|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 157/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Phước Ninh Thuận
Số hiệu:
|
157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NINH
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh
5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;
Căn cứ Quyết định số
350/QD-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ninh Phước;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Ninh Phước tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1489/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
33.944,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 26.336,74
ha; chiếm 77,59 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.196,86
ha; chiếm 15,31 % tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 2.410,88
ha; chiếm 7,10 % tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết tại Biểu 1 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 61,99
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp:
57,63 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
4,36 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 135,23 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 1,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 2,58 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 3 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích:
- Đưa vào sử dụng mục đích nông
nghiệp: 16,08 ha.
- Đưa vào sử dụng mục đích phi
nông nghiệp: 20,78 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 4 đính kèm)
5. Công trình, dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất
(Chi
tiết tại Biểu 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ninh Phước, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm
theo Quyết định này.
(Các
phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 1489/TTr-STNMT
ngày 05/4/2023).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
6. Khi thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân huyện có
trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích
đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với
quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn,…,
có cơ sở hạ tầng. Đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích
chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở
sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức
quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các
thông tin, số liệu, vị trí các công trình, dự án trong hồ sơ thẩm định kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước nêu trên; đồng thời, chịu trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban
nhân dân huyện Ninh Phước thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy
định pháp luật. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng
năm huyện Ninh Phước để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ninh
Phước chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các thủ tục tại Điều 1 của Quyết định
này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; việc tổ chức thực hiện phải đảm
bảo theo đúng trình tự, thủ tục, công khai, minh bạch, hiệu quả và tính khả
thi.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Ninh Phước;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
Biểu 1: Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch 2023 của
huyện Ninh Phước
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
33.944,48
|
2.152,01
|
11.713,93
|
1.454,12
|
1.245,60
|
6.052,53
|
1.407,67
|
2.171,24
|
3.138,10
|
4.609,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.336,74
|
1.516,83
|
11.133,95
|
1.236,03
|
888,21
|
4.317,41
|
1.003,33
|
1.580,87
|
2.422,18
|
2.237,93
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.203,39
|
984,45
|
924,69
|
913,56
|
385,00
|
1.821,46
|
273,82
|
311,38
|
492,77
|
96,26
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.041,35
|
984,45
|
814,23
|
914,04
|
385,40
|
1.768,99
|
273,65
|
311,38
|
492,83
|
96,38
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.926,08
|
180,84
|
536,11
|
115,38
|
43,34
|
1.069,35
|
422,24
|
564,52
|
1.824,07
|
1.170,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.163,86
|
349,29
|
1.713,04
|
207,02
|
447,92
|
454,41
|
300,44
|
309,76
|
96,94
|
285,04
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.923,08
|
|
7.347,76
|
|
|
348,67
|
|
|
|
226,65
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.565,19
|
|
610,27
|
|
|
609,19
|
|
|
|
345,73
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
427,46
|
|
87,31
|
|
|
206,93
|
|
|
|
133,22
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
349,82
|
0,01
|
1,23
|
|
0,19
|
12,64
|
0,09
|
328,66
|
6,32
|
0,68
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
205,32
|
2,24
|
0,85
|
0,07
|
11,76
|
1,69
|
6,74
|
66,55
|
2,08
|
113,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.196,86
|
572,01
|
522,56
|
210,43
|
356,04
|
1.205,31
|
363,43
|
590,37
|
546,68
|
830,03
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
108,55
|
5,85
|
|
|
|
|
1,17
|
|
7,10
|
94,43
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,13
|
4,68
|
|
|
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,13
|
2,67
|
0,09
|
0,09
|
4,44
|
1,83
|
1,14
|
1,24
|
0,47
|
0,16
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,96
|
5,91
|
1,98
|
0,82
|
4,56
|
1,05
|
4,07
|
57,01
|
1,69
|
0,87
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
22,53
|
|
|
|
|
|
|
7,65
|
14,88
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
105,55
|
|
34,82
|
|
15,65
|
17,57
|
7,92
|
8,90
|
|
20,69
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.109,99
|
274,30
|
329,81
|
123,46
|
126,57
|
918,02
|
163,65
|
248,83
|
367,03
|
558,32
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.027,75
|
126,02
|
94,04
|
53,47
|
50,63
|
165,44
|
76,13
|
118,29
|
216,98
|
126,75
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1.208,73
|
77,77
|
96,10
|
46,00
|
43,03
|
374,85
|
73,88
|
101,95
|
86,56
|
308,59
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,39
|
2,01
|
0,19
|
0,11
|
0,32
|
|
0,28
|
0,10
|
0,08
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,01
|
3,30
|
0,19
|
0,18
|
1,22
|
0,23
|
1,04
|
0,13
|
0,45
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
48,99
|
13,60
|
2,43
|
6,40
|
4,78
|
3,70
|
4,16
|
3,29
|
5,54
|
5,09
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
33,50
|
6,53
|
3,94
|
3,25
|
3,29
|
5,47
|
2,88
|
4,21
|
2,38
|
1,55
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
565,93
|
0,01
|
120,62
|
0,02
|
|
329,98
|
0,04
|
|
14,42
|
100,84
|
-
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,81
|
0,17
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,18
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,08
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
23,90
|
|
|
0,14
|
0,71
|
22,69
|
|
0,28
|
0,08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,67
|
1,12
|
0,74
|
1,47
|
2,26
|
1,25
|
2,03
|
1,93
|
1,83
|
1,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,45
|
43,18
|
11,14
|
12,21
|
19,60
|
13,81
|
2,81
|
17,73
|
38,05
|
12,92
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,76
|
0,49
|
0,36
|
0,19
|
0,70
|
0,42
|
0,34
|
0,78
|
0,59
|
0,89
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,56
|
1,14
|
0,92
|
0,36
|
0,62
|
1,16
|
1,00
|
0,34
|
0,39
|
1,63
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,78
|
0,40
|
|
|
0,05
|
|
0,23
|
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.012,21
|
|
107,00
|
62,56
|
112,43
|
236,03
|
99,81
|
174,74
|
123,45
|
96,19
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
208,92
|
208,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,99
|
9,44
|
0,21
|
1,34
|
0,43
|
1,66
|
1,06
|
1,04
|
0,70
|
1,11
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,80
|
0,09
|
0,17
|
|
0,41
|
0,39
|
0,08
|
|
|
0,66
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,26
|
1,90
|
3,73
|
2,75
|
2,51
|
1,43
|
0,71
|
1,53
|
0,64
|
0,06
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
479,02
|
46,49
|
43,67
|
17,15
|
88,37
|
25,93
|
82,48
|
88,91
|
30,21
|
55,81
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,42
|
10,22
|
|
|
|
0,12
|
|
0,08
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,06
|
|
0,16
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.410,88
|
63,17
|
57,42
|
7,66
|
1,35
|
529,81
|
40,91
|
|
169,24
|
1.541,32
|
Biểu 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 của huyện Ninh Phước
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,63
|
8,82
|
1,96
|
0,86
|
0,18
|
35,46
|
0,50
|
0,32
|
5,12
|
4,41
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
25,40
|
1,24
|
|
0,70
|
|
21,87
|
|
|
0,12
|
1,47
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,40
|
1,24
|
|
0,70
|
|
21,87
|
|
|
0,12
|
1,47
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,18
|
|
1,96
|
0,16
|
|
13,35
|
0,49
|
0,32
|
5,00
|
2,90
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,59
|
7,41
|
|
|
0,05
|
0,08
|
0,01
|
|
|
0,04
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,27
|
0,17
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,36
|
0,29
|
|
|
0,19
|
3,73
|
|
0,10
|
|
0,05
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,25
|
|
|
|
0,19
|
1,01
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,99
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,07
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,72
|
|
|
|
|
2,72
|
|
|
|
|
Biểu 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của
huyện Ninh Phước
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
135,23
|
12,02
|
26,16
|
3,25
|
4,28
|
37,55
|
3,25
|
20,06
|
9,33
|
19,33
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,99
|
2,01
|
0,10
|
1,55
|
1,14
|
22,39
|
|
6,84
|
1,07
|
1,89
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
35,63
|
2,01
|
0,10
|
1,07
|
0,74
|
22,09
|
|
6,84
|
1,01
|
1,77
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,94
|
1,58
|
17,87
|
1,00
|
1,68
|
14,73
|
2,97
|
11,96
|
8,03
|
10,12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,25
|
8,01
|
8,09
|
0,50
|
1,11
|
0,27
|
0,18
|
1,07
|
0,03
|
6,99
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,30
|
0,17
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,03
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,69
|
0,25
|
0,10
|
0,20
|
0,35
|
|
0,10
|
0,19
|
0,20
|
0,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,58
|
0,20
|
|
|
0,59
|
|
|
0,07
|
1,72
|
|
Biểu 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 của huyện Ninh Phước
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Dân
|
Xã Phước Thái
|
Xã Phước Hậu
|
Xã Phước Thuận
|
Xã Phước Hữu
|
Xã Phước Sơn
|
Xã An Hải
|
Xã Phước Hải
|
Xã Phước Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(6)
|
(8)
|
(7)
|
(10)
|
(11)
|
(8)
|
(13)
|
A
|
Tổng cộng (A=1+2)
|
|
36,86
|
|
11,24
|
|
|
9,28
|
|
|
|
16,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,08
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,78
|
|
11,24
|
|
|
9,28
|
|
|
|
0,26
|
2.1
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,33
|
|
11,24
|
|
|
8,84
|
|
|
|
0,25
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,45
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
Biểu 5: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm kế
hoạch sử dụng đất 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
DT đã TH, CMĐ SD đất (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÂN BỔ TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
38.13
|
-
|
38.13
|
13.43
|
-
|
24.70
|
|
A.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
5.62
|
|
5.62
|
0.24
|
|
5.38
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023
|
5.12
|
|
5.12
|
0.12
|
|
5.00
|
|
1
|
Đất
quốc phòng tại xã Phước Hải
|
5.00
|
|
5.00
|
|
|
5.00
|
xã Phước Hải
|
2
|
Công
an xã Phước Hải
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
xã Phước Hải
|
II
|
Công trình mới năm 2023
|
0.50
|
|
0.50
|
0.12
|
|
0.38
|
|
3
|
Công
an xã Phước Hữu
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
xã Phước Hữu
|
4
|
Công
an xã Phước Sơn
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
0.11
|
xã Phước Sơn
|
5
|
Công
an xã An Hải
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
xã An Hải
|
6
|
Công
an thị trấn Phước Dân
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
0.15
|
TT Phước Dân
|
A.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
32.51
|
|
32.51
|
13.19
|
|
19.32
|
|
A.2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
9.22
|
|
9.22
|
4.02
|
|
5.20
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023
|
7.90
|
|
7.90
|
4.02
|
|
3.88
|
|
7
|
Đường
dây 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành
|
2.81
|
|
2.81
|
0.41
|
|
2.40
|
Ninh Phước
|
8
|
Trạm
biến áp 220Kv Ninh Phước và đường dây đấu nối
|
5.09
|
|
5.09
|
3.61
|
|
1.48
|
xã Phước Hữu
|
II
|
Công trình mới năm 2023
|
1.32
|
|
1.32
|
|
|
1.32
|
|
9
|
Đường
cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua huyện Ninh Phước (phần bổ sung + đường gom)
|
1.32
|
|
1.32
|
|
|
1.32
|
huyện Ninh Phước
|
A.2.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
23.29
|
|
23.29
|
9.17
|
|
14.12
|
|
I
|
Công trình chuyển tiếp năm 2022 sang năm 2023
|
14.72
|
|
14.72
|
9.17
|
|
5.55
|
|
a
|
Đất thủy lợi
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
10
|
Hồ
chứa nước Lanh Ra
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
0.70
|
xã Phước Vinh
|
b
|
Đất năng lượng
|
14.02
|
|
14.02
|
9.17
|
|
4.85
|
|
11
|
Nhà
máy điện gió Phước Hữu
|
10.80
|
|
10.80
|
9.10
|
|
1.70
|
xã Phước Hữu
|
12
|
Nhà
máy điện mặt trời Thiên Tân 1.3 (hạng mục Móng trụ đường dây đấu nối nhà điều
hành)
|
2.08
|
|
2.08
|
0.01
|
|
2.07
|
Phước Thái, Phước Vinh
|
13
|
Đường
dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà
MĐMT Phước Hữu)
|
0.30
|
|
0.30
|
0.06
|
|
0.24
|
xã Phước Hữu
|
14
|
Đường
dây 110 KV TBA 220KV Tháp Chàm -Ninh Phước
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
0.19
|
huyện Ninh Phước
|
15
|
Thay
dây dẫn đường dây 110kV 174 Tháp Chàm - Ninh Phước (3 huyện)
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
huyện Ninh Phước
|
16
|
Đường
dây mạch 2 Ninh Phước - Tuy Phong - Phan Rí (2 huyện)
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
0.09
|
xã Phước Hữu
|
17
|
Đường
dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam
|
0.36
|
|
0.36
|
|
|
0.36
|
Ninh Phước
|
II
|
Công trình mới năm 2023
|
8.57
|
|
8.57
|
|
|
8.57
|
|
a
|
Đất năng lượng
|
8.57
|
|
8.57
|
|
|
8.57
|
|
18
|
Dự
án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu và đường dây đấu nối
|
8.00
|
|
8.00
|
|
|
8.00
|
xã Phước Hữu
|
19
|
Nhà
máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2 (nhà máy và đường dây đấu nối)
|
0.57
|
|
0.57
|
|
|
0.57
|
xã Phước Hữu
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI
|
638.38
|
435.96
|
202.42
|
22.99
|
|
179.43
|
|
B.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
34.20
|
|
34.20
|
16.28
|
|
17.92
|
|
I
|
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện tiếp tục chuyển
sang thực hiện năm 2023
|
26.69
|
|
26.69
|
16.28
|
|
10.41
|
|
a
|
Đất giao thông
|
1.84
|
|
1.84
|
|
|
1.84
|
|
1
|
Đường
giao thông phục vụ thi công vận hành dự án điện mặt trời Sp InFra 1
|
1.84
|
|
1.84
|
|
|
1.84
|
xã Phước Thái, Phước Vinh
|
b
|
Đất thủy lợi
|
1.24
|
|
1.24
|
1.24
|
|
|
|
2
|
Khu
xử lý nước thải TT Phước Dân
|
1.24
|
|
1.24
|
1.24
|
|
|
TT Phước Dân
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
0.09
|
|
3
|
Xây
dựng trường mầm non
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
0.09
|
TT Phước Dân
|
d
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.38
|
|
1.38
|
1.38
|
|
|
|
4
|
Mở
rộng nghĩa trang thôn Phước An 1
|
1.38
|
|
1.38
|
1.38
|
|
|
xã Phước Vinh
|
e
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
5
|
Công
viên thôn Hiệp Hòa
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
xã Phước Thuận
|
g
|
Dự án khu dân cư
|
21.44
|
|
21.44
|
13.66
|
|
7.78
|
|
6
|
Dự
án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu (vị trí 1: Khu trung
tâm xã, thôn Hậu Sanh)
|
7.43
|
|
7.43
|
7.43
|
|
|
xã Phước Hữu
|
7
|
Khu
đô thị mới Tám Ký
|
7.17
|
|
7.17
|
|
|
7.17
|
TT Phước Dân
|
8
|
Hạ
tầng khu dân cư ao cá Bình Quý
|
0.41
|
|
0.41
|
|
|
0.41
|
TT Phước Dân
|
9
|
Hạ
tầng khu dân cư hợp tác xã Phú Quý
|
0.14
|
|
0.14
|
|
|
0.14
|
TT Phước Dân
|
10
|
Hạ
tầng khu dân cư hợp tác xã Bình Quý
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
0.06
|
TT Phước Dân
|
11
|
Khu
đô thị mới An Hải
|
6.23
|
|
6.23
|
6.23
|
|
|
xã An Hải
|
h
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
12
|
Hội
trường UBND xã Phước Thuận
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
0.13
|
xã Phước Thuận
|
13
|
Trụ
sở Đội quản lý thị trường số 4
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
0.07
|
TT Phước Dân
|
i
|
Đất sông suối
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
0.19
|
|
14
|
Thu
hồi đất ông Lê Văn Chung do sạt lở đất để hoán đổi đất công của xã
|
0.19
|
|
0.19
|
|
|
0.19
|
xã Phước Hậu
|
II
|
Công trình mới năm 2023
|
7.51
|
|
7.51
|
|
|
7.51
|
|
a
|
Đất giao thông
|
3.50
|
|
3.50
|
|
|
3.50
|
|
15
|
Dự
án xây dựng đường gom dọc theo tuyến đường sắt Bắc Nam và các công trình phụ
trợ để xóa lối đi tự mở
|
3.50
|
|
3.50
|
|
|
3.50
|
TT Phước Dân, Phước Hậu,
|
b
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.96
|
|
1.96
|
|
|
1.96
|
|
16
|
Xây
dựng quảng trường trung tâm huyện Ninh Phước
|
1.96
|
|
1.96
|
|
|
1.96
|
TT Phước Dân
|
c
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
17
|
Nhà
hỏa táng tại nghĩa trang Chung Mỹ
|
2.00
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
TT Phước Dân
|
d
|
Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
18
|
Mở
rộng trụ sở làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Tân Giang
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
xã Phước Hữu
|
B.2
|
Công trình, dự án đã xây dựng xong, chưa thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất
|
4.20
|
|
4.20
|
0.94
|
|
3.26
|
|
a
|
Đất giao thông
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
0.25
|
|
1
|
Đường
đi nghĩa trang 2 thôn Hoài Nhơn
|
0.13
|
|
0.13
|
|
|
0.13
|
Xã Phước Hậu
|
2
|
Đường
nội thôn Hoài Trung
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
xã Phước Thái
|
b
|
Đất thủy lợi
|
0.35
|
|
0.35
|
0.03
|
|
0.32
|
|
3
|
Kiên
cố hóa kênh tiêu T8 (cũ) xã Phước Hải
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
0.32
|
xã An Hải
|
4
|
Kênh
mương nội đồng (Thu hồi đất bà Nguyễn Thị Phượng)
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
xã Phước Hậu
|
c
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1.13
|
|
1.13
|
0.91
|
|
0.22
|
|
5
|
Trường
mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Hiệp Hòa)
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
xã Phước Thuận
|
6
|
Trường
Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Thuận Hoà)
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
xã Phước Thuận
|
7
|
Trường
Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)
|
0.14
|
|
0.14
|
|
|
0.14
|
xã Phước Thuận
|
8
|
Mở
rộng trường THCS Lê Quý Đôn
|
0.70
|
|
0.70
|
0.67
|
|
0.03
|
xã Phước Hậu
|
d
|
Đất chợ
|
0.39
|
|
0.39
|
|
|
0.39
|
|
9
|
Chợ
Hoài Chất
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
xã Phước Hậu
|
10
|
Chợ
Phước An 2
|
0.27
|
|
0.27
|
|
|
0.27
|
xã Phước Vinh
|
e
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.26
|
|
0.26
|
|
|
0.26
|
|
11
|
Nhà
văn hóa khu phố 15
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
TT Phước Dân
|
12
|
Đất
văn hóa khu phố Bàu Trúc
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
0.15
|
TT Phước Dân
|
13
|
Nhà
văn hóa thôn Phước An 2
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
0.08
|
xã Phước Vinh
|
f
|
Đất di tích, lịch sử văn hóa
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
0.08
|
|
14
|
Xây
dựng bia tưởng niệm di tích lịch sử sự kiện thảm sát ấp Nam năm 1947
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
0.08
|
xã Phước Hải
|
B.3
|
Công trình, dự án đã thực hiện thu hồi đất nhưng chưa giao đất, cho
thuê đất
|
278.18
|
278.18
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
an huyện Ninh Phước
|
2.52
|
2.52
|
|
|
|
|
TT Phước Dân
|
2
|
Đất
quốc phòng tại xã Phước Vinh
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
xã Phước Vinh
|
3
|
Đường
cao tốc Bắc Nam đi qua huyện Ninh Phước
|
101.22
|
101.22
|
|
|
|
|
huyện Ninh Phước
|
4
|
Dự
án Đường đôi vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (hạng mục: giao đất khu TĐC Bàu
Bèo - An Hải)
|
10.52
|
10.52
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
5
|
Dự
án cầu qua sông Quao liên xã Phước Thuận - An Hải
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
Phước Thuận - An Hải
|
6
|
Đê
cửa sông Phú Thọ
|
7.13
|
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
7
|
Hạng
mục tuyến bờ kè bảo vệ Nam sông Dinh và tuyến đường gom nông thôn thuộc dự án
Đập hạ lưu sông Dinh
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
8
|
Thu
trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi
khí hậu và tăng trưởng
|
15.15
|
15.15
|
|
|
|
|
xã Phước Hải
|
9
|
Đường
dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy điện mặt trời BP Solar)
|
1.86
|
1.86
|
|
|
|
|
xã Phước Hữu
|
10
|
Đường
dây 110 kV đấu nối dự án Điện mặt trời infra 1
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
xã Phước Thái, Phước Vinh,
|
11
|
Đường
dây 500KV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân
|
2.02
|
2.02
|
|
|
|
|
Phước Vinh, Phước Thái,
|
12
|
Đường
dây 220 KV mạch kép Ninh Phước - 500kv Thuận Nam
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
Ninh Phước
|
13
|
Đường
dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà
MĐMT Phước Hữu)
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
xã Phước Hữu
|
14
|
Đường
dây điện 110kv giải tỏa công suất nhà máy điện tập đoàn điện lực Việt Nam (Đường
dây 110kV Phước Thái - Phước Hữu và Phước Thái - Phước Hữu ĐL1 và Ninh Phước
6.2)
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
xã Phước Hữu, Phước Thái
|
15
|
Nhà
máy điện mặt trời Phước Thái 2
|
91.15
|
91.15
|
|
|
|
|
xã Phước Thái
|
16
|
Nhà
máy điện mặt trời Phước Thái 3
|
42.25
|
42.25
|
|
|
|
|
xã Phước Thái
|
17
|
Xây
dựng cột thu lôi chống sét
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
xã Phước Thái
|
18
|
Giao
đất nông nghiệp cho các hộ làm đường kết nối đường Tà Ranh
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
|
xã Phước Thái
|
19
|
Giao
đất nông nghiệp của xã giao cho ông Lê Văn Chung
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
20
|
Giao
đất nông nghiệp cho hộ dân làm đường đi nghĩa trang 2
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
21
|
Giao
đất nông nghiệp cho hộ dân để làm đường nội đồng vùng Cửu Bảy
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
22
|
Giao
đất nông nghiệp cho 04 hộ dân có đất thu hồi tại thôn Phước An 1 (thu hồi đất
của các hộ dân để xây dựng Chợ và trụ sở thôn Phước An 2 nhưng chưa bồi thường)
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
xã Phước Vinh
|
23
|
Giao
đất nông nghiệp cho hộ dân làm đường gom qua đường sắt
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
24
|
Giao
đất nông nghiệp cho hộ dân làm chợ Hoài Chất
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
25
|
Giao
đất nông nghiệp cho hộ bà Nguyễn Thị Phượng
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
B.4
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
604.18
|
435.96
|
152.08
|
6.71
|
|
145.37
|
|
I
|
Công trình Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện tiếp tục chuyển
sang thực hiện năm 2023
|
126.50
|
|
112.26
|
0.99
|
|
111.27
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
35.79
|
|
35.79
|
|
|
35.79
|
|
1
|
Sân
phơi Phước Thiện
|
0.40
|
|
0.40
|
|
|
0.40
|
xã Phước Sơn
|
2
|
Trang
trại nuôi heo mô hình trại lạnh khép kín
|
16.08
|
|
16.08
|
|
|
16.08
|
xã Phước Vinh
|
3
|
Dự
án nông nghiệp công nghệ cao
|
3.97
|
|
3.97
|
|
|
3.97
|
xã Phước Sơn
|
4
|
Dự
án kêu gọi đầu tư trên đất nông nghiệp khác (lấy từ Bãi vật liệu D, thôn Liên
Sơn 2)
|
15.34
|
|
15.34
|
|
|
15.34
|
xã Phước Vinh
|
b
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0.90
|
|
0.90
|
0.81
|
|
0.09
|
|
5
|
Trung
tâm Viettel huyện Ninh Phước
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
TT Phước Dân
|
6
|
Khu
trưng bày vật liệu và trang trí nội ngoại thất
|
0.34
|
|
0.34
|
0.27
|
|
0.07
|
xã Phước Thuận
|
7
|
Cửa
hàng xăng dầu Ngọc Long 2
|
0.11
|
|
0.11
|
0.11
|
|
|
xã Phước Hữu
|
8
|
Cửa
hàng xăng dầu Ngọc Nghi
|
0.14
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
TT Phước Dân
|
9
|
Cửa
hàng xăng dầu Petrolimex - CHXD229 (Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận)
|
0.29
|
|
0.29
|
0.29
|
|
|
TT Phước Dân
|
b
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.82
|
|
1.82
|
|
|
1.82
|
|
10
|
Nhà
máy sản xuất hàng may mặc
|
1.82
|
|
1.82
|
|
|
1.82
|
xã Phước Sơn
|
c
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
79.77
|
|
65.53
|
|
|
65.53
|
|
11
|
Đầu
tư xây dựng khai thác mỏ vật liệu san lấp Hoài Trung
|
26.72
|
|
26.72
|
|
|
26.72
|
xã Phước Thái
|
12
|
Khai
thác mỏ vật liệu núi Chồng
|
8.10
|
|
8.10
|
|
|
8.10
|
xã Phước Thái
|
13
|
Mỏ
vật liệu san lấp Hòa Thạnh
|
8.90
|
|
8.90
|
|
|
8.90
|
xã An Hải
|
14
|
Mỏ
khai thác vật liệu san lấp
|
8.84
|
|
8.84
|
|
|
8.84
|
xã Phước Hữu
|
15
|
Mỏ
khai thác vật liệu san lấp
|
12.97
|
|
12.97
|
|
|
12.97
|
xã Phước Vinh
|
16
|
Mỏ
cát xây dựng sông Dinh (khai thác cát trên sông, không tính diện tích đất
tăng thêm)
|
14.24
|
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
d
|
Đấu giá để giao, cho thuê quyền sử dụng đất
|
8.22
|
|
8.22
|
0.18
|
|
8.04
|
|
17
|
Đấu
giá QSD đất thực hiện xây dựng Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu
điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm
dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt
|
0.45
|
|
0.45
|
|
|
0.45
|
TT Phước Dân
|
18
|
Đấu
giá QSD đất thực hiện xây dựng Trung tâm điều hành xe buýt (khu bán vé, khu
điều hành, khu phục vụ công cộng…), bãi đỗ xe và xưởng sửa chữa bảo dưỡng, trạm
dừng chân, trạm đỗ quay đầu cho xe buýt
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
xã Phước Vinh
|
19
|
Đấu
giá QSD đất ở phòng khám đa khoa khu vực Phú Nhuận
|
0.56
|
|
0.56
|
|
|
0.56
|
xã Phước Thuận
|
15
|
Đấu
giá QSD đất Khu dân cư mới Vạn Phước
|
0.14
|
|
0.14
|
|
|
0.14
|
xã Phước Thuận
|
20
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Thuận
|
0.59
|
|
0.59
|
|
|
0.59
|
xã Phước Thuận
|
21
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Thái
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
xã Phước Thái
|
22
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại xã Phước Hậu
|
0.24
|
|
0.24
|
|
|
0.24
|
xã Phước Hậu
|
23
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ tại xã Phước Vinh (Khu dân cư Liên Sơn 2; Khu đất thuộc
Hội người cao tuổi thôn Phước An 1 và lô đất hoán đổi của ông Nguyễn Văn
Toàn)
|
0.71
|
|
0.71
|
|
|
0.71
|
xã Phước Vinh
|
24
|
Đấu
giá QSD đất ở tại xã Phước Sơn (QH khu dân cư xóm mới)
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
xã Phước Sơn
|
25
|
Đấu
giá QSD đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại TT Phước Dân
|
0.49
|
|
0.49
|
|
|
0.49
|
TT Phước Dân
|
26
|
Đấu
giá đất ở Khu dân cư Bàu Lăng
|
0.34
|
|
0.34
|
|
|
0.34
|
TT Phước Dân
|
27
|
Đấu
giá QSD đất ở tại xã An Hải (Trạm y tế cũ xã An Hải, khu đất gần trường Nguyễn
Thị Minh Khai, đường đi cũ tại thôn Long Đình, Tái định cư Tà Đe)
|
0.26
|
|
0.26
|
0.09
|
|
0.17
|
xã An Hải
|
28
|
Đấu
giá QSD đất ở tại xã Phước Hải (Khu dân cư Bàu Ấu và KDC sân bóng cũ)
|
3.40
|
|
3.40
|
0.09
|
|
3.31
|
xã Phước Hải
|
29
|
Đấu
giá QSD đất ở tại xã Phước Hữu
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
0.03
|
xã Phước Hữu
|
30
|
Khu
dân cư Trung tâm cụm xã Núi Tháp (20 lô đấu giá)
|
0.67
|
|
0.67
|
|
|
0.67
|
xã Phước Hữu
|
II
|
Công trình mới năm 2023
|
477.68
|
435.96
|
39.82
|
5.72
|
|
34.10
|
|
a
|
Đất nông nghiệp
|
15.00
|
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
31
|
Trang
trại nuôi heo công nghệ cao Beafarm - Phước Vinh
|
15.00
|
|
15.00
|
|
|
15.00
|
xã Phước Vinh
|
b
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
32
|
Cửa
hàng bách hoá tổng hợp Thy Thy
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
xã An Hải
|
d
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đầu
tư xây dựng khai thác mỏ cát xây dựng Sông Gia (khai thác trên sông, không
tính diện tích đất tăng thêm)
|
1.90
|
|
|
|
|
|
xã Phước Hữu
|
đ
|
Giao, cho thuê, đấu giá quyền sử dụng đất
|
436.13
|
435.96
|
0.17
|
|
|
0.17
|
|
34
|
Khu
dân cư Ba Tàu (giao đất cho hộ gia đình cá nhân)
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
35
|
Đấu
giá đất ở Khu dân cư Mã Thánh
|
0.17
|
|
0.17
|
|
|
0.17
|
xã Phước Sơn
|
36
|
Thuê
đất công ích
|
435.73
|
435.73
|
|
|
|
|
|
-
|
TT
Phước Dân
|
41.70
|
41.70
|
|
|
|
|
TT Phước Dân
|
-
|
xã
Phước Thuận
|
62.08
|
62.08
|
|
|
|
|
xã Phước Thuận
|
-
|
Xã
An Hải
|
53.61
|
53.61
|
|
|
|
|
xã An Hải
|
-
|
xã
Phước Sơn
|
68.14
|
68.14
|
|
|
|
|
xã Phước Sơn
|
-
|
xã
Phước Thái
|
21.65
|
21.65
|
|
|
|
|
xã Phước Thái
|
-
|
xã
Phước Hữu
|
86.68
|
86.68
|
|
|
|
|
xã Phước Hữu
|
-
|
xã
Phước Hải
|
16.14
|
16.14
|
|
|
|
|
xã Phước Hải
|
-
|
xã
Phước Vinh
|
26.84
|
26.84
|
|
|
|
|
xã Phước Vinh
|
-
|
xã
Phước Hậu
|
58.89
|
58.89
|
|
|
|
|
xã Phước Hậu
|
e
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đăng ký
|
24.35
|
|
24.35
|
5.42
|
|
18.93
|
|
e.1
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
|
6.69
|
|
6.69
|
1.72
|
|
4.97
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang CLN
|
0.89
|
|
0.89
|
0.60
|
|
0.29
|
xã Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
1.17
|
|
1.17
|
1.12
|
|
0.05
|
xã Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
0.92
|
|
0.92
|
|
|
0.92
|
xã Phước Vinh
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
1.69
|
|
1.69
|
|
|
1.69
|
xã Phước Hữu
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang NKH
|
2.02
|
|
2.02
|
|
|
2.02
|
xã Phước Hải
|
e.2
|
Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ
|
0.54
|
|
0.54
|
0.49
|
|
0.05
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0.48
|
|
0.48
|
0.43
|
|
0.05
|
xã Phước Thuận
|
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang TMD
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
xã Phước Hải
|
e.3
|
Chuyển mục đích đất ở các xã, thị trấn
|
17.12
|
|
17.12
|
3.21
|
|
13.91
|
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1.94
|
|
1.94
|
0.34
|
|
1.60
|
TT Phước Dân
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2.34
|
|
2.34
|
0.13
|
|
2.21
|
xã Phước Thuận
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2.09
|
|
2.09
|
0.50
|
|
1.59
|
xã Phước Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1.49
|
|
1.49
|
0.42
|
|
1.07
|
xã Phước Vinh
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
4.42
|
|
4.42
|
0.52
|
|
3.90
|
xã An Hải
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
2.15
|
|
2.15
|
0.85
|
|
1.30
|
xã Phước Hậu
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
1.25
|
|
1.25
|
0.35
|
|
0.90
|
xã Phước Hữu
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
0.70
|
|
0.70
|
0.10
|
|
0.60
|
xã Phước Thái
|
-
|
Chuyển
mục đích sang đất ở trong khu dân cư
|
0.74
|
|
0.74
|
|
|
0.74
|
xã Phước Sơn
|
Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/04/2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|