Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1658/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
14/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1658/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, thị xã Kỳ Anh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 61/TTr- UBND ngày 05/6/2023; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2679/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi
các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án tại danh mục
công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Kỳ
Anh, cụ thể:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích
và loại đất sử dụng của 25 công trình, dự án với diện tích 112,21ha, trong đó:
đất trồng lúa 28,0ha; đất trồng cây hàng năm 32,99ha; đất trồng cây lâu năm
9,5ha; đất nuôi trồng thủy sản 1,0ha; đất rừng phòng hộ 9,7ha; đất rừng sản xuất
6,07ha; đất ở tại đô thị 3,82ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng 5,57ha; đất chưa sử dụng 15,16ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các
công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022) ; chi
tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án
được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã
Kỳ Anh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy
ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham
mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công
trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị
xã Kỳ Anh để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không
tách rời của Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
PHỤ LỤC 01.
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, THỊ
XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
S T T
L oại đ ấ t và côn g
t rì nh , d ự án q u y h oạch
D i ện t í ch
và l oạ i đ ất t h eo qu y h o ạch đ ã
ph ê d u yệt
t h eo Q u y ết đ ị n h s ố
1776 /Q Đ - UBN D n gày 26 / 8 / 202 2
D i ện t í ch
và l oạ i đ ất đ ề n g h ị đ i ều ch ỉ n h
Đ ị a đ i ể m
G h i ch ú
T ổn g d i ện
t í c h ( h a)
L ấy t rê n c ác l oại đ ấ t
T ổn g d i ện
t í c h ( h a)
L ấy t rê n c ác l oại đ ấ t
LU A
H N K
CL N
N S T
R P H
R S X
O D T
NT D
C S D
LU A
H N K
CL N
N S T
R P H
R S X
O D T
NT D
C S D
1
Đ ất rừ n g s ản xu ấ t
0 , 20
0 , 20
0, 20
0 , 20
1. 1
T r ạ m bảo v ệ r ừ ng
H òa L ạc
0, 20
0, 20
0, 20
0, 20
X ã K ỳ H oa
K hôn g t hay đ ổi
l oạ i đấ t
2
Đ ất cơ s ở
y t ế
0, 30
0, 30
0, 30
0, 30
2. 1
T r ạ m y t ế
ph ư ờn g H ư ng T r í
0, 30
0, 30
0 , 3 0
0, 30
P h ư ờng H ư ng T r í
C hỉ t ha y đổi v ị t r í , không t hay đ ổi
di ện t í ch và
l oạ i đấ t l ấy
và o
3
Đ ất vĕn h óa
1, 34
-
1, 14
-
-
-
-
0 , 20
-
-
1 , 3 4
-
1, 14
-
-
-
-
0 , 20
-
-
3. 1
Đ i ều ch ỉ nh m ở r ộ ng Q uy h oạc h T r un g t â m V ĕn h óa t h ể t h ao t h ị
xã K ỳ A nh
0, 15
0, 15
P h ư ờng H ư ng T r í
B ổ s un g
m ớ i
3. 2
Đ ất cơ s ở
vĕ n hóa t ại phư ờ ng K ỳ L i ê n
1, 34
1, 14
0, 20
1 , 1 9
1 , 14
0, 05
P hư ờ ng K ỳ
L i ên
Đ i ề u chỉ n h gi ả m di ện t í ch
4
Đ ất gi a o t h ôn g
25 , 07
-
8, 35
5 , 60
-
-
-
3 , 62
-
7, 50
25 , 0 7
-
8, 35
5 , 60
-
-
-
3 , 62
-
7, 50
4. 1
Đ ư ờng v ào t r ư ờ ng m ầ m non T D P H oà ng T r i n h, ph ư ờ ng K ỳ T r i n h
0, 60
0, 60
P h ư ờng K ỳ T r i n h
B ổ s un g
m ớ i
4. 2
Đ ư ờng g i ao t hôn g
phư ờ ng K ỳ T r i nh
20, 0 7
8, 35
2, 80
1, 42
7, 50
19, 4 7
8, 35
2, 80
1, 42
6, 90
P h ư ờng K ỳ T r i n h
Đ i ề u chỉ n h gi ả m di ện t í ch
4.3
Bến
xe thị xã Kỳ Anh
5,00
2,80
2,20
5,00
2,80
2,20
Phường Kỳ Trinh
Thay
đổi vị trí, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào
5
Đất thủy lợi
15,70
1,00
-
-
1,00
9,70
-
-
4,00
15,70
1,00
-
-
1,00
9,70
-
-
4,00
5.1
Hệ
thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh
và vùng phụ cận đoạn qua xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh
3,28
0,86
0,72
0,18
1,52
Xã Kỳ Ninh
Bổ
sung mới
5.2
Đê
ngăn mặn eo bù đoạn từ cầu Cũ thôn Tân thắng đến thôn Tân Thành
7,20
1,00
1,00
5,20
5,62
0,14
0,28
5,20
Xã Kỳ Ninh
Điều
chỉnh giảm diện tích
5.3
Xử
lý sạt lở bờ biển Kỳ Ninh
8,50
4,50
4,00
6,80
4,32
2,48
Xã Kỳ Ninh
Điều
chỉnh giảm diện tích
6
Đất ở đô thị
16,11
7,00
9,11
-
-
-
-
-
-
-
16,11
7,00
9,11
-
-
-
-
-
-
-
6.1
Đất
ở đô thị tại phường Kỳ Liên
5,50
5,50
Phường Kỳ Liên
Bổ
sung mới
6.2
Đất
ở đô thị tại phường Kỳ Liên
9,11
9,11
3,61
3,61
Phường Kỳ Liên
Điều
chỉnh giảm diện tích
6.3
Khu
dân cư Rộc Phủ
1,00
1,00
1,40
1,40
Hưng Trí
Điều
chỉnh tăng diện tích
6.4
Đất
ở mới
6,00
6,00
5,60
5,60
Hưng Trí
Điều
chỉnh giảm diện tích
7
Đất ở nông thôn
31,92
19,70
6,17
4,15
-
-
-
-
-
1,90
31,92
19,70
6,17
4,15
-
-
-
-
-
1,90
7.1
Bổ
sung dự án Quy hoạch dân cư vùng Đồng Bàu Đông tại thôn Tây Hà, xã Kỳ Hà
2,00
2,00
Xã Kỳ Hà
Bổ
sung mới
7.2
Đất
ở mới tại xã Kỳ Ninh
15,66
12,50
3,16
13,66
10,50
3,16
Xã Kỳ Ninh
Điều
chỉnh giảm diện tích
7.3
Khu
dịch vụ, tổng hợp và dân cư
7,20
7,20
7,20
7,20
xã Kỳ Hoa
Giữ
nguyên diện tích, điều chỉnh vị trí trên bản đồ QHSD đất
7.4
Bổ
sung Dự án Đất ở nông thôn tại thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà
2,00
1,00
1,00
xã Kỳ Hà
Bổ
sung mới
7.5
Đất
ở mới tại xã Kỳ Nam
9,06
3,01
4,15
1,90
7,06
2,01
4,15
0,90
xã Kỳ Nam
Điều
chỉnh giảm diện tích
8
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
16,80
-
3,60
-
-
-
5,87
-
5,57
1,76
16,80
-
3,60
-
-
-
5,87
-
5,57
1,76
8.1
Mở
rộng Nghĩa trang xã Kỳ Lợi
4,00
4,00
4,00
4,00
Phường Hưng Trí
Chỉ
thay đổi tên địa điểm
8.2
Mở
rộng nghĩa trang xã Kỳ Nam
12,80
3,60
1,87
5,57
1,76
12,80
3,60
1,87
5,57
1,76
Xã Kỳ Nam
Chỉ
thay đổi hình thể khu đất, không thay đổi diện tích và loại đất lấy vào
9
Đất quốc phòng
3,63
-
3,63
-
-
-
-
-
-
-
3,63
-
3,63
-
-
-
-
-
-
-
9.1
Bãi
Anten D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL
1,09
1,09
0,80
0,80
Xã Kỳ Hoa
Điều
chỉnh giảm diện tích
9.2
Thao
trường huấn luyện D81, Lữ đoàn 134/BTLTTLL
2,54
2,54
2,83
2,83
Xã Kỳ Hoa
Thay
đổi vị trí và diện tích, không thay đổi loại đất lấy vào
10
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,99
-
0,99
-
-
-
-
-
-
-
0,99
-
0,99
-
-
-
-
-
-
-
10.1
Đất
sinh hoạt cộng đồng
0,25
0,25
0,67
0,67
Phường Kỳ Thịnh
Điều
chỉnh tăng diện tích
10.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
0,74
0,74
0,32
0,32
Phường Kỳ Thịnh
Điều
chỉnh giảm diện tích
TỔNG (25 công trình, dự án)
112,06
28,00
32,99
9,75
1,00
9,70
6,07
3,82
5,57
15,16
112,06
28,00
32,99
9,75
1,00
9,70
6,07
3,82
5,57
15,16
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 02.
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THỊ XÃ KỲ
ANH
(Kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh
Tăng (+) giảm (-)
(1)
(2)
(2)
(3)
(4)
(5)=(4)- (3)
Tổng diện tích tự nhiên
28.553,93
28.553,93
-
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.158,14
14.158,14
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.373,36
1.373,36
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.203,02
1.203,02
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
858,74
858,74
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.456,08
1.456,08
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.541,91
5.541,91
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.593,35
3.593,35
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
242,99
242,99
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
871,76
871,76
-
1.8
Đất làm muối
LMU
42,26
42,26
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
420,68
420,68
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14.004,78
14.004,78
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
275,15
275,15
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
9,76
9,76
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
4.634,45
4.634,45
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
112,40
112,40
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
776,74
776,74
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
510,06
510,06
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
404,75
404,75
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
49,56
49,56
-
-
Đất giao thông
DGT
4.958,55
4.958,55
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.577,53
2.577,53
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1.145,15
1.145,15
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
9,91
9,91
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
12,40
12,40
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
98,00
98,00
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
177,45
177,45
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
503,47
503,47
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2,43
2,43
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,92
4,92
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
NTD
48,52
48,52
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
23,45
23,45
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
341,39
341,39
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,24
2,24
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,69
11,69
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,77
17,77
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
268,30
268,30
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
442,85
442,85
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1.019,76
1.019,76
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
66,31
66,31
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,32
2,32
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,48
12,48
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
283,16
283,16
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
160,41
160,41
-
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1658/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
414
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng