Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1467/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1467/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 821/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 897/QĐ-UBND
ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị
xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ
trình số 324/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7335/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 thị
xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thị
xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 16 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 59,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 5,78ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 53,36ha (chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 07 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 34,60ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 6,13ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích
28,47ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 08 công trình, dự án, với tổng diện tích 32,38ha
(chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đăng ký thực hiện thủ
tục đất đai trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án, với diện tích 1,13ha (chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2024
Trong năm 2024, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất 18 công trình, dự án với tổng diện tích 47,41 ha (chi
tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất thị xã Đức Phổ.
UBND thị xã Đức Phổ đề nghị hủy bỏ 13 công trình, dự
án của năm 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, với tổng diện
tích 42,69ha (chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp
triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng
quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn thị xã; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND thị xã Đức Phổ trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 32).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.659,76
|
297,90
|
1.220,29
|
509,82
|
1.802,85
|
695,60
|
2.423,96
|
781,29
|
1.177,33
|
1.358,17
|
1.668,66
|
3.904,34
|
4.536,45
|
3.440,18
|
4.771,44
|
1.071,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.617,21
|
33,01
|
210,02
|
319,68
|
443,97
|
94,54
|
114,86
|
581,51
|
373,64
|
369,43
|
159,59
|
1.186,15
|
393,95
|
291,01
|
455,72
|
590,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.470,42
|
33,01
|
208,87
|
319,50
|
443,97
|
94,54
|
85,70
|
581,51
|
373,64
|
369,43
|
150,36
|
1.171,85
|
386,82
|
216,77
|
448,39
|
586,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.830,56
|
150,99
|
231,00
|
102,72
|
414,81
|
324,60
|
156,28
|
36,86
|
335,02
|
606,79
|
203,52
|
527,91
|
734,07
|
979,63
|
690,95
|
335,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.924,24
|
32,17
|
85,00
|
26,19
|
164,77
|
103,64
|
148,94
|
162,92
|
153,60
|
64,33
|
104,73
|
294,18
|
208,92
|
908,75
|
406,20
|
59,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.876,53
|
24,99
|
102,04
|
33,33
|
164,02
|
124,09
|
190,35
|
|
92,30
|
282,54
|
61,99
|
187,33
|
705,31
|
667,40
|
1.240,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.071,17
|
56,74
|
587,19
|
0,55
|
615,28
|
|
1.667,20
|
|
197,59
|
|
1.138,83
|
1.685,31
|
2.470,58
|
589,40
|
1.977,03
|
85,47
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977,22
|
|
3,09
|
|
20,47
|
|
368,14
|
|
|
|
93,27
|
344,15
|
131,48
|
5,04
|
11,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
167,71
|
|
4,19
|
27,35
|
|
48,73
|
4,84
|
|
25,18
|
35,08
|
|
0,44
|
20,15
|
0,48
|
0,70
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115,55
|
|
|
|
|
|
115,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
56,79
|
|
0,85
|
|
|
|
25,94
|
|
|
|
|
23,02
|
3,47
|
3,51
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.175,82
|
258,90
|
409,69
|
398,93
|
456,44
|
347,46
|
559,03
|
272,21
|
324,51
|
405,17
|
266,83
|
883,86
|
953,22
|
614,68
|
651,91
|
372,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237,49
|
12,82
|
|
7,15
|
|
3,20
|
4,00
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
0,05
|
140,64
|
69,35
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,02
|
1,35
|
1,97
|
0,22
|
0,26
|
|
0,39
|
|
|
0,17
|
0,10
|
1,63
|
0,25
|
0,22
|
0,16
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,18
|
12,93
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
75,14
|
6,00
|
1,26
|
25,71
|
6,84
|
|
18,96
|
0,39
|
1,30
|
0,26
|
8,83
|
2,76
|
1,49
|
0,20
|
0,50
|
0,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,59
|
0,24
|
2,63
|
|
|
3,98
|
2,92
|
|
0,61
|
|
5,71
|
0,12
|
|
|
13,34
|
1,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
78,45
|
|
28,86
|
|
6,80
|
0,35
|
|
|
2,63
|
|
20,04
|
5,94
|
4,36
|
|
8,60
|
0,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.369,29
|
126,80
|
276,78
|
176,19
|
305,56
|
167,59
|
222,05
|
159,59
|
175,37
|
214,85
|
155,57
|
705,37
|
708,92
|
360,10
|
361,03
|
253,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.721,76
|
76,47
|
81,90
|
111,25
|
162,58
|
53,92
|
106,06
|
48,94
|
73,80
|
106,56
|
100,23
|
210,30
|
154,25
|
138,21
|
199,96
|
97,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.563,86
|
10,35
|
159,74
|
32,71
|
94,51
|
7,74
|
58,71
|
47 07
|
25,04
|
28,63
|
35,54
|
340,67
|
430,30
|
159,90
|
69,45
|
63,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,30
|
8,56
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,21
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,49
|
2,98
|
0,16
|
0,11
|
0,19
|
0,17
|
0,49
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,42
|
0,22
|
0,08
|
0,07
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
70,89
|
6,97
|
3,60
|
3,51
|
8,42
|
2,54
|
4,28
|
0,93
|
5,39
|
3,66
|
2,27
|
6,69
|
5,87
|
3,25
|
3,81
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
24,30
|
1,85
|
1,06
|
1,15
|
0,96
|
1,49
|
2,57
|
0,64
|
1,86
|
2,93
|
0,43
|
2,21
|
1,14
|
1,14
|
2,68
|
2,19
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,71
|
1,24
|
0,06
|
0,02
|
0,31
|
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
0,12
|
0,14
|
1,06
|
1,23
|
0,31
|
1,09
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,13
|
0,04
|
|
0,09
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,57
|
|
|
0,20
|
|
|
4,69
|
0,38
|
|
0,18
|
|
|
4,72
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
24,90
|
0,43
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
0,64
|
|
|
|
17,96
|
3,64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,57
|
0,70
|
0,12
|
|
0,91
|
0,19
|
0,36
|
0,41
|
2,04
|
|
0,10
|
0,42
|
0,03
|
|
2,15
|
1,14
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
904,10
|
16,06
|
29,92
|
20,59
|
36,32
|
100,87
|
38,61
|
54,41
|
66,10
|
71,43
|
16,47
|
142,61
|
109,77
|
38,83
|
76,91
|
85,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
8,03
|
0,05
|
0,18
|
6,65
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,07
|
0,43
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,26
|
1,01
|
|
|
1,27
|
0,62
|
3,28
|
0,70
|
0,35
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
1,32
|
0,33
|
0,37
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,79
|
0,71
|
0,74
|
1,40
|
0,78
|
0,75
|
0,39
|
0,31
|
1,46
|
0,42
|
0,21
|
2,06
|
0,88
|
1,12
|
2,25
|
0,31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
25,55
|
3,15
|
4,93
|
8,51
|
1,49
|
|
2,43
|
|
3,25
|
0,20
|
|
0,07
|
|
0,60
|
0,89
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
652,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68
|
57,96
|
138,52
|
133,68
|
39,46
|
82,74
|
84,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
723,98
|
82,57
|
57,89
|
105,82
|
102,44
|
69,23
|
136,74
|
70,08
|
99,21
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,19
|
4,87
|
0,33
|
0,23
|
2,04
|
0,47
|
0,37
|
0,88
|
0,30
|
1,67
|
0,53
|
0,72
|
0,54
|
0,29
|
0,64
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,21
|
2,20
|
0,55
|
|
0,49
|
0,02
|
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,03
|
0,39
|
|
0,78
|
2,45
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,04
|
0,18
|
0,12
|
0,14
|
0,35
|
0,32
|
2,33
|
0,81
|
0,29
|
|
0,87
|
1,37
|
0,77
|
0,02
|
1,22
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
661,08
|
0,46
|
27,44
|
63,29
|
28,17
|
96,13
|
14,01
|
39,72
|
38,03
|
70,09
|
9,47
|
8,51
|
87,67
|
69,12
|
85,19
|
23,78
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
243,70
|
4,62
|
4,47
|
10,27
|
1,22
|
5,42
|
153,01
|
0,37
|
1,80
|
1,77
|
7,38
|
16,40
|
14,61
|
2,13
|
14,45
|
5,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
469,68
|
4,91
|
7,75
|
1,90
|
4,17
|
63,12
|
33,85
|
2,90
|
57,27
|
61,66
|
42,51
|
18,76
|
101,37
|
47,48
|
7,76
|
14,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.112,10
|
561,71
|
1,637,73
|
910,65
|
2,263,46
|
1.106,18
|
3.016,85
|
1.056,40
|
1.559,12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
8.394,66
|
65,18
|
293,87
|
345,69
|
608,74
|
198,18
|
234,64
|
744,43
|
527,24
|
433,76
|
255,09
|
1.466,03
|
595,74
|
1.125,52
|
854,59
|
645,96
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.947,70
|
81,73
|
689,23
|
33,88
|
779,30
|
124,09
|
1.857,55
|
|
289,89
|
282,54
|
1.200,82
|
1.872,64
|
3.175,89
|
1.256,80
|
3.217,87
|
85,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
191,70
|
|
|
|
|
|
191,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
25,18
|
12,93
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53,49
|
|
|
53,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
4,65
|
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18,74
|
|
|
18,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
4.200,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374,35
|
353,52
|
298,66
|
386,55
|
604,5
|
1091,56
|
1091,56
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) …+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
874,17
|
25,89
|
57,00
|
124,04
|
107,46
|
8,21
|
50,46
|
0,98
|
28,01
|
5,41
|
16,28
|
112,47
|
77,37
|
163,23
|
93,19
|
4,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
405,72
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
404,84
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
190,55
|
9,36
|
11,92
|
5,40
|
13,67
|
|
12,94
|
0,14
|
2,06
|
|
0,46
|
47,05
|
15,44
|
40,47
|
31,59
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
73,94
|
0,58
|
2,71
|
1,79
|
7,28
|
|
1,79
|
0,28
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
17,68
|
22,48
|
15,63
|
3,18
|
0,12
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,31
|
|
|
0,24
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
185,44
|
|
2,60
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
12,01
|
20,55
|
38,56
|
97,22
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,01
|
|
0,03
|
8,60
|
0,02
|
8,21
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
126,29
|
6,51
|
9,57
|
30,77
|
18,65
|
1,61
|
9,51
|
0,45
|
4,75
|
|
0,02
|
9,02
|
2,99
|
8,78
|
23,44
|
0,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
72,32
|
3,94
|
6,81
|
21,93
|
11,65
|
1,54
|
4,36
|
0,35
|
3,07
|
|
|
5,75
|
2,53
|
1,23
|
8,98
|
0,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,42
|
1,19
|
2,16
|
7,68
|
3,12
|
1,54
|
0,52
|
|
1,13
|
|
|
0,99
|
0,01
|
0,19
|
0,89
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,50
|
0,94
|
3,50
|
9,76
|
3,56
|
|
0,96
|
|
1,92
|
|
|
3,24
|
2,40
|
0,72
|
5,33
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,09
|
0,03
|
|
0,32
|
0,06
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
|
0,26
|
0,34
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,93
|
1,78
|
0,89
|
3,83
|
4,17
|
|
2,88
|
|
0,02
|
|
|
1,49
|
|
0,31
|
2,55
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
0,11
|
6,82
|
12,76
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,42
|
1,63
|
1,25
|
4,99
|
6,32
|
0,06
|
2,51
|
0,06
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
|
|
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,74
|
0,79
|
0,92
|
3,17
|
0,32
|
0,01
|
0,90
|
|
|
|
|
1,01
|
0,10
|
0,56
|
0,95
|
0,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,17
|
0,1
|
0,07
|
0,22
|
0,16
|
|
1,73
|
0,03
|
|
|
|
0,09
|
0,25
|
0,04
|
0,48
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) ...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
874,17
|
25,89
|
57,00
|
124,04
|
107,46
|
8,21
|
50,46
|
0,98
|
28,01
|
5,41
|
16,28
|
112,47
|
77,37
|
163,23
|
93,19
|
4,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
405,72
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
404,84
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,10
|
0,89
|
9,04
|
49,57
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
190,55
|
9,36
|
11,92
|
5,40
|
13,67
|
|
12,94
|
0,14
|
2,06
|
|
0,46
|
47,05
|
15,44
|
40,47
|
31,59
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,94
|
0,58
|
2,71
|
1,79
|
7,28
|
|
1,79
|
0,28
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
17,68
|
22,48
|
15,63
|
3,18
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,31
|
|
|
0,24
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,44
|
|
2,60
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
12,01
|
20,55
|
38,56
|
97,22
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,01
|
|
0,03
|
8,60
|
0,02
|
8,21
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,18
|
2,54
|
3,58
|
12,95
|
7,41
|
1,54
|
0,37
|
0,38
|
2,02
|
|
|
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) …+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |