Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1776/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh
Số hiệu:
1776/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
26/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1776/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 26 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THỊ XÃ KỲ
ANH, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số
09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh
tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16/8/2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3019/TTr-STNMT ngày 23/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh lấy
ý kiến thống nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 25/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )=(5 )+(6)
(8)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
18.136,74
63,52
14.158,14
14.158,14
49,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
2.426,88
8,50
1.373,36
1.373,36
4,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.098,04
3,85
1.203,02
1.203,02
4,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.814,22
9,86
858,74
858,74
3,01
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
1 .653,48
5,79
1.456,08
1.456,08
5,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
5 .798,88
20,31
5.541,91
5.541,91
19,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
4.553,57
15,95
3.593,35
3.593,35
12,58
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
248,24
0,87
242,99
242,99
0,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
680,19
2,38
871,76
871,76
3,05
1.8
Đất làm muối
100,35
0,35
42,26
42,26
0,15
1.9
Đất nông nghiệp khác
109,17
0,38
420,68
420,68
1,47
2
Đất phi nông nghiệp
8.691,77
30,44
14.004,78
14.004,78
49,05
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
138,50
0,4 9
275,15
275,15
0,96
2.2
Đất an ninh
6,86
0,02
9,76
9,76
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
2.718,56
9,52
4.634,45
4.634,45
16,23
2.4
Đất cụm công nghiệp
112,40
112,40
0,39
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
147,95
0,52
755,77
20,97
776,74
2,72
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
335,54
1,18
510,06
510,06
1,79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1,65
0,01
1,65
403,10
404,75
1,42
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
223,21
0,78
49,56
49,56
0,17
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
3.249,58
11,38
4.705,20
253,35
4.958,55
17,37
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.616,74
5,66
2.423,62
153,91
2.577,53
9,03
-
Đất thủy lợi
982,05
3,44
1.145,15
1.145,15
4,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,82
0,01
7,91
2,00
9,91
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
8,19
0,03
10,80
1,60
12,40
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
76,93
0,27
96,00
2,00
98,00
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
22,13
0,08
130,75
46,70
177,45
0,62
-
Đất công trình năng lượng
136,28
0,48
465,56
37,91
503,47
1,76
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
1,95
0,01
2,43
2,43
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
3,29
0,01
4,92
4,92
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,70
0,01
47,68
0,84
48,52
0,17
-
Đất cơ sở tôn giáo
15,84
0,06
23,45
23,45
0,08
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
371,71
1,30
341,36
0,03
341,39
1,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,24
0,00
2,24
2,24
0,01
-
Đất chợ
9,71
0,03
11,69
11,69
0,04
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
14,36
0,05
17,77
17,77
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
28,91
0,10
268,30
268,30
0,94
2.13
Đất ở tại nông thôn
342,42
1,20
442,85
442,85
1,55
2.14
Đất ở tại đô thị
582,20
2,04
1.019,76
1.019,76
3,57
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
19,33
0,07
62,99
3,32
66,31
0,23
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2,32
0,01
2,32
2,32
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
9,63
0,03
12,48
12,48
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
824,01
2,89
283,16
283,16
0,99
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
46,74
0,16
160,41
160,41
0,56
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
1.725,43
6,04
391,02
391,02
1,37
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
23.324,37
23.324,37
3
Đất đô thị
18.211,37
18.211,37
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
1.546,31
1.546,31
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
9.531,75
9.531,75
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
4.990,88
4.990,88
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
2.349,94
2.349,94
10
Khu thương mại - dịch vụ
941,65
941,65
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
792,58
792,58
12
Khu dân cư nông thôn
1.130,45
1.130,45
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
(Chi tiết phân bổ diện tích các loại
đất trong hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
cho các đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 01/CH và 02/CH kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
4.762,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.617,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
475,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.403,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
359,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
346,28
1.5
Đất rừng đặc dụng
HDD/FNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
780,69
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
5,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
230,40
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8,09
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
15,72
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
0,91
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,45
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH /NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
174,76
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
53,08
(Chi tiết phân bổ diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các đơn vị
hành chính cấp xã có Biểu 03/CH kèm theo)
1.3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
404,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
114,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
114,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
74,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
160,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
37,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7,03
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,97
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
930,13
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,71
2.2
Đất an ninh
CAN
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
228,70
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,86
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
114,84
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
12,81
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
432,88
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
262,49
-
Đất thủy lợi
DTL
16,34
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,43
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
1,22
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
16,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
128,46
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,25
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,24
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,31
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
4,14
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
Đất chợ
DCH
1,52
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
29,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,74
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,41
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
30,92
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
(Chi tiết phân bổ diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đến các
đơn vị hành chính cấp xã có Biểu 04/CH kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh (Tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Biểu 01/CH: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường H ư ng Trí
Phư ờ ng Kỳ Liên
Phường Kỳ Long
Phường Kỳ Phư ơ ng
Phường Kỳ Thịnh
Phường Kỳ Trinh
X ã
Kỳ Hà
Xã Kỳ
Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ
Nam
Xã Kỳ
Ninh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) +... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
18.136,74
1.381,72
663,60
941,52
1.635,99
2.704,70
3.575,80
714,24
2.476,58
1.274,87
1.368,55
1.399,17
Trong
đó:
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
2.426,88
219,44
3,28
3,62
1,93
1.017,15
488,65
58,15
144,10
194,90
79,25
216,41
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1. 098,04
201,68
3,28
3,62
-
51,40
416,55
40,74
79,64
10,39
79,25
211,49
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.814,22
177,44
208,70
262,99
184,39
599,63
813,94
26,17
283,98
37,78
62,75
156,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.653,48
139,36
85,96
68,74
139,69
332,72
312,26
23,07
223,06
33,83
44,52
250,27
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
5.798,88
178,19
264,73
333,83
853,65
426,38
502,26
283^21
886,31
935,20
649,68
485,44
1.5
Đất rừng đặc
dụng
R DD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
4.553,57
624,42
1 00,38
184,67
415,51
3 21,49
1. 207,49
151,50
930,85
67,37
398,82
151,07
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
248,24
-
-
-
39,83
-
-
165,24
-
43,17
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
680,19
42,87
0,55
0,90
40,82
7,33
246,44
71,79
5,21
5,22
130,18
128,88
1.8
Đất làm muối
LMU
100,35
-
-
-
-
-
-
100,35
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
109,17
-
-
86,77
-
-
4,76
-
3,07
0,57
3,35
10,65
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
8.691,77
592,00
555,28
1.087,12
2.041,65
1.101,88
934,44
278,55
711,48
531,75
320,50
537,12
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
138,50
6,46
-
-
9,00
-
-
-
4,06
57,55
60,13
1,30
2.2
Đất an ninh
CAN
6,86
2,25
0,66
1,96
0,29
0,27
0,96
-
-
0,47
-
-
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.718,56
-
287,36
798,70
1.436,33
96,77
-
-
-
99,40
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
147,95
7,87
8,18
1,26
11,87
51,59
36,20
0,25
0,81
26,16
3,33
0,43
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
335,54
68,28
93,35
19,20
30,39
79,86
7,25
-
2,77
31,23
0,65
2,56
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,65
-
-
-
-
-
1,65
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
223,21
14,81
20,38
9,09
137,92
24,92
15,58
-
0,51
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.249,58
289,03
89,37
176,34
245,00
653,50
543,59
95,58
540,47
242,55
118,24
255,91
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
1.616,74
160,62
62,41
92,32
158,53
253,97
352,34
60,16
123,60
120,38
83,14
149,27
-
Đất thủy lợi
DTL
982,05
24,84
11,55
44,29
57,33
307,60
105,27
16,59
376,36
2,21
14,49
21,52
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2,82
0,19
0,34
0,09
-
0,25
1,66
0,08
0,06
-
0,06
0,09
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
8,19
3,84
0,46
0,49
0,44
1,52
0,71
0,19
0,18
-
0,16
0,20
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
76,93
19,11
2,17
5,79
5,23
8,87
22,35
3,34
3,04
0,78
2,08
4,17
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
22,13
2,94
0,92
0,54
1,43
1,59
2,06
5,44
2,04
0,04
1,92
3,21
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
136,28
1,55
0,86
9,00
2,42
3,16
5,33
0,01
1,06
105,55
7,33
0,01
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,95
0,22
-
0,09
0,99
0,28
0,02
0,02
0,02
-
0,31
-
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,29
-
-
-
0,67
-
-
-
-
-
-
2,62
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,70
1,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
15,84
-
-
1,05
4,74
5,39
1,36
1,83
0,22
-
1,25
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
371,71
70,64
10,09
21,82
12,59
68,65
51,57
7,56
33,89
13,55
7,15
74,20
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,71
3,14
0,57
0,86
0,63
2,22
0,92
0,36
-
0,04
0,35
0,62
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
14,36
2,23
0,59
0,44
1,66
0,72
2,18
0,69
1,64
0,29
1,49
2,43
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
28,91
8,00
-
0,17
16,95
0,20
-
-
-
-
3,59
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
342,42
-
-
-
-
-
-
49,73
85,76
20,93
87,94
98,06
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
582 , 20
132,37
32,26
67,90
144,42
141,95
63,30
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,33
8,25
0,61
0,63
1,43
0,97
2,68
0,29
0,45
2,12
1,23
0 ,67
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,32
-
-
1,47
-
0,44
0,33
0,02
-
-
-
0,06
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
9,63
1,64
0,02
0,60
1,76
-
0,10
0,03
0,19
1,92
1,55
1,82
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
824,01
48,37
22,34
9,36
1,89
50,69
246,73
131,96
74,82
38,96
25,44
173,45
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
46,74
2,44
0,16
-
2,74
-
13,89
-
-
10,17
16,91
0,43
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
1.725,43
22,85
67,40
102,06
292,66
225,92
284,78
12,92
44,94
327,74
102,48
241,68
Biểu 02/CH: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
S TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H ư ng Trí
Phư ờ ng Kỳ Liên
Phường Kỳ Long
Phường Kỳ Phư ơ ng
Phường Kỳ Thịnh
Phường Kỳ Trinh
X ã
Kỳ Hà
Xã Kỳ
Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ
Nam
Xã Kỳ
Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7 ) +... +(17)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
14.158,14
-
14.158,14
1.009,55
553,19
738,86
1.583,25
1.165 , 23
2.714,55
765,79
2.274,19
914,32
1.127,58
1.311,63
Trong
đó:
-
1.1
Đất tr ồng l úa
LUA
1.373,36
-
1.373,36
173,52
26,30
16,00
42,22
127,19
425,82
52,23
207,51
8,78
74,21
219,58
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.203,02
-
1.203,02
156,42
26,30
16,00
41,00
75,51
392,76
46,39
152,33
8,78
74,21
213,32
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
858,74
858,74
20,48
86,39
57,55
89,24
88,71
205,37
20,45
165,07
6,66
32,44
86,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.456,08
-
1.456,08
115,82
125,31
54,61
168,09
218,82
292,53
18,27
217,28
5,65
18,39
221,31
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
5.541,91
-
5.541,91
175,42
259,08
328,47
883,67
398,31
494,19
273,61
846,55
830,60
640,47
411,54
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
3.593,35
-
3.593,35
416,51
55,78
128,21
277,19
278,08
980,98
151,50
787,33
61,44
327,53
128,80
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
242,99
-
242,99
-
-
-
39,83
-
-
-
159,99
-
43,17
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
871,76
871,76
63,80
0,33
0,37
38,56
1,52
297,31
207,47
6,03
0,62
27,63
228,12
1.8
Đất làm muối
LMU
42,26
42,26
-
-
-
-
-
-
42,26
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
420,68
420,68
44,00
-
153,65
84,28
52,60
18,35
-
44,42
0,57
6,91
15,90
2
Đất
phi n ô ng nghiệp
PNN
14.004,78
-
14.004,78
986,36
724,99
1.366,56
2.361,04
2.838,03
2.045,98
237,81
935,64
1.196,71
627,55
684,11
Trong
đó:
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
275,15
-
275,15
20,57
-
-
10,67
-
-
-
124,35
58,15
60,11
1,30
2.2
Đất an n i nh
CAN
9,76
-
9,76
2,49
1,00
2,96
0,29
0,27
1,40
0,21
0,23
0,47
0,22
0,22
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
4.634,45
-
4.634,45
-
374,91
913,11
1.517,61
1.102,87
462,19
-
-
263,76
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
112,40
-
112,40
108,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,40
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
755,77
20,97
776,74
16,44
23,18
8,62
29,59
194,13
210,69
9,25
2,61
118,20
74,89
89,14
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
510,06
-
510,06
155,68
93,20
19,20
39,80
138,24
7,96
-
7,77
45,00
0,65
2,56
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,65
403,10
404,75
16,49
37,47
68,58
148,12
13,16
118,77
-
2,16
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
49,56
49,56
4,35
-
3,61
24,11
17,49
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.705,20
253,35
4.958,55
382,24
122,27
222,25
407,76
950,50
825,31
125,76
636,31
651,21
303,43
331,51
Trong đó :
-
-
Đất giao
thông
DGT
2.423,62
153,91
2.577,53
228,01
73,35
133,47
184,62
461,22
491,98
81,05
200,67
442,67
106,12
174,37
-
Đất thủy lợi
DTL
1.145,15
-
1.145,15
37,38
14,37
37,00
61,87
390,71
128,62
21,31
390,24
3,11
21,62
38,92
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
7,91
2,00
9,91
2,02
1,68
0,09
-
0,25
3,40
0,08
0,06
-
2,06
0,27
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
10,80
1,60
12,40
4,05
4,27
0,49
0,25
0,40
2,21
0,19
0,18
-
0,16
0,20
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
96,00
2,00
98,00
18,74
2,49
8,76
5,07
14,39
33,70
3,22
2,91
0,10
4,31
4,31
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
130,75
46,70
177,45
3,98
0,92
0,54
1,04
2,10
25,56
5,44
2,04
0,04
121,92
13,87
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
465,56
37,91
503,47
3,79
8,43
19,83
136,54
30,72
73,80
0,03
3,97
200,17
26,18
0,01
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,43
-
2,43
0,34
0,06
0,24
0,31
0,43
0,29
0,05
0,16
0,06
0,37
0,12
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,92
-
4,92
-
-
-
0,67
-
-
-
-
-
-
4,25
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
47,68
0,84
48,52
24,07
6,14
4,01
0,94
8,59
3,74
0,10
-
-
0,93
-
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
23,45
-
23,45
-
-
1,05
10,72
5,39
1,36
2,33
0,22
-
2,38
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
341,36
0,03
341,39
56,56
10,31
15,99
4,89
34,31
57,49
11,72
33,86
5,02
16,82
94,42
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,24
2,24
0,24
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
11,69
11,69
3,06
0,25
0,78
0,84
1,99
3,16
0,24
-
0,04
0,56
0,77
2. 10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
17,77
17,77
2,29
0,51
0,36
1,58
3,23
3,58
0,69
1,64
0,09
1,37
2,43
2 .12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
268,30
268,30
52,73
0,75
17,31
28,63
43,24
110,56
-
-
5,73
6,45
2,90
2 .13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
442,85
-
442,85
-
-
-
-
-
-
64,34
96,22
-
136,13
146,16
2 .14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.019,76
-
1.019,76
196,31
49,44
82,22
144,66
322,14
221,59
-
3,40
-
-
-
2 .15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
62,99
3,32
66,31
8,66
0,61
0,63
1,83
4,29
14,50
0,29
0,45
29,43
4,16
1,46
2 .16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,32
-
2,32
-
-
1,47
-
0,44
0,33
0,02
-
-
-
0,06
2 .17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .18
Đất tín ngưỡng
TIN
12,48
12,48
2,09
0,02
0,60
1,76
-
0,55
0,03
0,19
1,92
1,84
3,48
2 .19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
283,16
283,16
11,89
21,24
7,91
1,89
7,50
54,62
37,22
60,31
15,94
21,83
42,81
2 .20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
160,41
160,41
6,13
0,39
17,73
2,74
40,53
13,93
-
-
6,81
16,47
55,68
2 .21
Đất phi nông
nghiệp khác
P NK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đ ất ch ư a sử d ụ ng
CSD
391,02
-
391,02
0,66
8,10
2538
26,01
29 ,2 4
34,49
2,11
23,17
23 , 33
36,40
182,23
II
Khu chức
năng
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất
khu kinh t ế
KKT
2 . 3324,37
-
2 . 332 , 437
-
1.286 ,2 8
2.130,70
3.970 , 30
4.032,50
4.795,02
1.005,71
-
2.13436
1.791 ,5 3
2.177,97
3
Đất
đô thị
KDT
18.211,37
-
18.211,37
1.996,57
1.286 ,2 8
2.130,70
3.970 , 30
4.032,50
4.795,02
-
-
-
-
-
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
1 .5 46 , 31
-
1 .5 46 , 31
173,52
26 , 30
16,00
46 ,2 2
145,87
527,83
56,52
226,12
8,78
81,03
238,12
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
K L N
9 .5 31,75
-
9 .5 31,75
639,13
366,66
518 , 32
1.168,87
731,81
1 .5 48 ,2 5
480,58
1.657,70
895,25
983,16
542,02
6
Khu d u lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
4.990,88
-
4.990,88
123,87
441,91
944,43
1.575,13
1.136,19
475,05
-
10,00
279,90
-
4,40
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.349,94
-
2.349,94
433,51
152,14
279 , 30
375,71
557,53
551,75
-
-
-
-
-
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
941,65
-
941,65
16,44
40,05
25,65
13,39
333,00
223,22
9,25
2,81
179,44
46,28
52,12
11
Khu
đô thị - thương m ạ i - dịch v ụ
KDV
792,58
792,58
-
64,55
15,83
27,55
149,61
92,02
-
-
-
323,02
120,00
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
1.130,45
-
1.130,45
-
-
-
-
-
-
130,14
358,08
-
259,94
382,29
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 03/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện
t ích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H ư ng Trí
Phư ờ ng Kỳ Liên
Phường Kỳ Long
Phường Kỳ Phư ơ ng
Phường Kỳ Thịnh
Phường Kỳ Trinh
X ã
Kỳ Hà
Xã Kỳ
Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ
Nam
Xã Kỳ
Ninh
(1)
(2)
(3 )
(4 )=( 5 ) +... + (1 5)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4.762,34
401,25
166,25
222,69
172,72
1.557,12
1.108,86
38,45
225,84
360,55
280,33
228,28
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.617,88
75,98
1,98
3,62
0,71
967,64
266,52
6,42
18,32
186,12
41,04
49,53
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
475,69
70,26
1 ,98
3,62
-
51,40
240,36
5,72
14, 51
1,61
41,04
45,19
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.403,74
126,90
97,31
133,81
86,75
406,02
418,03
5,22
18,73
31,12
30,31
49,54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
359,54
23,54
16,49
14,13
21,60
113,90
73,05
4,80
8,94
28,18
26,13
28,78
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
346,28
2,77
5,65
5,36
7,36
28,07
8,07
9,60
91,69
104,60
9,21
73,90
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
780,69
166,99
44,60
50,70
54,04
35,68
241,25
-
87,94
5,93
71,29
22,27
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
5,25
-
-
-
-
-
-
-
5,25
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
230,40
5,07
0,22
0,53
2,26
5,81
100,76
4,32
0,22
4,60
102,35
4,26
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8, 0 9
-
-
-
-
-
-
8,09
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
15,72
-
-
14,54
-
-
1,18
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,91
-
-
-
-
-
0,91
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp khôn g phải
là r ừ ng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
174,76
44,00
-
5,76
84,28
7,73
12,49
-
20,50
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất & chuyển sang đất ở
PKO/OCT
53,08
6,57
0,83
3,34
4,12
9,00
15,66
0,24
0,13
-
4,87
8,32
Biểu 04/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha .
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường H ư ng Trí
Phư ờ ng Kỳ Liên
Phường Kỳ Long
Phường Kỳ Phư ơ ng
Phường Kỳ Thịnh
Phường Kỳ Trinh
X ã
Kỳ Hà
Xã Kỳ
Hoa
Xã Kỳ Lợi
Xã Kỳ
Nam
Xã Kỳ
Ninh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+... +(15)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
404,28
1,00
55,84
16,94
119,98
16,00
95,34
-
19,62
-
39,36
40,20
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
114,00
-
-
16,00
16,00
16,00
16,00
-
16,00
-
16,00
18,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
114,00
-
-
16,00
16,00
16,00
16,00
-
16,00
-
16,00
18,00
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
74,82
-
-
-
16,60
-
18,99
-
-
-
20,00
19,23
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
160,78
-
55,84
-
50,00
-
53,32
-
1,62
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
37,38
-
-
-
37,38
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
7,03
-
-
-
-
-
7,03
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
ESN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,97
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,97
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
6,3 0
-
-
0,94
-
-
-
-
2,00
-
3,36
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
930,13
21,19
3,46
59,84
146,67
180,68
154,95
10,81
2,15
304,41
26,72
19,25
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,71
0,06
-
-
-
-
-
-
0,05
0,60
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,05
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
228,70
-
0,50
23,44
11,29
104,40
19,59
-
-
69,48
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,86
1,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
114,84
0,16
-
-
0,94
13,79
81,18
0,93
-
12,09
0,13
5,62
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
12,81
2,49
-
-
0,90
-
-
-
-
9,42
-
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,08
-
-
16,66
9,27
-
5,15
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
432,88
8,09
2,19
15,86
120,64
16,81
13,90
7,40
1,47
211,68
24,23
10,61
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
262,49
5,21
1, 83
14,88
9,19
13,54
6,19
3,66
1,00
196,66
5,33
5,00
-
Đất thủy lợi
DTL
16,34
1,01
-
-
-
2,00
1,53
2,04
-
-
4,76
5,00
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,47
1,37
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,43
-
-
-
-
0,43
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,22
-
-
0,59
0,60
-
0,01
-
-
-
0,02
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
16,01
-
-
-
-
0,51
1,50
-
-
-
13,42
0,58
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
128,46
0,33
0,33
0,33
110,79
0,33
0,53
-
0,47
15,02
0,33
-
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,25
0,03
0,03
0,06
0,06
-
-
-
-
-
0,04
0,03
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,24
0,14
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,31
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,14
-
-
-
-
-
2,54
1,60
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,52
-
-
-
-
-
1,50
-
-
-
0,02
-
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
29,13
5,19
-
1,13
-
6,52
16,29
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
6,47
-
-
-
-
-
-
2,48
0,63
-
2,31
1,05
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
38,53
2,64
0,73
0,75
3,03
12,73
18,65
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,74
-
-
-
0,60
-
-
-
-
1 , 14
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,41
0,18
-
-
-
-
0,19
-
-
-
0,04
-
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
30,92
0,52
-
2,00
-
26,43
-
-
-
-
-
1,97
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
2.718
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng