|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1662/QĐ-UBND 2022 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1662/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
16 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
TỈNH VĨNH LONG CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Thực hiện Kết luận số
499-KL/TU ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân bổ các chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030 cho các huyện, thị xã,
thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố, gồm 08 Phụ lục ban hành
kèm theo quyết định này.
Điều 2.
Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 Quyết định
này, giao các đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống
nhất với các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phân bổ. Định kỳ, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai. Tổng hợp kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường
và UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 4.08.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
PHỤ LỤC I:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
4,781.5
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,788.6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
-
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,751.9
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,992.6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
52.9
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
12.3
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
145.6
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
112.8
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,009.9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
577.8
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
220.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
12.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
16.5
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
67.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
11.3
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6.0
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.8
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4.6
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
31.9
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
55.6
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
839.8
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
37.7
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7.5
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0.3
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
4,781.5
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
-
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
57.0
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
-
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
466.9
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
25.7
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
-
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BÌNH MINH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
9,363.3
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5,854.2
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,830.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2,830.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,729.7
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,509.1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12.4
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3.7
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
483.0
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
72.9
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
150.8
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
88.5
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
941.6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
615.2
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
235.6
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4.8
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
3.5
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
21.0
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0.9
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1.9
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.3
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.7
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
15.1
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
38.6
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
493.6
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
216.5
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9.6
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
1,595.8
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
2,886.6
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
69.1
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
555.9
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
556.4
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
-
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
3,457.3
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC III:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG HỒ
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
19,633.8
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13,428.5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,510.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5,510.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,430.1
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,196.7
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
20.0
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
16.6
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
250.0
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
21.1
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
161.6
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
303.4
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,796.8
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
972.4
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
525.0
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13.0
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
13.1
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
101.7
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
17.8
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5.7
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.7
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5.1
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
48.4
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
26.7
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
52.3
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,411.6
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
54.9
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22.2
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
8.6
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
1,605.5
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
5,620.2
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
1,707.5
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
271.3
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
3,485.0
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
331.8
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
10,277.0
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC IV:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG THÍT
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
16,248.1
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11,380.1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5,600.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5,600.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,546.1
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,862.9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
17.1
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5.9
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
200.0
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
87.1
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
150.1
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
140.6
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,373.8
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
784.1
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
449.6
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
4.0
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4.5
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
32.9
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
10.2
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1.7
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.7
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.7
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
13.6
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
69.0
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
757.4
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
92.6
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11.9
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5.1
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
1,615.8
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
5,712.0
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
3,190.0
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
287.1
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
-
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
-
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
7,599.6
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC V:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨNG LIÊM
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
30,959.9
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
23,672.0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12,220.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12,220.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,790.5
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,287.9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5.3
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6.0
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
50.0
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
86.6
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
110.7
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,170.5
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
1,025.9
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
769.2
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
27.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7.8
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
76.8
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
9.9
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
104.9
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
1.1
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
5.0
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.7
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
32.2
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
103.4
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,351.0
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
58.5
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
33.6
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2.3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
795.5
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
12,464.4
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
2,259.3
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
50.0
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
2,215.3
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
152.0
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
10,431.9
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC VI:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM BÌNH
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
29,065.0
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
23,894.2
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,790.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
15,790.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,729.3
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,170.7
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
33.3
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11.5
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
139.0
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
59.6
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
124.3
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,929.1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
1,043.0
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
689.7
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
9.2
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
10.8
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
51.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
12.1
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
8.2
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.4
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
3.0
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
11.4
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
25.3
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
58.0
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,249.7
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
40.8
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
19.7
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.3
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0.1
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
434.2
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa
nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
16,105.8
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
38.4
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
139.0
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
727.1
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
5.1
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
13,832.4
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC VII:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH TÂN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
15,807.3
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11,450.1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,740.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8,740.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,349.2
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,357.2
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
136.5
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11.4
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
400.0
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
40.7
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
98.1
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
87.6
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,723.1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
687.5
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
921.7
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
7.7
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5.8
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
29.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3.5
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0.5
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.5
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.1
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
10.5
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
7.7
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
45.0
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
631.9
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
151.0
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
16.4
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
1,472.6
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
8,914.8
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
440.7
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
-
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
8.7
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
4,314.4
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC VIII:
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH LONG ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ ÔN
(Đính kèm theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
26,714.4
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
21,165.6
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,310.0
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
11,310.0
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9,410.0
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,545.9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
31.5
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2.6
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
110.0
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
64.2
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
72.9
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1,437.9
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
767.6
|
|
|
- Đất thủy lợi
|
497.3
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5.1
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4.4
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
46.6
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3.6
|
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2.6
|
|
|
- Đất CT bưu chính, viễn thông
|
0.6
|
|
|
- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.5
|
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2.8
|
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
39.6
|
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
60.3
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,102.9
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
74.8
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14.4
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.9
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
351.1
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa
nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
11,536.2
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
-
|
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
1.0
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
110.0
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
31.2
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
-
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
13,430.2
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1662/QĐ-UBND ngày 16/08/2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thị xã, thành phố
2.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|