|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1613/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 545/TTr-STN&MT ngày 26 tháng 12
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (để
b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VNPT tỉnh Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, HCCKSTT, VXNV (D);
- Lưu: VT, HCCKSTT (Q).
|
CHỦ TỊCH
Trương Quốc Huy
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
05 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường
điện tử;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện
theo quy định của
Luật Phí,
lệ phí
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023;
- Quyết định
số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023;
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
03 ngày làm việc
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền
sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường
điện tử;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020; Quyết định
số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021,
Nghị quyết số
05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023;
Quyết định
số 39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023;
- Quyết định
số 1873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định
số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định
số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
|
4
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
03 ngày làm việc
|
5
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
07 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
10 ngày làm việc
|
7
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
05 ngày làm việc
|
|
Thực hiện theo quy định của
Luật phí, lệ phí
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
8
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
12 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
9
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
05 ngày làm việc
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
10 ngày làm việc
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
07 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021; Nghị
quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày
03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
10 ngày làm việc
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
10 ngày làm việc
|
|
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 10 ngày làm việc (trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất);
- 03 ngày làm việc (trường
hợp cho thuê, cho thuê lại, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất);
- 05 ngày làm việc (trường
hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng);
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị
quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày
03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
12 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị
quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày
03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm
|
10 ngày làm việc
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
12 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021; Nghị
quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày
03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2021;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
19
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
05 ngày làm việc
|
|
20
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
06 ngày làm việc
|
21
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
02 ngày làm việc
|
22
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
06 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.003907
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
10 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023;
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021. - Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày
06/7/2023; - Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
2
|
2.000410
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Thời gian thực hiện thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian thực hiện thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian thực hiện thủ tục
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải
quyết.
|
3
|
1.002989
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7 ngày làm việc
- Trường hợp cấp đổi đồng
loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày.
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử:
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021 Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021).
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15 tháng 12 năm 2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
4
|
1.002978
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
5
|
1.002335
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
6
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
7
|
1.002291
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
- Trực tiếp;
- Môi trường điện tử;
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 18/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 28/7/2021 Nghị
quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số 39/2023/QĐ- UBND ngày
03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (sửa đổi bổ sung tại Thông tư
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16/10/2023.
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
8
|
1.002277
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc
|
|
|
9
|
2.000955
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
15 ngày làm việc
|
10
|
2.000379
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc
|
11
|
2.000365
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
-Trực tiếp;
- Môi trường điện tử;
- Dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021);
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT-
BTNMT ngày 27/01/2015;
- Thông tư số 33/2017/TT-
BTNMT ngày 29/9/2017;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND
ngày 03/8/2023.
|
12
|
1.000755
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
-Trực tiếp;
- Môi trường điện tử;
- Dịch vụ bưu chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
18/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020; Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày
28/7/2021; Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023; Quyết định số
39/2023/QĐ- UBND ngày 03/8/2023.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/4/2023;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021);
- Thông tư số 23/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số 24/2014/TT-
BTNMT ngày 19/5/2014;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
- Thông tư số
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
- Quyết định số 1873/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2023;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020;
- Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021.
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023;
- Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023.
|
13
|
1.003836
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
7 ngày làm việc
|
14
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
50 ngày làm việc
|
15
|
1.003013
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1613/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|