Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1631/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 29/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1631/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành (nay là thị xã Chơn Thành), tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 269/TTr-STNMT ngày 07/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Chơn Thành với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục 04 kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục về đất đai đối với các dự án theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND thị xã Chơn Thành có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục về đất đai theo đúng kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Định kỳ gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 57).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Tổng diện tích tự nhiên

39.034,48

3.210,43

6.205,05

5.001,31

3.761,42

5.190,99

3.751,44

4.954,25

2.920,43

4.039,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.599,21

2.260,53

4.903,42

4.361,42

3.375,71

2.894,62

3.291,21

3.515,13

2.716,88

2.280,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,62

18,58

64,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,46

2,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.457,10

2.244,79

4.423,42

4.232,51

3.360,01

2.874,41

3.202,02

3.306,45

2.535,45

2.278,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,28

19,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,94

12,10

0,37

23,22

4,77

2,48

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

994,81

15,74

480,00

98,23

15,70

0,55

63,51

203,91

114,92

2,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.294,89

905,66

1.297,42

639,88

385,71

2.296,37

460,23

1.437,17

203,55

1.668,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,73

1,66

4,38

50,68

2.2

Đất an ninh

CAN

17,56

4,37

1,37

10,75

0,12

0,12

0,21

0,19

0,27

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.840,00

226,95

427,57

1.113,22

1.072,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,59

74,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

117,00

13,16

60,35

4,45

4,36

16,23

7,55

3,62

2,37

4,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

266,78

11,74

30,44

34,15

26,52

0,06

1,02

33,80

37,42

91,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,00

49,98

2,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

81,01

17,41

27,71

10,30

25,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.563,41

266,79

351,09

284,42

153,22

710,37

283,12

1.139,95

75,02

299,43

-

Đất giao thông

DGT

1.769,00

232,62

319,29

141,57

121,53

389,08

74,90

169,17

63,09

257,75

-

Đất thủy lợi

DTL

1.537,44

2,74

13,51

114,15

13,21

255,26

199,60

932,15

4,30

2,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,89

1,29

0,35

4,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,19

3,48

0,38

2,10

0,21

0,97

0,13

1,05

0,24

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,09

12,99

11,00

3,38

4,13

24,18

3,69

8,22

2,84

11,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,16

3,57

0,63

0,84

1,08

4,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

65,11

2,89

0,55

4,87

8,00

24,24

0,95

16,73

6,88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,14

0,76

0,02

0,09

0,07

0,03

0,12

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,41

0,03

0,19

5,48

9,17

0,03

0,06

0,45

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,65

3,13

1,00

2,83

0,91

0,71

0,15

1,87

0,17

3,87

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,83

2,68

2,81

8,82

4,00

5,34

3,71

5,76

3,98

9,75

-

Đất chợ

DCH

6,49

0,63

2,34

0,50

0,32

0,90

0,21

1,60

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,60

0,82

0,84

1,72

0,94

0,14

0,79

0,10

0,55

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

95,42

14,82

5,40

40,47

9,28

12,39

0,08

12,98

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

345,00

108,72

75,37

126,43

34,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.174,00

251,06

346,04

83,51

334,37

159,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,79

33,43

0,87

0,84

1,03

1,51

1,60

0,33

1,24

3,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,18

1,16

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,78

0,67

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

480,54

11,86

40,67

184,84

81,05

79,09

28,12

21,56

9,37

23,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,06

3,03

5,03

43,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

26,55

5,00

0,58

2,19

0,10

18,48

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,38

44,24

4,21

1,96

89,96

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

22.407,05

3.210,43

6.205,05

3.761,42

5.190,99

4.039,16

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

28.457,10

2.244,79

4.423,42

4.232,51

3.360,01

2.874,41

3.202,02

3.306,45

2.535,45

2.278,06

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.914,59

226,95

427,57

1.113,22

74,59

1.072,27

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

117,00

13,16

60,35

4,45

4,36

16,23

7,55

3,62

2,37

4,92

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

343,19

44,46

1.21,82

133,60

43,31

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...)+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.240,96

204,12

67,08

78,06

49,60

352,37

74,83

36,90

16,10

361,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,26

3,77

1,35

7,31

0,81

9,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.214,50

200,35

65,73

78,06

49,60

340,87

74,83

36,07

16,10

352,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,10

4,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,10

4,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

0,08

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,75

0,44

3,31

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,75

0,44

3,31

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,96

4,96

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...) +(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

876,41

102,89

30,45

36,51

27,47

327,75

46,19

26,35

33,80

245,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,26

3,77

1,35

7,31

0,81

9,02

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,95

99,12

29,10

36,51

27,47

316,25

46,19

25,52

33,80

235,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

4,10

4,10

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4,10

4,10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,08

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,88

6,59

2,53

0,12

1,90

0,21

0,37

0,27

1,89

Trong đó:

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,30

2,03

0,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1,84

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

0,19

0,27

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

0,50

0,18

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

10,26

6,59

1,78

1,89

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,12

0,12

0,21

0,19

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(...) +(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

379,00

57,20

0,29

136,76

7,23

177,53

1.1

Đất an ninh

CAN

0,57

0,12

0,29

0,16

1.2

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

25,71

118,73

155,57

1.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,50

15,56

16,22

2,72

-

Đất giao thông

DGT

31,78

15,56

16,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,05

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

1,67

1.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

0,14

1.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,35

1.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,23

7,23

1.7

Đất ở tại đô thị

ODT

34,89

15,81

19,08

1.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,32

1,32

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1631/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/10/2024 của thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


100

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.151.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!