ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2023/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, LUÂN CHUYỂN HỒ
SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện
pháp bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về hồ sơ địa chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực
hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục
đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 9 năm
2023 và thay thế Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Trà Vinh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
QUY CHẾ
PHỐI HỢP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định về cơ chế
phối hợp thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải
quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất (gọi tắt là người sử dụng đất).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường (STN&MT)
và các sở, ban ngành tỉnh có liên quan;
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố (UBND cấp huyện) và các đơn vị thuộc UBND cấp huyện;
3. Chi cục Thuế huyện, thị xã,
khu vực, thành phố (Chi cục Thuế);
4. Các phòng, đơn vị thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường (kể cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện,
thị xã, thành phố);
5. Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn (UBND cấp xã);
6. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3.
Nguyên tắc phối hợp
Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, quy chế tổ chức hoạt động của từng cơ quan, đơn vị theo quy định của
pháp luật và đảm bảo các nguyên tắc sau:
1. Thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) kịp thời, nhanh chóng, thuận tiện, đúng pháp luật, công bằng,
bình đẳng, khách quan, công khai, minh bạch và được quản lý tập trung, thống nhất,
có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan có thẩm quyền.
2. Xác định rõ cơ quan, đơn vị
chủ trì, phối hợp; trách nhiệm, quyền hạn của người đứng đầu cơ quan, đơn vị; nội
dung, cách thức thực hiện; đảm bảo quá trình giải quyết TTHC được đôn đốc, kiểm
tra, theo dõi, giám sát, đánh giá bằng các phương thức khác nhau trên cơ sở đẩy
mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và chế độ thông tin, báo cáo.
3. Nâng cao tính chủ động trong
phối hợp thực hiện; đồng thời bảo đảm trình tự, thủ tục, thời gian thực hiện
theo các quy định hiện hành và cập nhật các quy định mới trong quá trình giải
quyết công việc; phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, quy chế tổ chức hoạt
động của từng cơ quan, đơn vị.
4. Không làm phát sinh chi phí
thực hiện TTHC cho người sử dụng đất ngoài quy định của pháp luật.
Chương II
PHỐI HỢP THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỔ CHỨC, CƠ SỞ TÔN GIÁO
Điều 4. Điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
1.Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
quy định tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT).
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung thì tham mưu văn bản thông báo
cho tổ chức/ cơ sở tôn giáo.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xử lý thì chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ thực hiện bước tiếp theo.
|
Phòng Quản lý đất đai (Phòng QLĐĐ)
|
02 ngày
|
- Hồ sơ
|
|
03
|
- Thực hiện khảo sát và trích
lục bản đồ địa chính.
- Kiểm tra trích lục và chuyển
hồ sơ đến Phòng QLĐĐ để thực hiện bước tiếp theo.
|
Văn phòng đăng ký đất đai (VPĐKĐĐ)
|
5,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Trích lục.
|
|
04
|
Kiểm tra trích lục do VPĐKĐĐ
thực hiện (trường hợp trích lục chưa đảm bảo thì chuyển lại VPĐKĐĐ kiểm tra và
chỉnh sửa lại; trường hợp trích lục đã đúng thì dự thảo tờ trình tham mưu
lãnh đạo Phòng QLĐĐ xem xét trình lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt để trình
UBND tỉnh quyết định điều chỉnh giao đất, cho thuê đất và ký giấy chứng nhận
(GCN)
|
Phòng QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
- Hồ sơ
|
|
05
|
- Văn thư Văn phòng Sở vô số
tờ trình và phát hành văn bản trên Hệ thống I-Office. Chuyển hồ sơ bản giấy đến
Phòng QLĐĐ.
- Phòng QLĐĐ nhân bản và chuyển
hồ sơ (bản giấy) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn phòng Sở TN&MT (Văn
phòng Sở)
-Phòng QLĐĐ.
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
06
|
- UBND tỉnh ký quyết định điều
chỉnh quyết định thu hồi và giao đất, cho thuê đất và ký GCN (trường hợp
không phải báo cáo Thủ tướng Chính phủ)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
07
|
- Phòng QLĐĐ nhận kết quả từ
UBND tỉnh; cập nhật và chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ để vào sổ theo dõi GCN và lưu
trữ.
- VPĐKĐĐ scan quét và chuyển
GCN đến Trung tâm PVHCC tỉnh để giao kết quả cho tổ chức.
|
- Phòng QLĐĐ.
- VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
Điều 5. Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung thì tham mưu văn bản thông báo
cho tổ chức/ cơ sở tôn giáo.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xử lý thì chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ thực hiện bước tiếp theo.
|
Phòng QLĐĐ
|
1,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Tổ chức thẩm định
|
Phòng QLĐĐ
|
04 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Tổng hợp và dự thảo văn bản
thẩm định
|
Phòng QLĐĐ
|
06 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Kiểm tra xem xét nội dung văn
bản thẩm định
|
Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
06
|
- Xem xét, phê duyệt nội dung
văn bản thẩm định.
- Văn thư Văn phòng Sở vô số
văn bản và phát hành văn bản trên Hệ thống I-Office.
|
- Văn phòng Sở.
- Phòng QLĐĐ.
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
07
|
Chuyển kết quả thẩm định (bản
giấy) đến Trung tâm PVHCC tỉnh để giao kết quả cho tổ chức
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 6.
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét; dự án không phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất (Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT).
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
-Xử lý, thẩm tra hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung thì tham mưu văn bản thông báo
cho tổ chức/ cơ sở tôn giáo.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xử lý thì chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ thực hiện bước tiếp theo.
|
Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
- Thực hiện khảo sát và trích
lục bản đồ địa chính.
- Chuyển kết quả thực hiện đến
Phòng QLĐĐ.
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
- Kiểm tra kết quả do VPĐKĐĐ
thực hiện.
- Thẩm tra và dự thảo tờ
trình, quyết định giao đất, thuê đất.
- Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt
nội dung tờ trình.
|
Phòng QLĐĐ
|
4,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
- Văn thư Văn phòng Sở vô số
tờ trình và phát hành văn bản trên Hệ thống I-Office và chuyển hồ sơ bản giấy
đến Phòng QLĐĐ.
- Phòng QLĐĐ: Nhân bản tờ trình
và phát hành bản giấy đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn phòng Sở.
- Phòng QLĐĐ.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
06
|
Xem xét ký quyết định giao đất,
cho thuê đất
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
07
|
- Phòng QLĐĐ: Nhận kết quả
từ UBND tỉnh, cập nhật và chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
- VPĐKĐĐ chuyển thông tin địa
chính đối với hồ sơ giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất hoặc scan
quét và giao kết quả cho tổ chức đối với trường hợp giao đất không thu tiền sử
dụng đất.
|
- Phòng QLĐĐ.
- VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
Ban hành thông báo nộp tiền sử
dụng đất, nộp tiền thuê đất; Quyết định miễn giảm tiền thuê đất (nếu có).
- Đối chiếu chứng từ nộp tiền
sử dụng đất, nộp tiền thuê đất.
|
- Cục Thuế.
-Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo,
doanh nghiệp.
|
|
Thông báo thuế
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
09
|
Tổ chức bàn giao đất ngoài thực
địa.
- Lập Hợp đồng thuê đất (đối
với trường hợp thuê đất).
- Chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ để
in GCN.
|
- Phòng QLĐĐ.
- VPĐKĐĐ.
- Tổ chức, cơ sở tôn giáo,
doanh nghiệp.
|
2,5 ngày
|
|
Không tính thời gian bàn giao đất; không tính thời gian chờ tổ chức
thuê đất ký Hợp đồng thuê đất
|
10
|
In GCN
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
11
|
- Kiểm tra, dự thảo tờ trình
ký cấp GCN.
- Lãnh đạo Sở TN&MT phê
duyệt ký Tờ trình.
|
Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
12
|
- Văn thư Văn phòng Sở vô số
tờ trình và phát hành văn bản trên Hệ thống I-Office và chuyển hồ sơ giấy đến
Phòng QLĐĐ.
- Phòng QLĐĐ nhân bản tờ
trình và phát hành bản giấy đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn phòng Sở.
- Phòng QLĐĐ.
|
0,5 ngày
|
|
|
13
|
Xem xét ký cấp GCN
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
GCN
|
|
14
|
- Phòng QLĐĐ: Nhận kết quả
từ UBND tỉnh; cập nhật và chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ vào sổ GCN và lưu trữ.
- VPĐKĐĐ scan quét và chuyển
GCN đến Trung tâm PVHCC tỉnh để giao kết quả cho tổ chức.
|
- Phòng QLĐĐ.
- VPĐKĐĐ.
|
0,25 ngày
|
GCN
|
|
15
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
Điều 7. Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 16 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành luật đất đai) (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP).
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Tham mưu thẩm tra hồ sơ (nếu
hồ sơ đạt yêu cầu; ngược lại thì dự thảo văn bản chuyển trả hồ sơ trình lãnh
đạo Sở TN&MT phê duyệt)
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
- Tổ chức thẩm tra hồ sơ.
- Tổng hợp, dự thảo văn bản đề
xuất chấp thuận chủ trương.
|
Phòng QLĐĐ
|
07 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Phê duyệt nội dung đề xuất
UBND chấp thuận chủ trương
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
- Văn thư Văn phòng Sở vô số
văn bản và phát hành văn bản trên Hệ thống I-Office.
- Phòng QLĐĐ nhân bản tờ
trình và gửi hồ sơ bản giấy đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn phòng Sở.
- Phòng QLĐĐ.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
06
|
UBND tỉnh xem xét ký văn bản
chấp thuận chủ trương
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Hồ sơ
|
|
07
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
scan quét, lưu trữ và chuyển văn bản giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
Điều 8. Cơ
chế phối hợp để giải quyết thủ tục gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
1. Thành phần hồ sơ: Khoản 6 Điều
7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng QLĐĐ thẩm định nhu cầu
sử dụng đất và lập thủ tục trình UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn quyền sử
dụng đất
|
Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
UBND tỉnh ký quyết định gia hạn
quyền sử dụng đất
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Phòng QLĐĐ chuyển Quyết định
gia hạn kèm hồ sơ đến VPĐKĐĐ để chỉnh lý GCN hoặc in GCN
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
VPĐKĐĐ xác nhận nội dung gia
hạn vào GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ đã duyệt.
- GCN đã chỉnh lý.
|
|
07
|
Chuyển GCN đến Trung tâm
PVHCC tỉnh để trả GCN cho cơ sở tôn giáo
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ đã duyệt.
- GCN đã chỉnh lý.
|
|
08
|
Trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
Điều 9. Cơ
chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính (Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT).
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), trích lục bản đồ địa chính, xác nhận đủ hay không đủ điều kiện
cấp giấy chứng nhận
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Tổng thời gian thực hiện không
quá 08 ngày;
Không tính thời gian Thông báo,
công khai bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề
vắng mặt trong suốt thời gian đo đạc vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp không cần xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Trích lục;
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Trường hợp cần phải xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
- Biên bản;
- Trích lục;
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới;
- Thông báo.
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
- Sở Xây dựng.
- UBND cấp huyện.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (gọi tắt là Sở NN&PTNT)
|
05 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình,
hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
- GCN
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, chuyển VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- Sở TN&MT.
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
- GCN
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
10
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
Điều 10.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai mà người sử dụng đất chưa
có nhu cầu cấp giấy chứng nhận và nay có nhu cầu được cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 08 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ quan
quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
- Sở Xây dựng.
- UBND cấp huyện. -Sở
NN&PTNN.
|
05 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình,
in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, chuyển VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- Sở TN&MT.
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- VPĐKĐĐ.
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
10
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 11.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 08 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
- Sở Xây dựng.
- UBND cấp huyện.
- Sở NN&PTNN.
|
05 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình,
in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, chuyển VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- Sở TN&MT.
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN;
- GCN.
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- VPĐKĐĐ.
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
10
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 12.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 06 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
- Sở Xây dựng.
- UBND cấp huyện.
- Sở NN&PTNN.
|
03 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
04 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN đến Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 13.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hiện trạng đất,
xác nhận đăng ký đất
|
VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
VPĐKĐĐ quét (Scan) hồ sơ, cập
nhật thông tin thửa đất đã đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
(nếu có)
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Chuyển kết quả đăng ký cho
Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho người đăng ký đất
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 14.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, trích
lục bản đồ địa chính, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp GCN
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Thẩm tra hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 15.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai khi chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
Trong trường hợp người sử dụng
đất yêu cầu giải quyết thủ tục tại Điều 15 Quy chế này đồng thời có thay đổi
thông tin trên GCN thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại khoản 17 Điều
7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản 5 Điều 11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật
đất đai (Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT).
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp phải đo đạc xác
định lại diện tích, kích thước thửa đất hoặc cấp đổi tư liệu
|
02
|
VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản đồ
địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
03
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
05
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
06
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, nhập
thông tin thay đổi
|
VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
07
|
VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
|
07
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
06 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Xác nhận GCN, không thay
đổi thông tin: 08 ngày.
- Xác nhận GCN, có thay đổi
thông tin: 12 ngày.
- Cấp mới GCN, không thay
đổi thông tin: 12 ngày.
- Cấp mới GCN, phải đo đạc,
không thay đổi thông tin: 17 ngày.
- Cấp mới GCN, phải đo đạc,
có thay đổi thông tin: 21 ngày.
|
Điều 16.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn quyền sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo khoản 3 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn, giấy chứng nhận nội dung đăng ký
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
04
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
03 ngày
|
Điều 17.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức.
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; khoản 3 Điều 7 Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, trích
lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Trích lục
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Kiểm tra trình tự pháp lý hồ
sơ, xác nhận đơn; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Điều 18.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc thay đổi thông tin về pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ thực hiện
theo quy định tại khoản 4, khoản 6, Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra xác nhận hồ
sơ, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Trích lục;
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 02 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
- Ý kiến xác nhận về tài sản
gắn liền với đất
|
- Sở Xây dựng.
- UBND cấp huyện.
- Sở NN&PTNN.
|
02 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
1,5 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
05
|
VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Cấp mới GCN
|
05
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 07 ngày
(trường hợp đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ: 03
ngày).
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 19.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ
|
VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế, Cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
05
|
Xác nhận thay đổi vào GCN đã
cấp
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Cấp mới GCN
|
05
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, xác nhận đơn; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
08 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 16 ngày.
- Cấp mới GCN: 22 ngày.
|
Điều 20.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 9 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; Khoản 5, Điều 7
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng QLĐĐ thẩm định nhu cầu
sử dụng đất và lập thủ tục trình UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn quyền sử
dụng đất
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
UBND tỉnh ký quyết định gia hạn
quyền sử dụng đất
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Phòng QLĐĐ chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
để chuyển thông tin địa chính và lập hồ sơ thuê đất theo quy định
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
02 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
Phòng QLĐĐ lập thủ tục cho
thuê đất theo quy định
|
Phòng QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
Sở TN&MT ký hợp đồng cho
thuê đất
|
Sở TN&MT
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
09
|
Xác nhận thay đổi vào GCN đã
cấp
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Cấp mới GCN
|
10
|
Kiểm tra hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ đã duyệt.
- GCN đã chỉnh lý.
|
|
12
|
Chuyển GCN Trung tâm PVHCC tỉnh
để trả GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ đã duyệt.
- GCN đã chỉnh lý.
|
|
13
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
Điều 21.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
1. Thành phần hồ sơ thực hiện
theo quy định tại khoản 11 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan
|
Thời gian
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
|
thực hiện
|
thực hiện
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản đồ
địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
08 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
03
|
VPĐKĐĐ cập nhật, chỉnh lý hồ
sơ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Chuyển bản trích đo địa chính
thửa đất cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trao cho người sử dụng đất
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
tách thửa
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 22.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp phải đo đạc
xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
02
|
VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản đồ
địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp không phải
đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
03
|
VPĐKĐĐ kiểm tra trình tự, thủ
tục pháp lý hồ sơ, xác nhận vào đơn lý do cấp đổi GCN; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
05
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Không đo đạc: 07 ngày.
- Đo đạc: 12 ngày.
|
Điều 23.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Thông báo mất Giấy chứng nhận
hoặc mất trang bổ sung GCN
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Thông báo đăng tin 03 kỳ trên
phương tiện thông tin đại chúng
|
Báo hoặc Đài truyền hình
|
30 ngày
|
Thông báo
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận phải đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
03
|
VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản đồ
địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
Hồ sơ
|
Không tính thời gian Thông báo, công khai bản mô tả ranh giới,
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
-Thông báo.
|
mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt thời
gian đo đạc
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận không phải đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
04
|
VPĐKĐĐ trích lục địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp cấp lại giấy mất
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn lý do cấp lại GCN, cấp lại trang bổ sung; ký quyết định hủy và cấp lại
GCN hoặc trang bổ sung bị mất; in, ký GCN đối với cấp lại GCN
|
VPĐKĐĐ
|
06 ngày
|
Hồ sơ
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Mất GCN không đo đạc: 10
ngày.
- Mất GCN đo đạc: 17 ngày.
- Mất trang bổ sung: 08
ngày.
|
Điều 24.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đính chính giấy chứng nhận, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra, lập biên bản
kết luận về nội dung, nguyên nhân sai sót
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Biên bản.
|
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN nhận đã cấp
|
03
|
VPĐKĐĐ lập hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền đính chính vào GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
Ký đính chính GCN, chuyển kết
quả cho VPĐKĐĐ
|
- UBND tỉnh.
- VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
Cấp mới GCN (trường hợp
GCN không còn chỗ xác nhận)
|
04
|
VPĐKĐĐ kiểm tra trình tự, thủ
tục pháp lý của hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
05
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
06
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
07
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 06 ngày.
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 25.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục thu hồi đã cấp không đúng quy định của
pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện.
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra, lập hồ sơ
trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thu hồi GCN đã cấp; in GCN và lập thủ
tục cấp lại GCN theo quy định chuyển Sở TN&MT
|
- VPĐKĐĐ.
- Văn phòng Sở.
|
4,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
03
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
05
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Điều 26.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT) và khoản 2
Điều 5 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
đơn đăng ký; chỉnh lý GCN
|
VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 27.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đồng thời thuê đất)
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
Trường hợp khi phối hợp giải
quyết thủ tục tại Điều 27 Quy chế này mà phải thuê đất thì thực hiện đồng thời
việc thuê đất, thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
Trường hợp khi phối hợp giải
quyết thủ tục tại Điều 27 Quy chế này mà phải tách thửa đất hoặc cấp đổi giấy
chứng nhận thì thực hiện đồng thời việc tách thửa đất hoặc cấp đổi, thành phần
hồ sơ theo quy định tại Điều 10 hoặc Điều 11 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng QLĐĐ thẩm tra hồ sơ,
xác minh thực địa (nếu cần thiết), chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ
|
Trường hợp không phải tách thửa
đất
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
|
Trường hợp phải tách thửa đất
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- Biên bản.
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 2.
- Tờ trình, dự thảo QĐ.
|
|
05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký Quyết định chuyển mục đích, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
|
|
06
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
|
07
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
08
|
Gửi hồ sơ đến phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
|
|
09
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, lập dự thảo Quyết định cho thuê đất
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Chứng từ nộp thuế.
|
10
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
ký Quyết định cho thuê đất, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- UBND cấp có thẩm quyền.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Chứng từ nộp thuế.
|
11
|
VPĐKĐĐ in ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
|
|
12
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
13
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định GCN Hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Chuyển mục đích trọn thửa
+ thuê đất: 30 ngày.
- Chuyển mục đích phải thực
hiện tách thửa + thuê đất: 32 ngày.
|
Điều 28.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền
sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
05
|
VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN đến Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy CN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 07 ngày.
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 29.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến phòng QLĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng QLĐĐ thẩm tra hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
Phòng QLĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ
|
Trường hợp không cần xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 04 ngày
|
Trường hợp cần phải xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Biên bản.
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định giao đất, cho thuê đất
|
Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 2.
- Tờ trình, dự thảo QĐ.
|
|
05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
-Quyết định.
|
|
06
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
07
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
08
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
09
|
Nhập thông tin, in GCN, hoàn
chỉnh hồ sơ chuyển Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, dự thảo hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký GCN, hợp đồng; chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Sở TN&MT.
- UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
12
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
13
|
Chuyển GCN đến Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy CN
|
|
14
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Quyết định.
- GCN.
- Hợp đồng (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
Điều 30.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo mục 14 khoản 6 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đã được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
04
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
|
05
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
06
|
VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
07
|
VPĐKĐĐ thông báo cho UBND cấp
huyện về nội dung biến động về người sử dụng đất để UBND cấp huyện hủy hợp đồng
đã ký với hộ gia đình, cá nhân
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
|
|
08
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ
|
|
Trường hợp không cần xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 03 ngày
|
Trường hợp cần phải xác minh thực
địa, trích lục bản đồ địa chính; hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Biên bản.
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
09
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, dự thảo hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo Sở TN&MT
|
- Phòng QLĐĐ
- Sở TN&MT
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
In, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đang sử dụng đất không phải đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm và
không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
11
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
thay đổi vào GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đang sử dụng đất có nguồn gốc được Nhà nước giao đất, cho thuê đất và
có thay đổi mục đích sử dụng đất
|
12
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
thay đổi vào GCN đã cấp, chuyển Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Hồ sơ
|
|
13
|
Phòng QLĐĐ thẩm tra hồ sơ,
xác minh thực hiện (nếu cần thiết), xác nhận đơn, chuyển hồ sơ đến VPĐKĐĐ
|
Phòng QLĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
14
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
Hồ sơ
|
|
15
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích, cho thuê
đất
|
Phòng QLĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 2;
- Tờ trình, dự thảo QĐ.
|
|
16
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh
xem xét ký Quyết định chuyển mục đích, cho thuê đất chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ.
- UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ;
- Quyết định.
|
|
17
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
18
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
|
19
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
20
|
Gửi hồ sơ đến Phòng QLĐĐ
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
|
|
21
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, dự thảo hợp đồng thuê đất
|
Phòng QLĐĐ
|
2,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
22
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình Sở TNMT
xem xét ký hợp đồng thuê đất; chuyển kết quả cho VPĐKĐĐ
|
- Phòng QLĐĐ
- Sở TN&MT
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
23
|
In, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
24
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
25
|
Chuyển GCN đến Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao GCN cho người được cấp giấy
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy CN
|
|
26
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân thuê đất trả tiền hàng năm: 22 ngày.
- Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân không phải thuê đất trả tiền hàng năm và không thay đổi mục đích sử dụng
đất: 07 ngày.
- Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân được Nhà nước giao đất, thuê đất và có thay đổi mục đích sử dụng
đất: 30 ngày.
|
Điều 31.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền
sử dụng đất.
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo khoản 2 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp chỉnh lý GCN
|
05
|
VPĐKĐĐ xác nhận nội dung gia
hạn vào GCN đã cấp
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
Trường hợp cấp mới GCN
|
05
|
Kiểm tra hồ sơ; in, ký GCN
|
VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển hồ sơ cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Quyết định;
- GCN Hợp đồng thuê đất.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 07 ngày.
- In mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 32.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo Mục 2 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ về
đăng ký biện pháp bảo đảm (Nghị định số 99/2022/NĐ-CP); Thông tư
liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT); khoản 2, khoản 6 Điều 7 Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
Trong trường hợp người sử dụng
đất yêu cầu giải quyết thủ tục tại Điều 32 Quy chế này đồng thời có thay đổi
thông tin trên GCN thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều
7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến VPĐKĐĐ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
02
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
03
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin.
|
VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác nhận
vào đơn, giấy chứng nhận nội dung đăng ký.
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Chuyển GCN cho Trung tâm
PVHCC tỉnh để trao cho người được cấp giấy.
|
VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Không thay đổi thông tin
GCN: 01 ngày.
- Thay đổi thông tin GCN:
02 ngày.
|
Chương
III
PHỐI HỢP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, LUÂN CHUYỂN HỒ SƠ, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT; CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Điều 33.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký; cấp giấy chứng nhận lần đầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 8, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND cấp
xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn và công bố công khai kết quả kiểm
tra và giải quyết các ý kiến phản ánh (tại UBND cấp xã)
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Kiểm tra, ghi ý kiến xác nhận
vào đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK)
|
Không tính thời gian công khai kết quả kiểm tra và giải quyết các ý kiến
phản ánh vào thời gian thực hiện TTHC
|
Công bố công khai kết quả kiểm
tra và giải quyết các ý kiến phản ánh
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
Danh sách (mẫu số 06/ĐK)
|
Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ nơi
có đất để thực hiện tiếp tục trình tự
|
UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã xác nhận
|
04
|
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), trích lục bản đồ địa chính, xác nhận đủ hay không đủ điều kiện
cấp GCN
|
Tổng thời gian thực hiện không
quá 08 ngày;
Không tính thời gian Thông
báo, công khai bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất
liền kề vắng mặt trong suốt thời gian đo đạc vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp không cần xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Trường hợp cần phải xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
- Biên bản. - Trích lục. - Hồ
sơ đã xác nhận.
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
Phòng Quản lý đô thị (đối với
thị xã, thành phố); Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với huyện); Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phòng NN&PTNT)
|
04 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
05
|
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo tờ
trình, quyết định, in GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, trình UBND huyện ban hành Quyết định công nhận quyền sử dụng
đất (nếu có), chuyển CN.VPĐKĐĐ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
07
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
08
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
09
|
In GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
Kiểm tra trình UBND cấp huyện
xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
12
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
13
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 34.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN. VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND
cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập,...
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và
xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo
lập,... và gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK)
|
|
04
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 08 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
Phòng Quản lý đô thị (đối với thị xã, thành phố), Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với huyện); Phòng NN&PTNT
|
05 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
05
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, dự thảo tờ trình (nếu có), chuyển Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN;
- GCN.
|
|
06
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN;
- GCN.
|
|
07
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
08
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
|
09
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
10
|
In GCN, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
12
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
13
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
14
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
30 ngày
|
Điều 35.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ gửi hồ sơ đến UBND
cấp xã nơi có đất để thực hiện xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập...
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ và
xác nhận vào đơn về hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo
lập,... và gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Xác nhận vào đơn (mẫu số 04a/ĐK)
|
|
04
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 08 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
Phòng Quản lý đô thị (đối với
thị xã, thành phố), Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với huyện); Phòng
NN&PTNT
|
05 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
05
|
Thẩm tra hồ sơ, in GCN, lập tờ
trình, hoàn chỉnh hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
07
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
08
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại lai thuế
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
09
|
In GCN hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
12
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
13
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 36.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra hồ sơ, trích lục bản
đồ địa chính, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất
|
CN.VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Trích lục
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 2,5 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
- Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
- Ý kiến xác nhận về tài sản
gắn liền với đất
|
Phòng Quản lý đô thị (đối với thị xã, thành phố), Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với huyện); Phòng NN&PTNT
|
02 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
1,5 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, nhập
thông tin in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 37.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
1. Thành phần hồ sơ thực hiện theo
quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hiện trạng
đất, xác nhận đăng ký đất
|
CN.VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ quét (Scan) hồ sơ, cập
nhật thông tin thửa đất đã đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
(nếu có)
|
CN.VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Chuyển kết quả đăng ký cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện để trả cho người đăng ký đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Điều 38.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai khi chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện “dồn điền đổi thửa”
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; Khoản 1 Điều 2
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận nội dung thay đổi vào đơn; in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN. VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 39.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai khi chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn điền đổi thửa”;
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản 1 Điều 2
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT. Trong trường hợp người sử dụng đất yêu cầu giải
quyết thủ tục tại Điều 39 Quy chế này đồng thời có thay đổi thông tin trên GCN
thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại khoản 17 Điều 7 Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ; khoản 5 Điều 11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp phải đo đạc
xác định lại diện tích, kích thước thửa đất hoặc cấp đổi tư liệu
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận nội dung thay đổi vào GCN đã cấp
|
CN.VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
Trường hợp không có thay
đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
04
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
|
Xác nhận thay đổi vào GCN
đã cấp
|
|
07
|
CN. VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi
vào GCN đã cấp
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
|
|
07
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ; nhập
thông tin in, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy CN
|
|
10
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN, không thay
đổi thông tin: 08 ngày.
- Xác nhận GCN, có thay đổi
thông tin: 12 ngày.
- Cấp mới GCN, không thay
đổi thông tin: 10 ngày.
- Cấp mới GCN, phải đo đạc,
không thay đổi thông tin: 17 ngày.
- Cấp mới GCN, phải đo đạc,
có thay đổi thông tin: 21 ngày.
|
Điều 40.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận thay đổi vào GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trả GCN đã chỉnh lý cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
Điều 41.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động đất đai khi cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; khoản 1 Điều 2
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN. VPĐKĐĐ thông báo bằng văn
bản về việc làm thủ tục cấp GCN cho người nhận chuyển quyền
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Thông báo
|
|
03
|
Thông báo cho bên chuyển quyền
hoặc trên phương tiện thông tin đại chúng và gửi thông báo niêm yết tại trụ sở
UBND cấp xã nơi có đất
|
|
30 ngày
|
Thông báo
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp phải đo đạc
xác định lại diện tích, kích thước thửa đất hoặc cấp đổi tư liệu
|
04
|
CN.VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
CN. VPĐKĐĐ lập thủ tục hủy
GCN đã cấp do không nộp lại GCN, xác nhận vào đơn
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
In, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
2,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
09
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định; chuyển GCN cho CN.
VPĐKĐĐ
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
10
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN Bộ phận
Một cửa cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
11
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Không đo đạc: 10 ngày.
- Đo đạc: 15 ngày.
|
Điều 42.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; khoản 3 Điều 7
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản 1 Điều 2 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ,
trích lục bản đồ địa chính
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Trích lục
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định.
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- Giấy CN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Giấy CN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 43.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc thay đổi thông tin về cá nhân, số Chứng minh nhân dân, số thẻ Căn cước
công dân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 4, khoản 6, Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản
1 Điều 2 và khoản 5 Điều 11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra xác nhận hồ
sơ, trích lục bản đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 02 ngày
|
Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về quyền sở hữu tài sản
|
Lập phiếu lấy ý kiến đến cơ
quan quản lý về tài sản gắn liền với đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu (mẫu số 07/ĐK)
|
Ý kiến xác nhận về tài sản gắn
liền với đất
|
Phòng Quản lý đô thị (đối với thị xã, thành phố), Phòng Kinh tế và Hạ tầng
(đối với huyện); Phòng NN&PTNT
|
02 ngày
|
Ý kiến xác nhận
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
1,5 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
CN. VPĐKĐĐ xác nhận thay đổi
vào GCN đã cấp
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Cấp mới GCN
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện hoặc bưu chính công ích để trao GCN cho người được cấp giấy.
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
-GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc qua bưu chính công ích
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Xác nhận GCN: 07 ngày (trường
hợp đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ: 03 ngày).
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 44.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 7 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Kiểm tra, xác nhận hồ sơ
|
CN.VPĐKĐĐ
|
3,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
04
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
05
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
|
Xác nhận thay đổi vào GCN đã
cấp
|
CN. VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Cấp mới GCN
|
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
16 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
06
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
02 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
07
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
GCN
|
|
08
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
01 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 16 ngày.
- Cấp mới GCN: 30 ngày.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 45.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 8 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, cập
nhật hồ sơ địa chính, chỉnh lý GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
5,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện để trả GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN đã chỉnh lý
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 46.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện theo
quy định tại khoản 9 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ; khoản 5 Điều 7 Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến phòng
TN&MT
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng TN&MT cấp huyện thẩm
định nhu cầu sử dụng đất và lập thủ tục trình UBND cấp huyện xem xét quyết định
gia hạn quyền sử dụng đất
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
UBND cấp huyện ký quyết định
gia hạn quyền sử dụng đất
|
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
04
|
Phòng TN&MT cấp huyện
chuyển hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ để chuyển thông tin địa chính và lập hồ sơ thuê đất
theo quy định
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
02 ngày
|
Thông báo thuế
|
06
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
07
|
Phòng TN&MT cấp huyện lập
thủ tục cho thuê đất theo quy định
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
08
|
UBND cấp huyện ký hợp đồng
cho thuê đất
|
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
09
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, chỉnh
lý GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
10
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định. Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện để trả GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- Hồ sơ đã duyệt.
- GCN đã chỉnh lý.
|
|
11
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
07 ngày
|
Điều 47.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 10 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, chỉnh
lý GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
02
|
Cấp mới GCN
|
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định, chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- Giấy CN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
- Giấy CN;
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Xác nhận GCN: 03 ngày
- Cấp mới GCN: 05 ngày
|
Điều 48.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 11 Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Trường hợp phải có ý kiến UBND
cấp huyện: Chuyển phòng TN&MT cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện có ý kiến
và đơn xin tách, hợp thửa.
|
- UBND cấp huyện.
- Phòng TN&MT cấp huyện.
|
06 ngày
|
-Hồ sơ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
09 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
04
|
CN. VPĐKĐĐ cập nhật, chỉnh lý
hồ sơ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
05
|
Chuyển bản trích đo địa chính
thửa đất cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trao cho người sử dụng đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
-GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
tách thửa
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
Điều 49.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp phải đo đạc
xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
CN.VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp không phải
đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận vào đơn lý do cấp đổi GCN; in, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
05
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
- Không đo đạc: 07 ngày.
- Đo đạc: 14 ngày.
|
Điều 50.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại giấy
chứng nhận cho người nhận thừa kế (người được cấp giấy chứng nhận chết) hoặc cấp
lại trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
Trong trường hợp người sử dụng
đất yêu cầu giải quyết thủ tục tại Điều 50 Quy chế này đồng thời với thủ tục nhận
thừa kế quyền sử dụng đất thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại khoản
2 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản 5 Điều 11 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Thông báo mất Giấy chứng nhận
hoặc mất trang bổ sung GCN
|
|
- UBND cấp xã nơi có đất tiếp
nhận hồ sơ, niêm yết thông báo mất GCN hoặc mất trang bổ sung GCN tại trụ sở
UBND cấp xã nơi có đất đối với hộ gia đình, cá nhân và gửi hồ sơ đến CN.
VPĐKĐĐ để thực hiện tiếp tục trình tự
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
Thông báo
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận phải đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ đo đạc chỉnh lý bản
đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
07 ngày
|
Hồ sơ
|
Không tính thời gian Thông báo, công khai bản mô tả ranh giới, mốc giới
thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt thời gian đo đạc
|
Thông báo, công khai bản mô tả
ranh giới, mốc giới thửa đất nếu người sử dụng đất liền kề vắng mặt trong suốt
thời gian đo đạc
|
UBND cấp xã
|
15 ngày
|
- Bản mô tả ranh giới, mốc giới.
- Thông báo.
|
Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận không phải đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
|
04
|
CN.VPĐKĐĐ trích lục địa chính
hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp cấp lại giấy mất
|
CN.VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
Trường hợp cấp lại cho
người nhận thừa kế
|
05
|
Kiểm tra hồ sơ thừa kế quyền
sử dụng đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
Hồ sơ
|
|
06
|
Lập và chuyển thông tin địa chính
đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
05 ngày
|
Thông báo thuế
|
07
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
Trường hợp cấp lại cho
người được cấp Giấy chứng nhận
|
08
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp
lý của hồ sơ; xác nhận vào đơn lý do cấp lại GCN, cấp lại trang bổ sung; dự
thảo quyết định hủy và cấp lại GCN hoặc trang bổ sung bị mất; in GCN đối với
cấp lại GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
4,5 ngày
|
Hồ sơ
|
|
09
|
Ký quyết định hủy và cấp lại
GCN và ký GCN hoặc quyết định hủy và cấp lại trang bổ sung
|
CN.VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
- CN.VPĐKĐĐ.
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
11
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao cho người được cấp giấy.
|
- CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
12
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Mất trang bổ sung: 08
ngày.
- Mất GCN không đo đạc: 10
ngày.
- Mất GCN đo đạc: 17 ngày.
- Mất GCN, thừa kế, đo đạc:
27 ngày.
|
Điều 51.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra, lập biên
bản kết luận về nội dung, nguyên nhân sai sót
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Biên bản.
|
|
03
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN nhận đã cấp
|
|
CN.VPĐKĐĐ lập hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền đính chính vào GCN đã cấp
|
CN.VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
UBND cấp huyện; CN.VPĐKĐĐ ký
đính chính GCN
|
- UBND huyện.
- CN.VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
04
|
Cấp mới GCN (trường hợp
GCN không còn chỗ xác nhận)
|
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra trình tự,
thủ tục pháp lý của hồ sơ; in, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
6,5 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
05
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
06
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
07
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 07 ngày.
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 52.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục thu hồi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai (trừ trường hợp quy định tại Khoản 5,
Điều 87 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 26, Điều 1, Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP)
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ
|
CN.VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
Trường hợp thẩm quyền
quyết định thu hồi của UBND cấp huyện
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ lập hồ sơ trình
UBND cấp huyện quyết định thu hồi GCN đã cấp; In GCN và lập thủ tục cấp lại
GCN theo quy định chuyển Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN.VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký GCN, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
Trường hợp thẩm quyền
quyết định thu hồi của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
06
|
CN.VPĐKĐĐ dự thảo quyết định
thu hồi GCN đã cấp; in GCN cấp lại theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
07
|
Ký quyết định thu hồi GCN đã cấp;
ký GCN cấp lại GCN theo quy định
|
CN. VPĐKĐĐ
|
03 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
08
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
09
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
-GCN
|
|
10
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
Điều 53.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT và khoản 2 Điều
5 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ .
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
minh thực địa (nếu cần), xác nhận đơn đăng ký; chỉnh lý GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- GCN.
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN.
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Điều 54.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT.
Trường hợp khi phối hợp giải
quyết thủ tục tại Điều 54 Quy chế này mà phải thuê đất thì thực hiện đồng thời
việc thuê đất, thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
Trường hợp khi phối hợp giải
quyết thủ tục tại Điều 54 Quy chế này mà phải tách thửa đất hoặc cấp đổi giấy
chứng nhận thì thực hiện đồng thời việc tách thửa đất hoặc cấp đổi, thành phần hồ
sơ theo quy định tại Điều 10 hoặc Điều 11 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng
TN&MT.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
-Hồ sơ.
|
|
02
|
Phòng TN&MT cấp huyện thẩm
tra hồ sơ, xác minh thực địa (nếu cần thiết), chuyển hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
Không tính thời gian phối hợp kiểm tra, xác minh đối tượng thực hiện hồ
sơ miễn giảm tiền sử dụng đất
|
03
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc
Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện kiểm tra, xác nhận quy hoạch đô thị
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Văn bản xác nhận
|
|
04
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến phòng TN&MT cấp huyện
|
|
Trường hợp không phải tách thửa
đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 05 ngày
|
Trường hợp phải tách thửa đất
|
CN. VPĐKĐĐ
|
05 ngày
|
- Biên bản.
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
05
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 2.
- Tờ trình, dự thảo QĐ.
|
|
06
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký Quyết định chuyển mục đích, chuyển kết quả cho CN.VPĐKĐĐ và
Phòng TN&MT cấp huyện
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
|
|
07
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính
và trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
08
|
Thông báo người đề nghị cấp GCN
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
09
|
Phòng TN&MT cấp huyện:
- Tổ chức giao đất ngoài thực
địa theo nội dung Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
- Gửi quyết định chuyển mục
đích sử dụng đất và hướng dẫn người sử dụng đất nộp tiền đất bảo vệ đất trồng
lúa (nếu có).
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp xã.
|
04 ngày
|
|
Được thực hiện đồng thời với thời gian luân chuyển thông tin thuế
(Không tính vào thời gian thực hiện TTHC)
|
10
|
CN.VPĐKĐĐ in, ký GCN thửa.
|
CN.VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN
|
|
11
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
12
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Quyết định GCN Hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Chuyển mục đích trọn thửa:
15 ngày.
- Chuyển mục đích phải thực
hiện tách thửa: 18 ngày.
|
Điều 55.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo Điều 4 Thông tư số 30/2014/TT- BTNMT.
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến Phòng
TN&MT cấp huyện.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
- Phòng TN&MT cấp huyện thẩm
tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
02 ngày
|
Hồ sơ
|
|
03
|
Trích lục bản đồ địa chính,
chuyển hồ sơ đến Phòng TN&MT cấp huyện
|
|
Trường hợp không cần xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
Tổng thời gian thực hiện không quá 04 ngày
|
Trường hợp cần phải xác minh
thực địa, trích lục bản đồ địa chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
04 ngày
|
- Biên bản.
- Trích lục.
- Hồ sơ đã xác nhận.
|
04
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục pháp
lý của hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Quyết định giao đất, cho thuê đất
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
02 ngày
|
- Hồ sơ theo mục 2.
- Tờ trình, dự thảo QĐ.
|
|
05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển kết quả cho
CN.VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
|
|
06
|
Lập và chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
CN. VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
Phiếu chuyển thông tin
|
|
Xác định nghĩa vụ tài chính và
trả kết quả
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Thông báo thuế
|
07
|
Thông báo người đề nghị cấp
GCN thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại chứng từ nộp tiền vào NSNN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
|
Chứng từ
|
Không tính vào thời gian thực hiện TTHC
|
08
|
Nhập thông tin, in GCN, hoàn chỉnh
hồ sơ chuyển Phòng TN&MT cấp huyện
|
CN. VPĐKĐĐ
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
09
|
Kiểm tra trình tự, thủ tục
pháp lý của hồ sơ, dự thảo hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Phòng TN&MT cấp huyện
|
01 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
10
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp
huyện xem xét ký GCN, hợp đồng; chuyển kết quả cho CN. VPĐKĐĐ
|
- Phòng TN&MT cấp huyện.
- UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
- Hồ sơ cấp GCN.
- GCN.
|
|
11
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
- CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
12
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Quyết định.
- GCN.
- Hợp đồng (nếu có).
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
Điều 56.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia
đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo khoản 6 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT; khoản 2, khoản 3 Điều 1
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ khi
cấp GCN trước đây; in, ký GCN
|
CN.VPĐKĐĐ
|
7,5 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
03
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
04
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
GCN
|
|
05
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
Điều 57.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về pháp nhân, số chứng minh nhân dân, số
thẻ căn cước công dân, địa chỉ đồng thời với thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; khoản 10 Điều 9
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Gửi hồ sơ đến CN. VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
02
|
Xác nhận thay đổi vào
GCN đã cấp
|
|
CN. VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, chỉnh
lý GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
1,5 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
03
|
Cấp mới GCN
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận đơn;
in, ký GCN
|
CN. VPĐKĐĐ
|
6,5 ngày
|
-Hồ sơ
|
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN để lưu
và cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
02 ngày
|
- Giấy CN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
05
|
CN. VPĐKĐĐ chuyển GCN cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện để trao GCN cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Giấy CN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Xác nhận GCN: 05 ngày.
- Cấp mới GCN: 10 ngày.
|
Điều 58.
Cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Thành phần hồ sơ: Thực hiện
theo Mục 2 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ; khoản 2, khoản 6 Điều 7 Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT .
Trong trường hợp người sử dụng
đất yêu cầu giải quyết thủ tục tại Điều 58 Quy chế này đồng thời có thay đổi
thông tin trên GCN thì thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều
7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ; Điều 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 Nghị định
số 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ; khoản 5 Điều 11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT .
2. Cơ chế phối hợp:
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
-Gửi hồ sơ đến CN.VPĐKĐĐ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,25 ngày
|
- Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Hồ sơ.
|
|
Trường hợp không có
thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận
|
02
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận vào đơn đăng ký
|
CN.VPĐKĐĐ
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
Trường hợp có thay đổi
thông tin trên giấy chứng nhận
|
03
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận vào đơn biến động, giấy chứng nhận nội dung thay đổi thông tin
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
01 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
|
CN.VPĐKĐĐ kiểm tra hồ sơ, xác
nhận vào đơn, giấy chứng nhận nội dung đăng ký
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,25 ngày
|
- GCN.
- Hồ sơ đã duyệt.
|
04
|
Quét (Scan) hồ sơ, GCN và lưu
và cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ
|
|
05
|
Chuyển GCN cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện để trao cho người được cấp giấy
|
CN.VPĐKĐĐ.
|
0,25 ngày
|
GCN
|
|
06
|
Trả kết quả cho người đề nghị
cấp GCN
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
- GCN.
- Thu giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Không thay đổi thông tin
GCN: 01 ngày.
- Thay đổi thông tin GCN:
02 ngày.
|
Điều 59.
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
1. Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài.
2. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
Điều 60.
Hình thức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
1. Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính
công ích.
3. Trực tuyến.
4. Theo yêu cầu của người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản về cung cấp dịch vụ thực hiện hồ sơ đăng ký đất đai,
tài sản khác gắn liền với đất, cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận.
Điều 61.
Thời gian phối hợp để giải quyết tại các xã, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
Đối với các xã, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng loại thủ tục
quy định tại Điều này được tăng thêm không quá 10 ngày.
Điều 62.
Thời gian phối hợp để giải quyết trong trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Trường hợp người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì thời gian giải quyết thủ tục
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận từ Điều 34 đến
Điều 58 Quy chế này được cộng thêm 03 ngày.
Điều 63.
Thời gian thực hiện đồng thời nhiều TTHC về đất đai
Trường hợp thực hiện đồng thời
nhiều TTHC về đất đai nhưng chưa được quy định cụ thể tại Quy chế thì thời gian
thực hiện không quá tổng thời gian thực hiện các thủ tục được quy định từ Điều
4 đến Điều 58 của Quy chế này.
Chương IV
TRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP
Điều 64.
Trách nhiệm của UBND cấp xã
1. Thực hiện công khai đầy đủ,
kịp thời, bằng phương tiện điện tử, bằng văn bản, nội dung công khai theo đúng
quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; công khai
danh sách công chức, viên chức và người lao động đang làm việc và các nội dung
khác theo quy định; hỗ trợ những trường hợp không có khả năng tiếp cận TTHC bằng
phương tiện điện tử.
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ
a) Hồ sơ do người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản chọn hình thức nộp tại UBND cấp xã theo quy định;
b) Hồ sơ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai gửi đến để lấy ý kiến và cập nhật tình hình, kết quả xử lý hồ
sơ liên thông vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
c) Hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp
xã bao gồm các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố;
d) Tiếp nhận các giấy tờ gốc
liên quan đến quyền sử dụng đất.
3. Thẩm tra, giải quyết hồ sơ
a) UBND cấp xã có trách nhiệm
thẩm tra, lấy ý kiến cộng đồng khu dân cư, giải quyết hồ sơ đã tiếp nhận của
người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo quy định;
b) Tổ chức công khai lấy ý kiến
tại trụ sở UBND cấp xã, đồng thời xem xét, giải quyết các góp ý về nội dung công
khai;
c) Hoàn chỉnh hồ sơ, ghi phiếu
tiếp nhận và trả kết quả và cập nhật tình hình, kết quả xử lý hồ sơ liên thông
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
4. Luân chuyển và trả kết quả
đã giải quyết
a) Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để giải quyết. Đối với hồ sơ không đủ điều
kiện do UBND cấp xã tiếp nhận thì trực tiếp chuyển trả cho người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản;
b) Nhận hồ sơ đã được Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết; nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài
chính do cơ quan thuế chuyển đến và thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản để thực hiện nghĩa vụ tài chính; tiếp nhận và kiểm tra chứng từ thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản trước khi
giao trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định; vào sổ và chuyển giao chứng
từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất cho Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai lưu trữ theo quy định.
Điều 65.
Trách nhiệm của Bộ phận Một cửa
1. Công chức, viên chức, người lao
động tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức, viên chức, người lao động tiếp nhận hồ
sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và nêu rõ lý do theo mẫu
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức, viên chức, người lao động tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo
mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức người lao động tiếp nhận
hồ sơ và lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
2. Đối với hồ sơ được nộp trực
tuyến thông qua Cổng Dịch vụ công, công chức, viên chức, người lao động tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận Một cửa xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định, công chức, viên
chức, người lao động tiếp nhận có thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn
cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi
đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức
năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân của Cổng Dịch vụ công.
b) Nếu hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đầy đủ, hợp lệ thì công chức, viên chức, người lao động tại Bộ phận Một cửa
tiếp nhận và chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình quy
định tại Điều 18 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP .
3. Mỗi hồ sơ TTHC sau khi được
tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả. Tổ chức, cá nhân sử dụng mã số hồ sơ để tra cứu tình trạng giải
quyết TTHC tại Cổng Dịch vụ công.
4. Trường hợp TTHC có quy định
phải trả kết quả giải quyết ngay khi sau khi tiếp nhận, giải quyết, nếu hồ sơ
đã đầy đủ, chính xác, đủ điều kiện tiếp nhận, công chức, viên chức, người lao động
tiếp nhận không phải lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, nhưng phải
cập nhật tình hình, kết quả giải quyết vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
trường hợp người nộp hồ sơ yêu cầu phải có giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả thì công chức, viên chức, người lao động cung cấp cho người nộp hồ sơ.
5. Trường hợp công chức, viên
chức, người lao động tại Bộ phận Một cửa được cơ quan có thẩm quyền phân
công, ủy quyền giải quyết thì thực hiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và cập nhật tình hình, kết quả giải quyết vào Hệ thống thông tin
một cửa điện tử.
6. Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
TTHC theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , công chức, viên chức,
người lao động tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết như
sau:
a) Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử
được tiếp nhận trực tuyến của tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải
quyết thông qua Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh;
b) Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối
với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày;
c) Trường hợp tiếp nhận hồ sơ
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan có thẩm quyền khác, công chức, viên chức,
người lao động tiếp nhận chuyển hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử cho Bộ phận Một cửa
của cơ quan có thẩm quyền trong ngày làm việc hoặc đầu giờ ngày làm việc tiếp
theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày để xử lý theo quy định.
Việc chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết nêu tại điểm b, điểm c
khoản này được thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc các loại
hình dịch vụ khác bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả, an toàn hồ sơ tài liệu.
7. Nhận lại hồ sơ đã được giải
quyết do Văn phòng đăng ký đất đai đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân bàn giao, nhận
thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính do cơ quan thuế chuyển đến và thông báo
cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản hoặc nhân viên bưu điện để thực hiện
nghĩa vụ tài chính; tiếp nhận và kiểm tra chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác trước khi giao trả
kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định; vào sổ và chuyển giao chứng từ thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản cho Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai lưu trữ theo quy định.
8. Phối hợp Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai công khai TTHC; bố trí trang thiết bị;
xử lý phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo theo quy định (nếu có).
a) Thực hiện công khai đầy đủ,
kịp thời, bằng phương tiện điện tử, bằng văn bản, nội dung công khai thông theo
đúng quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP; công khai danh sách công chức,
viên chức và người lao động đang làm việc và các nội dung khác theo quy định; hỗ
trợ những trường hợp không có khả năng tiếp cận TTHC bằng phương tiện điện tử.
b) Chủ động đề nghị Văn phòng
đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cử công chức, viên chức,
người lao động đến Bộ phận Một cửa để kịp thời tăng, giảm công chức, viên chức
khi số lượng người sử dụng đất đến thực hiện TTHC có biến động tăng, giảm hoặc
trường hợp cán bộ, công chức, viên chức, người lao động vắng mặt, nghỉ theo quy
định.
Trường hợp có ý kiến phản ánh về
văn hóa giao tiếp, ứng xử, thái độ phục vụ Nhân dân hoặc chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức, viên chức, người lao động không đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được
giao thì Trưởng Bộ phận Một cửa có thông báo đến Văn phòng đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai xử lý và bố trí nhân sự phù hợp.
c) Bố trí vị trí làm việc phù hợp
và cung cấp trang thiết bị cần thiết đảm bảo các điều kiện làm việc cho cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động.
d) Phối hợp trong tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo tại Bộ phận Một cửa.
Thực hiện công khai số điện thoại
đường dây nóng, địa chỉ hộp thư điện tử, phiếu góp ý của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng đăng ký đất đai và Bộ phận Một cửa để tiếp nhận thông tin phản
ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với tình hình giải quyết TTHC, về tinh
thần, thái độ phục vụ, tác phong, đạo đức nghề nghiệp của nhân viên, cơ quan,
đơn vị; kết quả xử lý (nếu có) gửi 01 bản về Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai biết.
Trường hợp có phản ánh, kiến
nghị, khiếu nại, tố cáo liên quan đến việc giải quyết TTHC do nhiều cơ quan phối
hợp thực hiện thì người đứng đầu Bộ phận Một cửa trực tiếp hoặc báo cáo UBND cấp
huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường để tiếp xúc, hướng dẫn, giải quyết hoặc trả
lời bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân có liên quan biết.
Điều 66.
Trách nhiệm của Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
1. Chịu trách nhiệm hướng dẫn Bộ
phận Một cửa cấp huyện đối với các thủ tục đất đai, thủ tục miễn, giảm tiền sử
dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
2. Thực hiện việc tiếp nhận những
hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện do Bộ phận Một cửa cấp huyện
và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
3. Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh
đạo UBND cấp huyện ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất
theo thẩm quyền.
4. Đối với hồ sơ qua thẩm tra,
thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa; thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời
hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
5. Giao hồ sơ đã ký giấy chứng
nhận và các quyết định của UBND cấp huyện cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai để thực hiện:
a) Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý
biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính;
b) Bàn giao lại giấy chứng nhận
đã ký, các quyết định của UBND cấp huyện (nếu có) cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
để trao cho người sử dụng đất.
6. Thông báo bằng văn bản hoặc
qua Cổng Dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản trong trường hợp trễ hẹn hồ sơ tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện. Tổ chức tiếp xúc, giải thích khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
có yêu cầu đối với việc hồ sơ trễ hẹn hoặc nội dung thắc mắc có liên quan đến
thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
7. Chủ trì hoặc phối hợp với
các đơn vị có liên quan giải quyết các trường hợp phản ánh, kiến nghị, khiếu nại,
tố cáo liên quan đến việc tiếp nhận giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
có liên quan đến lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.
Điều 67.
Trách nhiệm của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
1. Thực hiện việc tiếp nhận hồ
sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, UBND cấp huyện do Trung tâm PVHCC
tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, UBND cấp xã chuyển đến, cụ thể:
a) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai tiếp nhận hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh, UBND cấp huyện,
Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Văn phòng đăng ký đất đai tiếp
nhận hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai, UBND tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Thẩm tra, giải quyết hồ sơ.
a) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai thẩm tra, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận của Chi
nhánh, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư;
b) Văn phòng đăng ký đất đai thẩm
tra, giải quyết hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận của Văn phòng đăng
ký đất đai, UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức.
3. Đối với hồ sơ qua thẩm tra,
thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa; thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời
hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
4. Lập thủ tục trình cấp có thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận.
a) Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai lập thủ tục chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra trình UBND cấp
huyện đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu, cấp mới giấy chứng nhận
do chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra đối với
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư;
b) Văn phòng đăng ký đất đai lập
thủ tục chuyển Phòng Quản lý đất đai, Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm
tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận cho các tổ
chức sử dụng đất;
c) Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thì tổ
chức thực hiện theo trình tự quy định.
5. Thông báo bằng văn bản hoặc
qua Cổng Dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản trong trường hợp trễ hẹn hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai; tổ chức tiếp xúc, giải thích khi người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đối với việc hồ sơ trễ hẹn hoặc nội dung thắc mắc
có liên quan đến thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
6. Cung cấp đầy đủ các danh mục,
quy trình giải quyết TTHC có liên quan lĩnh vực nhà đất đến Bộ phận Một cửa để
niêm yết công khai theo quy định. Trường hợp có thay đổi TTHC thì kịp thời
thông báo đến Bộ phận Một cửa niêm yết danh mục TTHC mới theo quy định.
7. Bố trí máy móc và các trang
thiết bị cần thiết khác phục vụ cho công tác tiếp nhận hồ sơ lĩnh vực nhà đất tại
Bộ phận Một cửa quả nhằm đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật sử dụng phần mềm chuyên
ngành để tích hợp dữ liệu đất đai được lưu trữ tại
Văn phòng đăng ký đất đai; đồng
thời, cung cấp kịp thời, đầy đủ vật tư, văn phòng phẩm đáp ứng yêu cầu thực hiện
nhiệm vụ của nhân viên thuộc lĩnh vực quản lý và các trang thiết bị cần thiết
khác.
8. Văn phòng đăng ký đất đai,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chịu trách nhiệm thực hiện đúng thẩm quyền
và thời gian theo quy định của pháp luật, không chịu trách nhiệm về những nội
dung trong các văn bản, giấy tờ có trong hồ sơ đã được cơ quan, người có thẩm
quyền khác chấp thuận, thẩm định, phê duyệt hoặc giải quyết trước đó.
Điều 68.
Trách nhiệm của Phòng Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Thực hiện việc tiếp nhận những
hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Trung tâm PVHCC tỉnh và Văn
phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
2. Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh ký cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức sử dụng đất.
3. Đối với hồ sơ qua thẩm tra,
thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa; thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời
hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ.
4. Giao hồ sơ đã ký giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và các quyết định của UBND tỉnh cho Văn phòng đăng ký đất
đai, để:
a) Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý
biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính;
b) Bàn giao lại giấy chứng nhận
đã ký, các quyết định của UBND tỉnh (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trao cho tổ chức sử dụng đất.
Điều 69.
Trách nhiệm của Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Thực hiện việc tiếp nhận những
hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Văn phòng
đăng ký đất đai, Phòng Quản lý đất đai chuyển đến.
2. Đóng dấu của Sở Tài nguyên
và Môi trường vào giấy chứng nhận trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
3. Giao giấy chứng nhận đã đóng
dấu cho Văn phòng đăng ký đất đai, để:
a) Lưu trữ, cập nhật, chỉnh lý
biến động vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính;
b) Bàn giao lại giấy chứng nhận
đã ký cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Trung tâm PVHCC tỉnh để trao
cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
Điều 70.
Trách nhiệm của Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
1. Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông
tin địa chính của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai để xác định nghĩa vụ tài chính (trường hợp có khấu trừ).
2. Chuyển thông tin đến Cục Thuế,
Chi cục Thuế để tính nghĩa vụ tài chính và ban hành thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính cho người sử dụng đất.
3. Xác định số tiền nộp bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa cho người sử dụng đất theo quy định.
Điều 71.
Trách nhiệm của Cục thuế, Chi cục Thuế
1. Chịu trách nhiệm hướng dẫn bộ
phận tiếp nhận hồ sơ cấp huyện, Trung tâm PVHCC tỉnh về hồ sơ thực hiện nghĩa vụ
tài chính về đất đai, mẫu biểu kê khai thuế, thủ tục miễn, giảm tiền sử dụng đất
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
2. Tiếp nhận hồ sơ chuyển thông
tin địa chính của Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai chuyển đến để xác định nghĩa vụ tài chính.
3. Chuyển thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng đăng ký đất đai hoặc các Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai để thông báo cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
4. Theo dõi việc ghi nợ, trả nợ
nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được ghi nợ nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai chuyển đến theo hồ sơ cấp giấy chứng nhận,...
5. Thông báo bằng văn bản hoặc
qua Cổng Dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản trong trường hợp trễ hẹn hồ sơ tại Cục Thuế, Chi cục Thuế; tổ chức tiếp
xúc, giải thích khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đối với việc
hồ sơ trễ hẹn hoặc nội dung thắc mắc có liên quan đến thẩm quyền giải quyết của
đơn vị.
6. Chủ trì hoặc phối hợp với
các đơn vị có liên quan giải quyết các trường hợp phản ánh, kiến nghị, khiếu nại,
tố cáo liên quan đến việc tiếp nhận giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa có liên
quan đến lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
Điều 72.
Trách nhiệm của Kho bạc nhà nước Trà Vinh, Kho bạc nhà nước cấp huyện
1. Thực hiện thu các khoản thu,
thu nợ nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản.
2. Xác định thời gian vi phạm nộp
nghĩa vụ tài chính chậm và tổ chức thu các khoản thu do việc chậm thực hiện
nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Điều 73.
Trách nhiệm của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Phòng Quản lý Đô thị, Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng, Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Chỉ đạo bộ phận chuyên môn kịp
thời xử lý, trả lời cụ thể đúng theo quy định nội dung trong phiếu lấy ý kiến
và các nội dung khác có liên quan về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến.
2. Thông báo bằng văn bản hoặc
qua Cổng Dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản trong trường hợp trễ hẹn hồ sơ tại đơn vị; tổ chức tiếp xúc, giải thích
khi người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đối với việc hồ sơ trễ hẹn
hoặc nội dung thắc mắc có liên quan đến thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
Điều 74.
Xác định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có liên quan trong phối hợp thực
hiện
1. Trong quá trình phối hợp giải
quyết, hồ sơ luân chuyển đến cơ quan, đơn vị (bộ phận) nào thì bộ phận đó xác
nhận ngày, tháng, năm giải quyết và ký tên cập nhật tình hình, kết quả xử lý hồ
sơ liên thông vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, nhằm xác định trách nhiệm
của tập thể và cá nhân có liên quan theo quy định khoản 3 Điều 12 Nghị định
61/2018/NĐ-CP .
2. Đối với hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết: Liên hệ với cá nhân, tổ chức để yêu cầu bổ sung hồ sơ theo
thông báo của cơ quan, đơn vị (bộ phận) giải quyết hồ sơ theo quy định khoản 4
Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
3. Đối với hồ sơ không giải quyết:
Liên hệ với cá nhân, tổ chức để trả lại hồ sơ kèm theo thông báo không giải quyết
hồ sơ theo quy định khoản 4 Điều 19 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
4. Đối với hồ sơ quá hạn giải
quyết: Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và chuyển văn bản xin lỗi của cơ
quan, đơn vị (bộ phận) làm quá hạn giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo quy định
khoản 5 Điều 12 Nghị định 61/2018/NĐ-CP .
5. Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất yêu cầu thực hiện TTHC về đất đai quy định tại Quy chế
này chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung
kê khai và các giấy tờ trong hồ sơ đã nộp.
Điều 75.
Phối hợp cung cấp thông tin
1. Việc cung cấp thông tin được
thực hiện như sau:
a) Trường hợp cần xác minh thêm
thông tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
Quy chế này, trong thời gian một (01) ngày làm việc Văn phòng đăng ký đất đai gửi
phiếu lấy ý kiến đến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất;
Trong thời gian không quá hai
(02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến, cơ quan quản lý tài
sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng đăng ký
đất đai;
b) Trong thời gian không quá một
(01) ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy chứng nhận (có nội dung chứng nhận quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất) đã được cơ quan có thẩm quyền ký, Văn phòng
đăng ký đất đai có trách nhiệm sao y bản chính (đóng dấu của Văn phòng đăng ký
đất đai) gửi cho cơ quan quản lý nhà nước về tài sản gắn liền với đất để đáp ứng
yêu cầu quản lý nhà nước của từng ngành.
2. Việc chuyển thông tin xác định
nghĩa vụ tài chính được thực hiện như sau:
Các trường hợp phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận và đăng ký biến động quy định tại
Quy chế này thì trong thời gian được quy định tại Quy chế này (theo từng thủ tục)
kể từ ngày nhận phiếu chuyển thông tin của Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến,
cơ quan thuế xác định và gửi thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Văn
phòng đăng ký đất đai.
3. Việc luân chuyển hồ sơ được
thực hiện như sau:
a) Các cơ quan giải quyết hồ sơ
cấp giấy chứng nhận phải trực tiếp luân chuyển hồ sơ, vào sổ theo dõi và ký nhận;
b) Các trường hợp phải chuyển
thông tin cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Xây dựng quy định tại Quy chế
này, Văn phòng đăng ký đất đai chuyển công văn bằng đường bưu điện;
c) Việc chuyển giấy chứng nhận
có nội dung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho cơ quan quản
lý tài sản gắn liền với đất quy định tại Quy chế này, Văn phòng đăng ký đất đai
chuyển công văn bằng đường bưu điện;
d) Việc chuyển thông tin và nhận
thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định tại khoản 2 Điều này, Văn
phòng đăng ký đất đai và cơ quan thuế luân chuyển hồ sơ trực tiếp hoặc thông
qua phần mềm điện tử, vào sổ theo dõi và ký nhận (trừ trường hợp luân chuyển
điện tử).
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 76. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND cấp
huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm triển khai, thực hiện Quy chế này.
2. Các nội dung không nêu trong
Quy chế này được thực hiện theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên
và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù
hợp./.