|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1731/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuần Giáo Điện Biên
Số hiệu:
|
1731/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1731/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
20 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN TUẦN GIÁO, TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 06/9/2022 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT ngày 13/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện
Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
được quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Tuần Giáo;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Kèm
theo Quyết định số: 1731/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến năm
2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
113.542,27
|
100
|
113.542,27
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
110.054,22
|
96,93
|
109.801,54
|
96,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.579,02
|
7,80
|
9.688,00
|
8,82
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.912,64
|
1,74
|
1.855,19
|
1,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53.740,56
|
48,83
|
9.495,84
|
8,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.055,65
|
3,69
|
19.439,23
|
17,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.400,49
|
30,35
|
52.976,66
|
48,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.778,17
|
8,88
|
17.709,81
|
16,13
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
8.930,90
|
8,12
|
8.759,03
|
7,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
404,34
|
0,37
|
396,00
|
0,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
96,00
|
0,09
|
96,00
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.094,70
|
1,84
|
2.839,31
|
2,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,64
|
0,65
|
56,24
|
1,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,70
|
0,18
|
8,30
|
0,29
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,10
|
0,20
|
51,21
|
1,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,02
|
0,14
|
51,04
|
1,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,97
|
0,19
|
15,75
|
0,55
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
170,38
|
8,13
|
176,98
|
6,23
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,00
|
0,62
|
13,00
|
0,46
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
795,81
|
37,99
|
1.134,17
|
39,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
482,13
|
23,02
|
565,27
|
19,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,82
|
0,52
|
15,00
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,84
|
0,09
|
27,35
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,13
|
0,24
|
6,69
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
62,46
|
2,98
|
61,64
|
2,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,65
|
0,08
|
11,53
|
0,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
136,07
|
6,50
|
325,67
|
11,47
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
0,10
|
2,55
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,05
|
0,19
|
4,05
|
0,14
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,90
|
0,04
|
15,90
|
0,56
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
10,00
|
0,35
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
88,21
|
4,21
|
88,00
|
3,10
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,52
|
0,02
|
0,52
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,99
|
0,24
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
698,13
|
33,33
|
822,05
|
28,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,65
|
2,37
|
80,69
|
2,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,21
|
0,58
|
15,04
|
0,53
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,47
|
0,12
|
2,47
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
319,43
|
15,25
|
287,37
|
10,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
125,00
|
4,40
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
0,01
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.393,35
|
1,23
|
901,42
|
0,79
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất khu đô thị
|
KDT
|
|
|
1.722,00
|
1,52
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
23.202,24
|
20,43
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
43.293,20
|
38,13
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
29,00
|
0,03
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
51,21
|
0,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
51,04
|
0,04
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
51,04
|
0,04
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
Biểu
02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 1731/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tông
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7) ….
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
728,83
|
22,47
|
64,40
|
25,39
|
30,98
|
33,61
|
14,17
|
17,74
|
16,68
|
9,88
|
17,09
|
65,12
|
34,96
|
28,44
|
18,56
|
19,63
|
41,70
|
51,70
|
155,87
|
60,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
89,60
|
3,21
|
0,09
|
0,35
|
1,43
|
7,33
|
0,13
|
1,44
|
1,52
|
0,14
|
0,65
|
7,25
|
2,69
|
2,67
|
3,00
|
0,12
|
|
9,18
|
17,96
|
30,44
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
57,45
|
3,21
|
|
0,26
|
1,18
|
1,49
|
0,13
|
1,00
|
0,49
|
0,14
|
|
1,50
|
2,10
|
|
|
|
|
6,37
|
9,92
|
29,66
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
476,24
|
18,74
|
62,56
|
16,00
|
13,68
|
19,17
|
12,39
|
13,53
|
14,15
|
8,84
|
15,44
|
43,62
|
26,23
|
24,48
|
13,91
|
18,44
|
18,82
|
25,25
|
89,99
|
21,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
47,36
|
0,50
|
0,50
|
3,45
|
4,37
|
3,46
|
1,65
|
0,50
|
1,00
|
0,80
|
0,20
|
1,22
|
0,89
|
1,20
|
1,65
|
1,00
|
3,17
|
4,70
|
12,79
|
4,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,15
|
0,01
|
0,15
|
0,12
|
0,04
|
0,06
|
|
0,01
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
7,27
|
0,11
|
0,03
|
|
0,05
|
0,48
|
|
0,57
|
0,04
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
98,14
|
|
1,10
|
4,47
|
11,42
|
3,59
|
|
2,11
|
|
|
0,70
|
5,76
|
5,01
|
0,05
|
|
|
17,87
|
11,57
|
31,02
|
3,47
|
-
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
76,29
|
|
|
4,47
|
11,42
|
3,59
|
|
0,40
|
|
|
0,70
|
15,76
|
5,01
|
0,05
|
|
|
3,48
|
4,97
|
23,33
|
3,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
8,34
|
0,01
|
|
1,00
|
0,04
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
1,36
|
1,00
|
3,54
|
1,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,13
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2,47
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu
03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số: 1731/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tênh Phông
|
Xã Tỏa Tình
|
Xã Quài Tở
|
Xã Chiềng Sinh
|
Xã Chiềng Đông
|
Xã Nà Sáy
|
Xã Mường Khong
|
Xã Mường Thín
|
Xã Mường Mùn
|
Xã Pú Xi
|
Xã Mùn Chung
|
Xã Nà Tông
|
Xã Phình Sáng
|
Xã Rạng Đông
|
Xã Ta Ma
|
Xã Pú Nhung
|
Xã Quài Nưa
|
Xã Quài Cang
|
TT. Tuần Giáo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
476,16
|
|
|
|
90,00
|
|
52,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
250,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
226,16
|
|
|
|
90,00
|
|
52,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,00
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
15,77
|
0,47
|
|
3,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
0,25
|
|
3,77
|
|
0,50
|
|
|
2,67
|
|
0,88
|
0,90
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,94
|
0,47
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
0,10
|
|
3,77
|
|
0,50
|
|
|
2,67
|
|
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
12,67
|
0,47
|
|
2,67
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
|
3,70
|
|
0,50
|
|
|
2,67
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1731/QĐ-UBND ngày 20/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
1.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|