Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1387/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 15/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1387/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;

Căn cứ Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1562/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn; số 337/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn và số 918/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 274/TTr-UBND ngày 13/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6993/TTr-STNMT ngày 13/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023 huyện Bình Sơn.

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích là 20,41 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Bình Sơn.

Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2023 huyện Bình Sơn, với diện tích 110,89ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND huyện Bình Sơn:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Bình Sơn và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1483.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1387/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.455,77

495,83

4.499,36

3.534,06

2.071,90

1.480,49

3.364,64

967,48

1.046,33

1.519,47

948,63

3.733,64

1.033,27

2.220,62

539,14

1.810,61

1.680,33

635,83

612,02

269,42

1.068,84

967,74

956,11

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.309,68

235,32

182,67

262,67

498,79

264,04

547,55

160,71

396,37

351,65

269,71

567,96

276,22

598,80

305,09

313,39

370,78

178,99

130,03

2,17

203,74

60,09

132,94

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.966,60

235,32

176,74

174,85

442,20

214,92

306,16

137,43

388,58

314,93

197,76

376,51

258,10

515,73

305,09

115,85

360,14

175,08

25,10

0,96

196,25

2,89

46,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.958,00

176,94

408,40

379,01

366,42

371,99

831,65

367,02

245,48

288,91

250,21

1.000,43

546,90

328,65

124,16

634,11

317,48

186,34

235,31

37,92

122,30

595,72

142,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.367,54

48,18

932,27

1 578,94

734,86

633,76

997,81

333,62

202,52

411,44

273,14

1.505,95

133,09

711,17

43,00

667,54

589,16

164,77

229,35

105,01

486,49

310,39

275,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.401,32

2,93

1.264,89

296,82

11,42

34,53

57,86

4,87

171,84

14,77

73,38

55,74

2,66

60,29

349,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.130,41

32,46

1.708,26

1.016,01

459,05

100,34

923,37

106,09

199,97

461,36

155,57

487,12

73,97

565,52

4,37

195,29

325,65

3,93

84,86

190,12

37,10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9,48

6,30

3,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

279,17

0,18

0,56

0,95

75,83

3,71

0,04

1,24

3,09

1,71

62,52

0,28

3,88

46,06

17,33

36,80

5,90

0,06

19,03

1 8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,65

2,69

0,05

0,41

2,69

1,99

0,34

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.961,96

324,74

235,76

376,22

573,43

423,46

481,35

314,86

326,27

276,01

419,36

476,76

412,61

414,57

336,88

350,14

676,69

593,50

91539

######

766,11

294,54

896,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,62

0,62

60,93

1,79

0,12

1,07

1,96

0,04

1,69

3,07

0,53

4,60

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

11,22

1,57

0,26

0,10

0,15

4,31

4,72

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.146,81

69,97

3,67

42,77

154,41

50,26

364,50

559,95

343,69

557,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

185,98

42,88

18,41

49,52

75,00

0,17

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194,30

1,09

0,08

1,04

0,33

3,08

0,13

0,79

0,82

3,54

0,36

0,17

0,14

1,29

0,81

0,22

17,17

60,05

11,53

14,79

40,14

36,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

285,60

2,61

1,45

0,39

0,90

0,03

4,50

5,32

3,85

19,00

0,26

0,34

0,07

142,78

23,89

9,96

34,77

28,35

5,19

1,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,41

31,27

4,41

7,67

5,01

1,29

14,73

13,10

25,25

15,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.354,98

161,68

102,45

178,50

390,98

181,22

319,78

124,59

199,33

124,64

164,49

219,15

214,28

224,65

135,06

174,64

196,49

281,02

228,71

149,33

210,63

125,44

247,93

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2.285,43

98,05

42,54

63,09

150,38

71,14

191,54

63,77

60,99

69,85

91,37

102,60

117,77

72,27

78,55

37,85

131,80

213,29

175,70

120,49

154,00

72,22

106,17

-

Đất thủy lợi

DTL

1.055,39

24,82

50,33

95,23

98,83

42,74

62,85

20,99

64,85

32,31

37,32

84,11

52,91

122,92

37,66

107,12

47,21

20,82

6,23

4,14

21,34

14,70

5,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,77

1,05

0,08

1,88

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,40

1,70

0,10

0,15

0,09

0,24

0,29

0,23

0,12

0,12

0,19

0,12

0,09

0,40

0,11

0,22

0,13

0,28

0,20

0,08

5,43

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

107,64

8,68

2,66

3,80

5,72

4,84

6,18

2,23

2,57

3,39

2,69

3,95

4,92

3,00

2,26

3,28

3,07

4,54

5,32

5,68

11,67

14,40

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

52,68

8,22

3,29

2,70

0,92

4,25

3,36

1,63

0,90

2,14

1,16

0,53

2,78

2,56

1,69

1,82

1,21

0,80

2,82

1,21

1,26

5,46

1,97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

205,09

0,17

0,06

1,25

81,07

0,03

0,02

0,17

0,05

0,05

0,91

1,33

0,15

0,08

0,01

0,01

0,10

0,75

0,01

0,11

5,59

0,43

112,74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,03

0,15

0,03

0,02

0,09

0,01

0,06

0,06

0,06

0,01

0,05

0,04

0,03

0,08

0,03

0,36

0,10

0,34

0,04

0,03

1,38

0,04

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

40,36

0,44

1,11

0,18

0,45

25,12

4,40

0,17

0,10

0,26

0,72

0,28

5,37

0,22

1,54

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,56

18,06

1,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,16

2,16

0,18

2,11

1,93

0,42

0,73

0,97

0,60

0,67

0,27

0,14

0,26

1,82

0,14

0,18

0,45

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

547,69

15,20

2,21

11,83

34,80

32,32

50,25

32,80

67,51

16,27

28,57

25,05

34,78

21,98

13,98

22,54

12,22

32,34

34,62

17,24

14,46

9,14

17,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

10,78

1,04

0,12

0,25

0,39

0,53

0,83

0,60

0,27

0,08

0,45

0,08

0,59

0,24

0,58

0,37

0.35

0,97

0,21

0,75

1,63

0,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,35

2,35

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,99

1,02

0,56

1,59

0,59

1,46

2,44

0,51

0,92

0,48

0,41

1,41

0,83

1,66

0,97

0,66

2,05

1,12

0,75

0,57

1,62

0,48

0,89

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

18,62

2,41

0,06

0,59

0,05

0,38

2,13

0,05

0,16

1,67

3,99

6,10

0,80

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.863,54

34,71

45,54

83,84

122,12

88,89

67,65

82,13

72,50

115,45

102,41

144,54

62,07

60,59

66,35

18,67

143,24

163,63

174,22

84,38

104,72

25,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

78,13

78,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,34

3,90

0,78

0,76

0,21

0,31

0,54

1,01

0,28

0,62

1,45

0,42

0,72

1,13

0,09

0,35

0,44

0,70

1,25

0,78

3,23

0,70

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

25,57

1,09

0,02

0,31

0,09

0,23

0,12

0,51

4,05

1,86

1,14

0,02

0,07

0,95

0,04

0,22

4,25

0,18

10,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

26,27

0,86

0,49

0,54

1,35

2,45

1,92

0,96

3,09

0,66

1,96

1,08

0,80

2,13

0,46

1,17

0,85

1,35

1,68

0,68

0,72

0,62

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.129,11

55,51

88,25

42,94

27,72

101,32

15,73

51,95

18,80

59,15

26,70

146,05

39,73

25,80

117,64

4,17

57,74

51,90

74,12

97,15

15,50

4,80

6,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

394,82

12,39

8,44

0,69

16,95

8,98

44,24

5,86

6,29

13,19

8,43

3,28

5,55

11,95

16,97

45,04

102,09

19,30

3,43

16,20

37,63

2,72

5,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,31

1,86

0,01

1,27

0,81

0,04

0,69

0,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

267,52

1,08

0,11

3,93

3,29

32,99

11,56

0,16

1,02

0,66

0,39

0,62

7,26

8,26

3,85

0,73

1,04

40,44

37,94

3,90

2,62

70,93

34,74

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPT

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.003,75

12,97

3,01

43,247

9,16

0,05

23,22

47,12

2,26

1,64

70,83

0,22

30,50

87,07

25,56

30,21

21231

51,87

46,64

178,89

4,60

1,81

110,57

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

296,38

9,92

0,02

2,54

8,32

0,05

9,54

0,72

0,24

39,34

15,61

28,12

17,25

16,08

71,32

14,97

0,13

39,44

0,80

21,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

281,64

9,92

0,02

0,08

8,32

0,05

6,74

0,24

39,34

15,61

22,54

17,25

16,08

71,32

14,97

0,13

39,44

0,80

18,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

219,17

1,75

0,34

9,23

1,84

2,04

8,90

0,63

0,14

5,56

14,89

33,54

5,09

13,49

59,83

14,98

20,70

11 88

0,40

0,62

13 32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

359,23

0,80

2,65

31,47

4,15

111

37,26

0,94

1,50

12,02

0,22

8,56

2,20

0,64

11,77

21,92

24,51

119,04

2,00

1,19

75,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,46

0,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

125,99

0,50

4,85

10,53

0,24

0,45

13,91

16,75

68,83

8,53

1,40

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

0,10

1,02

0,10

1,30

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

244,36

4,01

0,99

0,74

1,50

1,56

2,60

0,73

0,40

35,12

0,04

9,41

29,63

8,94

13,96

41,59

7,06

5,61

42,84

1,82

2,00

33,81

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

0,22

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nòng nghiệp

SKC

26,93

26,72

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

92,21

1,19

0,49

0,66

1,50

0,71

2,41

0,30

0,40

8,40

0,04

8,35

4,65

3,32

1,29

19,32

3,75

2,33

19,37

0,12

13,61

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

46,39

0,48

0,33

0,59

0,37

0,10

1,50

0,30

2,00

2,80

3,42

0,34

1,13

9,51

0,50

11,27

0,10

11,65

-

Đất thủy lợi

DTL

19,81

0,50

0,92

0,60

0,30

3,40

0,04

2,03

0,92

111

1,64

1,25

0,72

5,28

0,02

1,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,83

0,40

0,17

0,01

0,12

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,56

0,13

0,43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

24,35

0,21

0,03

0,07

0,21

0,01

0,61

3,00

3,35

0,31

1,87

8,17

2,49

1,11

2,70

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,16

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,42

0,05

0,01

0,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

91,22

0,02

0,83

0,06

0,03

0,45

19,78

3,11

8,35

18,12

3,12

0,82

14,70

0,06

2,00

19,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,56

1,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,67

0,02

0,19

1,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

0,12

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,09

0,02

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON