|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1577/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1577/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1577/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND
ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 27/12/2022 và đề xuất của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6824/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 49,72ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 10,9ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 38,82ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 11 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 22,6ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện
Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 4,77ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04
kèm theo).
6. Có 06 công trình, dự án đã thu hồi
đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Mộ Đức với
tổng diện tích 72,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 16 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong19)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
871,72
|
466,44
|
1.171,85
|
1.063,48
|
1.912,48
|
908,73
|
1.630,78
|
936,46
|
1.355,00
|
1.146,13
|
4.244,00
|
2.713,61
|
2.987,55
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
16.844,45
|
616,91
|
197,79
|
918,36
|
711,26
|
1.548,16
|
633,09
|
1.292,31
|
672,88
|
1.006.33
|
903,07
|
3.812,99
|
2.146,37
|
2.384,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.255,09
|
273,51
|
17,64
|
320,78
|
509,55
|
589,16
|
251,00
|
57,29
|
341,59
|
500,34
|
294,85
|
525,26
|
849,93
|
724,20
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.202,99
|
272,96
|
17,64
|
317,35
|
509,55
|
583,25
|
251,00
|
42,76
|
337,99
|
498,20
|
294,85
|
510,16
|
843,26
|
724,02
|
1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
52,11
|
0,55
|
|
3,43
|
|
5,91
|
|
14,53
|
3,60
|
2,14
|
|
15,10
|
6,67
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.322,74
|
153,68
|
106,98
|
273,24
|
173,72
|
394,20
|
190,03
|
613,42
|
304,47
|
282,82
|
150,05
|
317,61
|
741,55
|
620,98
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.225,41
|
106,09
|
26,57
|
89,63
|
10,20
|
197,81
|
94,51
|
118,87
|
7,15
|
90,69
|
102,94
|
172,62
|
158,00
|
50,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.475,18
|
|
14,06
|
81,59
|
|
51,37
|
|
193,27
|
17,69
|
3,18
|
145,76
|
1.552,27
|
143,73
|
272,26
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.154,81
|
46,64
|
4,34
|
144,23
|
16,81
|
288,55
|
94,64
|
204,40
|
|
114,99
|
200,76
|
1.146,97
|
192,28
|
700,19
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
183,97
|
1,49
|
27,98
|
8,89
|
0,98
|
18,73
|
|
63,79
|
1,49
|
2,87
|
|
2,36
|
48,63
|
6,76
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
227,26
|
35,51
|
0,22
|
|
|
8,35
|
2,91
|
41,27
|
0,49
|
11,43
|
8,71
|
95,91
|
12,26
|
10,21
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.426,46
|
254,75
|
254,59
|
225,90
|
350è98
|
359,42
|
275,49
|
300,38
|
261,54
|
348,25
|
242,69
|
428,69
|
527,16
|
596,63
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
37,47
|
1,07
|
0,09
|
3,48
|
0,17
|
4,50
|
0,13
|
2,12
|
|
|
|
4,39
|
|
21,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,05
|
3,56
|
|
|
|
|
0,19
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
136,77
|
32,12
|
|
|
0,55
|
19,29
|
18,91
|
|
|
|
2,88
|
|
|
63,02
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,24
|
4,81
|
0,16
|
0,20
|
2,61
|
3,39
|
0,31
|
1,42
|
1,40
|
1,40
|
0,11
|
0,12
|
1,26
|
4,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,91
|
|
0,10
|
|
0,941
|
2,66
|
0,13
|
0,23
|
0,83
|
6,11
|
0,28
|
60,87
|
0,12
|
0,65
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,45
|
|
|
0,57
|
|
1,59
|
7,64
|
|
0,30
|
0,03
|
4,32
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.665,84
|
133,06
|
90,52
|
137,13
|
155,50
|
220,46
|
121,44
|
197,27
|
185,89
|
237,46
|
168,01
|
254,35
|
383,08
|
381,68
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
897,72
|
76,29
|
28,75
|
47,09
|
64,68
|
55,59
|
45,79
|
64,48
|
51,09
|
105,00
|
52,80
|
60,99
|
110,45
|
134,72
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
777,49
|
27,46
|
5,45
|
22,75
|
41,30
|
73,19
|
28,52
|
7,53
|
48,29
|
48,91
|
72,14
|
148,03
|
107,53
|
146,37
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,06
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
4,85
|
0,10
|
0,10
|
0,21
|
0,14
|
0,06
|
0,05
|
0,16
|
3,06
|
0,11
|
0,23
|
0,15
|
0,37
|
0,11
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,37
|
5,48
|
2,60
|
2,21
|
9,01
|
8,39
|
2,28
|
5,48
|
5,15
|
3,56
|
3,51
|
4,17
|
5,09
|
7,43
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
31,54
|
1,94
|
1,18
|
1,57
|
2,56
|
2,08
|
2,30
|
1,32
|
3,63
|
5,09
|
1,59
|
4,54
|
2,76
|
0,98
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
27,56
|
0,31
|
|
0,04
|
0,06
|
0,12
|
0,01
|
23,64
|
0,02
|
|
0,14
|
|
0,24
|
2,97
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
|
0,06
|
0,14
|
0,05
|
0,37
|
|
0,15
|
0,40
|
|
5,74
|
|
0,23
|
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,93
|
|
0,08
|
0,29
|
0,17
|
0,02
|
|
0,07
|
|
0,16
|
0,48
|
0,07
|
|
0,58
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,44
|
0,81
|
0,80
|
1,51
|
0,48
|
0,91
|
0,29
|
|
0,19
|
0,11
|
0,40
|
0,51
|
0,23
|
1,20
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
832,60
|
16,18
|
50,92
|
60,70
|
37,00
|
78,92
|
41,90
|
93,72
|
72,37
|
74,16
|
30,96
|
35,61
|
154,66
|
85,52
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
0,89
|
|
0,30
|
0,32
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,93
|
1,34
|
0,27
|
0,27
|
0,05
|
0,76
|
0,29
|
0,69
|
1,50
|
0,35
|
|
0,13
|
1,49
|
1,79
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,44
|
0,13
|
0,65
|
0,58
|
1,03
|
0,60
|
0,61
|
0,69
|
1,60
|
1,23
|
0,58
|
0,75
|
0,84
|
= 1,15
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,72
|
0,94
|
|
|
5,12
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,21
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
858,55
|
|
41,61
|
39,56
|
107,64
|
95,56
|
63,23
|
49,01
|
65,00
|
74,09
|
50,70
|
77,42
|
87,92
|
106,80
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
66,36
|
66,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,84
|
4,47
|
0,47
|
0,68
|
0,26
|
0,99
|
0,27
|
0,46
|
0,41
|
0,58
|
0,26
|
0,51
|
0,87
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,22
|
1,57
|
0,38
|
0,14
|
1,25
|
1,24
|
1,91
|
0,60
|
0,32
|
0,78
|
0,25
|
|
0,62
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,87
|
0,19
|
0,28
|
0,35
|
0,11
|
0,83
|
0,13
|
0,27
|
0,05
|
0,35
|
0,38
|
0,49
|
0,41
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
370,31
|
|
119,32
|
42,86
|
73,69
|
|
56,68
|
1,63
|
2,42
|
19,24
|
10,44
|
29,41
|
5,38
|
9,24
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
127,89
|
6,33
|
1,01
|
0,33
|
1,49
|
3,06
|
1,45
|
46,53
|
3,12
|
6,86
|
4,26
|
0,38
|
46,66
|
6,41
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,08
|
0,16
|
|
0,02
|
0,63
|
5,26
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
137,32
|
0,06
|
14,06
|
27,59
|
1,24
|
4,90
|
0,15
|
38,10
|
2,04
|
0,42
|
0,37
|
2,32
|
40,08
|
5,99
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
277,66
|
55,76
|
8,85
|
10,33
|
9,39
|
10,01
|
7,60
|
11,79
|
10,96
|
36,04
|
18,87
|
5,61
|
17,17
|
75,29
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
98,09
|
21,12
|
3,99
|
1,73
|
3,02
|
1,56
|
2,41
|
0,36
|
9,43
|
28,98
|
7,74
|
3,89
|
2,50
|
11,36
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
98,07
|
21,12
|
3,99
|
1,73
|
3,02
|
1,56
|
2,41
|
0,34
|
9,43
|
28,98
|
7,74
|
3,89
|
2,50
|
11,36
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
82,01
|
17,66
|
3,40
|
5,71
|
5,73
|
0,17
|
2,20
|
3,33
|
1,11
|
5,04
|
5,65
|
0,24
|
10,37
|
21,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,49
|
16,04
|
0,77
|
2,50
|
0,64
|
8,28
|
1,09
|
0,48
|
0,18
|
1,42
|
5,18
|
0,95
|
1,06
|
18,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,24
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,89
|
0,24
|
|
|
0,03
|
1,05
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
35,93
|
0,93
|
0,69
|
0,36
|
|
|
1,90
|
5,09
|
|
0,35
|
0,30
|
0,50
|
2,19
|
23,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,79
|
0,68
|
2,20
|
0,06
|
9,35
|
0,08
|
0,20
|
0,07
|
0,99
|
0,68
|
0,06
|
|
0,22
|
0,20
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
324,72
|
55,76
|
8,85
|
10,33
|
939
|
10,01
|
10,00
|
32,09
|
10,96
|
36,04
|
18,87
|
29,97
|
17,17
|
75,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
98,89
|
21,12
|
3,99
|
1,73
|
3,02
|
1,56
|
2,41
|
0,36
|
9,43
|
28,98
|
7,74
|
4,69
|
2,50
|
11,36
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
98,87
|
21,12
|
3,99
|
1,73
|
3,02
|
1,56
|
2,41
|
0,34
|
9,43
|
28.98
|
7,74
|
4,69
|
2,50
|
11,36
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
107,51
|
17,66
|
3,40
|
5,71
|
5,73
|
0,17
|
230
|
5,26
|
1,11
|
5,04
|
5,65
|
23,80
|
10,37
|
21,41
|
1.5
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
60,38
|
16,04
|
0,77
|
2,50
|
0,64
|
8,28
|
3,49
|
0,97
|
0,18
|
1,42
|
5,18
|
0,95
|
1,06
|
18,90
|
1.6
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,24
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,89
|
0,24
|
|
|
0,03
|
1,05
|
|
1.7
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
53,81
|
0,93
|
0,69
|
0,36
|
|
|
1,90
|
22,97
|
|
0,35
|
0,30
|
0,50
|
2,19
|
23,62
|
1.9
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,24
|
0,01
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
64,31
|
3,91
|
6,43
|
3,21
|
9,64
|
1,06
|
1,79
|
5,12
|
1,41
|
6,91
|
3,33
|
7,49
|
2,24
|
11,77
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKJC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,73
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,08
|
1,85
|
1,78
|
0,58
|
1,16
|
0,59
|
0,63
|
036
|
0,97
|
4,70
|
0,81
|
5,36
|
1,07
|
6,32
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
7,34
|
0,47
|
1,20
|
0,05
|
0,30
|
0,07
|
0,47
|
0,22
|
0,35
|
0,25
|
|
2,62
|
0,62
|
0,72
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
12,37
|
0,79
|
0.08
|
0,09
|
0.09
|
0,13
|
0,16
|
|
0,54
|
3.46
|
0,49
|
1,81
|
0,23
|
4,50
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,33
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,82
|
0,56
|
0,50
|
0,28
|
0,74
|
0,39
|
|
0,01
|
0,05
|
0.99
|
0,08
|
0,93
|
0,22
|
1,07
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
14,50
|
|
0,92
|
2,55
|
0,13
|
0,44
|
0,13
|
1,67
|
0,35
|
2,10
|
"2,52
|
0,06
|
0,2 0
|
3,43
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,87
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,91
|
0,19
|
0,86
|
|
|
0,03
|
|
2,83
|
0,09
|
0,03
|
|
1,95
|
0,89
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
13,11
|
|
2,87
|
0,08
|
8,35
|
|
1,03
|
0,36
|
|
0,08
|
|
0,12
|
0,08
|
0,14
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Mộ Đức
|
Đức Lợi
|
Đức Thắng
|
Đức Nhuận
|
Đức Chánh
|
Đức Hiệp
|
Đức Minh
|
Đức Thạnh
|
Đức Hòa
|
Đức Tân
|
Đức Phú
|
Đức Phong
|
Đức Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,47
|
0,31
|
0,25
|
0,97
|
0,20
|
0,12
|
0,13
|
0,30
|
0,19
|
0,16
|
0,05
|
0,11
|
0,22
|
0,46
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
0,10
|
0,23
|
0,97
|
|
|
0,13
|
0,27
|
|
0,14
|
0,05
|
0,11
|
0,20
|
0,46
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,05
|
0,10
|
0,23
|
0,83
|
|
|
0,13
|
|
|
0,14
|
0,05
|
0,11
|
|
0,46
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
|
|
0,14
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Mở rộng
trường mầm non Đức Phong
|
0,10
|
Xã Đức
Phong
|
Tờ
BĐ số 8
|
Quyết
định số 103/QĐ-UBND , ngày 16/01/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kế
hoạch vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2020
|
3.500
|
1.000
|
1.800
|
700
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức
|
1,10
|
Xã Đức
Thạnh - xã Đức Hòa
|
Tờ
BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
3
|
Khu
dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp
|
2,10
|
Xã Đức
Hiệp
|
Tờ
BĐ số 17
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Khu
dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3
|
2,10
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
BĐ số 14, 17
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
3.300
|
|
|
3.300
|
|
|
|
5
|
Khu
dân cư Phú Hòa Nam
|
1,10
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
BĐ số 21
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
|
6
|
Khu
dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc
|
2,10
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 13
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
|
|
7
|
Khu
dân cư Bắc, Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy
|
1,60
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 19
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
|
8
|
Khu
dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc
|
0,70
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 3, 9
|
Quyết
định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
10,90
|
|
|
|
21.600
|
1.000
|
1.800
|
18.800
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ
|
Xã Đức
Nhuận
|
22,20
|
0,35
|
|
19,97
|
2,23
|
|
22,20
|
Dự án
đã thực hiện thu hồi đất 19,97ha chưa được UBND tỉnh giao đất. Hiện nay thanh
tra tỉnh đang thực hiện công tác thanh tra dự án, sau khi có kết luận thanh
tra tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
2017
|
2
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa, thành phần 1
|
Các
xã: Đức Lợi, Đức Thắng và Đức Chánh
|
16,62
|
3,50
|
0,03
|
11,33
|
5,29
|
|
16,62
|
Để
tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
trong năm 2023
|
|
|
Tổng cộng
|
|
38,82
|
3,85
|
0,03
|
31,30
|
7,52
|
0,00
|
38,82
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất lúa (ha)
|
Diện
tích đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện
Mộ Đức
|
1,10
|
0,73
|
|
Xã Đức
Thạnh -xã Đức Hòa
|
Tờ
BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa
|
|
2
|
Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức
Hiệp
|
2,10
|
0,61
|
|
Xã Đức
Hiệp
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
3
|
Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt
Văn hóa, tổ dân phố 3
|
2,10
|
2,02
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
BĐ số 14, 17
|
|
4
|
Khu dân cư Phú Hòa Nam
|
1,10
|
1,10
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ
BĐ số 21
|
|
5
|
Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông
Bắc
|
2,10
|
1,73
|
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 13
|
|
6
|
Khu dân cư Bắc ,Nam đường Đồng Cát
- Đạm Thủy
|
1,60
|
1,43
|
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 19
|
|
7
|
Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương
Nông Bắc
|
0,70
|
0,02
|
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ
BĐ số 3, 9
|
|
8
|
Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư (Dự
án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
|
4,73
|
4,30
|
|
Xã Đức
Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 7,10
|
Phê
duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm
2022
|
9
|
Khu dân cư và Thương mại dịch vụ
phía Đông cầu bà Trà (dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư)
|
8,40
|
7,82
|
|
Xã Đức
Tân, thị trấn Mộ Đức
|
TBĐ
số 7 xã Đức Tân, TBĐ số 1, 2 TT Mộ Đức
|
Phê
duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm
2022
|
10
|
Hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Mộ
Đức
|
35,00
|
2,45
|
|
Thị
trấn Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 19
|
Phê duyệt
QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022
|
11
|
Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân
|
50,41
|
0,39
|
|
Xã Đức
Lân
|
TBĐ
số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân
|
Phê
duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm
2022. Xin bổ sung chuyển mục đích đất Lúa tăng thêm 0,39 ha
|
Tổng
cộng
|
109,34
|
22,60
|
0,00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
1
|
Đầu tư nhà máy ván ghép thanh và
viên nén gỗ
|
3,78
|
Cụm
công nghiệp Quát Lát, thôn 6, xã Đức Chánh, Đức Hiệp
|
Tờ
BĐ số 10 xã Đức Hiệp,Tờ 17 xã Đức Chánh
|
Quyết
định 1146/QĐ-UBND, ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất ván lạng và viên gỗ
nén Thanh Hùng
|
0,99
|
Cụm
công nghiệp Quát Lát, xã Đức Chánh
|
Tờ
BĐ số 10
|
Quyết
định 1249/QĐ-UBND, ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
Tổng
cộng
|
4,77
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI
ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Tuyến đường Đông TT Mộ Đức (đường nội
thị)
|
TT Mộ
Đức
|
2,26
|
1,20
|
|
2,26
|
|
|
2,26
|
Dự án
đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện nay đang vướng mắc
phê duyệt phương án tái định cư 2 hộ: Trần Ngọc Kích (tờ BĐ số 2, thửa 478,
diện tích 313,1 m2), Trần Quang Văn (tờ BĐ số 6, thửa 349, diện
tích 256,1 m2)
|
2019
|
2
|
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội
thị
|
TT Mộ
Đức
|
1,28
|
0,34
|
|
1,28
|
|
|
1,28
|
Dự
án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng mắc
phê duyệt phương án tái định cư 3 hộ: Lê Thị Bảy, Nguyễn Thanh Thuấn, Lê Văn
Hiếu
|
2019
|
3
|
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND
huyện chủ đầu tư)
|
Xã Đức
Nhuận, Đức Thắng
|
5,15
|
3,60
|
|
5,15
|
|
|
5,15
|
Dự
án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng phương
án tái định cư và dự án có đất lúa phải làm đánh giá tác động môi trường theo
Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14
|
2019
|
4
|
Khu sản xuất chế biến thức ăn và
chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi
|
Xã Đức
Phú
|
61,94
|
|
|
61,94
|
|
|
61,94
|
Hiện
nay, Huyện đang lập thủ tục trình Quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp tập
trung theo chỉ đạo của UBND tỉnh Quảng Ngãi tại Thông báo số 288/TB-UBND,
ngày 15/7/2022
|
2019
|
5
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức
- Nghĩa Lập
|
Xã Đức
Hiệp
|
0,82
|
0,0038
|
|
0,82
|
|
|
0,82
|
Dự
án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT. Dự án có diện tích đất lúa phải đánh
giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14
|
2019
|
6
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức-
Nghĩa Lập
|
Xã Đức
Nhuận, xã Đức Hiệp
|
1,09
|
0,20
|
|
1,09
|
|
|
1,09
|
Dự
án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT và dự án có diện tích đất lúa phải đánh
giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14
|
2020
|
Tổng
cộng
|
72,54
|
5,34
|
0,00
|
72,54
|
0,00
|
0,00
|
72,54
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN KHÔNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Vệ, xã Đức
Thắng thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền
Trung - tỉnh Quảng Ngãi
|
1,72
|
Xã Đức
Thắng
|
Tờ bản
đồ số 2, 7, 8, 10
|
Quyết
định số 542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BC nghiên
cứu khả thi (FS) dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh
miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
2
|
Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng
Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan
|
0,14
|
xã Đức
Lân, Đức Phong
|
|
Quyết
định số 6798/QĐ-EVNCPC, ngày 30/9/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Trung
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
3
|
Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng
mục: Đường dây điện 110kV
|
0,22
|
Xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25
|
Quyết
định số 01/QĐ - HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc
phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện
KonPlông, tỉnh Kom Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
4
|
Xây dựng đường dây điện 22kv; 04kV
và Trạm biến áp để phục vụ sản xuất ở xã Đức Phong
|
0,03
|
xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ: 15, 22, 30, 38
|
Quyết
định số 4688/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 và Quyết định số 1514/QĐ-UBND, ngày
28/12/2018 của UBND huyện
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Không thực hiện thủ tục về đất
đai nên loại bỏ
|
5
|
Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo
|
0,60
|
TT Mộ
Đức
|
Tờ bản
đồ: 14, 15
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 127/QĐ-UBND , ngày 22/02/2019
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Nhà đầu tư không thực hiện,
chưa gia hạn chủ trương đầu tư
|
6
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung
Quất số 11
|
0,75
|
Xã Đức
Chánh
|
Tờ bản
đồ: 19
|
Quyết
định số 801/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Nhà đầu tư không thực hiện, chưa
gia hạn chủ trương đầu tư
|
7
|
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu
nối
|
0,57
|
Xã Đức
Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú
|
Tờ
3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11,13, 14
(Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)
|
Quyết
định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về
việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV
Nghĩa Hành và đấu nối
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
8
|
Kè và KDC cây gạo kết hợp phát triển
hạ tầng du lịch văn hóa
|
5,82
|
Xã Đức
Tân, Đức Thạnh, TT Mộ Đức
|
Tờ bản
đồ số 1 TTMĐ; tờ bản đồ số 3,4,7 xã Đức Tân;15,18 xã Đức Thạnh
|
Quyết
định số 2071/QĐ-UBND, ngày 25/12/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Không thu hồi đất đai nên loại
bỏ
|
9
|
Trồng, sơ chế và cung cấp gừng phục
vụ chế biến
|
3,55
|
TT Mộ
Đức
|
Tờ bản
đồ số 21, 24
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh; Quyết định
điều chỉnh chủ trương lần 1 số 154/QĐ-UBND , ngày 13/3/2020
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho
dự án nông nghiệp
|
10
|
Khu sản xuất, chế biến nông sản dược
liệu tập trung
|
38,12
|
xã Đức
Phong, Đức Lân
|
Tờ bản
đồ số 24, 34 xã Đức Phong; tờ bản đồ 4 xã Đức Lân
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 137/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Huyện đang làm đề nghị rút dự
án
|
11
|
Khu sản xuất, chế biến thức ăn và
chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk
|
11,89
|
Xã Đức
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 17, 20
|
Quyết
định số 41/QĐ-UBND, ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Chủ
trương đầu tư (lần 2) dự án: Khu sản xuất, chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa
tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất
cho dự án nông nghiệp
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Đức Lân
|
0,17
|
xã Đức
Lân
|
Tờ bản
đồ 17, 29, 30
|
Quyết
định số 2124/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
13
|
Khu sản xuất và chế biến nông nghiệp
tập trung ứng dụng công nghệ cao 4.0 kết hợp du lịch sinh thái nhà vườn
|
23,15
|
xã Đức
Phong
|
Tờ bản
đồ số 22, 30,31
|
Thông
báo Kết luận số 779-TB/TU, ngày 26/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về dự án
đầu tư Khu sản xuất và chế biến nông nghiệp tập trung ứng dụng công nghệ cao
4,0 kết hợp du lịch sinh thái nhà vườn
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất
cho dự án nông nghiệp
|
14
|
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ gỗ
|
3,00
|
TT Mộ
Đức
|
Tờ bản
đồ 11,12, 16
|
Quyết
định số 646/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện
công trình
|
15
|
Trang trại Trà Giang
|
9,50
|
TT Mộ
Đức
|
Tờ bản
đồ 22
|
Quyết
định số 1071/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Trang trại Trà Giang
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất
cho dự án nông nghiệp
|
16
|
Trang trại tổng hợp Hoà Phú Thịnh
|
2,50
|
Xã Đức
Hòa
|
Tờ bản
đồ 17
|
Quyết
định số 320/QĐ-UBND, ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Trang trại tổng hợp Hoà Phú Thịnh
|
Dự
án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất
cho dự án nông nghiệp
|
Tổng
cộng
|
101,73
|
|
|
|
|
Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1577/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
578
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|