Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1624/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Núi Thành Quảng Nam
Số hiệu:
1624/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
15/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1624/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
15 tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2020;
Căn cứ các Quyết
định của UBND tỉnh: số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi
Thành; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
số 524/QĐ- UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam
cho cấp huyện;
Xét đề nghị của
UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 04/6/2020 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-UBND ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, với các chỉ
tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Núi
Thành chịu trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn
lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên
theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự
án, công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các
danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Núi Thành trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Núi
Thành triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
UBND huyện Núi Thành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\06 12 PD KH SD dat Nui Thanh.doc
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
39.066,21
87,03
472,97
1.421,64
1.504,10
1.127,16
1.169,90
2.011,50
4.790,72
4.901,18
9.774,77
4.805,99
1.812,23
2.180,50
475,46
116,06
1.264,07
1.150,94
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4384,79
46,93
129,42
219,94
159,20
153,99
495,63
878,90
242,14
248,70
129,27
396,86
376,01
328,16
-
15,69
188,23
375,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4107,68
38,27
67,56
221,14
162,37
94,62
495,65
883,28
242,18
235,03
129,27
396,86
365,12
273,40
-
3,20
150,40
349,34
1.2
Đất
trồng cây HN khác
HNK
1595,49
13,38
39,28
122,95
17,24
77,08
107,70
137,48
82,28
105,81
138,56
221,65
59,66
177,11
57,11
12,35
78,71
147,14
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5454,19
23,33
48,88
278,21
286,72
273,21
196,48
291,48
1.749,34
288,72
408,53
257,51
149,30
417,42
232,50
0,05
280,15
272,36
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13491,74
-
41,97
240,45
817,91
-
48,35
109,75
622,58
2.394,97
6.372,56
1.266,64
917,80
185,34
6,99
87,00
379,43
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
110,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
110,60
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
12155,02
-
-
-
205,94
559,43
284,89
427,71
2.087,36
1.861,26
2.723,99
2.659,34
301,62
863,69
-
-
-
179,79
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1835,87
3,39
213,42
531,70
17,09
63,45
36,85
159,06
7,02
1,72
1,86
0,99
7,84
98,18
178,86
0,97
337,55
175,92
1.8
Đất
làm muối
LMU
8,69
-
-
8,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
29,82
-
-
19,70
-
-
-
7,12
-
-
-
3,00
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15.842,03
443,84
766,60
935,08
2.582,57
1.445,01
593,37
673,16
515,42
547,77
231,03
376,10
232,64
2.988,71
778,16
1.201,03
804,94
726,62
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.501,21
0,89
29,75
-
7,20
-
-
-
18,40
-
-
8,30
-
2.175,31
0,57
125,52
-
135,27
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,79
1,79
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.034,15
-
-
-
1.216,54
811,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,56
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
80,71
5,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,31
-
54,82
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
169,04
11,08
-
0,19
3,15
0,14
3,15
-
-
-
-
1,65
-
50,34
10,33
32,37
56,50
0,15
2.6
Đất
cơ sở SX PNN
SKC
239,06
7,66
4,76
-
0,99
1,35
0,35
5,95
0,86
-
-
17,46
0,85
9,95
0,31
176,59
5,70
6,28
2.7
Đất
SD cho HĐ KS
SKS
81,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
16,85
7,65
56,50
-
-
-
-
2.8
Đất
phát triển hạ tầng CH
DHT
3.547,90
147,16
160,32
269,44
333,04
324,01
158,10
284,89
133,92
111,97
97,62
121,64
105,39
358,92
104,94
432,80
200,60
203,14
2.9
Đất
có DT lịch sử - VH
DDT
7,97
-
-
0,33
0,48
0,19
3,25
0,60
-
-
-
0,18
0,40
2,35
-
-
0,19
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
1,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,22
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
52,22
-
-
-
4,84
-
-
30,10
-
-
-
-
-
13,05
-
-
4,23
-
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.397,08
-
119,12
164,53
466,38
206,15
275,07
231,15
36,95
39,55
54,58
39,26
45,54
65,89
82,90
147,06
189,87
233,09
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
223,58
223,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
37,52
5,18
0,30
0,72
0,10
1,27
3,50
0,24
0,10
1,08
1,43
13,92
0,34
0,47
0,35
1,58
3,98
2,97
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
32,40
0,11
-
-
0,03
-
1,41
-
-
-
-
-
-
-
-
25,30
5,56
-
2.16
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
18,80
1,19
0,64
0,22
0,38
1,90
1,39
0,15
-
3,25
-
1,52
3,30
1,82
0,94
1,02
0,83
0,24
2.17
Đất làm nghĩa trang NĐ
NTD
615,41
14,60
27,81
40,63
66,13
21,91
35,81
60,64
2,03
2,17
5,21
18,37
15,76
120,89
29,95
21,59
85,31
46,62
2.18
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,82
-
-
-
-
11,47
-
-
-
1,38
-
16,00
-
2,39
-
-
-
1,58
2.19
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
10,55
8,12
-
-
-
0,83
-
-
-
-
-
-
1,60
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
31,95
2,01
1,56
1,80
1,71
3,75
4,87
3,44
0,57
1,07
1,03
1,68
1,12
1,41
1,20
1,17
2,87
0,68
2.21
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,46
0,90
0,89
0,98
0,31
2,36
0,37
0,81
0,03
0,87
-
0,08
0,88
1,52
0,59
0,58
0,55
0,74
2.22
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
2.894,85
9,93
421,45
447,23
352,94
54,83
100,96
55,17
34,07
145,55
70,45
37,21
22,79
38,42
546,08
234,04
248,76
74,97
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
789,31
1,32
-
9,01
108,77
0,03
5,14
-
288,50
240,88
0,71
60,45
27,01
32,85
-
0,31
-
14,33
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
29,03
2,74
-
-
19,59
3,78
0,01
-
-
-
-
-
-
1,82
-
1,10
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
675,18
0,45
15,35
11,94
0,87
3,10
37,70
58,06
38,99
102,82
24,37
45,80
11,30
118,50
78,56
1,79
78,69
46,89
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
1.405,53
24,21
9,61
32,41
384,88
563,55
7,35
14,63
6,10
2,06
24,51
13,55
4,38
42,19
10,59
196,33
23,33
45,85
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
244,77
6,11
0,90
12,39
52,57
143,75
3,92
3,64
0,06
0,01
0,17
0,20
2,45
9,81
-
0,21
1,62
6,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
216,81
6,10
0,88
11,19
34,49
137,04
3,90
1,83
0,02
-
0,17
0,20
2,45
9,80
-
0,20
1,62
6,92
1.2
Đất
trồng cây HN khác
HNK
253,99
4,06
6,40
6,13
113,94
53,01
0,36
0,27
0,44
0,01
0,03
0,30
0,28
7,62
0,50
47,92
4,86
7,86
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
429,64
11,31
0,23
6,71
55,77
174,78
3,07
0,72
0,60
2,04
1,33
0,05
0,65
9,21
6,49
135,26
5,39
16,03
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
15,50
-
-
2,02
-
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
3,60
-
9,36
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
341,98
-
-
-
81,17
181,35
-
10,00
5,00
-
22,46
13,00
1,00
13,00
-
-
-
15,00
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
119,65
2,73
2,08
5,16
81,43
10,66
-
-
-
-
-
-
-
2,55
-
12,94
2,10
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
752,19
27,89
56,72
10,98
280,22
105,22
0,63
0,13
0,15
0,02
0,07
-
1,47
6,78
35,65
203,83
11,73
10,70
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
113,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,13
-
101,20
-
10,53
2.2
Đất
khu công nghiệp
SKK
36,69
-
-
-
36,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
0,18
0,10
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
70,90
2,21
0,92
1,13
55,81
5,82
0,29
0,10
0,13
-
0,02
-
1,07
-
-
3,00
0,31
0,09
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
233,99
-
0,33
4,63
114,14
64,48
0,29
0,03
0,02
0,02
0,05
-
0,40
1,25
0,15
46,80
1,32
0,08
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,73
5,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,21
0,20
-
-
0,91
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
65,34
-
-
5,20
7,13
30,33
-
-
-
-
-
-
-
3,40
-
9,18
10,10
-
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,45
-
0,02
-
1,03
2,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,14
-
-
-
-
1,09
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
213,26
19,65
55,45
-
59,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
35,50
43,65
-
-
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,44
-
-
0,02
5,42
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
60,53
0,69
-
-
31,98
4,95
0,87
0,06
0,01
0,03
-
-
-
11,67
2,00
5,00
2,45
0,82
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.473,41
30,1
10,6
33,41
386,38
564,55
8,35
18,73
7,1
3,56
25,51
30,31
5,9
43,69
12,59
212,33
24,83
55,46
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
244,77
6,11
0,90
12,39
52,57
143,75
3,92
3,64
0,06
0,01
0,17
0,20
2,45
9,81
-
0,21
1,62
6,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
216,81
6,10
0,88
11,19
34,49
137,04
3,90
1,83
0,02
-
0,17
0,20
2,45
9,80
-
0,20
1,62
6,92
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
260,81
4,36
6,90
6,63
114,44
53,31
0,86
0,77
0,64
0,21
0,33
0,50
0,80
8,12
0,50
48,42
5,36
8,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
448,57
12,15
0,73
7,21
56,77
175,48
3,57
1,22
1,30
3,34
1,83
0,61
1,65
10,21
8,49
138,76
6,39
18,86
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,50
-
-
2,02
-
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
3,60
-
9,36
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
367,36
-
-
-
81,17
181,35
-
13,10
5,10
-
22,66
29,00
1,00
13,00
-
-
-
20,98
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
136,40
7,48
2,08
5,16
81,43
10,66
-
-
-
-
-
-
-
2,55
-
24,94
2,10
-
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
-
2.1
Đất
trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,00
-
3,00
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
172,65
17,51
1,93
5,35
135,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11,43
-
1,01
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1624/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Núi Thành
Xã Tam Giang
Xã Tam Hòa
Xã Tam Hiệp
Xã Tam Anh Nam
Xã Tam Xuân 1
Xã Tam Xuân 2
Xã Tam Thạnh
Xã Tam Sơn
Xã Tam Trà
Xã Tam Mỹ Tây
Xã Tam Mỹ Đông
Xã Tam Nghĩa
Xã Tam Hải
Xã Tam Quang
Xã Tam Tiến
Xã Tam Anh Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
72,14
2,89
-
-
32,91
4,95
1,02
0,06
0,01
0,03
-
1,00
-
11,95
2,00
5,00
8,95
1,37
1.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
9,08
-
-
-
7,21
1,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
1.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
9,91
2,20
-
-
0,93
-
-
-
-
-
-
-
-
0,28
-
-
6,50
-
1.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
34,01
0,06
-
-
9,29
2,79
0,59
-
0,01
0,03
-
-
-
10,97
2,00
5,00
2,45
0,82
1.5
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,13
-
-
-
1,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
16,68
-
-
-
14,35
0,29
0,43
0,06
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
0,55
1.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,63
0,63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/06/2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
1.485
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng