|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1761/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tuần Giáo Điện Biên
Số hiệu:
|
1761/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1761/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 23 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận
danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Nghị quyết
số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Tiếp theo
Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
433/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuần Giáo có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện
Tuần Giáo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Tuần Giáo;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu
01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 1761/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình
Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
113.542,27
|
5684,49
|
6505,85
|
6012,53
|
1829,00
|
3835,00
|
3140,00
|
10716,81
|
6116,92
|
8890,00
|
12154,44
|
4240,91
|
3755,00
|
8815,92
|
3811,34
|
10702,00
|
6480,90
|
5216,70
|
3912,92
|
1721,52
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.810,64
|
5619,78
|
6421,15
|
5693,63
|
1638,77
|
3643,39
|
2910,51
|
10565,94
|
6023,82
|
8720,49
|
11807,70
|
4095,88
|
3484,18
|
8609,74
|
3676,39
|
10552,20
|
6333,36
|
5082,85
|
3697,20
|
1233,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.560,26
|
822,26
|
548,93
|
831,63
|
191,46
|
371,19
|
195,32
|
1015,63
|
283,42
|
400,02
|
754,75
|
242,89
|
267,49
|
390,93
|
433,47
|
809,02
|
250,29
|
278,56
|
394,48
|
78,53
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1.556,10
|
3,72
|
|
236,73
|
177,26
|
187,27
|
92,01
|
35,34
|
57,95
|
143,44
|
2,40
|
46,65
|
82,76
|
|
8,56
|
14,77
|
|
115,94
|
297,29
|
54,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
38.699,88
|
2475,05
|
3242,42
|
1109,45
|
424,74
|
1566,29
|
947,04
|
2402,19
|
2155,71
|
2488,59
|
3545,01
|
1462,90
|
1522,01
|
4438,67
|
2025,26
|
3841,39
|
3250,18
|
855,43
|
698,28
|
249,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.035,76
|
45,52
|
76,28
|
222,65
|
46,80
|
97,40
|
612,80
|
61,90
|
158,96
|
301,33
|
37,87
|
318,65
|
155,37
|
44,98
|
67,47
|
69,61
|
112,00
|
618,90
|
777,77
|
109,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
44.468,73
|
2275,85
|
2404,06
|
2534,03
|
111,27
|
1055,39
|
350,81
|
6671,76
|
3059,49
|
3750,31
|
6608,12
|
269,28
|
873,24
|
2783,03
|
950,96
|
5785,04
|
2206,96
|
1462,39
|
1062,78
|
253,96
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.549,84
|
|
33,64
|
940,56
|
838,73
|
515,46
|
787,33
|
396,05
|
347,41
|
1763,69
|
860,00
|
1790,67
|
653,75
|
947,40
|
191,52
|
35,94
|
481,82
|
1741,27
|
701,15
|
523,45
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.770,26
|
|
32,06
|
842,18
|
812,91
|
499,77
|
289,89
|
144,09
|
248,23
|
1002,16
|
429,71
|
1062,57
|
355,24
|
947,41
|
188,49
|
35,94
|
490,49
|
699,69
|
321,95
|
367,49
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
400,18
|
1,10
|
15,82
|
55,30
|
25,78
|
16,13
|
17,21
|
18,42
|
18,83
|
16,56
|
1,95
|
11,49
|
12,32
|
4,74
|
7,71
|
11,21
|
32,12
|
51,82
|
62,75
|
18,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,99
|
|
|
|
|
21,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,47
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.398,77
|
58,54
|
82,41
|
157,26
|
98,19
|
113,65
|
73,10
|
62,62
|
91,51
|
157,56
|
235,76
|
108,97
|
268,05
|
101,19
|
63,11
|
87,02
|
139,28
|
133,41
|
214,34
|
152,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,66
|
|
3,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,84
|
2,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
3,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,57
|
|
2,82
|
0,29
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
1,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,97
|
|
|
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
1,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
170,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,72
|
|
|
|
|
|
8,66
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
6,99
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
5,48
|
|
0,50
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1.106,63
|
43,99
|
47,14
|
70,41
|
38,46
|
36,31
|
25,30
|
19,77
|
54,74
|
68,91
|
122,93
|
70,97
|
45,12
|
47,15
|
24,37
|
52,84
|
76,73
|
68,19
|
122,64
|
70,68
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
510,44
|
22,54
|
42,18
|
40,71
|
13,96
|
15,42
|
12,51
|
17,70
|
13,28
|
27,79
|
37.65
|
25,39
|
15,41
|
40,47
|
15,62
|
44,75
|
34,67
|
31,56
|
24,06
|
34,78
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
123,83
|
|
0,06
|
1,15
|
3,27
|
2,08
|
|
|
|
|
0,89
|
|
0,01
|
0,04
|
0,35
|
0,26
|
23,45
|
20,09
|
71,97
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,14
|
0,23
|
|
|
|
0,30
|
0,12
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,19
|
|
0,06
|
0,54
|
0,12
|
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,18
|
0,25
|
0,19
|
0,13
|
0,22
|
0,11
|
0,34
|
0,20
|
0,13
|
0,21
|
0,41
|
0,38
|
|
0,62
|
0,39
|
0,27
|
0,11
|
0,20
|
0,08
|
1,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
66,41
|
2,54
|
2,26
|
7,44
|
2,32
|
1,75
|
1,59
|
1,57
|
1,50
|
5,07
|
4,36
|
7,15
|
1,96
|
3,38
|
2,54
|
4,55
|
1,99
|
3,13
|
3,40
|
7,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
4,53
|
|
0,12
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
263,95
|
18,35
|
1,32
|
13,96
|
12,24
|
11,22
|
0,95
|
|
0,05
|
29,89
|
79,59
|
31,09
|
23,72
|
2,15
|
1,91
|
0,16
|
12,74
|
11,21
|
11,50
|
1,87
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,18
|
0,07
|
0,53
|
|
0,19
|
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,08
|
0,03
|
0,17
|
|
0,17
|
0,07
|
0,04
|
0,14
|
0,27
|
0,09
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,58
|
|
0,48
|
6,87
|
6,27
|
5,43
|
9,77
|
0,27
|
39,76
|
5,88
|
|
5,90
|
4,01
|
|
3,50
|
2,75
|
3,09
|
1,46
|
11,53
|
14,62
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2,19
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,38
|
0,14
|
1,40
|
0,30
|
0,05
|
|
|
0,11
|
0,61
|
0,37
|
|
0,20
|
0,12
|
0,04
|
0,05
|
0,17
|
0,70
|
0,63
|
0,04
|
0,45
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
702,03
|
13,07
|
24,79
|
79,30
|
37,06
|
42,86
|
29,84
|
24,78
|
24,31
|
47,38
|
51,36
|
27,14
|
20,65
|
53,47
|
28,16
|
33,28
|
47,71
|
52,72
|
64,17
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
57,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,93
|
0,38
|
0,65
|
0,42
|
0,12
|
0,24
|
0,37
|
0,25
|
0,24
|
0,41
|
0,26
|
0,43
|
2,54
|
0,48
|
0,43
|
0,67
|
0,21
|
0,39
|
1,16
|
5,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,47
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
0,73
|
|
|
0,33
|
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
293,84
|
0,96
|
1,17
|
6,53
|
22,23
|
34,24
|
17,47
|
17,72
|
11,58
|
33,24
|
60,90
|
9,32
|
37,91
|
0,06
|
9,08
|
0,06
|
13,94
|
3,77
|
5,52
|
8,15
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.332,86
|
6,18
|
2,28
|
161,64
|
92,04
|
77,%
|
156,39
|
88,25
|
1,59
|
1195
|
110,98
|
36,06
|
2,77
|
104,99
|
71,85
|
62,78
|
8,25
|
0,45
|
1,38
|
335,06
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.721,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1721,52
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.602,93
|
49,67
|
176,75
|
460,08
|
224,44
|
285,04
|
705,06
|
97,44
|
217,46
|
445,46
|
41,50
|
366,01
|
238,58
|
45,45
|
76,27
|
84,91
|
112,76
|
735,51
|
1076,28
|
164,25
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
35.391,33
|
1388,27
|
1487,00
|
2119,50
|
579,50
|
958,22
|
694,27
|
4311,36
|
2078,21
|
3363,54
|
4555,56
|
1256,57
|
931,46
|
2275,56
|
696,91
|
3550,80
|
1640,15
|
1954,24
|
1076,00
|
474,22
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
6,27
|
|
2,82
|
0,29
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
2,79
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,10
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4,57
|
|
2,82
|
0,29
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
1,09
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
4,57
|
|
2,82
|
0,29
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
1,09
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.019,33
|
90,04
|
132,06
|
123,32
|
53,21
|
94,35
|
77,91
|
99,85
|
95,96
|
133,64
|
162,60
|
83,06
|
72,69
|
189,53
|
92,19
|
152,53
|
151,84
|
100,55
|
114,01
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo
Quyết định số:
1761/QĐ-UBND
ngày
23 tháng
9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh
Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng
Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường
Thín
|
Xã Mường
Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình
Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
259,81
|
16,72
|
0,57
|
10,01
|
9,84
|
12,96
|
|
2,09
|
0,18
|
0,18
|
0,03
|
4,30
|
1,63
|
12,69
|
2,61
|
10,35
|
28,14
|
26,29
|
99,98
|
21,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
42,97
|
3,21
|
|
0,13
|
0,13
|
2,48
|
|
0,05
|
|
|
|
2,50
|
|
1,65
|
1,50
|
|
|
8,63
|
14,90
|
7,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
26,99
|
3,21
|
|
0,13
|
0,13
|
0,14
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,22
|
9,52
|
7,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
137,16
|
13,50
|
0,48
|
4,20
|
4,00
|
4,78
|
|
1,76
|
0,18
|
0,18
|
0,03
|
1,79
|
0,58
|
10,33
|
1,00
|
9,65
|
16,82
|
8,22
|
49,70
|
9,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,98
|
|
|
2,17
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,69
|
0,11
|
0,68
|
2,17
|
4,47
|
4,05
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,36
|
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,48
|
|
0,50
|
0,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
55,67
|
|
|
3,47
|
3,50
|
3,47
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,94
|
0,01
|
|
|
8,67
|
4,97
|
27,47
|
2,95
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,67
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
3,36
|
0,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
27,42
|
5,70
|
|
0,25
|
|
0,06
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,69
|
0,57
|
0,01
|
1,82
|
5,26
|
3,80
|
4,20
|
4,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
8,94
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
1,16
|
3,13
|
2,20
|
2,10
|
0,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
3,13
|
2,20
|
2,10
|
0,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
1,14
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,10
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,01
|
0,62
|
0,94
|
0,50
|
1,00
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,81
|
|
|
0,25
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
|
|
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,21
|
5,20
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,66
|
0,04
|
|
0,04
|
1,19
|
1,10
|
1,10
|
2,74
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo
Quyết định số:
1761/QĐ-UBND
ngày
23
tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
243,04
|
16,72
|
1,44
|
10,20
|
10,16
|
12,96
|
|
2,09
|
0,18
|
0,18
|
0,08
|
4,30
|
1,63
|
12,74
|
3,02
|
10,35
|
28,14
|
26,32
|
79,49
|
23,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
42,97
|
3,21
|
|
0,13
|
0,13
|
2,48
|
|
0,05
|
|
|
|
2,50
|
|
1,65
|
1,50
|
|
|
8,63
|
14,90
|
7,79
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,99
|
3,21
|
|
0,13
|
0,13
|
0,14
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,22
|
9,52
|
7,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
119,25
|
13,50
|
1,31
|
4,39
|
4,20
|
4,78
|
|
1,76
|
0,18
|
0,18
|
0,06
|
1,79
|
0,58
|
10,38
|
1,41
|
9,65
|
16,82
|
8,25
|
29,21
|
10,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,72
|
|
0,04
|
2,17
|
2,25
|
2,17
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,69
|
0,11
|
0,68
|
2,17
|
4,47
|
4,05
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,36
|
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,48
|
|
0,50
|
0,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,67
|
|
|
3,47
|
3,50
|
3,47
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,94
|
0,01
|
|
|
8,67
|
4,97
|
27,47
|
2,95
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,07
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
3,36
|
0,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
PKO/OCT
|
2,67
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,42
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở
Biểu
04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 1761/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm
2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường
Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tòng
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52,16
|
|
|
|
|
|
52,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
52,16
|
|
|
|
|
|
52,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,51
|
0,47
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
8,47
|
0,47
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,47
|
0,47
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang
lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1761/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1761/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/09/2022 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
1.868
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|