|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 838/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 838/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đát đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 02/9/2021 và đề xuất của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4286/TTr-STNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Bình Sơn: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bình Sơn đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/32021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Bình Sơn theo đúng quy định, chịu trách nhiệm tính chính xác các chỉ
tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất đã xây dựng; rà soát quy
hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất
cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh
phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động
vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ, đất lúa thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số
2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tại Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 (trừ các công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội của địa phương); trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất
lúa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, đất lúa có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên)
thì quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
UBND huyện Bình Sơn chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134
Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định
về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho
công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa
chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây
dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng
công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức quản lý,
giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất
cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục đích sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả. Xử
lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, thị trấn không ngăn chặn, xử lý
kịp thời đê xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, Nhân dân
biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Sơn thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong515)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2020
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
46,685.25
|
|
|
|
46,685.25
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
36,485.99
|
78.15
|
36,196.59
|
-6,641.75
|
29,554.84
|
63.31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,620.63
|
18.15
|
6,591.36
|
-1,572.27
|
5,019.09
|
16.98
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,259.42
|
14.41
|
5,236.55
|
-1,142.10
|
4,094.45
|
13.85
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,144.70
|
22.32
|
|
6,567.85
|
6,567.85
|
22.22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,759.92
|
32.23
|
11,626.78
|
-2,584.34
|
9,042.44
|
30.60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,401.78
|
6.58
|
2,402.90
|
-4.53
|
2,398.37
|
8.11
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,268.23
|
19.92
|
7,221.59
|
-1,271.02
|
5,950.57
|
20.13
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.48
|
0.03
|
|
8.32
|
8.32
|
0.03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
280.99
|
0.77
|
250.00
|
-25.06
|
224.94
|
0.76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9.74
|
0.03
|
|
351.58
|
351.58
|
1.19
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,921.06
|
21.25
|
10,310.65
|
6,599.99
|
16,910.64
|
36.22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75.66
|
0.76
|
84.00
|
48.73
|
132.73
|
0.78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.48
|
0.11
|
10.48
|
3.97
|
14.45
|
0.09
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,505.01
|
15.17
|
1,755.01
|
3,794.68
|
5,549.69
|
32.82
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
36.59
|
0.37
|
|
212.12
|
212.12
|
1.25
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
205.24
|
2.07
|
|
990.46
|
990.46
|
5.86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
312.63
|
3.15
|
|
311.66
|
311.66
|
1.84
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
101.31
|
1.02
|
|
283.14
|
283.14
|
1.67
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
4,244.53
|
42.78
|
3,657.43
|
1,242.45
|
4,899.88
|
28.98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,242.34
|
22.60
|
2,312.54
|
-28.03
|
2,284.51
|
13.51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
965.18
|
9.73
|
952.66
|
-6.08
|
946.58
|
5.60
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.69
|
0.04
|
4.56
|
13.27
|
17.83
|
0.11
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
10.37
|
0.10
|
14.45
|
-1.39
|
13.06
|
0.08
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
107.72
|
1.09
|
115.43
|
-3.10
|
112.33
|
0.66
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
49.74
|
0.50
|
50.25
|
62.36
|
112.61
|
0.67
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
204.91
|
2.07
|
209.15
|
510.30
|
719.45
|
4.25
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3.03
|
0.03
|
3.03
|
|
3.03
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
40.43
|
0.41
|
47.63
|
-1.96
|
45.67
|
0.27
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19.56
|
0.20
|
19.56
|
46.18
|
65.74
|
0.39
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
12.90
|
0.13
|
|
15.22
|
15.22
|
0.09
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
573.74
|
5.78
|
|
549.25
|
549.25
|
3.25
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.92
|
0.11
|
|
14.61
|
14.61
|
0.09
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.35
|
0.02
|
|
2.35
|
2.35
|
0.01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
22.86
|
0.23
|
|
26.54
|
26.54
|
0.16
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
19.33
|
0.19
|
|
79.28
|
79.28
|
0.47
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,713.94
|
17.28
|
1,975.65
|
661.78
|
2,637.43
|
15.60
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
77.63
|
0.78
|
132.65
|
50.32
|
182.97
|
1.08
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24.95
|
0.25
|
|
27.44
|
27.44
|
0.16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25.61
|
0.26
|
|
26.35
|
26.35
|
0.16
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
26.48
|
0.27
|
|
24.60
|
24.60
|
0.15
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,174.56
|
11.84
|
|
1,116.21
|
1,116.21
|
6.60
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
335.49
|
3.38
|
|
386.86
|
386.86
|
2.29
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
6.41
|
0.06
|
|
6.49
|
6.49
|
0.04
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
278.20
|
0.60
|
178.00
|
41.77
|
219.77
|
0.47
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,953.93
|
178.06
|
41.60
|
317.84
|
295.62
|
134.02
|
1,258.57
|
100.12
|
119.25
|
51.13
|
175.50
|
81.54
|
113.68
|
996.82
|
44.31
|
633.07
|
575.63
|
276.07
|
351.44
|
215.78
|
224.49
|
503.97
|
265.43
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,490.13
|
86.63
|
0.12
|
31.90
|
40.73
|
13.37
|
327.85
|
5.29
|
36.78
|
8.89
|
64.94
|
11.18
|
27.75
|
293.65
|
20.37
|
116.08
|
108.94
|
74.16
|
61.37
|
20.47
|
85.80
|
15.83
|
38.03
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PMN
|
1,130.19
|
86.63
|
0.12
|
15.11
|
27.90
|
10.27
|
222.68
|
4.22
|
36.78
|
3.99
|
64.17
|
10.26
|
25.75
|
224.54
|
20.37
|
49.63
|
108.90
|
73.76
|
12.19
|
20.47
|
81.80
|
0.72
|
29.93
|
12
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,511.35
|
69.81
|
6.23
|
35.70
|
41.36
|
29.94
|
247.18
|
30.61
|
17.85
|
6.20
|
31.58
|
27.74
|
52.56
|
107.31
|
12.95
|
177.76
|
80.54
|
78.21
|
82.09
|
15.46
|
10.68
|
274.73
|
74.86
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,634.96
|
18.42
|
10.67
|
204.84
|
139.55
|
48.88
|
391.34
|
63.08
|
34.97
|
30.22
|
30.21
|
42.42
|
14.70
|
279.92
|
10.70
|
205.66
|
168.92
|
99.74
|
204.21
|
149.65
|
120.91
|
213.41
|
152.53
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3.41
|
|
|
|
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
|
0.01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,257.05
|
3.20
|
24.58
|
45.40
|
73.98
|
17.99
|
289.50
|
1.14
|
29.65
|
5.81
|
48.77
|
0.20
|
18.67
|
315.94
|
|
133.57
|
217.13
|
|
|
25.70
|
5.82
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1.16
|
|
|
|
1.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
57.04
|
|
|
|
|
23.84
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
|
0.10
|
23.96
|
3.77
|
4.50
|
0.08
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
144.01
|
|
24.99
|
28.84
|
|
|
11.31
|
9.36
|
2.09
|
31.47
|
0.40
|
1.53
|
7.70
|
|
|
|
17.04
|
|
|
|
9.28
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
83.40
|
|
|
28.84
|
|
|
|
9.36
|
|
28.97
|
0.40
|
|
|
|
|
|
15.83
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
60.61
|
|
24.99
|
|
|
|
11.31
|
|
2.09
|
2.50
|
|
1.53
|
7.70
|
|
|
|
1.21
|
|
|
|
9.28
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
KSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
109.69
|
15.73
|
0.15
|
0.28
|
8.77
|
2.58
|
9.26
|
0.12
|
0.17
|
0.69
|
7.82
|
0.46
|
16.97
|
0.01
|
0.91
|
5.11
|
|
18.14
|
7.56
|
5.53
|
3.39
|
6.04
|
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
56.43
|
0.71
|
|
1.22
|
2.73
|
11.13
|
6.20
|
|
0.20
|
|
0.39
|
0.12
|
2.26
|
2.10
|
1.16
|
0.20
|
0.70
|
4.47
|
3.96
|
0.28
|
0.20
|
16.62
|
1.78
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
3.85
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
|
|
|
|
|
1.54
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
1.50
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
20.91
|
|
|
|
|
7.91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
12.40
|
0.10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.22
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22.73
|
0.66
|
|
1.22
|
2.42
|
2.60
|
5.36
|
|
0.20
|
|
|
0.12
|
2.10
|
0.56
|
0.59
|
0.20
|
0.68
|
0.92
|
0.67
|
0.23
|
0.20
|
4.00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2.31
|
0.66
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
0.89
|
0.30
|
|
|
0.10
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9.24
|
|
|
0.60
|
0.16
|
2.40
|
|
|
0.20
|
|
|
0.12
|
|
0.56
|
0.19
|
0.20
|
0.68
|
0.03
|
|
|
0.20
|
3.90
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1.00
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
0.37
|
0.23
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4.62
|
|
|
0.62
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
5.36
|
|
|
|
|
|
5.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
0.20
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0 04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7.91
|
|
|
|
0.31
|
0.62
|
0.05
|
|
|
|
0.39
|
|
|
|
0.57
|
|
|
3.05
|
2.90
|
0.01
|
|
0.01
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 838/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|