|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Mi
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1633/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
29 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC
NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự
án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
835/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông báo số
343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 15/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lộc Ninh với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Năm 2024, trên địa bàn huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2.
Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường
xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
các thủ tục về đất đai đối với các dự án theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo
chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra huyện Lộc Ninh triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Lộc Ninh có trách
nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
các thủ tục về đất đai theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được
duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có
liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc
đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải
kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy
định có liên quan.
d) Định kỳ gửi báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng
đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo
đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh
lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 56).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Mi
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích KH SDD năm 2024 (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Lộc Ninh
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Tấn
|
Xã Lộc Thạnh
|
Xã Lộc Hiệp
|
Xã Lộc Thiện
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Lộc Quang
|
Xã Lộc Phú
|
Xã Lộc Thành
|
Xã Lộc Thái
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Hưng
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Lộc Khánh
|
I
|
Loại đất
|
|
85.186,83
|
820,93
|
5.017,32
|
6.553,31
|
12.164,63
|
7.532,32
|
2.889,15
|
6.171,24
|
4.346,03
|
4.372,11
|
3.233,55
|
12.704,18
|
1.575,18
|
3.184,71
|
2.968,43
|
7.904,82
|
3.748,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
75.993,27
|
405,72
|
4.018,71
|
6.215,57
|
10.766,17
|
6.237,60
|
2.542,87
|
5.850,85
|
3.983,98
|
3.619,10
|
2.697,35
|
11.912,03
|
1.386,37
|
2.968,33
|
2.575,54
|
7.362,68
|
3.450,43
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.270,24
|
|
530,94
|
158,83
|
11,46
|
41,39
|
86,23
|
|
29,70
|
310,95
|
114,92
|
198,99
|
28,50
|
45,92
|
216,59
|
137,26
|
358,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
689,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,95
|
|
|
|
|
181,99
|
|
196,69
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
179,80
|
0,23
|
|
4,01
|
7,55
|
1,68
|
27,75
|
|
29,15
|
16,29
|
33,04
|
|
8,18
|
19,23
|
24,34
|
8,34
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49.839,75
|
405,48
|
2.348,87
|
4.633,32
|
6.636,49
|
1.790,96
|
2.421,52
|
3.104,44
|
3.884,32
|
3.256,96
|
2.548,84
|
6.070,53
|
1.348,88
|
2.903,17
|
2.271,53
|
3.157,50
|
3.056,95
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.216,85
|
|
463,68
|
685,01
|
131,94
|
993,85
|
|
650,94
|
|
|
|
960,14
|
|
|
|
331,29
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
18.533,7 0
|
|
616,97
|
730,00
|
3.785,70
|
3.270,68
|
|
1.962,90
|
|
|
|
4.578,24
|
|
|
|
3.589,21
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.861,99
|
|
|
|
19,51
|
23,65
|
|
2,39
|
|
|
|
2.755,04
|
|
|
|
61,40
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
25,74
|
|
|
0,38
|
|
|
7,37
|
|
1,62
|
|
0,56
|
0,08
|
0,81
|
|
9,86
|
0,59
|
4,47
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
927,20
|
|
58,25
|
4,01
|
193,03
|
139,04
|
|
132,57
|
39,19
|
34,89
|
|
104,05
|
|
|
53,21
|
138,49
|
30,47
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.193,55
|
415,21
|
998,62
|
337,74
|
1.398,47
|
1.294,72
|
346,27
|
320,40
|
362,05
|
753,02
|
536,20
|
792,15
|
188,80
|
216,39
|
392,89
|
542,15
|
298,48
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
328,00
|
121,03
|
8,04
|
28,68
|
49,50
|
12,90
|
|
5,36
|
20,08
|
|
|
11,92
|
0,27
|
|
34,68
|
35,55
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
12,48
|
6,23
|
1,00
|
0,14
|
2,36
|
0,35
|
0,14
|
0,13
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,18
|
0,10
|
0,27
|
0,56
|
0,23
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
325,00
|
|
|
|
20,00
|
305,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
69,00
|
1,90
|
22,74
|
0,55
|
1,39
|
9,00
|
11,70
|
0,67
|
0,52
|
1,60
|
0,79
|
3,61
|
1,44
|
0,73
|
6,43
|
3,53
|
2,39
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.582,00
|
19,64
|
593,29
|
8,99
|
21,87
|
508,64
|
8,37
|
18,57
|
3,08
|
2,00
|
31,41
|
221,44
|
5,25
|
2,38
|
51,35
|
83,90
|
1,83
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
5,00
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
159,38
|
|
|
47,14
|
|
|
|
39,44
|
|
|
0,59
|
55,22
|
|
|
|
16,99
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.522,59
|
137,83
|
259,92
|
144,98
|
1.073,09
|
330,75
|
199,24
|
189,41
|
136,44
|
599,12
|
404,58
|
278,22
|
109,79
|
105,68
|
161,07
|
232,90
|
159,58
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.186,00
|
80,63
|
237,08
|
113,68
|
230,96
|
196,01
|
113,25
|
143,48
|
109,82
|
96,05
|
76,94
|
206,76
|
84,20
|
82,48
|
134,75
|
184,69
|
95,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
183,22
|
23,41
|
10,66
|
5,90
|
17,71
|
2,31
|
4,22
|
24,81
|
4,72
|
12,61
|
5,64
|
1,97
|
8,19
|
3,22
|
8,87
|
0,72
|
48,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,83
|
|
0,18
|
|
2,40
|
|
0,42
|
|
|
|
|
1,16
|
|
0,10
|
0,14
|
1,38
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,00
|
4,67
|
0,30
|
0,45
|
0,33
|
0,26
|
0,31
|
0,11
|
0,17
|
0,14
|
0,26
|
0,34
|
0,02
|
0,40
|
0,41
|
2,59
|
0,24
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
73,08
|
16,32
|
2,99
|
4,18
|
5,09
|
2,49
|
5,90
|
2,27
|
3,62
|
3,34
|
1,35
|
3,56
|
7,43
|
3,75
|
3,52
|
4,18
|
3,08
|
-
|
Đất XD cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12,50
|
3,95
|
0,66
|
1,12
|
0,87
|
1,10
|
0,37
|
1,11
|
0,49
|
|
|
0,91
|
|
0,84
|
1,02
|
0,06
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.782,63
|
0,38
|
0,12
|
0,12
|
784,32
|
82,51
|
64,64
|
6,15
|
1,15
|
479,15
|
313,24
|
24,22
|
0,01
|
0,05
|
0,69
|
25,87
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,63
|
0,33
|
0,29
|
0,19
|
0,01
|
0,20
|
0,11
|
0,08
|
0,01
|
0,06
|
|
0,06
|
0,01
|
0,07
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
49,48
|
0,04
|
|
2,33
|
23,23
|
1,00
|
0,93
|
|
0,31
|
0,89
|
|
20,05
|
0,71
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
40,17
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
46,00
|
1,86
|
0,99
|
0,55
|
3,29
|
1,41
|
2,28
|
2,70
|
0,83
|
5,11
|
0,73
|
1,16
|
1,89
|
3,45
|
2,78
|
12,18
|
4,79
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
122,27
|
1,42
|
6,31
|
16,32
|
4,75
|
3,45
|
5,41
|
8,70
|
15,32
|
1,29
|
6,41
|
17,85
|
7,11
|
10,80
|
8,38
|
1,01
|
7,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,69
|
4,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,09
|
0,26
|
0,34
|
0,14
|
0,14
|
|
1,40
|
|
|
0,47
|
|
0,18
|
0,22
|
0,52
|
0,41
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,23
|
0,61
|
1,99
|
1,18
|
3,12
|
0,70
|
1,01
|
1,06
|
1,87
|
0,92
|
1,36
|
1,66
|
0,68
|
3,21
|
2,20
|
3,88
|
0,79
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,98
|
4,79
|
|
|
|
0,95
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,85
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
922,13
|
|
38,91
|
49,91
|
82,73
|
40,15
|
81,28
|
51,49
|
39,61
|
59,62
|
62,61
|
57,66
|
58,20
|
64,54
|
102,14
|
56,96
|
76,32
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
100,95
|
100,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
67,20
|
9,06
|
28,38
|
2,08
|
2,64
|
1,18
|
2,22
|
0,33
|
0,55
|
1,99
|
1,23
|
1,53
|
0,30
|
0,61
|
1,22
|
13,22
|
0,66
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,40
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,62
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
0,28
|
0,10
|
|
|
|
|
0,06
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
516,07
|
7,79
|
11,43
|
39,81
|
65,81
|
32,26
|
15,58
|
12,33
|
42,26
|
23,66
|
19,54
|
59,92
|
12,69
|
26,94
|
33,53
|
66,33
|
46,18
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
500,94
|
4,07
|
32,28
|
13,98
|
73,42
|
33,83
|
26,66
|
|
116,09
|
62,56
|
13,61
|
80,04
|
|
12,19
|
|
22,73
|
9,50
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
27,58
|
|
0,60
|
0,30
|
2,50
|
19,01
|
|
1,60
|
1,32
|
1,35
|
|
0,60
|
|
|
|
0,30
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
1.793,90
|
|
739,40
|
|
|
1.054,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
820,93
|
820,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
50.529,39
|
405,48
|
2.348,87
|
4.633,32
|
6.636,49
|
1.790,96
|
2.421,52
|
3.104,44
|
3.884,32
|
3.567,91
|
2.548,84
|
6.070,53
|
1.348,88
|
2.903,17
|
2.453,53
|
3.157,50
|
3.253,64
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
22.750,55
|
|
1.080,65
|
1.415,01
|
3.937,64
|
4.244,53
|
|
2.613,84
|
|
|
|
5.538,38
|
|
|
|
3.920,50
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
49,48
|
0,04
|
|
2,33
|
23,23
|
1,00
|
0,93
|
|
0,31
|
0,89
|
|
20,05
|
0,71
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
325,00
|
|
|
|
|
325,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
69,00
|
1,90
|
22,74
|
0,55
|
1,39
|
9,00
|
11,70
|
0,67
|
0,52
|
1,60
|
0,79
|
3,61
|
1,44
|
0,73
|
6,43
|
3,53
|
2,39
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.951,37
|
|
340,76
|
519,96
|
1.531,29
|
320,81
|
407,87
|
372,61
|
429,33
|
895,94
|
640,86
|
699,88
|
207,46
|
364,01
|
364,01
|
435,45
|
421,11
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.504,13
|
19,64
|
632,20
|
58,90
|
104,60
|
548,79
|
89,65
|
70,06
|
42,69
|
61,62
|
94,02
|
279,10
|
63,45
|
66,92
|
153,49
|
140,86
|
78,15
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Lộc Ninh
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Tấn
|
Xã Lộc Thạnh
|
Xã Lộc Hiệp
|
Xã Lộc Thiện
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Lộc Quang
|
Xã Lộc Phú
|
Xã Lộc Thành
|
Xã Lộc Thái
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Hưng
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Lộc Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
631,97
|
26,28
|
23,87
|
13,89
|
58,87
|
294,81
|
1,13
|
33,25
|
2,13
|
4,25
|
0,60
|
70,19
|
5,50
|
0,03
|
8,75
|
51,56
|
36,86
|
|
Trong
đó
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
15,40
|
-
|
2,93
|
1,80
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
229,87
|
26,28
|
20,69
|
11,84
|
33,28
|
28,56
|
1,13
|
17,31
|
2,13
|
4,25
|
0,60
|
18,44
|
5,50
|
0,03
|
8,75
|
24,14
|
26,94
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
384,33
|
-
|
-
|
-
|
23,22
|
266,00
|
-
|
15,94
|
-
|
-
|
-
|
51,75
|
-
|
-
|
-
|
27,42
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,47
|
2,51
|
4,01
|
0,21
|
2,19
|
2,90
|
-
|
1,84
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
1,00
|
4,84
|
2,13
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,17
|
0,56
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,67
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
XD cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
16,75
|
-
|
3,81
|
0,01
|
1,69
|
2,70
|
-
|
1,84
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
1,00
|
4,84
|
0,02
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,15
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,20
|
0,80
|
-
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 2 9tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Lộc Ninh
|
Xã Lộc Thái
|
Xã Lộc Tấn
|
Xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc Thạnh
|
Xã Lộc An
|
Xã Lộc Hiệp
|
Xã Lộc Phú
|
Xã Lộc Quang
|
Xã Lộc Thuận
|
Xã Lộc Điền
|
Xã Lộc Khánh
|
Xã Lộc Hưng
|
Xã Lộc Thiện
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Lộc Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.351,03
|
34,24
|
28,85
|
57,39
|
286,21
|
483,63
|
8,95
|
82,49
|
26,64
|
11,71
|
7,60
|
135,51
|
12,20
|
5,98
|
21,90
|
88,04
|
59,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
LUA/PNN
|
15,84
|
-
|
3,38
|
2,05
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,16
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
572,35
|
34,24
|
25,17
|
55,04
|
108,92
|
33,62
|
8,95
|
50,35
|
26,64
|
11,71
|
7,60
|
83,46
|
12,20
|
5,98
|
21,90
|
37,04
|
49,53
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
760,40
|
-
|
0,30
|
0,30
|
174,92
|
449,69
|
-
|
32,14
|
-
|
-
|
-
|
52,05
|
-
|
-
|
-
|
51,00
|
-
|
|
- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
PNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
212,56
|
-
|
17,24
|
6,50
|
55,90
|
35,00
|
3,00
|
49,92
|
2,00
|
6,00
|
3,00
|
8,00
|
2,00
|
5,00
|
5,00
|
6,00
|
8,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
52,50
|
-
|
6,00
|
2,50
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
-
|
2,00
|
6,00
|
3,00
|
4,00
|
2,00
|
5,00
|
5,00
|
2,00
|
8,00
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
160,06
|
-
|
11,24
|
4,00
|
53,90
|
33,00
|
-
|
49,92
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
|
-
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,74
|
0,42
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|