Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1387/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
15 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày
13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ có hiệu lực thi hành;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày
31/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
huyện Bình Sơn;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1562/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn;
số 337/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn và số 918/QĐ-UBND ngày
11/9/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ
trình số 274/TTr-UBND ngày 13/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 6993/TTr-STNMT ngày 13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 huyện Bình
Sơn (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Bình Sơn (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023 huyện Bình Sơn.
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất là 06 công
trình, dự án; tổng diện tích là 20,41 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
trong năm 2023 huyện Bình Sơn.
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2023 huyện Bình Sơn, với diện tích 110,89ha được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Bình Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá
nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND
tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội
dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện
Bình Sơn và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Bình
Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT. PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1483.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1387/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.455,77
|
495,83
|
4.499,36
|
3.534,06
|
2.071,90
|
1.480,49
|
3.364,64
|
967,48
|
1.046,33
|
1.519,47
|
948,63
|
3.733,64
|
1.033,27
|
2.220,62
|
539,14
|
1.810,61
|
1.680,33
|
635,83
|
612,02
|
269,42
|
1.068,84
|
967,74
|
956,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.309,68
|
235,32
|
182,67
|
262,67
|
498,79
|
264,04
|
547,55
|
160,71
|
396,37
|
351,65
|
269,71
|
567,96
|
276,22
|
598,80
|
305,09
|
313,39
|
370,78
|
178,99
|
130,03
|
2,17
|
203,74
|
60,09
|
132,94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.966,60
|
235,32
|
176,74
|
174,85
|
442,20
|
214,92
|
306,16
|
137,43
|
388,58
|
314,93
|
197,76
|
376,51
|
258,10
|
515,73
|
305,09
|
115,85
|
360,14
|
175,08
|
25,10
|
0,96
|
196,25
|
2,89
|
46,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
7.958,00
|
176,94
|
408,40
|
379,01
|
366,42
|
371,99
|
831,65
|
367,02
|
245,48
|
288,91
|
250,21
|
1.000,43
|
546,90
|
328,65
|
124,16
|
634,11
|
317,48
|
186,34
|
235,31
|
37,92
|
122,30
|
595,72
|
142,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
11.367,54
|
48,18
|
932,27
|
1 578,94
|
734,86
|
633,76
|
997,81
|
333,62
|
202,52
|
411,44
|
273,14
|
1.505,95
|
133,09
|
711,17
|
43,00
|
667,54
|
589,16
|
164,77
|
229,35
|
105,01
|
486,49
|
310,39
|
275,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.401,32
|
2,93
|
1.264,89
|
296,82
|
11,42
|
34,53
|
57,86
|
|
|
4,87
|
|
171,84
|
|
14,77
|
|
|
73,38
|
55,74
|
|
2,66
|
60,29
|
|
349,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.130,41
|
32,46
|
1.708,26
|
1.016,01
|
459,05
|
100,34
|
923,37
|
106,09
|
199,97
|
461,36
|
155,57
|
487,12
|
73,97
|
565,52
|
4,37
|
195,29
|
325,65
|
3,93
|
|
84,86
|
190,12
|
|
37,10
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9,48
|
|
|
|
6,30
|
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
279,17
|
|
0,18
|
0,56
|
0,95
|
75,83
|
3,71
|
0,04
|
|
1,24
|
|
|
3,09
|
1,71
|
62,52
|
0,28
|
3,88
|
46,06
|
17,33
|
36,80
|
5,90
|
0,06
|
19,03
|
1 8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,65
|
|
2,69
|
0,05
|
0,41
|
|
2,69
|
|
1,99
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.961,96
|
324,74
|
235,76
|
376,22
|
573,43
|
423,46
|
481,35
|
314,86
|
326,27
|
276,01
|
419,36
|
476,76
|
412,61
|
414,57
|
336,88
|
350,14
|
676,69
|
593,50
|
91539
|
######
|
766,11
|
294,54
|
896,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
77,62
|
0,62
|
|
60,93
|
|
1,79
|
0,12
|
|
|
|
1,07
|
1,96
|
|
|
|
0,04
|
|
1,69
|
3,07
|
|
0,53
|
4,60
|
1,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,22
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
4,31
|
4,72
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.146,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,97
|
3,67
|
42,77
|
154,41
|
50,26
|
364,50
|
559,95
|
343,69
|
|
557,60
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
185,98
|
|
|
42,88
|
18,41
|
|
|
49,52
|
|
|
75,00
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
194,30
|
1,09
|
|
0,08
|
1,04
|
0,33
|
3,08
|
0,13
|
0,79
|
0,82
|
3,54
|
0,36
|
0,17
|
0,14
|
1,29
|
0,81
|
0,22
|
17,17
|
60,05
|
11,53
|
14,79
|
40,14
|
36,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
285,60
|
2,61
|
|
1,45
|
0,39
|
0,90
|
0,03
|
4,50
|
5,32
|
3,85
|
19,00
|
0,26
|
|
0,34
|
0,07
|
|
142,78
|
23,89
|
9,96
|
34,77
|
28,35
|
5,19
|
1,94
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
118,41
|
|
|
|
31,27
|
|
4,41
|
7,67
|
5,01
|
|
|
|
1,29
|
14,73
|
|
13,10
|
|
|
|
25,25
|
15,68
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.354,98
|
161,68
|
102,45
|
178,50
|
390,98
|
181,22
|
319,78
|
124,59
|
199,33
|
124,64
|
164,49
|
219,15
|
214,28
|
224,65
|
135,06
|
174,64
|
196,49
|
281,02
|
228,71
|
149,33
|
210,63
|
125,44
|
247,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.285,43
|
98,05
|
42,54
|
63,09
|
150,38
|
71,14
|
191,54
|
63,77
|
60,99
|
69,85
|
91,37
|
102,60
|
117,77
|
72,27
|
78,55
|
37,85
|
131,80
|
213,29
|
175,70
|
120,49
|
154,00
|
72,22
|
106,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.055,39
|
24,82
|
50,33
|
95,23
|
98,83
|
42,74
|
62,85
|
20,99
|
64,85
|
32,31
|
37,32
|
84,11
|
52,91
|
122,92
|
37,66
|
107,12
|
47,21
|
20,82
|
6,23
|
4,14
|
21,34
|
14,70
|
5,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,77
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
0,76
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
10,40
|
1,70
|
0,10
|
0,15
|
0,09
|
0,24
|
0,29
|
0,23
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
0,12
|
0,09
|
0,40
|
0,11
|
0,22
|
0,13
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
5,43
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
107,64
|
8,68
|
2,66
|
3,80
|
5,72
|
4,84
|
6,18
|
2,23
|
2,57
|
3,39
|
2,69
|
3,95
|
4,92
|
3,00
|
2,26
|
3,28
|
3,07
|
4,54
|
5,32
|
5,68
|
11,67
|
14,40
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
52,68
|
8,22
|
3,29
|
2,70
|
0,92
|
4,25
|
3,36
|
1,63
|
0,90
|
2,14
|
1,16
|
0,53
|
2,78
|
2,56
|
1,69
|
1,82
|
1,21
|
0,80
|
2,82
|
1,21
|
1,26
|
5,46
|
1,97
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
205,09
|
0,17
|
0,06
|
1,25
|
81,07
|
0,03
|
0,02
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
0,91
|
1,33
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,10
|
0,75
|
0,01
|
0,11
|
5,59
|
0,43
|
112,74
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
3,03
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,09
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,34
|
0,04
|
0,03
|
1,38
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
40,36
|
0,44
|
1,11
|
0,18
|
0,45
|
25,12
|
4,40
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
0,26
|
0,72
|
0,28
|
5,37
|
0,22
|
|
|
1,54
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19,56
|
|
|
|
18,06
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,16
|
2,16
|
|
|
0,18
|
|
|
2,11
|
1,93
|
0,42
|
0,73
|
0,97
|
0,60
|
0,67
|
0,27
|
0,14
|
|
0,26
|
1,82
|
0,14
|
0,18
|
0,45
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
547,69
|
15,20
|
2,21
|
11,83
|
34,80
|
32,32
|
50,25
|
32,80
|
67,51
|
16,27
|
28,57
|
25,05
|
34,78
|
21,98
|
13,98
|
22,54
|
12,22
|
32,34
|
34,62
|
17,24
|
14,46
|
9,14
|
17,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,78
|
1,04
|
0,12
|
0,25
|
0,39
|
0,53
|
0,83
|
0,60
|
0,27
|
0,08
|
|
0,45
|
0,08
|
0,59
|
0,24
|
0,58
|
0,37
|
0.35
|
0,97
|
0,21
|
0,75
|
1,63
|
0,45
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
2,35
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
22,99
|
1,02
|
0,56
|
1,59
|
0,59
|
1,46
|
2,44
|
0,51
|
0,92
|
0,48
|
0,41
|
1,41
|
0,83
|
1,66
|
0,97
|
0,66
|
2,05
|
1,12
|
0,75
|
0,57
|
1,62
|
0,48
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí cộng đồng
|
DKV
|
18,62
|
2,41
|
0,06
|
|
0,59
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,38
|
2,13
|
|
0,05
|
0,16
|
|
1,67
|
3,99
|
6,10
|
0,80
|
0,23
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.863,54
|
|
34,71
|
45,54
|
83,84
|
122,12
|
88,89
|
67,65
|
82,13
|
72,50
|
115,45
|
102,41
|
144,54
|
62,07
|
60,59
|
66,35
|
18,67
|
143,24
|
163,63
|
174,22
|
84,38
|
104,72
|
25,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,13
|
78,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,34
|
3,90
|
0,78
|
0,76
|
0,21
|
0,31
|
0,54
|
1,01
|
0,28
|
0,62
|
1,45
|
0,42
|
0,72
|
1,13
|
0,09
|
0,35
|
0,44
|
0,70
|
1,25
|
0,78
|
3,23
|
0,70
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,57
|
1,09
|
0,02
|
0,31
|
0,09
|
0,23
|
0,12
|
0,51
|
4,05
|
|
1,86
|
|
1,14
|
|
0,02
|
0,07
|
0,95
|
0,04
|
0,22
|
|
4,25
|
0,18
|
10,42
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
26,27
|
0,86
|
0,49
|
0,54
|
1,35
|
2,45
|
1,92
|
0,96
|
3,09
|
0,66
|
1,96
|
1,08
|
0,80
|
2,13
|
0,46
|
1,17
|
0,85
|
1,35
|
1,68
|
0,68
|
0,72
|
0,62
|
0,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.129,11
|
55,51
|
88,25
|
42,94
|
27,72
|
101,32
|
15,73
|
51,95
|
18,80
|
59,15
|
26,70
|
146,05
|
39,73
|
25,80
|
117,64
|
4,17
|
57,74
|
51,90
|
74,12
|
97,15
|
15,50
|
4,80
|
6,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
394,82
|
12,39
|
8,44
|
0,69
|
16,95
|
8,98
|
44,24
|
5,86
|
6,29
|
13,19
|
8,43
|
3,28
|
5,55
|
11,95
|
16,97
|
45,04
|
102,09
|
19,30
|
3,43
|
16,20
|
37,63
|
2,72
|
5,21
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
5,31
|
1,86
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
|
0,81
|
|
|
0,04
|
0,69
|
|
|
0,63
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
267,52
|
1,08
|
0,11
|
3,93
|
3,29
|
32,99
|
11,56
|
0,16
|
1,02
|
0,66
|
0,39
|
0,62
|
7,26
|
8,26
|
3,85
|
0,73
|
1,04
|
40,44
|
37,94
|
3,90
|
2,62
|
70,93
|
34,74
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.003,75
|
12,97
|
3,01
|
43,247
|
9,16
|
0,05
|
23,22
|
47,12
|
2,26
|
1,64
|
70,83
|
0,22
|
30,50
|
87,07
|
25,56
|
30,21
|
21231
|
51,87
|
46,64
|
178,89
|
4,60
|
1,81
|
110,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
296,38
|
9,92
|
0,02
|
2,54
|
8,32
|
0,05
|
9,54
|
0,72
|
0,24
|
|
39,34
|
|
15,61
|
28,12
|
17,25
|
16,08
|
71,32
|
14,97
|
0,13
|
39,44
|
0,80
|
|
21,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
281,64
|
9,92
|
0,02
|
0,08
|
8,32
|
0,05
|
6,74
|
|
0,24
|
|
39,34
|
|
15,61
|
22,54
|
17,25
|
16,08
|
71,32
|
14,97
|
0,13
|
39,44
|
0,80
|
|
18,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
219,17
|
1,75
|
0,34
|
9,23
|
1,84
|
|
2,04
|
8,90
|
0,63
|
0,14
|
5,56
|
|
14,89
|
33,54
|
5,09
|
13,49
|
59,83
|
14,98
|
20,70
|
11 88
|
0,40
|
0,62
|
13 32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
359,23
|
0,80
|
2,65
|
31,47
|
4,15
|
|
111
|
37,26
|
0,94
|
1,50
|
12,02
|
0,22
|
|
8,56
|
2,20
|
0,64
|
11,77
|
21,92
|
24,51
|
119,04
|
2,00
|
1,19
|
75,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
125,99
|
0,50
|
|
|
4,85
|
|
10,53
|
0,24
|
0,45
|
|
13,91
|
|
|
16,75
|
|
|
68,83
|
|
|
8,53
|
1,40
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1,02
|
|
0,10
|
|
1,30
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
244,36
|
4,01
|
0,99
|
0,74
|
1,50
|
|
1,56
|
2,60
|
0,73
|
0,40
|
35,12
|
0,04
|
9,41
|
29,63
|
8,94
|
13,96
|
41,59
|
7,06
|
5,61
|
42,84
|
1,82
|
2,00
|
33,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nòng nghiệp
|
SKC
|
26,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
92,21
|
1,19
|
0,49
|
0,66
|
1,50
|
|
0,71
|
2,41
|
0,30
|
0,40
|
8,40
|
0,04
|
8,35
|
4,65
|
3,32
|
1,29
|
19,32
|
3,75
|
2,33
|
19,37
|
0,12
|
|
13,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
46,39
|
0,48
|
0,33
|
0,59
|
0,37
|
|
0,10
|
1,50
|
0,30
|
|
2,00
|
|
2,80
|
3,42
|
0,34
|
1,13
|
9,51
|
|
0,50
|
11,27
|
0,10
|
|
11,65
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,81
|
0,50
|
|
|
0,92
|
|
0,60
|
0,30
|
|
|
3,40
|
0,04
|
2,03
|
0,92
|
111
|
|
1,64
|
1,25
|
0,72
|
5,28
|
0,02
|
|
1,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
24,35
|
0,21
|
0,03
|
0,07
|
0,21
|
|
0,01
|
0,61
|
|
|
3,00
|
|
3,35
|
0,31
|
1,87
|
|
8,17
|
2,49
|
1,11
|
2,70
|
|
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
91,22
|
|
|
0,02
|
|
|
0,83
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
0,45
|
19,78
|
3,11
|
8,35
|
18,12
|
3,12
|
0,82
|
14,70
|
0,06
|
2,00
|
19,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,56
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
1,46
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
| | |