|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1538/QĐ-UBND
|
Nha
Trang, ngày 27 tháng 08 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản
đồ địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 về việc hướng dẫn
lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 2184/STC-ĐT ngày 02 tháng 8 năm
2007 về việc thẩm định điều chỉnh đơn giá đo đạc bản đồ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số
/TTr-TNMT ngày tháng năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Nay quy định đơn giá sản phẩm đo đạc bản
đồ địa chính như bảng quy định kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Đơn giá quy định tại điều 1 được áp dụng
thống nhất trong toàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã Cam Ranh và thành phố Nha Trang; Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu VP/PH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
THUYẾT MINH SỐ LIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHUYỂN
TỪ HỆ HN – 72 SANG HỆ VN-2000 TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Tính cho bản đồ số, đã có bản đồ cũ)
I.
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Căn cứ thông
tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 về việc hướng dẫn lập dự
toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Quyết định số
05/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
- Công văn số
3673/BTNMT-KHTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về chuyển xếp
lương khi tính chi phí nhân công trong sản xuất đo đạc bản đồ;
- Công văn số
3827/BTNMT-KHTC ngày 29/9/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn chế
độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
- Thông tư Liên
tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội - Ủy ban dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu
vực;
- Tiền lương áp
dụng bảng lương nhân viên chuyên môn, nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước (ban
hành kèm theo nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ);
- Công văn số
815/LS-LĐTBXH-TC ngày 10/6/2005 của Sở Tài chính và Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội về giá công lao động thuê ngoài cho công tác đo đạc lập bản đồ địa
chính.
II.
TÍNH TOÁN CHI TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ:
1. Chi phí
nhân công:
- Đơn giá tiền
lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; lương phụ bằng 11% lương
cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0.4 lương tối thiểu 450.000đ; phụ cấp độc hại,
nguy hiểm bằng 0.2 của lương tối thiểu 450.000đ/tháng (hai mục này tính cho
công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0.2 lương tối thiểu 450.000đ
chia 05 công nhân (tính tổ trưởng bình quân 05 người); phụ cấp BHXH + BHYT +
KPCĐ tính 19% theo lương cơ bản + lương phụ.
Riêng phụ cấp
khu vực theo thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày
05/01/2005 đã tính thành đơn giá cho vùng có phụ cấp khu vực hệ số là 0.1, phụ
cấp này chưa cộng vào mục đơn giá tiền lương.
- Đơn giá công
lao động phổ thông (LĐPT) tính 30.000đ/công theo công văn số 815/LS-LĐTBXH-TC
ngày 10/06/2005 của tỉnh Khánh Hòa.
- Cột định mức
(ĐM) tính công nhóm của các công việc theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Cột (thành tiền)
T-tiền đối với lao động kỹ thuật “ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời
tiết, khí hậu = 1.25.
- Dòng “cộng” của
từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là điểm
và Bản đồ địa chính là ha).
- (Khi tính
lương “ngày” lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26
ngày). Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng.
2. Chi phí
vật tư:
- Căn cứ vào định
mức 05 Đơn giá vật tư bình quân chung theo giá cả thị trường của tỉnh; đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.
- Số “cộng” của
từng loại sản phẩm đã quy về đơn vị tính chung. Như phần chi phí nhân công. (Vật
liệu đã tính hao hụt 8%, công cụ - dụng cụ tính thêm 5%)
3. Chi phí
sử dụng máy (KH-NL):
- Nguyên giá máy
tính bình quân theo giá thị trường trong tỉnh.
- Chi phí sử dụng
máy: được tính khấu hao máy, thiết bị và năng lương như thông tư 04 hướng dẫn –
Công suất tiêu hao điện năng tính theo định mức 05.
- Giá tiêu thụ
điện năng tính theo giá khu vực sản xuất là 1000đồng/Kw.
III.
SỬ DỤNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM:
1. Phần tổng hợp
đơn giá sản phẩm: theo từng bước công việc hoặc từng loại sản phẩm có tách
riêng “ngoại nghiệp” và “nội nghiệp”.
2. Đơn giá sản
phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng
nhóm công việc và theo loại khó khăn, (chi phí chung tính 25% trên chi phí trực
tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 20% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội
nghiệp và biên tập bản đồ địa chính theo xã, phường).
3. Một số nội
dung cần điều chỉnh cho phù hợp với từng địa phương,
+ Cột phụ cấp
khu vực 0.1: Là đơn giá của vùng có phụ cấp 0.1 bao gồm chi phí trực tiếp (Lao
động kỹ thuật và chi phí chung. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp
0.2; 0.3; 0.4… được điều chỉnh lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3; 4…
tương ứng.
4. Các chi phí
ngoài đơn giá: Như chi phí khảo sát lập luận chứng, chi phí kiểm tra nghiệm
thu, chi phí đền bù sử dụng đất, chặt, phá cây thông thường, thuê ghe, thuyền
qua sông suối, ăn định lượng, mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cũng như thu nhập
chịu thuế căn cứ vào thực tế dự toán theo từng phương án để lập và thanh quyết
toán. Tính theo quy định tại thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày
27/02/2007 về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ vả quản lý đất đai.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đ
vị
tính
|
KK
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí LĐPT
|
Chi
phí vật tư
|
Chi
phí sử dụng máy
|
CP
trực tiếp A1
|
CP-chung
25-20%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
PC
0.1 khu vực
|
KH-TB
|
Năng
lượng
|
1
|
Lưới địa
chính cấp 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.295
|
1,1
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
735.428
|
97.200
|
174.532
|
23.328
|
|
1.030.488
|
257.622
|
1.288.110
|
25.625
|
|
Hè
phố
|
|
2
|
980.571
|
129.600
|
175.504
|
29.808
|
|
1.315.483
|
328.871
|
1.644.354
|
34.167
|
|
|
|
3
|
1.266.570
|
162.000
|
177.124
|
34.992
|
|
1.640.687
|
410.172
|
2.050.858
|
44.132
|
|
|
|
4
|
1.675.141
|
210.600
|
179.068
|
44.064
|
|
2.108.874
|
527.218
|
2.636.092
|
58.368
|
|
|
|
5
|
2.124.570
|
275.400
|
181.336
|
46.656
|
|
2.627.962
|
656.990
|
3.284.952
|
74.028
|
1,12
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nông
thôn
|
|
1
|
612.857
|
81.000
|
145.444
|
19.440
|
|
858.740
|
214.685
|
1.073.425
|
21.354
|
|
|
|
2
|
817.142
|
108.000
|
146.254
|
24.840
|
|
1.096.236
|
274.059
|
1.370.295
|
28.472
|
|
|
|
3
|
1.055.475
|
135.000
|
147.603
|
29.160
|
|
1.367.239
|
341.810
|
1.709.048
|
36.776
|
|
|
|
4
|
1.395.951
|
175.500
|
149.223
|
36.720
|
|
1.757.395
|
439.349
|
2.196.743
|
48.640
|
|
|
|
5
|
1.770.475
|
229.500
|
151.113
|
38.880
|
|
2.189.968
|
547.492
|
2.737.460
|
61.690
|
1,2
|
Tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2,1
|
Tiếp điểm có
tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
102.143
|
10.800
|
59.283
|
19.440
|
|
191.666
|
47.916
|
239.582
|
3.559
|
|
|
|
2
|
128.624
|
10.800
|
29.433
|
24.840
|
|
223.697
|
55.924
|
279.621
|
4.482
|
|
|
|
3
|
155.106
|
16.200
|
59.545
|
29.160
|
|
260.011
|
65.003
|
325.014
|
5.404
|
|
|
|
4
|
192.936
|
20.400
|
59.733
|
36.720
|
|
309.789
|
77.447
|
387.236
|
6.723
|
|
|
|
5
|
257.248
|
20.400
|
60.033
|
38.880
|
|
376.561
|
94.140
|
470.702
|
8.963
|
1,2,2
|
Tiếp điểm
Không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
204.286
|
21.600
|
118.566
|
23.328
|
|
367.779
|
91.945
|
459.724
|
7.118
|
|
|
|
2
|
257.248
|
21.600
|
118.866
|
29.808
|
|
427.522
|
106.881
|
534.403
|
8.936
|
|
|
|
3
|
310.211
|
32.400
|
119.091
|
34.992
|
|
496.694
|
124.173
|
620.867
|
10.809
|
|
|
|
4
|
385.873
|
40.800
|
119.466
|
44.064
|
|
590.202
|
147.551
|
737.753
|
13.445
|
|
|
|
5
|
514.497
|
40.800
|
120.066
|
46.656
|
|
722.019
|
180.505
|
902.523
|
17.927
|
1,2,3
|
Tìm điểm không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
153.214
|
16.200
|
88.924
|
29.160
|
|
287.498
|
71.875
|
359.373
|
5.339
|
|
|
|
2
|
192.936
|
16.200
|
89.149
|
37.260
|
|
335.546
|
83.886
|
419.432
|
6.723
|
|
|
|
3
|
232.659
|
24.300
|
89.318
|
43.740
|
|
390.016
|
97.504
|
487.521
|
8.107
|
|
|
|
4
|
289.405
|
30.600
|
89.599
|
55.080
|
|
464.684
|
116.171
|
580.855
|
10.084
|
|
|
|
5
|
385.873
|
30.600
|
90.049
|
58.320
|
|
564.842
|
141.211
|
706.053
|
13.445
|
1,2,4
|
Tìm điểm có tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
76.607
|
8.100
|
44.462
|
14.580
|
|
143.749
|
35.937
|
179.686
|
2.669
|
|
|
|
2
|
96.468
|
8.100
|
44.575
|
18.630
|
|
167.773
|
41.943
|
209.716
|
3.361
|
|
|
|
3
|
116.329
|
12.150
|
44.659
|
21.870
|
|
195.008
|
48.752
|
243.760
|
4.05..
|
|
|
|
4
|
144.702
|
15.300
|
44.800
|
27.540
|
|
232.342
|
58.085
|
290.427
|
5.04..
|
|
|
|
5
|
192.936
|
15.300
|
45.025
|
29.160
|
|
282.421
|
70.605
|
353.026
|
6.72..
|
1,3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,3,1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
421.756
|
18.000
|
50.368
|
73.336
|
|
563.460
|
140.865
|
704.325
|
14.66..
|
|
|
|
2
|
507.055
|
25.200
|
50.827
|
78.904
|
|
661.986
|
165.497
|
827.483
|
17.63..
|
|
|
|
3
|
620.787
|
50.400
|
51.746
|
83.392
|
|
806.325
|
201.581
|
1.007.906
|
21.58..
|
|
|
|
4
|
767.691
|
90.000
|
52.894
|
91.204
|
|
1.001.789
|
250.447
|
1.252.236
|
26.69..
|
|
|
|
5
|
1.198.925
|
113.400
|
55.971
|
93.448
|
|
1.461.744
|
365.436
|
1.827.180
|
41.68..
|
1,3,2
|
Đo ngắm kinh
vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
246.651
|
13.500
|
7.023
|
13.200
|
|
280.374
|
70.093
|
350.467
|
9.22..
|
|
|
|
2
|
365.572
|
27.000
|
7.540
|
20.000
|
|
420.112
|
105.028
|
525.139
|
13.67..
|
|
|
|
3
|
444.853
|
27.000
|
7.953
|
24.000
|
|
503.806
|
125.951
|
629.757
|
16.64..
|
|
|
|
4
|
603.414
|
40.500
|
8.676
|
32.800
|
|
685.390
|
171.348
|
856.738
|
22.573
|
|
|
|
5
|
801.616
|
54.000
|
9.607
|
43.600
|
|
908.822
|
227.206
|
1.136.028
|
29.988
|
1,3,3
|
Đo cao lượng
giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
24.665
|
1.350
|
702
|
1.320
|
|
28.037
|
7.009
|
35.047
|
923
|
|
|
|
2
|
36.557
|
2.700
|
754
|
2.000
|
|
42.011
|
10.503
|
52.514
|
1.868
|
|
|
|
3
|
44.485
|
2.700
|
795
|
2.400
|
|
50.381
|
12.595
|
62.976
|
1.664
|
|
|
|
4
|
60.341
|
4.050
|
868
|
3.280
|
|
68.539
|
17.135
|
85.674
|
2.257
|
|
|
|
5
|
80.162
|
5.400
|
961
|
4.360
|
|
90.882
|
22.721
|
113.603
|
2.999
|
1,3,4
|
Phục vụ KTNT
Đo GPS
|
|
|
85.299
|
|
|
|
|
85.299
|
21.325
|
106.624
|
2.966
|
1,3,5
|
Phục vụ KTNT
Đo kinh vĩ
|
|
|
79.281
|
|
|
|
|
79.281
|
19.820
|
99.101
|
2.966
|
1,3,6
|
Tính độ cao lượng
giác
|
|
|
10.829
|
|
1.150
|
176.00
|
|
12.156
|
3.039
|
15.194
|
475
|
1,3,7
|
Tính cho đo
GPS
|
|
|
120.327
|
|
7.452
|
1.760
|
|
129.538
|
32.385
|
161.923
|
5.273
|
1,3,8
|
Tính đo kinh
vĩ
|
|
|
108.294
|
|
11.502
|
1.760
|
|
121.556
|
30.389
|
151.945
|
4.745
|
2
|
Lưới địa
chính cấp 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1,1
|
Chọn điểm,
chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
449.428
|
32.400
|
133.624
|
18.144
|
|
633.596
|
158.399
|
791.995
|
15.660
|
|
hè
phố
|
|
2
|
572.000
|
45.360
|
134.220
|
20.736
|
|
772.316
|
193.079
|
965.395
|
19.930
|
|
|
|
3
|
776.285
|
90.720
|
135.214
|
25.920
|
|
1.028.139
|
257.035
|
1.285.174
|
27.049
|
|
|
|
4
|
1.021.428
|
129.600
|
136.406
|
32.400
|
|
1.319.834
|
329.958
|
1.649.792
|
35.590
|
|
|
|
5
|
1.266.570
|
178.200
|
137.797
|
44.064
|
|
1.626.632
|
406.658
|
2.033.289
|
44.132
|
2,1,2
|
Chọn điểm, chọn
mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Nông
thôn
|
|
1
|
374.523
|
27.000
|
111.353
|
15.120
|
|
527.997
|
131.999
|
659.996
|
13.050
|
|
|
|
2
|
476.666
|
37.800
|
111.850
|
17.280
|
|
643.596
|
160.899
|
804.496
|
16.609
|
|
|
|
3
|
646.904
|
75.600
|
112.678
|
21.600
|
|
856.782
|
214.196
|
1.070.978
|
22.540
|
|
|
|
4
|
851.190
|
108.000
|
113.672
|
27.000
|
|
1.099.862
|
274.965
|
1.374.827
|
29.658
|
|
|
|
5
|
1.055.475
|
148.500
|
114.831
|
36.720
|
|
1.355.526
|
338.882
|
1.694.408
|
36.776
|
2,2
|
Tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2,1
|
Tiếp điểm có
tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
26.481
|
5.400
|
44.778
|
15.120
|
|
91.780
|
22.945
|
114.725
|
923
|
|
|
|
2
|
37.831
|
5.400
|
44.849
|
17.280
|
|
105.360
|
26.340
|
131.700
|
1.318
|
|
|
|
3
|
41.614
|
10.800
|
44.849
|
21.600
|
|
118.863
|
29.716
|
148.578
|
1.450
|
|
|
|
4
|
52.963
|
10.800
|
44.920
|
27.000
|
|
135.683
|
33.921
|
169.603
|
1.845
|
|
|
|
5
|
64.312
|
10.800
|
44.980
|
36.720
|
|
156.812
|
39.203
|
196.015
|
2.241
|
2,2,2
|
Tiếp điểm
không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
52.963
|
10.800
|
89.557
|
18.144
|
|
171.464
|
42.866
|
214.330
|
1.107
|
|
|
|
2
|
75.661
|
10.800
|
89.698
|
20.736
|
|
196.895
|
49.224
|
246.119
|
1.582
|
|
|
|
3
|
83.227
|
21.600
|
89.698
|
25.920
|
|
220.445
|
55.111
|
275.557
|
1.740
|
|
|
|
4
|
105.926
|
21.600
|
89.839
|
32.400
|
|
249.765
|
62.441
|
312.206
|
2.214
|
|
|
|
5
|
128.624
|
21.600
|
89.960
|
44.064
|
|
284.249
|
71.062
|
355.311
|
2.689
|
2,2,3
|
Tìm điểm không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
39.722
|
8.100
|
67.168
|
22.680
|
|
137.670
|
34.417
|
172.087
|
1.384
|
|
|
|
2
|
56.746
|
8.100
|
67.273
|
25.920
|
|
158.039
|
39.510
|
197.549
|
1.977
|
|
|
|
3
|
62.421
|
16.200
|
67.273
|
32.400
|
|
178.294
|
44.574
|
222.868
|
2.175
|
|
|
|
4
|
79.444
|
16.200
|
67.379
|
40.500
|
|
203.524
|
50.881
|
254.405
|
2.768
|
|
|
|
5
|
96.468
|
16.200
|
67.470
|
55.080
|
|
235.218
|
58.805
|
294.023
|
3.361
|
2,2,4
|
Tìm điểm có tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
19.861
|
4.050
|
33.584
|
11.340
|
|
68.835
|
17.209
|
86.044
|
692
|
|
|
|
2
|
28.373
|
4.050
|
33.637
|
12.960
|
|
79.020
|
19.755
|
98.775
|
989
|
|
|
|
3
|
31.210
|
8.100
|
33.637
|
16.200
|
|
89.147
|
22.287
|
111.434
|
1.087
|
|
|
|
4
|
39.722
|
8.100
|
33.690
|
20.250
|
|
101.762
|
25.440
|
127.202
|
1.384
|
|
|
|
5
|
48.234
|
8.100
|
33.735
|
27.540
|
|
117.609
|
29.402
|
147.012
|
1.681
|
2,3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,3,1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
303.285
|
12.600
|
35.183
|
56.548
|
|
407.616
|
101.904
|
509.520
|
10.545
|
|
|
|
2
|
364.890
|
18.000
|
35.479
|
58.792
|
|
477.161
|
119.290
|
596.451
|
12.687
|
|
|
|
3
|
445.450
|
36.000
|
36.070
|
63.280
|
|
580.800
|
145.200
|
726.000
|
15.488
|
|
|
|
4
|
544.966
|
63.000
|
36.661
|
68.932
|
|
713.559
|
178.390
|
891.949
|
18.948
|
|
|
|
5
|
767.691
|
81.000
|
38.140
|
78.988
|
|
965.819
|
241.455
|
1.207.274
|
26.693
|
2,3,2
|
Đo ngắm kinh
vĩ
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
162.966
|
13.500
|
6.629
|
9.200
|
|
192.294
|
48.074
|
240.368
|
6.096
|
|
|
|
2
|
202.606
|
27.000
|
6.857
|
11.200
|
|
247.663
|
61.916
|
309.579
|
7.579
|
|
|
|
3
|
242.246
|
27.000
|
7.028
|
13.200
|
|
289.475
|
72.369
|
361.844
|
9.062
|
|
|
|
4
|
321.527
|
27.000
|
7.371
|
17.600
|
|
373.498
|
93.375
|
466.873
|
12.028
|
|
|
|
5
|
361.167
|
27.000
|
7.600
|
20.000
|
|
415.767
|
103.942
|
519.709
|
13.511
|
2,3,3
|
Đo cao lượng
giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
16.297
|
1.350
|
663
|
920
|
|
19.229
|
4.807
|
24.037
|
610
|
|
|
|
2
|
20.261
|
2.700
|
686
|
1.120
|
|
24.766
|
6.192
|
30.958
|
758
|
|
|
|
3
|
24.225
|
2.700
|
703
|
1.320
|
|
28.947
|
7.237
|
36.184
|
906
|
|
|
|
4
|
32.153
|
2.700
|
737
|
1.760
|
|
37.350
|
9.337
|
46.687
|
1.203
|
|
|
|
5
|
36.117
|
2.700
|
760
|
2.000
|
|
41.577
|
10.394
|
51.971
|
1.351
|
2,3,4
|
Phục vụ KTNT
Đo GPS
|
|
|
42.650
|
|
|
|
|
42.650
|
10.662
|
53.312
|
1.483
|
2,3,5
|
Phục vụ KTNT
Đo kinh vĩ
|
|
|
39.640
|
|
|
|
|
39.640
|
9.910
|
49.550
|
1.483
|
2,3,6
|
Tính độ cao lượng
giác
|
|
|
8.122
|
|
1.076
|
88
|
|
9.286
|
2.322
|
11.608
|
356
|
2,3,7
|
Tính cho đo
GPS
|
|
|
90.245
|
|
7.197
|
880
|
|
98.322
|
24.581
|
122.903
|
3.954
|
2,3,8
|
Tính đo kinh
vĩ
|
|
|
81.220
|
|
10.761
|
880
|
|
92.862
|
23.215
|
116.077
|
3.559
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ
|
-
|
|
|
|
3,1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.042.792
|
428.400
|
176.465
|
190.705
|
|
6.838.363
|
1.709.591
|
8.547.953
|
215.156
|
|
|
|
2
|
7.318.426
|
525.300
|
184.440
|
244.145
|
|
8.272.310
|
2.068.078
|
10.340.388
|
228.963
|
|
|
|
3
|
8.843.520
|
645.300
|
192.414
|
302.890
|
|
9.984.124
|
2.496.031
|
12.480.155
|
311.150
|
|
|
|
4
|
9.532.528
|
802.500
|
204.043
|
379.015
|
|
10.918.085
|
2.729.521
|
13.647.607
|
329.407
|
|
Các trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
6.484.624
|
447.300
|
176.465
|
190.705
|
|
7.299.094
|
1.824.774
|
9.123.868
|
258.187
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
7.904.453
|
549.600
|
184.440
|
244.145
|
|
8.882.638
|
2.220.659
|
11.103.297
|
274.756
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
9.588.533
|
676.620
|
192.414
|
302.890
|
|
10.760.457
|
2.690.114
|
13.450.571
|
373.380
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
10.011.795
|
824.100
|
204.043
|
379.015
|
|
11.418.952
|
2.854.738
|
14.273.690
|
395.288
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
10.491.062
|
845.700
|
204.043
|
379.015
|
|
11.919.819
|
2.979.955
|
14.899.774
|
434.817
|
3,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
966.496
|
|
316.886
|
29.696
|
|
1.313.078
|
262.616
|
1.575.693
|
38.911
|
|
|
|
2
|
1.113.372
|
|
318.006
|
34.392
|
|
1.465.770
|
293.154
|
1.758.924
|
43.953
|
|
|
|
3
|
1.281.866
|
|
318.991
|
37.804
|
|
1.638.661
|
327.732
|
1.966.393
|
49.758
|
|
|
|
4
|
1.479.780
|
|
320.768
|
44.304
|
|
1.844.851
|
368.970
|
2.213.822
|
56.559
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
1.014.818
|
|
316.886
|
29.696
|
|
1.361.400
|
272.280
|
1.633.680
|
42.802
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
1.171.880
|
|
318.006
|
34.392
|
|
1.524.278
|
304.856
|
1.829.134
|
48.349
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
1.349.612
|
|
318.991
|
37.804
|
|
1.706.407
|
341.281
|
2.047.688
|
54.733
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
1.521.706
|
|
320.768
|
44.304
|
|
1.886.778
|
377.356
|
2.264.134
|
62.215
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
1.563.633
|
|
320.768
|
44.304
|
|
1.928.705
|
385.741
|
2.314.455
|
68.436
|
3,3
|
Biên tập bản đồ
số
|
Ha
|
|
73.999
|
|
31.335
|
14.588
|
|
119.922
|
23.984
|
143.906
|
2.330
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ
|
-
|
|
-
|
-
|
4,1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3.295
|
|
|
|
1
|
2.409.051
|
185.280
|
61.928
|
52.330
|
|
2.708.589
|
677.147
|
3.385.736
|
78.478
|
|
|
|
2
|
2.868.706
|
226.464
|
67.160
|
64.946
|
|
3.227.275
|
806.819
|
4.043.094
|
82.095
|
|
|
|
3
|
3.888.574
|
309.504
|
75.880
|
86.334
|
|
4.360.291
|
1.090.073
|
5.450.364
|
127.792
|
|
|
|
4
|
4.786.632
|
385.632
|
83.218
|
109.292
|
|
5.364.775
|
1.341.194
|
6.705.968
|
139.160
|
|
|
|
5
|
5.101.601
|
467.568
|
91.961
|
133.623
|
|
5.794.754
|
1.448.688
|
7.243.442
|
190.953
|
|
|
|
6
|
6.341.408
|
723.552
|
101.407
|
166.202
|
|
7.332.570
|
1.833.142
|
9.165.712
|
237.262
|
|
Các trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
3.155.576
|
249.110
|
67.160
|
64.946
|
|
3.536.792
|
884.198
|
4.420.990
|
86.325
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
4.666.289
|
371.405
|
75.880
|
86.334
|
|
5.199.907
|
1.299.977
|
6.499.884
|
90.304
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
5.743.959
|
462.758
|
83.218
|
109.292
|
|
6.399.228
|
1.599.807
|
7.999.034
|
140.572
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
6.121.921
|
561.082
|
91.961
|
133.623
|
|
6.908.588
|
1.727.147
|
8.635.734
|
153.076
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
6.975.549
|
795.907
|
101.407
|
166.202
|
|
8.039.066
|
2.009.766
|
10.048.832
|
210.048
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
7.609.690
|
868.262
|
101.407
|
166.202
|
|
8.745.562
|
2.186.390
|
10.931.952
|
260.989
|
4,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
307.660
|
|
111.646
|
10.000
|
|
429.306
|
85.861
|
515.167
|
11.807
|
|
|
|
2
|
367.563
|
|
112.103
|
11.885
|
|
491.551
|
98.310
|
589.862
|
13.859
|
|
|
|
3
|
431.146
|
|
112.580
|
13.920
|
|
557.646
|
111.529
|
669.175
|
16.035
|
|
|
|
4
|
516.508
|
|
113.190
|
16.366
|
|
646.064
|
129.213
|
775.277
|
18.981
|
|
|
|
5
|
607.241
|
|
113.914
|
19.031
|
|
740.187
|
148.037
|
888.224
|
19.040
|
|
|
|
6
|
735.498
|
|
114.848
|
22.686
|
|
873.032
|
174.606
|
1.047.639
|
26.535
|
|
Các trường hợp
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
404.320
|
|
112.103
|
11.885
|
|
528.308
|
105.662
|
633.969
|
15.245
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
517.375
|
|
112.580
|
13.920
|
|
643.875
|
128.775
|
772.650
|
17.639
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
619.809
|
|
113.190
|
16.366
|
|
749.366
|
149.873
|
899.239
|
20.879
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
728.689
|
|
113.914
|
19.031
|
|
861.635
|
172.327
|
1.033.962
|
20.944
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
809.047
|
|
114.848
|
22.686
|
|
946.582
|
189.316
|
1.135.898
|
29.189
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
882.597
|
|
114.848
|
22.686
|
|
1.020.132
|
204.026
|
1.224.158
|
32.108
|
4,3
|
Biên tập bản đồ
số
|
ha
|
|
23.855
|
|
5.134
|
2.711
|
|
31.700
|
6.340
|
38.040
|
2.720
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
|
-
|
-
|
5,1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3.295
|
|
|
|
1
|
885.432
|
66.360
|
25.323
|
30.919
|
|
1.008.033
|
252.008
|
1.260.042
|
29.212
|
|
|
|
2
|
1.105.143
|
86.100
|
29.567
|
39.350
|
|
1.260.160
|
315.040
|
1.575.200
|
32.830
|
|
|
|
3
|
1.192.050
|
92.004
|
30.369
|
41.751
|
|
1.356.174
|
339.044
|
1.695.218
|
39.505
|
|
|
|
4
|
1.654.963
|
132.144
|
36.324
|
62.815
|
|
1.886.246
|
471.562
|
2.357.808
|
49.129
|
|
|
|
5
|
2.119.127
|
168.048
|
46.364
|
80.977
|
|
2.414.516
|
603.629
|
3.018.145
|
70.731
|
|
|
|
6
|
2.396.961
|
271.260
|
58.240
|
100.545
|
|
2.827.006
|
706.751
|
3.533.757
|
88.167
|
5,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
126.287
|
|
46.877
|
5.263
|
|
178.427
|
35.685
|
214.112
|
4.787
|
|
|
|
2
|
140.705
|
|
46.951
|
5.623
|
|
193.279
|
38.656
|
231.935
|
5.267
|
|
|
|
3
|
155.577
|
|
47.107
|
6.207
|
|
208.954
|
41.791
|
250.745
|
5.763
|
|
|
|
4
|
182.984
|
|
47.420
|
7.563
|
|
237.968
|
47.594
|
285.561
|
6.687
|
|
|
|
5
|
236.353
|
|
48.192
|
10.406
|
|
294.951
|
58.990
|
353.941
|
8.308
|
|
|
|
6
|
280.501
|
|
48.716
|
11.692
|
|
340.909
|
68.182
|
409.090
|
9.949
|
5,3
|
Biên tập bản đồ
số
|
ha
|
|
7.309
|
|
1.303
|
780
|
|
9.392
|
1.878
|
11.271
|
2.994
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
-
|
|
3.295
|
6,1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
293.718
|
14.397
|
14.688
|
12.445
|
|
335.248
|
83.812
|
419.060
|
9.621
|
|
|
|
2
|
393.837
|
22.224
|
19.526
|
16.903
|
|
452.490
|
113.122
|
565.612
|
11.700
|
|
|
|
3
|
454.315
|
25.119
|
23.973
|
18.886
|
|
522.293
|
130.573
|
652.866
|
15.121
|
|
|
|
4
|
521.025
|
32.856
|
29.648
|
23.723
|
|
607.252
|
151.813
|
759.065
|
16.892
|
6,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
50.270
|
|
17.547
|
2.260
|
|
70.076
|
14.015
|
84.091
|
1.878
|
|
|
|
2
|
62.646
|
|
17.760
|
3.197
|
|
83.602
|
16.720
|
100.323
|
2.293
|
|
|
|
3
|
65.619
|
|
17.640
|
2.533
|
|
85.792
|
17.158
|
102.950
|
2.393
|
|
|
|
4
|
76.768
|
|
17.863
|
3.464
|
|
98.095
|
19.619
|
117.714
|
2.764
|
6,3
|
Biên tập bản đồ
số
|
ha
|
|
2.946
|
|
352
|
219
|
|
3.516
|
703
|
4.219
|
3.365
|
7
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
(Bản đồ số) Đo đạc mặt đất – Khu vực đã có bản đồ cũ
|
|
-
|
-
|
-
|
3.295
|
7,1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
71.989
|
2.667
|
48.145
|
3.472
|
|
126.272
|
31.568
|
157.840
|
2.447
|
|
|
|
2
|
95.473
|
4.097
|
66.996
|
4.605
|
|
171.170
|
42.793
|
213.963
|
2.957
|
|
|
|
3
|
125.387
|
5.528
|
95.293
|
6.069
|
|
232.276
|
58.069
|
290.345
|
4.275
|
|
|
|
4
|
133.548
|
7.232
|
109.537
|
7.428
|
|
257.744
|
64.436
|
322.180
|
4.716
|
7,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
9.741
|
|
3.639
|
413
|
|
13.793
|
2.759
|
16.552
|
403
|
|
|
|
2
|
11.771
|
|
3.663
|
524
|
|
15.957
|
3.191
|
19.148
|
476
|
|
|
|
3
|
12.983
|
|
3.648
|
444
|
|
17.075
|
3.415
|
20.490
|
520
|
|
|
|
4
|
15.397
|
|
3.672
|
554
|
|
19.623
|
3.925
|
23.547
|
602
|
7,3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Bản đồ số
|
Ha
|
|
718
|
|
45
|
27
|
|
790
|
158
|
948
|
3.678
|
8
|
Đo vẽ bản đồ địa hình cho bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
8,1
|
Bản đồ tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.295
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
88.543
|
42.840
|
17.647
|
19.071
|
|
168.100
|
42.025
|
210.125
|
21.516
|
|
|
|
2
|
110.514
|
52.530
|
18.444
|
24.415
|
|
205.903
|
51.476
|
257.378
|
22.896
|
|
|
|
3
|
119.205
|
64.530
|
19.241
|
30.289
|
|
233.265
|
58.316
|
291.582
|
31.115
|
|
|
|
4
|
165.496
|
80.250
|
20.404
|
37.902
|
|
304.052
|
76.013
|
380.065
|
32.941
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.954
|
|
|
Ha
|
1
|
96.650
|
|
31.689
|
19.071
|
|
147.409
|
29.482
|
176.890
|
3.891
|
|
|
|
2
|
111.337
|
|
31.801
|
24.415
|
|
167.552
|
33.510
|
201.063
|
4.395
|
|
|
|
3
|
128.187
|
|
31.899
|
30.289
|
|
190.375
|
38.075
|
228.450
|
4.976
|
|
|
|
4
|
147.978
|
|
32.077
|
37.902
|
|
217.956
|
43.591
|
261.547
|
5.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biên tập bản đồ
số
|
Ha
|
|
7.400
|
|
3.133
|
1.459
|
|
11.992
|
2.398
|
14.391
|
233
|
8,2
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
240.905
|
18.528
|
6.193
|
5.233
|
|
270.859
|
67.715
|
338.574
|
7.848
|
|
|
|
2
|
286.871
|
22.646
|
6.716
|
6.495
|
|
322.727
|
80.682
|
403.409
|
8.209
|
|
|
|
3
|
388.857
|
30.950
|
7.588
|
8.633
|
|
436.029
|
109.007
|
545.036
|
12.779
|
|
|
|
4
|
478.663
|
38.563
|
8.322
|
10.929
|
|
536.477
|
134.119
|
670.597
|
13.916
|
|
|
|
5
|
510.160
|
46.757
|
9.196
|
13.362
|
|
579.475
|
144.869
|
724.344
|
19.095
|
|
|
|
6
|
634.141
|
72.355
|
10.141
|
16.620
|
|
733.257
|
183.314
|
916.571
|
23.726
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Ha
|
1
|
30.766
|
-
|
11.165
|
1.000
|
|
42.931
|
8.586
|
51.517
|
1.181
|
|
|
|
2
|
36.756
|
-
|
11.210
|
1.188
|
|
49.155
|
9.831
|
58.986
|
1.386
|
|
|
|
3
|
43.115
|
-
|
11.258
|
1.392
|
|
55.765
|
11.153
|
66.917
|
1.604
|
|
|
|
4
|
51.651
|
-
|
11.319
|
1.637
|
|
64.606
|
12.921
|
77.528
|
1.898
|
|
|
|
5
|
60.724
|
-
|
11.391
|
1.903
|
|
74.019
|
14.804
|
88.822
|
1.904
|
|
|
|
6
|
73.550
|
-
|
11.485
|
2.269
|
|
87.303
|
17.461
|
104.764
|
2.654
|
8,3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
3.295
|
|
|
|
1
|
88.543
|
6.636
|
2.532
|
3.092
|
|
100.803
|
25.201
|
126.004
|
2.921
|
|
|
|
2
|
110.514
|
8.610
|
2.957
|
3.935
|
|
126.016
|
31.504
|
157.520
|
3.283
|
|
|
|
3
|
119.205
|
9.200
|
3.037
|
4.175
|
|
135.617
|
33.904
|
169.522
|
3.951
|
|
|
|
4
|
165.496
|
13.214
|
3.632
|
6.282
|
|
188.625
|
47.156
|
235.781
|
4.913
|
|
|
|
5
|
211.913
|
16.805
|
4.636
|
8.098
|
|
241.452
|
60.363
|
301.815
|
7.073
|
|
|
|
6
|
239.696
|
27.126
|
5.824
|
10.054
|
|
282.701
|
70.675
|
353.376
|
8.817
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
12.629
|
-
|
4.688
|
526
|
|
17.843
|
3.569
|
21.411
|
479
|
|
|
|
2
|
14.070
|
-
|
4.695
|
562
|
|
19.328
|
3.866
|
23.193
|
527
|
|
|
|
3
|
15.558
|
-
|
4.711
|
627
|
|
20.895
|
4.179
|
25.074
|
576
|
|
|
|
4
|
18.298
|
-
|
4.742
|
756
|
|
23.797
|
4.759
|
28.556
|
669
|
|
|
|
5
|
23.635
|
-
|
4.819
|
1.041
|
|
29.495
|
5.899
|
35.394
|
831
|
|
|
|
6
|
28.050
|
-
|
4.872
|
1.169
|
|
34.091
|
6.818
|
40.909
|
995
|
|
Biên tập bản đồ
số
|
ha
|
|
731
|
-
|
130
|
78
|
|
939
|
188
|
1.127
|
299
|
8,4
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3.295
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
29.372
|
1.440
|
1.469
|
1.244
|
|
33.525
|
8.381
|
41.906
|
962
|
|
|
|
2
|
39.384
|
2.222
|
1.953
|
1.690
|
|
45.249
|
11.312
|
56.561
|
1.170
|
|
|
|
3
|
45.432
|
2.512
|
2.397
|
1.889
|
|
52.229
|
13.057
|
65.287
|
1.512
|
|
|
|
4
|
52.103
|
3.286
|
2.965
|
2.372
|
|
60.725
|
15.181
|
75.906
|
1.689
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
5.027
|
-
|
1.755
|
226
|
|
7.008
|
1.402
|
8.409
|
188
|
|
|
|
2
|
6.265
|
-
|
1.776
|
320
|
|
8.360
|
1.672
|
10.032
|
229
|
|
|
|
3
|
6.562
|
-
|
1.764
|
253
|
|
8.579
|
1.716
|
10.295
|
239
|
|
|
|
4
|
7.677
|
-
|
1.786
|
346
|
|
9.809
|
1.962
|
11.771
|
276
|
|
Biên tập bản đồ
số
|
ha
|
|
295
|
-
|
35
|
22
|
|
352
|
70
|
422
|
337
|
8,5
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3.295
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
7.199
|
267
|
4.814
|
347
|
|
12.627
|
3.157
|
15.784
|
245
|
|
|
|
2
|
9.547
|
410
|
6.700
|
460
|
|
17.117
|
4.279
|
21.396
|
296
|
|
|
|
3
|
12.539
|
553
|
9.529
|
607
|
|
23.228
|
5.807
|
29.035
|
427
|
|
|
|
4
|
13.355
|
723
|
10.954
|
743
|
|
25.774
|
6.444
|
32.218
|
472
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
974
|
-
|
364
|
41
|
|
1.379
|
276
|
1.655
|
40
|
|
|
|
2
|
1.177
|
-
|
366
|
52
|
|
1.596
|
319
|
1.915
|
48
|
|
|
|
3
|
1.298
|
-
|
365
|
44
|
|
1.707
|
341
|
2.049
|
52
|
|
|
|
4
|
1.540
|
-
|
367
|
55
|
|
1.962
|
392
|
2.355
|
60
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biên tập bản đồ
số
|
Ha
|
|
72
|
-
|
5
|
3
|
|
79
|
16
|
95
|
368
|
9
|
Số hóa bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.954
|
9,1
|
Số hóa bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
375.016
|
|
154.986
|
65.528
|
22.300
|
617.830
|
123.566
|
741.396
|
11.531
|
|
|
|
2
|
428.408
|
|
155.991
|
75.888
|
25.300
|
658.588
|
137.118
|
822.705
|
13.172
|
|
|
|
3
|
491.970
|
|
158.002
|
87.748
|
29.100
|
766.820
|
153.364
|
920.185
|
15.127
|
|
|
|
4
|
565.702
|
|
160.013
|
102.056
|
33.600
|
861.371
|
172.274
|
1.033.645
|
17.394
|
|
|
|
5
|
595.577
|
|
163.029
|
119.112
|
38.900
|
916.618
|
183.324
|
1.099.941
|
20.169
|
|
|
|
6
|
717.616
|
|
166.045
|
138.584
|
44.900
|
1.067.145
|
213.429
|
1.280.574
|
23.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9,1
|
Số hóa bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/1.000
|
mảnh
|
1
|
692.827
|
|
167.974
|
126.408
|
41.200
|
1.028.409
|
205.682
|
1.234.090
|
21.302
|
|
|
|
2
|
730.964
|
|
169.743
|
133.600
|
43.400
|
1.077.707
|
215.541
|
1.293.249
|
22.475
|
|
|
|
3
|
819.951
|
|
173.282
|
150.760
|
48.700
|
1.192.693
|
238.539
|
1.431.231
|
25.211
|
|
|
|
4
|
940.719
|
|
176.821
|
318.072
|
55.900
|
1.491.512
|
298.302
|
1.789.814
|
28.924
|
|
|
|
5
|
1.482.903
|
|
190.976
|
252.632
|
79.000
|
2.005.511
|
401.102
|
2.406.613
|
40.846
|
|
|
|
6
|
1.823.596
|
|
199.823
|
295.484
|
55.900
|
2.374.803
|
474.961
|
2.849.763
|
48.468
|
9,3
|
Số hóa bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
1
|
1.074.199
|
|
185.991
|
199.464
|
63.800
|
1.523.454
|
304.691
|
1.828.145
|
33.028
|
|
|
|
2
|
1.442.859
|
|
200.181
|
270.028
|
85.700
|
1.998.768
|
399.754
|
2.398.521
|
44.364
|
|
|
|
3
|
1.074.199
|
|
185.991
|
199.464
|
63.800
|
1.523.454
|
304.691
|
1.828.145
|
33.028
|
|
|
|
4
|
1.442.859
|
|
200.181
|
270.028
|
85.700
|
1.998.768
|
399.754
|
2.398.521
|
44.364
|
9,4
|
Số hóa bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
1
|
1.690.751
|
|
213.479
|
311.256
|
98.600
|
2.314.086
|
462.817
|
2.776.904
|
51.986
|
|
|
|
2
|
2.161.110
|
|
232.129
|
388.872
|
126.600
|
2.908.711
|
581.742
|
3.490.453
|
66.448
|
|
|
|
3
|
1.690.751
|
|
213.479
|
311.256
|
98.600
|
2.314.086
|
462.817
|
2.776.904
|
51.986
|
|
|
|
4
|
2.161.110
|
|
232.129
|
388.872
|
126.600
|
2.908.711
|
581.742
|
3.490.453
|
66.448
|
10
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng
Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN – 2000
|
|
|
-
|
|
|
|
10,1
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
1
|
260.604
|
|
147.615
|
57.416
|
16.500
|
482.135
|
96.427
|
578.562
|
8.013
|
|
|
|
2
|
292.386
|
|
150.847
|
62.400
|
18.000
|
523.633
|
104.727
|
628.359
|
8.990
|
|
|
|
3
|
324.167
|
|
150.847
|
68.488
|
19.800
|
563.302
|
112.660
|
675.962
|
9.967
|
|
|
|
4
|
355.948
|
|
154.080
|
74.576
|
21.000
|
605.604
|
121.121
|
726.725
|
10.944
|
10,2
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
1
|
409.975
|
|
152.376
|
76.136
|
22.900
|
661.387
|
132.277
|
793.664
|
12.606
|
|
|
|
2
|
441.756
|
|
156.096
|
87.656
|
26.000
|
711.508
|
142.302
|
853.810
|
13.583
|
|
|
|
3
|
473.537
|
|
156.096
|
93.744
|
27.900
|
751.277
|
150.255
|
901.533
|
14.560
|
|
|
|
4
|
505.318
|
|
159.816
|
99.832
|
29.800
|
794.767
|
158.953
|
953.720
|
15.537
|
|
Trích đo thửa đất (áp dụng cho
các tổ chức đo cấp giấy, thu hồi, giao, nhưng chưa lập bản đồ chính)
|
-
|
|
|
3.295
|
|
Đất nông thôn,
nông nghiệp
|
<100
|
|
443.680
|
|
3.872
|
2.059
|
|
449.611
|
125.891
|
575.502
|
6.591
|
|
|
<300
|
|
554.600
|
|
4.840
|
2.574
|
|
562.014
|
157.364
|
719.378
|
8.238
|
|
|
<500
|
|
665.520
|
|
5.808
|
3.089
|
|
674.417
|
188.837
|
863.254
|
9.886
|
|
|
<1000
|
|
831.900
|
|
7.260
|
3.861
|
|
843.021
|
236.046
|
1.079.067
|
12.358
|
|
|
<3000
|
|
1.109.200
|
|
9.680
|
5.148
|
|
1.124.028
|
314.728
|
1.438.756
|
16.477
|
|
|
<10000
|
|
1.663.800
|
|
14.520
|
7.722
|
|
1.686.042
|
472.092
|
2.158.134
|
24.715
|
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
<100
|
|
665.520
|
|
395
|
253
|
|
666.168
|
186.527
|
852.696
|
9.836
|
|
|
<300
|
|
942.820
|
|
560
|
358
|
|
943.739
|
264.247
|
1.207.985
|
14.005
|
|
|
<500
|
|
998.280
|
|
593
|
379
|
|
999.253
|
279.791
|
1.279.043
|
14.829
|
|
|
<1000
|
|
1.253.396
|
|
745
|
476
|
|
1.254.617
|
351.293
|
1.605.910
|
18.619
|
|
|
<3000
|
|
1.663.800
|
|
989
|
632
|
|
1.665.421
|
466.318
|
2.131.739
|
24.715
|
|
|
<10000
|
|
2.495.701
|
|
1.483
|
948
|
|
2.498.132
|
699.477
|
3.197.609
|
37.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 27/08/2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
6.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|