Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1467/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1467/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7335/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Tổng danh mục công trình, dự án là 16 công trình, dự án, với tổng diện tích là 59,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:

- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện tích 5,78ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với diện tích 53,36ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Tổng danh mục công trình, dự án là 07 công trình, dự án, với tổng diện tích là 34,60ha. Trong đó:

- Có 05 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 6,13ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích 28,47ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.

Có 08 công trình, dự án, với tổng diện tích 32,38ha (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án đăng ký thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.

Có 01 công trình, dự án, với diện tích 1,13ha (chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024

Trong năm 2024, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 18 công trình, dự án với tổng diện tích 47,41 ha (chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ.

UBND thị xã Đức Phổ đề nghị hủy bỏ 13 công trình, dự án của năm 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, với tổng diện tích 42,69ha (chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.

d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn thị xã; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thị xã Đức Phổ trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định

b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 32).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.659,76

297,90

1.220,29

509,82

1.802,85

695,60

2.423,96

781,29

1.177,33

1.358,17

1.668,66

3.904,34

4.536,45

3.440,18

4.771,44

1.071,48

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.617,21

33,01

210,02

319,68

443,97

94,54

114,86

581,51

373,64

369,43

159,59

1.186,15

393,95

291,01

455,72

590,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.470,42

33,01

208,87

319,50

443,97

94,54

85,70

581,51

373,64

369,43

150,36

1.171,85

386,82

216,77

448,39

586,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.830,56

150,99

231,00

102,72

414,81

324,60

156,28

36,86

335,02

606,79

203,52

527,91

734,07

979,63

690,95

335,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.924,24

32,17

85,00

26,19

164,77

103,64

148,94

162,92

153,60

64,33

104,73

294,18

208,92

908,75

406,20

59,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.876,53

24,99

102,04

33,33

164,02

124,09

190,35

92,30

282,54

61,99

187,33

705,31

667,40

1.240,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.071,17

56,74

587,19

0,55

615,28

1.667,20

197,59

1.138,83

1.685,31

2.470,58

589,40

1.977,03

85,47

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

3,09

20,47

368,14

93,27

344,15

131,48

5,04

11,58

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

167,71

4,19

27,35

48,73

4,84

25,18

35,08

0,44

20,15

0,48

0,70

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

115,55

115,55

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,79

0,85

25,94

23,02

3,47

3,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.175,82

258,90

409,69

398,93

456,44

347,46

559,03

272,21

324,51

405,17

266,83

883,86

953,22

614,68

651,91

372,98

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

237,49

12,82

7,15

3,20

4,00

0,15

0,13

0,05

140,64

69,35

2.2

Đất an ninh

CAN

7,02

1,35

1,97

0,22

0,26

0,39

0,17

0,10

1,63

0,25

0,22

0,16

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,18

12,93

1,72

1,43

9,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,14

6,00

1,26

25,71

6,84

18,96

0,39

1,30

0,26

8,83

2,76

1,49

0,20

0,50

0,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,59

0,24

2,63

3,98

2,92

0,61

5,71

0,12

13,34

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,45

28,86

6,80

0,35

2,63

20,04

5,94

4,36

8,60

0,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.369,29

126,80

276,78

176,19

305,56

167,59

222,05

159,59

175,37

214,85

155,57

705,37

708,92

360,10

361,03

253,52

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.721,76

76,47

81,90

111,25

162,58

53,92

106,06

48,94

73,80

106,56

100,23

210,30

154,25

138,21

199,96

97,33

-

Đất thủy lợi

DTL

1.563,86

10,35

159,74

32,71

94,51

7,74

58,71

47 07

25,04

28,63

35,54

340,67

430,30

159,90

69,45

63,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,30

8,56

0,71

0,21

0,17

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,49

2,98

0,16

0,11

0,19

0,17

0,49

0,08

0,11

0,11

0,16

0,42

0,22

0,08

0,07

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,89

6,97

3,60

3,51

8,42

2,54

4,28

0,93

5,39

3,66

2,27

6,69

5,87

3,25

3,81

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,30

1,85

1,06

1,15

0,96

1,49

2,57

0,64

1,86

2,93

0,43

2,21

1,14

1,14

2,68

2,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,71

1,24

0,06

0,02

0,31

0,05

0,02

0,01

0,12

0,14

1,06

1,23

0,31

1,09

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,55

0,13

0,04

0,09

0,05

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

0,07

0,02

0,07

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,57

0,20

4,69

0,38

0,18

4,72

0,40

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

24,90

0,43

2,23

0,64

17,96

3,64

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,57

0,70

0,12

0,91

0,19

0,36

0,41

2,04

0,10

0,42

0,03

2,15

1,14

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

904,10

16,06

29,92

20,59

36,32

100,87

38,61

54,41

66,10

71,43

16,47

142,61

109,77

38,83

76,91

85,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

8,03

0,05

0,18

6,65

0,65

0,07

0,43

-

Đất chợ

DCH

10,26

1,01

1,27

0,62

3,28

0,70

0,35

0,38

0,05

0,33

1,32

0,33

0,37

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,79

0,71

0,74

1,40

0,78

0,75

0,39

0,31

1,46

0,42

0,21

2,06

0,88

1,12

2,25

0,31

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

25,55

3,15

4,93

8,51

1,49

2,43

3,25

0,20

0,07

0,60

0,89

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

652,12

115,68

57,96

138,52

133,68

39,46

82,74

84,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

723,98

82,57

57,89

105,82

102,44

69,23

136,74

70,08

99,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,19

4,87

0,33

0,23

2,04

0,47

0,37

0,88

0,30

1,67

0,53

0,72

0,54

0,29

0,64

1,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,21

2,20

0,55

0,49

0,02

0,06

0,11

0,06

0,03

0,39

0,78

2,45

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,04

0,18

0,12

0,14

0,35

0,32

2,33

0,81

0,29

0,87

1,37

0,77

0,02

1,22

1,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

661,08

0,46

27,44

63,29

28,17

96,13

14,01

39,72

38,03

70,09

9,47

8,51

87,67

69,12

85,19

23,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

243,70

4,62

4,47

10,27

1,22

5,42

153,01

0,37

1,80

1,77

7,38

16,40

14,61

2,13

14,45

5,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

469,68

4,91

7,75

1,90

4,17

63,12

33,85

2,90

57,27

61,66

42,51

18,76

101,37

47,48

7,76

14,27

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

12.112,10

561,71

1,637,73

910,65

2,263,46

1.106,18

3.016,85

1.056,40

1.559,12

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.394,66

65,18

293,87

345,69

608,74

198,18

234,64

744,43

527,24

433,76

255,09

1.466,03

595,74

1.125,52

854,59

645,96

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.947,70

81,73

689,23

33,88

779,30

124,09

1.857,55

289,89

282,54

1.200,82

1.872,64

3.175,89

1.256,80

3.217,87

85,47

6

Khu du lịch

KDL

191,70

191,70

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

25,18

12,93

1,72

1,43

9,10

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53,49

53,49

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4,65

4,65

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18,74

18,74

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.200,70

374,35

353,52

298,66

386,55

604,5

1091,56

1091,56

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) …+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

874,17

25,89

57,00

124,04

107,46

8,21

50,46

0,98

28,01

5,41

16,28

112,47

77,37

163,23

93,19

4,17

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

405,72

15,95

39,74

108,01

84,94

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,11

0,89

9,91

49,57

4,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

404,84

15,95

39,74

108,01

84,94

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,11

0,89

9,91

49,57

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

190,55

9,36

11,92

5,40

13,67

12,94

0,14

2,06

0,46

47,05

15,44

40,47

31,59

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,94

0,58

2,71

1,79

7,28

1,79

0,28

0,15

0,17

0,10

17,68

22,48

15,63

3,18

0,12

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

0,24

0,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

185,44

2,60

1,55

4,10

12,01

20,55

38,56

97,22

8,85

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,01

0,03

8,60

0,02

8,21

0,99

0,08

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

0,20

0,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

126,29

6,51

9,57

30,77

18,65

1,61

9,51

0,45

4,75

0,02

9,02

2,99

8,78

23,44

0,22

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,02

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

0,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

72,32

3,94

6,81

21,93

11,65

1,54

4,36

0,35

3,07

5,75

2,53

1,23

8,98

0,18

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

19,42

1,19

2,16

7,68

3,12

1,54

0,52

1,13

0,99

0,01

0,19

0,89

-

Đất thủy lợi

DTL

32,50

0,94

3,50

9,76

3,56

0,96

1,92

3,24

2,40

0,72

5,33

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,09

0,03

0,32

0,06

0,35

0,12

0,01

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,34

0,26

0,34

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,93

1,78

0,89

3,83

4,17

2,88

0,02

1,49

0,31

2,55

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

Đất chợ

DCH

0,01

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

0,21

0,08

0,01

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,89

2,17

0,11

6,82

12,76

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

18,42

1,63

1,25

4,99

6,32

0,06

2,51

0,06

1,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,03

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,25

0,01

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,17

0,01

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,74

0,79

0,92

3,17

0,32

0,01

0,90

1,01

0,10

0,56

0,95

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,17

0,1

0,07

0,22

0,16

1,73

0,03

0,09

0,25

0,04

0,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) ...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

874,17

25,89

57,00

124,04

107,46

8,21

50,46

0,98

28,01

5,41

16,28

112,47

77,37

163,23

93,19

4,17

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

405,72

15,95

39,74

108,01

84,94

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,11

0,89

9,91

49,57

4,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

404,84

15,95

39,74

108,01

84,94

30,37

0,56

25,72

5,24

3,71

27,10

0,89

9,04

49,57

4,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

190,55

9,36

11,92

5,40

13,67

12,94

0,14

2,06

0,46

47,05

15,44

40,47

31,59

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

73,94

0,58

2,71

1,79

7,28

1,79

0,28

0,15

0,17

0,10

17,68

22,48

15,63

3,18

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,31

0,24

0,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,44

2,60

1,55

4,10

12,01

20,55

38,56

97,22

8,85

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,01

0,03

8,60

0,02

8,21

0,99

0,08

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,20

0,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,13

1,13

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1,13

1,13

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,18

2,54

3,58

12,95

7,41

1,54

0,37

0,38

2,02

0,12

0,13

0,14

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) …+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,57

19,57

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,57