|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1562/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1562/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Bình Sơn tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn và Tờ trình số 6816/TTr-STNMT ngày
30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 409,89ha. Trong đó:
- Có 28 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích
338,060ha, được HĐND tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 71,83ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 05 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,18ha) sang đất phi nông nghiệp năm
2023 huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 11 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 267,77ha (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
- Có 13 công trình, dự án đã thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Bình Sơn với tổng
diện tích 179,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Bình Sơn.
- Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn
đăng ký 05 công trình, dự án thu hồi đất nằm trong khu chức năng của khu kinh tế
Dung Quất với tổng diện tích 10ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
- Danh mục công trình, dự án thu hồi đất
trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất quá 03 năm xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2023: gồm có 19 công trình, dự án với tổng diện tích 699,48ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.
Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 06 công trình, dự án với tổng diện
tích 516,51ha (Có Phụ biểu 08 kèm theo).
8. Có 11 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 09 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Bình Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc
phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Bình Sơn, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1536.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết
định
số
1562/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35,795.61
|
499.16
|
4,501.43
|
3,534.06
|
2,081.15
|
1,480.54
|
3,370.53
|
967.49
|
1,053.06
|
1,518.69
|
948.67
|
3,733.86
|
1,060.92
|
2,229.18
|
546.29
|
1,811.61
|
1,704.21
|
664.96
|
624.72
|
359.21
|
1,072.04
|
986.81
|
1,047.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,423.94
|
238.14
|
182.67
|
262.67
|
506.93
|
264.09
|
548.28
|
160.71
|
396.37
|
351.50
|
269.75
|
567.96
|
290.00
|
605.51
|
312.25
|
313.39
|
375.19
|
198.97
|
132.89
|
25.21
|
204.54
|
61.19
|
155.73
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5,070.14
|
238.14
|
176.74
|
174.85
|
450.34
|
214.97
|
304.09
|
137.43
|
388.58
|
314.78
|
197.80
|
376.51
|
271.88
|
521.44
|
312.25
|
115.85
|
364.55
|
195.06
|
25.32
|
24.00
|
197.05
|
2.89
|
65.62
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,353.80
|
|
593
|
87.82
|
56.59
|
49.12
|
244.19
|
23.28
|
7.79
|
3672
|
71.95
|
191.45
|
18.12
|
84.07
|
|
197.54
|
10.64
|
3.91
|
107.57
|
1.21
|
7.49
|
58.30
|
90.11
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,031.36
|
178.02
|
408.40
|
379.01
|
367.42
|
371.99
|
831.85
|
367.03
|
251.99
|
287.75
|
250.21
|
1,000.43
|
560.78
|
334.37
|
124.15
|
634.61
|
322.60
|
186.47
|
239.86
|
46.71
|
122.70
|
606.63
|
158.38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,501.35
|
48.42
|
934.12
|
1,578.94
|
734.93
|
633.76
|
996.10
|
333.62
|
202.74
|
410.98
|
273.14
|
1,506.17
|
133.08
|
709.03
|
42.00
|
668.04
|
598.74
|
173.79
|
234.44
|
158.49
|
488.49
|
317.45
|
324.88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,401.78
|
2.93
|
1,264.89
|
296.82
|
11.42
|
34.53
|
57.86
|
|
|
4.87
|
|
171.84
|
|
14.77
|
|
|
73.84
|
55.74
|
|
2.66
|
60.29
|
|
349.32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,146.94
|
31.65
|
1,708.48
|
1,01601
|
459.09
|
100.34
|
930.04
|
106.09
|
199.97
|
462.35
|
155.57
|
487.12
|
73.97
|
563.69
|
4.37
|
195.29
|
329.86
|
3.93
|
|
89.33
|
190.12
|
|
39.67
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.48
|
|
|
|
6.30
|
|
3.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
280.59
|
|
0.18
|
0.56
|
0.95
|
75.83
|
3.71
|
0.04
|
|
1.24
|
|
|
3.09
|
1.81
|
63.52
|
028
|
3.98
|
46.06
|
17.53
|
36.81
|
5.90
|
0.06
|
19.04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
965
|
|
269
|
0.05
|
0.41
|
|
2.69
|
|
1.99
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,618.64
|
321.38
|
233.69
|
376.22
|
564.16
|
423.39
|
474.94
|
314.88
|
319.54
|
276.82
|
419.33
|
476.55
|
384.95
|
405.93
|
329.71
|
349.15
|
651.82
|
564.43
|
90134
|
987.40
|
762.89
|
275.46
|
804.66
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
75.65
|
0.62
|
|
60.93
|
|
1.79
|
0.12
|
|
|
|
1.07
|
1.96
|
|
|
|
0.04
|
|
1.08
|
1.71
|
|
0.53
|
4.60
|
1.20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.22
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
4.31
|
4.72
|
0.11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,862.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.97
|
3.67
|
42.77
|
137.45
|
32.90
|
352.25
|
436.83
|
342.81
|
|
443.96
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
185.78
|
|
|
42.88
|
18.21
|
|
|
49.52
|
|
|
75.00
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
195.42
|
1.09
|
|
0.08
|
1.04
|
0.33
|
3.08
|
0.13
|
0.79
|
0.82
|
3.54
|
0.36
|
0.39
|
0.14
|
1.29
|
081
|
0.22
|
17.18
|
60.95
|
11.53
|
14.78
|
40.14
|
36.73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
285.91
|
2.61
|
|
1.45
|
039
|
0.90
|
0.03
|
4.50
|
5.32
|
3.85
|
19.00
|
|
|
0.34
|
0.07
|
|
142.78
|
23.89
|
9.97
|
34.98
|
28.35
|
5.19
|
2.29
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
118.41
|
|
|
|
31.27
|
|
4.41
|
7.67
|
5.01
|
|
|
|
1.29
|
14.73
|
|
13.10
|
|
|
|
25.25
|
15.68
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,361.23
|
159.93
|
100.22
|
178.50
|
392.21
|
181.16
|
315.75
|
124.60
|
198.92
|
125.64
|
164.50
|
219.19
|
221.23
|
215.96
|
133.31
|
173.54
|
189.47
|
280.30
|
229.82
|
163.36
|
208.23
|
127.01
|
258.38
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,274.00
|
95.69
|
43.43
|
63.09
|
150.75
|
71.08
|
187.89
|
63.77
|
60.98
|
70.69
|
91.38
|
102.60
|
119.46
|
62.54
|
74.30
|
36.75
|
123.40
|
211.28
|
176.54
|
129.22
|
151.59
|
72.73
|
114.85
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.066.15
|
25.25
|
48.92
|
95.23
|
99.74
|
42.74
|
62.61
|
20.99
|
64.85
|
32.47
|
37.32
|
84.15
|
54.89
|
123.66
|
38.67
|
107.12
|
48.15
|
21.50
|
6.50
|
7.22
|
21.35
|
15.36
|
7.47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.77
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.88
|
0.76
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10.25
|
1.70
|
0.10
|
0.15
|
0.09
|
0.24
|
0.14
|
0.23
|
0.12
|
0.12
|
0.19
|
0.12
|
0.09
|
0.40
|
0.11
|
0.22
|
0.13
|
0.28
|
0.20
|
0.08
|
|
5.43
|
0.11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
107.52
|
8.68
|
2.41
|
3.80
|
5.72
|
4.84
|
6.18
|
2.23
|
2.17
|
3.39
|
2.69
|
3.95
|
5.09
|
3.00
|
2.26
|
3.28
|
3.07
|
4.55
|
5.32
|
5.80
|
11.67
|
14.50
|
2.92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
51.22
|
8.22
|
1.83
|
2.70
|
0.92
|
4.25
|
3.36
|
1.63
|
0.90
|
2,14
|
1.16
|
0.53
|
2.78
|
2.56
|
1.69
|
1.82
|
1.21
|
0.80
|
2.82
|
1.21
|
1.26
|
5.46
|
1.97
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
204.81
|
0.17
|
0.06
|
1.25
|
80.81
|
0.03
|
0.02
|
0.17
|
0.05
|
0.05
|
0.91
|
1.33
|
0.15
|
0.08
|
0.01
|
0.01
|
0.10
|
0.73
|
0.01
|
0.11
|
5.59
|
0.43
|
112.74
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3.03
|
0.15
|
0.03
|
0.02
|
0.09
|
0.01
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.01
|
0.05
|
0.04
|
0.03
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.10
|
0.34
|
0.04
|
0.03
|
1.38
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
40.36
|
0.44
|
1.11
|
0.18
|
0.45
|
25.12
|
4.40
|
|
|
|
|
|
0.17
|
0.10
|
026
|
0.72
|
028
|
5.37
|
0.22
|
|
|
1.54
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19.56
|
|
|
|
18.06
|
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13.16
|
2.16
|
|
|
0.18
|
|
|
2.11
|
1.93
|
0.42
|
0.73
|
0.97
|
0.60
|
0.67
|
0.27
|
0.14
|
|
0.26
|
1.82
|
0.14
|
0.18
|
0.45
|
0.13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
556.62
|
15.39
|
2.21
|
11.83
|
35.01
|
32.32
|
50.26
|
32.80
|
67.51
|
16.27
|
28.57
|
25.05
|
37.89
|
22.28
|
15.48
|
22.54
|
12.66
|
32.96
|
34.62
|
19.34
|
14.46
|
9.45
|
17.72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.78
|
1.04
|
0.12
|
0.25
|
0.39
|
0.53
|
0.83
|
061
|
0.27
|
0.08
|
|
0.45
|
0.08
|
0.59
|
0.24
|
0.58
|
0.37
|
0.35
|
0.97
|
0.21
|
0.75
|
1.62
|
0.45
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.35
|
|
|
|
|
2.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22.98
|
1.02
|
0.39
|
1.59
|
0.59
|
1.45
|
2.44
|
0.51
|
0.92
|
0.48
|
0.37
|
1.41
|
0.87
|
1.67
|
0.97
|
0.66
|
1.84
|
1.12
|
0.76
|
0.57
|
1.62
|
0.48
|
1.25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
18.62
|
2.41
|
0.06
|
|
0.59
|
|
0.05
|
|
|
|
|
0.38
|
2.13
|
|
0.05
|
0.16
|
|
1.67
|
3.99
|
6.10
|
0.80
|
0.23
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.791.27
|
|
34.71
|
45.54
|
73.54
|
122.12
|
86.75
|
67.65
|
75.80
|
72.10
|
115.45
|
102.41
|
109.42
|
59.95
|
55.37
|
66.45
|
17.27
|
132.87
|
160.79
|
188.92
|
84.38
|
84.08
|
35.50
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
75.56
|
75.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20.37
|
3.90
|
0.78
|
0.76
|
0.21
|
0.31
|
0.54
|
1.01
|
0.28
|
0.62
|
1.45
|
0.42
|
0.74
|
1.13
|
0.09
|
0.35
|
0.44
|
0.70
|
1.25
|
0.78
|
3.24
|
0.70
|
0.67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
25.57
|
1.09
|
0.02
|
0.31
|
0.09
|
0.23
|
0.12
|
0.51
|
4.05
|
|
1.86
|
|
1.14
|
|
0.02
|
0.07
|
0.95
|
0.04
|
0.22
|
|
4.25
|
0.18
|
10.42
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
26.40
|
0.86
|
0.49
|
0.54
|
1.35
|
2.45
|
1.92
|
0.96
|
3.09
|
0.66
|
1.96
|
1.08
|
0.80
|
2.15
|
0.46
|
1.17
|
0.85
|
1.33
|
1.68
|
0.68
|
0.72
|
0.62
|
0.58
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.132.13
|
56.37
|
88.25
|
42.94
|
27.72
|
101.32
|
15.47
|
51.96
|
18.81
|
59.15
|
26.70
|
146.06
|
39.73
|
27.43
|
117.34
|
4.18
|
58.04
|
51.90
|
74.48
|
97.49
|
15.56
|
4.79
|
6.44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
400.76
|
12.49
|
8.77
|
0.69
|
16.95
|
8.98
|
44.26
|
5.86
|
6.29
|
13.20
|
8.43
|
3.28
|
5.77
|
12.46
|
17.07
|
45.04
|
102.51
|
19.30
|
3.43
|
20.22
|
37.63
|
2.72
|
5.41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.40
|
1.86
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
|
|
0.81
|
|
|
0.04
|
0.69
|
|
|
1.72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
271.00
|
1.11
|
0.11
|
3.93
|
3.29
|
32.99
|
12.06
|
0.16
|
1.02
|
0.66
|
0.39
|
0.62
|
7.26
|
8.36
|
3.85
|
0.73
|
2.04
|
40.41
|
39.27
|
3.92
|
2.62
|
70.94
|
35.26
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
11,149.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
193.67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
13,244.54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
8,377.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
232.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPT
|
5,473.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
821.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
5,990.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết
định số
1562/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
769.93
|
9.79
|
1.16
|
43.24
|
10.14
|
|
17.32
|
47.12
|
1.89
|
3.60
|
70.79
|
|
2.84
|
78.52
|
18.40
|
29.21
|
204.26
|
41.61
|
45.11
|
96.68
|
1.40
|
1.81
|
45.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
213.01
|
7.10
|
0.02
|
2.54
|
0.20
|
|
8.81
|
0.72
|
0.24
|
0.20
|
39.30
|
|
1.83
|
21.41
|
10.09
|
16.08
|
66.91
|
9.78
|
0.10
|
17.22
|
|
|
10.46
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
205.25
|
7.10
|
0.02
|
0.08
|
0.20
|
|
8.81
|
|
0.24
|
0.20
|
39.30
|
|
1.83
|
16.83
|
10.09
|
16.08
|
66.91
|
9.78
|
0.10
|
17.22
|
|
|
10.46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
173.60
|
0.82
|
0.34
|
9.23
|
0.94
|
|
1.83
|
8.90
|
0.48
|
1.40
|
5.56
|
|
1.01
|
27.82
|
5.09
|
12.99
|
55.66
|
15.01
|
20.40
|
3.53
|
|
0.62
|
1.97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
262.82
|
0.56
|
0.80
|
31.47
|
4.15
|
|
2.82
|
37.26
|
0.72
|
2.00
|
12.02
|
|
|
10.71
|
3.20
|
0.14
|
12.01
|
16.82
|
23.51
|
70.83
|
|
1.19
|
32.61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119.38
|
1.31
|
|
|
4.85
|
|
3.86
|
0.24
|
0.45
|
|
13.91
|
|
|
18.58
|
|
|
69.68
|
|
|
5.10
|
1.40
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
1.10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.60
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
10.45
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết
định số
1562/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
769.72
|
9.79
|
1.16
|
43.24
|
10.14
|
|
17.32
|
47.12
|
1.82
|
3.46
|
70.79
|
|
2.84
|
78.52
|
18.40
|
29.21
|
204.26
|
41.61
|
45.11
|
96.68
|
1.40
|
1.81
|
45.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
213.01
|
7.10
|
0.02
|
2.54
|
0.20
|
|
8.81
|
0.72
|
0.24
|
0.20
|
39.30
|
|
1.83
|
21.41
|
10.09
|
16.08
|
66.91
|
9.78
|
0.10
|
17.22
|
|
|
10.46
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
205.25
|
7.10
|
0.02
|
0.08
|
0.20
|
|
8.81
|
|
0.24
|
0.20
|
39.30
|
|
1.83
|
16.83
|
10.09
|
16.08
|
66.91
|
9.78
|
0.10
|
17.22
|
|
|
10.46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
173.39
|
0.82
|
0.34
|
9.23
|
0.94
|
|
1.83
|
8.90
|
0.41
|
1.26
|
5.56
|
|
1.01
|
27.82
|
5.09
|
12.99
|
55.66
|
15.01
|
20.40
|
3.53
|
|
0.62
|
1.97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
262.82
|
0.56
|
0.80
|
31.47
|
4.15
|
|
2.82
|
37.26
|
0.72
|
2.00
|
12.02
|
|
|
10.71
|
3.20
|
0.14
|
12.01
|
16.82
|
23.51
|
70.83
|
|
1.19
|
32.61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
119.38
|
1.31
|
|
|
4.85
|
|
3.86
|
0.24
|
0.45
|
|
13.91
|
|
|
18.58
|
|
|
69.68
|
|
|
5.10
|
1.40
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
1.10
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
173.87
|
1.91
|
0.83
|
0.74
|
|
|
1.92
|
2.60
|
0.70
|
0.60
|
35.12
|
|
0.48
|
23.84
|
6.57
|
13.70
|
38.83
|
6.16
|
5.61
|
12.23
|
1.63
|
2.00
|
18.40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
54.62
|
0.10
|
0.33
|
0.66
|
|
|
0.84
|
2.41
|
0.30
|
0.40
|
8.40
|
|
0.29
|
3.43
|
0.76
|
1.13
|
17.76
|
2.83
|
2.33
|
6.03
|
|
|
6.62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27.89
|
|
0.30
|
0.59
|
|
|
|
1.50
|
0.30
|
|
2.00
|
|
|
3.24
|
0.29
|
1.13
|
9.17
|
|
0.50
|
3.08
|
|
|
5.79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9.65
|
0.08
|
|
|
|
|
0.84
|
0.30
|
|
|
3.40
|
|
0.05
|
0.18
|
0.10
|
|
0.71
|
0.96
|
0.72
|
2.23
|
|
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16.14
|
0.02
|
0.03
|
0.07
|
|
|
|
0.61
|
|
|
3.00
|
|
0.24
|
0.01
|
0.37
|
|
7.88
|
1.87
|
1.11
|
0.72
|
|
|
0.21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
65.33
|
|
|
0.02
|
|
|
0.83
|
0.06
|
|
0.20
|
|
|
0.09
|
17.37
|
3.11
|
8.25
|
17.62
|
3.12
|
0.82
|
|
0.06
|
2.00
|
11.78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.51
|
1.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14.50
|
0.30
|
0.50
|
|
|
|
0.25
|
|
0.40
|
|
|
|
|
0.87
|
2.64
|
|
1.62
|
|
2.46
|
5.46
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9.40
|
|
|
0.06
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
0.10
|
2.17
|
0.05
|
4.32
|
1.83
|
|
|
0.74
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết
định số
1562/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.83
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
0.10
|
0.40
|
0.19
|
|
0.68
|
3.46
|
2.63
|
0.15
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.09
|
1.65
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.98
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
0.10
|
0.40
|
0.19
|
|
0.68
|
2.37
|
0.87
|
0.15
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.51
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
2.37
|
0.87
|
0.15
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.47
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
0.40
|
0.19
|
|
0.68
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết
định
số
1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ sở làm việc của UBND xã Bình
Chương
|
0.30
|
Xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số
9
|
Quyết định
số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học và THCS xã
Bình An (cụm Thọ An)
|
0.04
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 37
|
Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh
phí cho các cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo xã Bình An (cụm Thọ
An)
|
0.16
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số
37
|
Quyết định
số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh
phí cho các cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công trình: Sửa chữa chợ Bình An
|
0.02
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số
41
|
Quyết định
số 4550/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm và sửa
chữa cơ sở vật chất năm 2022
|
200.0
|
|
|
200.0
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm điện thôn Thạch
An
|
0.10
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số
2
|
Quyết định
số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022
|
1,900.0
|
|
|
1,900.0
|
|
|
|
6
|
Trạm bơm điện thôn Phước Tích
|
0.10
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số
8
|
Quyết định
số 4626/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2022
|
1,900.0
|
|
|
1,900.0
|
|
|
|
7
|
Mở rộng chùa Long Khánh
|
0.26
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số
7
|
Kinh phí mở
rộng và đất BHK đã được cấp giấy của tổ chức là Chùa Long Khánh.
|
300.0
|
|
|
|
|
300.00
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt
sĩ xã Bình Hoà
|
0.14
|
Xã Bình Hoà
|
Tờ bản đồ số
104
|
Quyết định
số 4625/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao dự toán thu, phân
bổ chi ngân sách năm 2022
|
200.0
|
|
|
200.0
|
|
|
|
9
|
Bê tông xi măng đường từ nhà họp KDC
Hòa Tây đến Ngõ Quảng
|
0.06
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số
25; 38
|
Quyết định
số 1975/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch
đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
335.0
|
|
|
335.0
|
|
|
|
10
|
Mở rộng diện tích Trường Trung học
cơ sở thị trấn Châu Ổ
|
0.25
|
Thị trấn
Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số
12
|
Nghị quyết
số 05/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ
trương mở rộng diện tích trường THCS thị trấn Châu Ổ
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Long
|
0.10
|
Xã Bình
Khương
|
Tờ bản đồ số 18, 22
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện
Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND
ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công
trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
1,500.0
|
|
1,500.0
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Thuận
|
1.00
|
Xã Bình
Khương
|
Tờ Bản đồ số
32, 33
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước huyện
Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định
823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương.
|
1,500.0
|
|
1,500.0
|
|
|
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp HCN Lỗ Tây
|
0.50
|
Xã Bình
Thanh
|
Tờ Bản đồ số
34,
39, 40
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu
tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình
Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định
823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều
kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
1,500.0
|
|
1,500.0
|
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp HCN Hố Chuối
|
1.00
|
Xã Bình Thanh
|
Tờ Bản đồ số
38, 39
|
Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước
huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối);
Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách
địa phương.
|
1,500.0
|
|
1,500.0
|
|
|
|
|
15
|
Đường Hoàng
Sa - Dốc Sỏi
|
110.89
|
Các xã:
Bình Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân
Phú
|
Tờ bản đồ số 35, 36, 47, 57, 71, 77, 78, 86,
93,
100
xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số 3, 7, 12, 13, 16, 17 xã Bình
Dương; Tờ bản đồ số 46, 49, 50, 53 thị trấn
Châu Ổ;
Tờ bản đồ số
81, 82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113,
114,
119, 120, 122, 123 xã Bình
Phước;
Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 12, 16, 17, 33, 38, 42, 43 xã Bình
Thanh;
Tờ bản đồ số
115,
121, 122, 128,
133 xã Bình Tân Phú.
|
Nghị quyết
số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về
việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa
phương (đợt 2)
|
608,000
|
|
608,000
|
|
|
|
|
16
|
Cụm công nghiệp Bình Khương
|
42.88
|
Xã Bình
Khương
|
Tờ bản đồ số
43
|
UBND huyện
Bình Sơn đăng ký danh mục
thu hồi đất để thực
hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cụm công nghiệp Bình Mỹ
|
49.52
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số
15; 16; 17; 22
|
UBND huyện
Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện
đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Chợ Liên Trì
|
0.28
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
UBND huyện
Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư phía nam Thị
trấn Châu Ổ
|
50.00
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số 2; 6; 7
|
UBND huyện
Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cụm công nghiệp Bình Long
|
75.00
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số
5; 6; 10; 11; 16
|
UBND huyện
Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường THCS Bình Chánh, hạng mục:
Nhà thi đấu đa năng, sân nền và tường rào cổng ngõ.
|
0.19
|
Xã Bình
Chánh
|
Tờ bản đồ số
43
|
Quyết định
số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh
mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
|
|
|
|
|
Đất trường
học đã hoàn trả, không phát sinh kinh phí bồi thường
|
22
|
Mở rộng trụ sở UBND huyện Bình Sơn
|
0.22
|
Thị trân
Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số
23; 30
|
Đất UBND thị
trấn quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Không phát
sinh kinh phí bồi thường
|
23
|
Trường mầm non Liên Trì Tây
|
0.09
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
9
|
Quyết định
số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao
kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách
trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng NTM năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
Tên trong
nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Trường mẫu giáo Liên Trì Tây nay
xin đính chính tên dự án là: Trường mầm non Liên Trì Tây.
|
24
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân
Yên Tây
|
0.11
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
22
|
Quyết định
số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung
ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cụm công nghiệp Bình Nguyên
|
1.14
|
Xã Bình
Nguyên
|
Tờ bản đồ số
23
|
Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số 4300858290 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng
Ngãi cấp lần đầu ngày 5/10/2020.
|
1,000
|
|
|
|
|
1000.00
|
Tại vị trí
CNM-1 theo quy hoạch chi tiết
|
26
|
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây
xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01
|
1.49
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số
17; 18
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khóa XII về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
6,700
|
3,350.0
|
|
3,350
|
|
|
|
27
|
Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt
đường, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03.
|
1.00
|
Xã Bình
Dương, Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số
46; 45
|
Nghị quyết
số 23/NQ-HĐND ngày
31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khoá XII về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
11,500
|
5,750.0
|
|
5,750
|
|
|
Tên trong
nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Cải tạo
mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03 nay xin
đính chính
tên dự án là: Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng cây xanh cảnh
quan trên tuyến đường huyện ĐH.03.
|
28
|
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước
Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
1.22
|
Xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số
3; 76; 79; 80
|
Quyết định
số 1418/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư
dự án Kè chống
sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải,
huyện Bình Sơn.
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
|
|
|
Công trình khẩn
cấp
|
Tổng cộng
|
338.060
|
|
|
|
639,035.0
|
10,100.0
|
614,000.0
|
13,635.0
|
|
1,300.0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM
2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Dự án Đường vành đai Tây Bắc
thị trấn Châu Ổ
|
Xã Bình
Trung; Thị trấn Châu Ổ
|
4,00
|
1,70
|
|
2,38
|
1,62
|
0,98
|
3,02
|
Đang tiếp tục
triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Hiện nay đang thi công hạng mục
khu tái định cư để bố trí khu tái định cư cho hộ dân của tuyến đường.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực
hiện trong năm 2022.
|
2
|
Khu dân cư Kè bắc sông Trà
Bồng
|
Xã Bình
Trung; Thị trấn Châu Ổ
|
42,08
|
1,60
|
|
40,852
|
1,232
|
30,28
|
11,804
|
Hiện nay diện
tích đất đã phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 40,852 ha (Trong đó: Diện
tích đã bồi thường, GPMB là 39,757 ha. Diện tích chưa bồi thường, GPMB là
1,095 ha). Diện tích đất chưa có quyết định thu hồi đất, chưa phê duyệt
phương án bồi thường, GPMB là 1,232 ha (diện tích này không có diện tích đất ở).
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được HĐND tỉnh cho phép
tiếp tục thực hiện trong năm 2022.
|
3
|
Hồ Tuyền Tung
|
Xã Bình An
|
2,40
|
|
|
0,30
|
2,10
|
|
2,40
|
Xin tiếp tục
thực hiện để làm công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập,
trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích
đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất và giao đất theo quy định.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
4
|
Hồ Hóc Mua
|
Xã Bình Phước
|
3,00
|
|
|
1,58
|
1,42
|
|
3,00
|
Xin tiếp tục
để thực hiện
việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện
các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
5
|
Hồ Phố Tinh
|
Xã Bình Phước
|
3,20
|
|
|
1,20
|
2,00
|
|
3,20
|
Xin tiếp tục
để thực hiện công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập,
trình phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi,
thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
6
|
Hồ Hố Vàng
|
Xã Bình Hiệp
|
2,30
|
|
|
1,59
|
0,71
|
|
2,30
|
Xin tiếp tục
để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi,
thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
7
|
Hồ Gia Hội
|
Xã Bình Thanh
|
3,30
|
|
|
2,16
|
1,14
|
|
3,30
|
Xin tiếp tục
để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi,
thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
8
|
Đập ngăn mặn Bình
Nguyên và Bình Phước
|
Xã Bình
Dương; xã Bình Phước
|
4,74
|
0,41
|
|
1,38
|
3,36
|
|
4,74
|
Đang triển
khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
9
|
Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn
|
xã Bình
Chương
|
2,71
|
0,2
|
|
2,20
|
0,51
|
|
2,71
|
Xin tiếp tục
thực hiện GPMB và giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1 và 2
|
xã Bình
Dương
|
2,60
|
0,18
|
|
0,33
|
2,27
|
|
2,60
|
Đã có quyết
định thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1, đang tiếp tục thu hồi đất điểm
dân cư nông thôn Mỹ Huệ 2
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
11
|
Nhà văn hóa, sân vận động
xã
|
xã Bình
Chương
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Đang lập thủ
tục thu hồi
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.
|
|
Tổng cộng
|
|
71,83
|
5,69
|
0,00
|
96,32
|
17,60
|
61,54
|
52,38
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
1
|
Công trình: Sửa chữa chợ Bình
An
|
0.02
|
0.02
|
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số
41
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Bình Khương
|
42.88
|
2.54
|
|
Xã Bình
Khương
|
Tờ bản đồ số
43
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Bình Mỹ
|
49.52
|
0.72
|
|
Xã Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số
15; 16; 17; 22
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Bình Long
|
75.00
|
4.00
|
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số
5; 6; 10; 11; 16
|
|
5
|
Dự án Cấp nước thô cho Khu liên hợp
sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất.
|
13.96
|
0.9
|
|
Bình Dương,
Bình Đông, Bình Phước và xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ số
30, 36, 43, 50,
57,
63, 69, 73, 74, 112 xã Bình Đông, Tờ số 02 xã Bình Phước; tờ số 10, 13, 14,
15 xã Bình Dương và tờ số 37, 38, 40, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 63 và 64 xã
Bình Trị
|
Công trình đã được
thông qua tại NQ Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2021 nhưng chưa
thông qua danh mục đất lúa (trong quá trình thực hiện phát sinh điều chỉnh giảm
3,77 ha và điều chỉnh tăng
1,55 ha nên tổng diện tích là 13,96 ha).
|
|
Tổng cộng
|
181.38
|
8.18
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số
1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
I/
|
Danh mục công
trình, dự án thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi
đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Đầu tư, xây dựng và kinh
doanh kết cấu hạ tầng KCN nhẹ Bình Hòa - Bình Phước, tỉnh Quảng Ngãi
|
249.51
|
Các xã:
Bình Hòa, Bình Phước và Bình Thanh
|
Tờ bản đồ số
30, 39, 98, 99, 101, 102, 103 xã Bình Hòa; tờ bản đồ số 93; 94; 95; 102; 103;
108; 109; 110; 111; 114; 115; 116 xã Bình Phước; tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04
xã Bình Thanh
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 555/QĐ-TTg ngày 05/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số 4304857550 ngày 30/5/2022 của Ban Quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi.
|
|
II/
|
Danh mục công
trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh
|
2
|
Trụ sở công an xã Bình Hiệp
|
0.26
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
13; 17
|
Quyết định
số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Bình Thuận
|
0.11
|
xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số
33
|
Quyết định
số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở
làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Bình Chánh
|
0.15
|
xã Bình
Chánh
|
Tờ bản đồ số
43
|
Quyết định
số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Bình Chương
|
0.1
|
xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số
9
|
Quyết định
số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Bình Hải
|
0.12
|
xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số
19
|
Quyết định
số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.
|
|
III/
|
Danh mục công
trình, dự án thỏa thuận, nhận
chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất
|
7
|
Thương mại dịch vụ
|
0.45
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
14
|
Theo đề nghị của nhà đầu tư
|
|
8
|
Mỏ đá Trì Bình
|
16.70
|
xã Bình
Nguyên
|
Tờ bản đồ số 3;
4; 6; 7
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 63/GP-UBND ngày 7/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc cho phép công ty TNHH MTV Thương mại và Đầu tư An Phú Vinh Quảng Ngãi được khai
thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Trì
Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
9
|
Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và
điểm dân cư
xóm Vạn An, thôn Xuân Yên
|
0.07
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
9; 17
|
Đất UBND xã
quản lý, đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá
|
|
10
|
Công trình công viên xã Bình Hoà
|
0.16
|
xã Bình Hoà
|
Tờ bản đồ số
42
|
đất UBND xã quản lý
|
|
11
|
Điểm dân cư Vườn Sơn
|
0.14
|
xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số
14
|
Đất UBND xã quản lý,
đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá
|
|
|
Tổng cộng
|
267.77
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Trong đó
|
Tình hình
giao đất
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện
giao đất trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu và Vật liệu xây dựng
Vạn Tường
|
Xã Bình Trị
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
Gia hạn để
tiếp tục thuê đất trong năm 2023
|
Quyết định
số 1852/QĐ-CT ngày 21/7/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty Sản
xuất - Thương mại và dịch vụ Quảng Ngãi thuê đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu
và vật liệu xây dựng tại Vạn Tường
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng và quản lý,
khai thác hạ tầng kỹ
thuật Phân khu Công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất tại KKT Dung Quất
|
Xã Bình Thạnh
|
0.81
|
0.81
|
|
|
|
Gia hạn để
tiếp tục thuê đất trong năm 2023
|
Quyết định
số 144/QĐ-BQL ngày 30/5/2022 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về
việc thu hồi đất của Công ty TNHH Thành Hưng
|
3
|
Tuyến đường ngang khu liên cơ cảng vụ
thuộc dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)
|
Xã Bình Thuận
|
1.10
|
1.10
|
|
|
1.10
|
Công trình
đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ
sơ giao đất
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình các
tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6)
|
Xã Bình Thuận
|
3.90
|
3.90
|
|
|
3.90
|
Công trình
đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ
sơ giao đất
|
|
5
|
Mở rộng Nghĩa địa Bình Hòa
|
Xã Bình Hòa
|
1.28
|
1.28
|
|
|
1.28
|
Công trình
đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ
sơ giao đất
|
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng
|
Xã Bình
Thanh và Bình Tân Phú
|
9.10
|
9.10
|
|
|
9.10
|
Công trình
đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ
sơ giao đất
|
Công trình
trong KHSDĐ năm 2017 được đăng ký với diện tích là 40,5 ha, nhưng khi thực hiện
dự án thu hồi và giao đất với tổng diện tích là 9,1 ha.
|
7
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Bổ sung diện tích đất xây dựng Khu
liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 1)
|
Xã Bình
Đông
|
16.57
|
16.57
|
|
8.94
|
7.63
|
Dự án đã
hoàn thành công tác thu hồi đất, tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục xin
thuê đất đầu tư xây dựng khu hành chính và khu nhà ở công nhân thuộc dự án
Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất
|
Công trình đã được
đăng ký trong KHSDĐ 2017 tại Quyết định 534/QĐ-UBND với diện tích 39,1 ha.
Nay điều chỉnh giảm diện tích theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số
94/QĐ-BQL ngày 19/5/2021. Phần diện tích này nằm trong khu Hoà
Phát 1.
|
8
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu
Dung Quất (vị trí 1, 2, 3, 4)
|
Xã Bình Thuận,
Bình Trị
|
108.20
|
108.20
|
|
|
|
Do vướng thủ tục
chuyển đổi mục đích
đất rừng nên chưa làm thủ tục cho thuê đất, nay xin tiếp tục đăng
ký để thực hiện cho thuê đất theo quy định
|
|
9
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Dự án Nhà máy Nhựa Phúc Hà Dung Quất.
|
Xã Bình
Chánh
|
8.70
|
8.70
|
|
|
8.70
|
Vướng công
tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, đăng ký tiếp tục thực hiện thuê
đất trong năm 2023
|
|
10
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện
dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới Vạn Tường
|
Xã Bình Trị
|
8.75
|
8.75
|
|
|
|
Gia hạn để
tiếp tục thuê đất trong năm 2023
|
|
11
|
Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp
|
Xã Bình
Minh
|
0.0233
|
0.0233
|
|
|
0.0233
|
Gia hạn để
tiếp tục thuê đất trong năm 2023
|
|
12
|
Diện tích đất nông nghiệp của Hợp
tác xã dịch vụ nông nghiệp Bình Minh
|
Xã Bình
Minh
|
18.25
|
|
|
|
18.25
|
Đăng ký danh mục để làm thủ tục
thuê đất trong năm 2023
|
Tờ bản đồ
10; 11; 34
|
13
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy bê tông
thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
xã Bình
Chánh
|
2.20
|
2.20
|
|
|
2.20
|
Chưa giao đất.
Đề nghị xin tiếp tục thực hiện năm 2022 để hoàn thiện hồ sơ chuyển
mục đích sử dụng và giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án
|
|
|
Tổng cộng
|
|
179.58
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẰM TRONG KHU CHỨC
NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH
SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản đồ
địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 17
|
0.08
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
52
|
Công văn số
05/UBND ngày 07/01/2019 của UBND xã Bình Thạnh về việc thỏa thuận vị trí xây
dựng trụ sở làm việc HTX-NN Công văn số 317/BQL-QHXD ngày 05/3/2019 về việc
xây dựng trụ sở làm việc HTX-NN của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các
KCN Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trụ
sở làm việc của HTX Nông nghiệp Bình Thạnh
|
2
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị
trí 18
|
0.1469
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
87
|
Quyết định
số 48/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND xã Bình Thạnh về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật Công trình: Bờ kè, sân nền Bến cá xã Bình Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
Bờ kè + sân
nền Bến cá xã
Bình Thạnh
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi
đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí
19
|
8.20
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số
44; 45; 51; 52
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 01/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh cấp cho Công
ty Cổ phần Thương mại và Khai thác khoáng sản CDC Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí khai
thác khoáng sản đá làm vật
liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Bình Đông
|
4
|
Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế
Dung Quất tại vị trí 20
|
1.45
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ địa
chính số 69
|
Tại vị trí
Đài truyền hình Dung Quất
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế
Dung Quất tại vị trí 21
|
0.12
|
Xã Bình Trị
|
Tờ bản đồ địa
chính số 69
|
Tại vị trí
trung tâm phát triển Quỹ đất Dung Quất (cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẰM TRONG KHU CHỨC
NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT QUÁ 3 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa
(LUC)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất
1
|
Xã Bình Thuận
|
9.50
|
3.00
|
|
2.20
|
7.30
|
Đang giải
quyết vướng mắc, GPMB, tái định cư. Chưa đáp ứng điều kiện giao đất. Đề nghị
cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm 2023. Đã giao phần mặt nước 2,2
ha.
|
|
2
|
Tuyến đường Trì Bình - Cảng
Dung Quất
|
Xã Bình
Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Thuận
|
83.00
|
10.93
|
|
72.07
|
10.93
|
Đang thực
hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình
Thủ tướng chính phủ chấp nhận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa.
|
|
3
|
Khu dân cư Mẫu Trạch phục
vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Xã Bình
Chánh
|
6.20
|
6.20
|
|
5.47
|
0.73
|
Đang giải
quyết vướng mắc chưa đáp ứng điều
kiện giao đất đợt 2. Đề nghị cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm
2023. Đã giao đợt 1 là 4,73 ha.
|
|
4
|
Kè chống sạt lở đập kết hợp đường cứu
hộ, cứu nạn, di dân tái định cư, neo đậu tàu tuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông
Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)
|
Xã Bình
Đông
|
85.00
|
16.98
|
|
77.08
|
7.92
|
Còn giải
quyết một số vướng mắc về bồi
thường, tái định cư, chưa giao đất
|
|
5
|
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc
và Nam đô thị Vạn
Tường
|
Xã Bình Hải;
xã Bình Trị
|
26.27
|
3.18
|
|
25.97
|
0.3
|
Công trình
đã thu hồi 99% diện tích dự án, đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để
thực hiện công tác GPMB và giao đất
|
|
6
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án nằm trong Khu
kinh tế Dung Quất: Dự án khu du lịch Ca sa Marina Bay
|
Xã Bình Hải
|
1.32
|
0.05
|
|
1.13
|
0.19
|
Công trình
đã giao đất đợt 1, đang tiếp tục
thực hiện đo vẽ bản đồ
làm cơ sở thu hồi đất đợt 2
|
|
7
|
Tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt vào nhà
máy Bột - Giấy VNT19
|
Xã Bình
Phước, xã Bình Trị
|
2.10
|
|
|
2.05
|
0.05
|
Đã thu hồi được 98% diện
tích dự án, công trình còn vướng 02 hộ chưa có tái định cư và 02 hộ chưa đồng
ý nhận tiền bồi
thường theo quy định. UBND huyện đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất.
|
|
8
|
Đường dây 110kv cấp điện
Nhà máy Bột
- Giấy VNT19
|
Xã Bình Trị,
Bình Thuận, Bình Phước, Bình Đông
|
0.30
|
0.04
|
|
0.04
|
0.26
|
Công trình
do điều chỉnh thay đổi móng trụ, đang làm các thủ tục thông báo thu
hồi đất bổ sung cho mấy móng trụ.
|
|
9
|
Mở rộng Nhà máy Bột -
Giấy VNT19
|
Xã Bình Phước
|
28.13
|
1.68
|
|
19.40
|
8.73
|
Đã thu hồi
70% diện tích dự án, trung tâm PTQĐ đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất để
tiếp tục thực hiện GPMB; chưa giao đất.
|
|
10
|
Hồ chứa nước Thái Cân
|
Xã Bình Phước
|
87.35
|
9.45
|
|
53.00
|
34.35
|
Công trình
đã thu hồi 2
đợt với tổng diện tích 53 ha. Đợt 3 đã phê duyệt phương án bồi thường đang tiếp
tục thu hồi, GPMB
|
|
11
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai
đoạn 1A)
|
Xã Bình Thạnh
|
150.00
|
|
|
142.40
|
7.60
|
Đã thực hiện
cho thuê đất với tổng diện tích 99,6 ha. Đã có quyết định thu hồi đất 42,8 ha
nhưng chưa được giao đất (đang trình Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi trích lục
thẩm định bản đồ với 12 ha để làm thủ tục cho thuê đất); Vướng công tác bồi
thường, giải phóng mặt
bằng, hộ dân không đồng ý nhận tiền và 102 lô chưa có đất bố trí tái định cư
cho dân.
|
|
12
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực
hiện dự án nằm trong
Khu kinh tế Dung Quất: Dự án Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung Quất
|
Xã Bình Thuận
|
45.75
|
|
|
40.49
|
5.26
|
Đã giao khu
vực biển và cho thuê đất 40,49 ha, đạt 88,5%. Tiếp tục giải phóng mặt bằng diện
tích đất ở
5,26
ha để thực hiện dự án, do vướng về quỹ đất bố trí tái định cư nên xin tiếp tục
thực hiện trong năm kế hoạch.
|
|
13
|
Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí
Dung Quất
|
Xã Bình Thuận
|
13.40
|
0.25
|
|
6.50
|
6.90
|
Do vướng
công tác bồi thường, tái định
cư; trong đó quỹ đất tái định cư chưa có để bố trí cho dân để giải phóng mặt
bằng (người dân nguyện vọng tái định cư về Vạn Tường đang xây dựng)
|
|
14
|
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế
Dung Quất kêu gọi đầu
tư dự án: Trung tâm điện khí Miền Trung - Trung tâm điện lực Dung Quất
|
Xã Bình Thạnh
|
93.30
|
|
|
69.94
|
23.36
|
Công trình
đã giao đất với
tổng diện tích 42,48 ha và đã thu hồi đất 69,94 ha chiếm 74,8% dự án, phần còn
lại đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Có 2,6
ha đất ở chưa bố trí đất tái định cư và 20,96 ha đất nông nghiệp có phần
tranh chấp, UBND xã Bình Thạnh
đang xác minh nguồn gốc đất để thực hiện bồi thường.
|
|
15
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu tổ hợp nhà xưởng,
kho bãi và văn phòng cho thuê.
|
Xã Bình Thuận
|
42.30
|
8.90
|
|
3.10
|
39.20
|
Công trình đang thực hiện
công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng đợt 1; vướng thủ tục dự án sản xuất
kinh doanh trên đất công nghiệp.
|
|
16
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu dịch vụ AIOS Dung
Quất
|
xã Bình Thuận
|
4.00
|
|
|
3.24
|
0.76
|
Công trình
xin tiếp tục thực hiện vì hiện nay đang vướng công tác bồi thường, tái định
cư cho 05 hộ dân với 03 thửa đất và tổng diện tích cần thu hồi là 0,2 ha đất ở
nhưng chưa có quỹ đất bố trí tái định cư và vướng phần đất nghĩa địa với diện
tích 0,04 ha, chính quyền địa phương chưa xác nhận nguồn gốc đất để thực hiện
thu hồi đất.
|
|
17
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu khai thác đá
làm VLXD thông thường
|
xã Bình
Đông; xã Bình Trị
|
14.90
|
|
|
|
14.9
|
Vị trí khu
đất này trước đây đã được UBND
tỉnh cho Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí
thuê đất để khai thác và chế biến đá Granit tại Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
05/01/2007, với diện tích 180.313,7 m2. Hiện nay, mỏ đá Phước Hòa, xã Bình Trị và
xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đã được UBND tỉnh cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 24/12/2020 cho phép
Công ty Cổ phần ABH Hà Nội khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng
phương pháp lộ thiên; với diện tích khu vực khai thác: 14,83 ha.
|
|
18
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu
hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khai thác đá làm vật
liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Granit Bình Đông 1
|
xã Bình
Đông
|
1.96
|
|
|
|
1.96
|
Giấy phép số
45/GP-UBND ngày 18/10/2019; do vướng mắc công tác bồi thường, giải phóng mặt
bằng nên chưa hoàn thiện thủ tục thu hồi đất. Đến nay, theo Giấy phép xây dựng
được cấp 9,6 ha, tuy nhiên theo quy hoạch được duyệt chỉ phù hợp 1.96 ha. Xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để thực hiện thu hồi đất.
|
|
19
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để
thực hiện dự án: Đầu tư
kho bãi và nhà xưởng công nghiệp để cho thuê
|
Xã Bình
Chánh
|
4.7
|
|
|
|
4.7
|
Vướng công
tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng trong việc xác nhận nguồn gốc đất của các hộ dân. Chính
quyền địa phương đang tập trung giải quyết. Dự án đã được Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cho thuê đất giai đoạn 1 tại Quyết định số
282/QĐ-BQL ngày 07/9/2018 với diện tích 3,2427 ha, đã đưa vào hoạt động
|
Tiếp tục
đăng ký năm 2023 để thu hồi đất giai đoạn 2, hoàn thành dự án.
|
|
Tổng cộng
|
|
699.48
|
60.66
|
0.00
|
524.08
|
175.40
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(Kèm theo Quyết định
số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
1
|
Đấu giá đất công
ích trên địa bàn huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
13.70
|
Xã Bình Mỹ
|
|
|
|
|
40.37
|
Xã Bình
Khương
|
|
|
|
|
63.04
|
Xã Bình
Trung
|
|
|
|
|
9.07
|
Xã Bình
Long
|
|
|
|
|
36.61
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
|
|
33.44
|
Xã Bình Hiệp
|
|
|
|
|
41.73
|
Xã Bình
Thanh
|
|
|
|
|
46.01
|
Xã Bình Tân
Phú
|
|
|
|
|
29.85
|
Xã Bình Hải
|
|
|
|
|
15.68
|
Xã Bình Trị
|
|
|
|
|
1.97
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
20.00
|
Xã Bình
Chương
|
|
|
|
|
4.97
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
26.05
|
Xã Bình
Nguyên
|
|
|
|
|
30.0
|
Xã Bình
Minh
|
|
|
|
|
9.40
|
Xã Bình
Dương
|
|
|
|
|
35.35
|
Thị trấn
Châu Ổ
|
|
|
|
|
26.73
|
Xã Bình Phước
|
|
|
|
|
23.37
|
Xã Bình
Châu
|
|
|
|
|
1.01
|
Xã Bình
Đông
|
|
|
|
|
0.24
|
Xã Bình
Chánh
|
|
|
|
|
5.70
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
2
|
Điểm dân cư Vườn Sơn
|
0.14
|
xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số
14
|
|
3
|
Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và
Điểm dân cư xóm Vạn An, thôn Xuân Yên
|
0.07
|
xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số
9; 17
|
|
4
|
Khu dân cư Vườn Hùng
|
1.32
|
Xã Bình
Nguyên
|
Tờ bản đồ số 34
|
Đã đăng ký
trong KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 34
lô, đã đấu giá 16 lô còn lại 18 lô đang tiếp tục thực hiện đấu giá).
|
5
|
Khu dân cư Rộc Đình
|
0.57
|
Xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số
2
|
Đã đăng ký trong
KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 44 lô).
|
6
|
Đấu giá các thửa đất trong khu tái định
cư Bàu Mang
|
0.11
|
Xã Bình
Chánh
|
Tờ bản đồ số
19
|
|
|
Tổng cộng
|
516.51
|
|
|
|
Phụ biểu 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ
Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B,
xã Bình Long
|
3.8
|
TT Châu Ổ
và xã Bình Long
|
TBĐ
20;21;27;33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long
|
Quyết định
số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện
năm 2019 (đợt 2)
|
Nằm trong
KHSDĐ 2020 quá 3 năm
không thực hiện
|
2
|
Khu dân cư Đập Ban
|
10.3
|
Xã Bình
Nguyên
|
Tờ bản đồ số
28
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 376/QĐ-BQL ngày 22/11/2019 của BQL KKT Dung Quất và các
KCN
|
Nằm trong
KHSDĐ 2020 quá 3 năm
không thực hiện
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ
|
2.5
|
Xã Bình
Chương
|
Tờ bản đồ số
18
|
Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
Nằm trong
KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện
|
4
|
Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1
|
1.26
|
xã Bình Hiệp
|
|
Quyết định
số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư
dự án năm 2018; quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
5
|
Tạo quỹ đất sạch giao BQL KKT DQ kêu
gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ Quốc Bảo
|
0.6
|
xã Bình Thạnh
|
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 496/QĐ-BQL ngày 5/12/2017 của BQL KKT Dung Quất và các
KCN
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
6
|
Tạo quỹ đất sạch giao Ban Quản lý
Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Làng du lịch Vịnh Nho Na (Nho Na
bay Eden)
|
16.06
|
Xã Bình Trị,
xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số
35; 36; 48; 49 xã Bình Trị, Tờ bản đồ số 5; 6 xã Bình Hải
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 99/QĐ-BQL ngày 11/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các
KCN
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
7
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để
thực hiện dự án: Trung tâm thương mại dịch vụ Dung Quất
|
0.25
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số
95
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 117/QĐ-BQL ngày 24/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các
KCN
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
8
|
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đại Tín
Nghĩa
|
1.0
|
xã Bình
Đông
|
Tờ bản đồ số
38, 45
|
Công văn số
439/BQL-QLĐT ngày 03/4/2017 của BQL KKT Dung Quất
|
Quá 3 năm không
thực hiện
|
9
|
Dự án Khu dịch vụ Việt Hòa
|
1.2
|
xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số
38, 45
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 323/QĐ-BQL ngày 0310/2017 của BQL KKT Dung Quất và các
KCN chấp thuận nhà đầu tư
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
10
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu
sản phẩm
|
0.45
|
xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số
7
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 252/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa
hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
11
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung
Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu
sản phẩm
|
0.35
|
xã Bình
Long
|
Tờ bản đồ số
7
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 251/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa
hàng hóa và cửa
hàng giới thiệu sản phẩm
|
Quá 3 năm
không thực hiện
|
|
Tổng
|
37.77
|
|
|
|
|
Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1562/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
975
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|