Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1782/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1782/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau;

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 4,13 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung năm 2024

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 2,43 ha

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 2,24 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2024

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,04 ha

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án bổ sung năm 2024

Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 4,13 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên

- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 04 dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 và Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 và Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất giao đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện đảm bảo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Quang

Phường Phan Đình Phùng

Phường Hương Sơn

Phường Tân Thịnh

Phường Trưng Vương

Phường Túc Duyên

Phường Đồng Bẩm

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Thịnh Đán

Xã Tân Cương

Xã Quyết Thắng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Sơn Cẩm

 

TỔNG

4,13

0,06

1,14

0,05

0,00

0,14

0,00

0,02

0,27

0,05

0,07

0,08

0,60

0,66

0,97

0,02

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4,13

0,06

1,14

0,05

0,002

0,14

0,001

0,02

0,27

0,05

0,07

0,08

0,60

0,66

0,97

0,02

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

1,13

 

1,07

0,05

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,16

 

0,04

 

 

0,14

 

 

0,27

 

 

0,08

0,60

0,66

0,36

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

0,02

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,22

0,06

0,03

 

0,002

 

0,001

 

 

0,05

0,07

 

0,002

0,01

0,005

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Quang

Phường Phan Đình Phùng

Phường Hương Sơn

Phường Tân Thịnh

Phường Trưng Vương

Phường Túc Duyên

Phường Trung Thành

Phường Tân Lập

Phường Thịnh Đán

Xã Tân Cương

Xã Quyết Thắng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Sơn Cẩm

 

TỔNG

2,43

0,06

0,07

0,05

0,002

0,14

0,001

0,27

0,05

0,07

0,08

0,60

0,66

0,36

0,02

1

Đất nông nghiệp

1,63

0,03

 

0,01

 

 

 

0,27

 

 

0,08

0,52

0,33

0,36

0,02

1.1

Đất trồng lúa

0,57

0,002

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,08

0,32

0,16

0,002

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,19

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,09

0,003

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,65

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,02

0,36

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,77

0,02

0,07

0,01

0,002

0,14

0,001

 

0,05

0,07

 

0,07

0,33

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,33

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,05

0,01

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,15

0,01

 

 

0,002

 

0,001

 

0,05

0,07

 

0,02

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,002

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,04

 

 

0,03

 

 

 

 

0,001

 

 

0,01

0,002

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Quang

Phường Phan Đình Phùng

Phường Hương Sơn

Phường Trung Thành

Xã Tân Cương

Xã Quyết Thắng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Sơn Cẩm

 

TỔNG

2,24

0,03

0,06

0,01

0,27

0,08

0,52

0,33

0,91

0,02

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,24

0,03

0,06

0,01

0,27

0,08

0,52

0,33

0,91

0,02

1.1

Đất trồng lúa

0,72

0,002

 

0,01

 

0,08

0,32

0,16

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,19

0,03

 

 

 

 

0,05

0,09

0,003

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,45

 

 

 

 

 

 

0,06

0,39

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,16

 

 

 

 

 

0,15

 

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,71

 

0,06

 

0,27

 

 

0,02

0,36

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyền sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyền sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Phường Hương Sơn

Phường Tân Lập

Xã Quyết Thắng

Xã Phúc Trìu

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,04

0,03

0,001

0,01

0,002

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,03

0,03

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,01

 

 

0,01

0,002

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,001

 

0,001

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 19 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích
(ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất
(ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

4,13

0,72

0,00

0,00

3,40

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị (thửa đất nhỏ lẻ, thửa 114 tờ BĐ số 12, phường Đồng Bẩm)

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,02

 

 

 

0,02

2

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị (thửa đất nhỏ lẻ, thửa 559 tờ BĐ số 37 và thửa 560, tờ BĐ số 37 phường Phan Đình Phùng)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,06

 

 

 

0,06

3

Khu đô thị phường Phan Đình Phùng (đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

1,01

 

 

 

1,01

4

Xây dựng hạ tầng kết nối Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải quyết đơn của công dân)

Phường Hương Sơn, TPTN

0,05

0,01

 

 

0,04

5

Trụ sở làm việc của Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường

Phường Trưng Vương, TPTN

0,14

 

 

 

0,14

6

Tu bổ, tôn tạo và mở rộng Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 88 - Tu Vũ, Sư đoàn 308 - Quân Tiên phong

Xã Tân Cương, TPTN

0,08

0,08

 

 

 

7

Nhà văn hóa tổ 5

Phường Trung Thành, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

8

Trạm y tế phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

9

Mở rộng Trường Mầm non Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,17

 

 

 

0,17

10

Mở rộng Trường Mầm non Hương Sen

Phường Trung Thành, TPTN

0,19

 

 

 

0,19

11

Trường Mầm non Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, TPTN

0,36

 

 

 

0,36

12

Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,66

0,15

 

 

0,50

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,43

0,32

 

 

0,11

13

Công trình phụ trợ Dự án nạo vét lòng hồ Núi Cốc và tận thu các sản phẩm đi kèm

Xã Phúc Xuân, TPTN

0,60

0,15

 

 

0,45

14

Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tổ 6 phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

0,06

0,002

 

 

0,05

15

Chỉnh trang, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đường Xuân Hòa

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

16

Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,02

 

 

 

0,02

17

Nhà máy cấp nước Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,02

 

 

 

0,02

18

Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024

Phường Túc Duyên, TP TN

0,001

 

 

 

0,001

Phường Đồng Quang, TPTN

0,003

 

 

 

0,003

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,002

 

 

 

0,002

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,002

 

 

 

0,002

Phường Tân Lập, TPTN

0,001

 

 

 

0,001

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,007

0,006

 

 

0,001

Xã Phúc Xuân, TPTN

0,005

0,002

 

 

0,003

19

Xuất tuyến 22kV sau Trạm biến áp 110kV Gia Sàng

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,07

 

 

 

0,07

Phường Tân Lập, TPTN

0,05

 

 

 

0,05

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022; Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích
(ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Cầu Quang Vinh 1, Cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

9,82

3,97

 

 

5,85

1

Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

7,70

4,78

 

 

2,92

Phường Chùa Hang, TPTN

1,25

0,59

 

 

0,66

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,61

0,78

 

 

0,82

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,86

0,152

 

 

0,71

Phường Quan Triều, TPTN

1,57

 

 

 

1,57

Phường Quan Triều, TPTN

1,60

0,0081

 

 

1,59

Phường Quang Vinh, TPTN

8,89

4,02

 

 

4,86

Phường Quang Vinh, TPTN

5,02

2,01

 

 

3,01

2

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, TPTN

4,44

3,61

 

 

0,83

2

Khu dân cư 7C

Phường Túc Duyên, TPTN

4,44

3,95

 

 

0,49

3

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

7,69

4,64

 

 

3,05

3

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

6,44

4,64

 

 

1,80

Phường Gia Sàng, TPTN

1,25

 

 

 

1,25

4

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: cầu Đá Mài)

Xã Tân Cương, TPTN

1,27

 

 

 

1,27

4

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: cầu Đá Mài)

Xã Tân Cương, TPTN

1,48

 

 

 

1,48

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1782/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.29.36
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!