Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 145/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 18/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 145/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1283/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tương Dương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

TT.Thạch Giám

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

1

2

3

4

5

6

7

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

266.826,11

6.295,41

23.371,49

20.932,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.251,12

10,63

374,44

264,09

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

847,12

10,63

25,43

3,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

1.783,92

150,03

41,14

292,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.315,79

94,22

31,01

53,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93.456,81

307,49

19.180,33

11.613,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35.412,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126.477,52

5.731,38

3.743,65

8.709,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,64

1,16

0,90

0,48

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,50

0,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.957,25

365,56

2.336,65

1.296,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,46

7,58

2.2

Đất an ninh

CAN

2,15

1,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,41

1,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,20

0,45

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7.097,24

256,36

2.275,81

1.223,98

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.11

Đất có di tích, danh tháng

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,26

6,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

501,24

17,61

35,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,31

55,31

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,25

3,49

0,67

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,26

0,96

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, Nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,82

21,53

1,47

17,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,41

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,04

0,64

0,27

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,18

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915,35

10,38

40,83

19,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

4.994,81

45,17

671,17

567,23

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

5

Đất khu kinh tế

KKT

6

Đất đô thị

KDT

53,52

53,52

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

3

8

9

10

11

12

13

14

NNP

13.677,62

8.939,30

17.733,53

20.264,38

12.746,75

22.949,13

36.507,31

LUA

163,76

178,52

310,34

431,77

246,44

183,02

271,23

LUC

61,11

43,34

166,40

31,77

86,43

28,00

100,67

HNC

15,84

107,29

46,26

66,75

52,08

86,81

135,96

CLN

41,56

18,14

89,61

52,96

115,35

66,76

168,69

RPH

3.013,19

5.362,61

1.126,54

14.154,51

1.808,32

14.214,35

1.504,42

RDD

11.228,01

238,59

23.946,24

RSX

10.441,76

3.272,44

4.927,51

5.557,78

10.281,90

8.396,88

10.475,83

NTS

1,51

0,32

5,27

0,61

4,07

1,30

4,94

LMU

NKH

PNN

196,76

272,49

207,46

654,77

420,38

168,92

561,27

CQP

1,28

0,06

26,18

4,62

39,73

CAN

0,15

0,20

0,15

0,20

SKK

SKT

SKN

TMD

0,10

0,54

0,11

SKC

4,60

SKS

18,66

DHT

99,05

207,23

38,76

554,69

350,65

72,80

339,72

DDT

DDL

DRA

ONT

30,85

24,61

36,17

22,56

29,40

23,14

54,96

ODT

TSC

0,40

0,72

0,76

0,41

0,13

1,05

0,25

DTS

0,07

0,70

0,54

0,35

9,98

0,78

DNG

TON

NTD

13,07

9,13

14,22

11,39

12,63

10,78

25,59

SKX

1,41

DSH

0,32

0,42

1,26

0,35

0,55

0,49

1,32

DKV

TIN

0,01

SON

51,62

29,48

115,75

38,98

6,06

45,91

94,01

MNC

PNK

CSD

75,80

468,13

474,03

427,25

109,96

92,27

449,20

KCN

KKT

KDT

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Xã Tam Thái

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

3

15

16

17

18

19

20

21

NNP

11.876,70

11.975,73

11.421,61

12.415,56

12.942,22

7.583,60

15.193,16

LUA

288,69

274,34

234,83

345,61

143,34

171,30

358,77

LUC

92,83

4,27

61,84

43,72

42,50

20,45

24,07

HNC

38,51

486,95

166,54

9,00

18,43

50,07

20,10

CLN

76,95

84,64

60,96

71,07

147,89

89,26

53,36

RPH

1.308,68

3.031,49

1.410,23

3.432,75

4.494,65

1.552,80

5.941,19

RDD

RSX

10.162,46

8.097,95

5.461,80

8.551,71

8.132,21

5.719,98

8.813,02

NTS

1,41

0,37

3,27

5,42

5,70

0,20

6,73

LMU

NKH

PNN

418,46

291,74

145,81

186,55

949,27

236,77

247,51

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

0,33

0,09

0,06

SKC

0,91

0,06

0,14

0,04

SKS

DHT

321,88

220,75

30,92

35,82

819,08

140,11

109,63

DDT

DDL

DRA

ONT

49,65

42,04

28,71

23,95

31,19

19,69

31,55

ODT

TSC

0,10

0,27

0,36

0,15

0,22

0,48

0,17

DTS

0,03

0,93

0,10

0,79

0,04

DNG

TON

NTD

15,64

8,10

17,48

17,73

17,77

9,54

5,19

SKX

DSH

0,40

0,39

0,67

1,07

0,96

0,61

1,04

DKV

TIN

6,11

0,05

SON

29,84

13,09

67,43

106,65

79,90

66,34

99,82

MNC

PNK

CSD

95,36

170,69

270,03

195,04

144,52

483,58

255,37

KCN

KKT

KDT

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Thạch Giám

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,90

1,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,03

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,90

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,30

1,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

NNP

1,25

4,03

12,77

1,00

0,15

9,72

0,99

LUA

0,03

LUC

0,03

HNK

0,20

CLN

3,00

RPH

12,57

RDD

RSX

1,25

4,00

1,00

0,15

6,72

0,99

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

NNP

1,15

0,06

LUA

LUC

HNK

0,40

0,06

CLN

RPH

RDD

RSX

0,75

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Thạch Giám

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

39,98

2,98

0,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,03

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,00

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,28

1,10

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,10

1,64

0,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,14

0,86

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,14

0,86

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

NNP/PNN

1,85

4,63

0,05

13,57

2,15

0,23

10,47

2,04

LUA/PNN

0,03

LUC/PNN

0,03

HNK/PNN

0,20

0,05

0,05

CLN/PNN

0,10

0,10

0,05

0,20

0,08

3,20

0,05

RPH/PNN

12,57

RDD/PNN

RSX/PNN

1,75

4,50

0,80

1,90

0,15

7,22

1,99

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

0,97

2,20

1,70

0,16

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

0,97

2,20

1,70

0,16

PKO/OCT

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

NNP/PNN

1,25

0,05

0,05

0,05

0,31

LUA/PNN

LUC/PNN

HNK/PNN

0,40

0,06

CLN/PNN

0,10

0,05

0,05

0,05

0,05

RPH/PNN

RDD/PNN

RSX/PNN

0,75

0,20

NTS/PNN

LMU/PNN

NKH/PNN

0,25

LUA/CLN

LUA/LNP

LUA/NTS

LUA/LMU

HNK/NTS

HNK/LMU

RPH/NKR(a)

RDD/NKR(a)

RSX/NKR(a)

0,25

PKO/OCT

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Thạch Giám

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đố: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

NNP

LUA

LUC

HNK

CLN

RPH

RDD

RSX

NTS

LMU

NKH

PNN

CQP

CAN

SKK

SKT

SKN

TMD

SKC

SKS

DHT

DDT

DDL

DRA

ONT

ODT

TSC

DTS

DNG

TON

NTD

SKX

DSH

DKV

TIN

SON

MNC

PNK

Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 03 công trình, dự án, tổng diện tích 4,15 ha đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất nhưng quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCTNN UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo quyết định số 145/QĐ UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích
(ha)

1

Xây dựng trạm xử lý rác thải Tam Thái

Xã Tam Thái

3,00

2

Trường THCS Tam Đình

Xã Tam Đình

0,50

3

Trạm bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái rừng Đặc dụng Săng lẻ, xã Tam Đình, huyện Tương Dương

Xã Tam Đình

0,65

Tổng

4,15

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 145/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/03/2021 huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


85

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.76.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!