1,5

18

Đường Tôn Thất Tùng (từ đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối đường Ngô Thì Nhậm đến đường Cách Mạng Tháng Tám): Lô số 288

1

1,5

19

Đường Cô Bắc: Lô số 08, 09

1

1,5

20

Đường Quy hoạch Đ1 khu quy hoạch giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A

1

1,5

21

Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh Trụ sở UBND xã Chư HDrông cũ): Từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới khu quy hoạch 32ha

1

1,5

22

Các đường: Ký Con (toàn tuyến), đường Lê Đại Hành (toàn tuyến)

1

1,2

23

Đường Lê Thánh Tôn

-

Từ hết ranh giới nhà số 347, Trạm biến áp 345 đến đường Nguyễn Thái Bình

1

1,25

-

Từ đường Nguyễn Thái Bình đến đường Hùng Vương

1

1,1

24

Đường Châu Văn Liêm {Đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28}

1

1,2

25

Đường Nguyễn Trung Trực

-

Từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Mạc Đăng Dung

1

2

-

Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Sư Vạn Hạnh

1

1,6

26

Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn từ đường Lê Thánh Tôn đến Ngã tư đầu tiên)

1

1,28

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 13/04/2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.264

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.216.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!