|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1363/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về Đất đai cấp huyện tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1363/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1363/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 15
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng
chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu (có
phụ lục quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa
quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- VP UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để phối hợp);
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC:
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN NƯỚC, MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
|
Thứ tự bước
|
Quy trình giải quyết TTHC
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
|
I
|
Lĩnh
vực đất đai
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Không quá 16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo VP UBND huyện
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo VP UBND huyện phân công
|
Lãnh đạo VP UBND
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, vào số, phát hành, chuyển phòng TNMT
|
Văn thư UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển VPĐK đất đai để chuyển thông tin địa chính
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuyển Thông tin địa chính sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chi cục thuế
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 14
|
Viết giấy chứng nhận QSD Đ
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm định GCN
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Chỉnh lý Hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện
|
Không tính thời gian
|
Không quá 20 ngày làm việc đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo Phòng, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Lãnh
đạo VP UBND huyện
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo VP UBND huyện phân công
|
Lãnh đạo VP UBND
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Nhận hồ sơ từ Lãnh đạo UBND huyện, vào số, phát hành, chuyển phòng TNMT
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chuyển VPĐK đất đai để chuyển thông tin địa chính
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuyển Thông tin địa chính sang cơ quan Thuế để xác định nghĩa
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01ngày làm việc
|
Bước 12
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Chi cục thuế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 14
|
Viết giấy chứng nhận QSD Đ
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm định GCN
|
Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Chỉnh lý Hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ huyện
|
Không tính thời gian
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Trường hợp phải viết mới
GCN Quyền sử dụng đất)
|
Không quá 12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trích lục thửa đất
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định, lập Tờ trình
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký, duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lấy số, phát hành văn bản
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Chuyển thông tin để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Dừng thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận & TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Viết mới GCN QSD Đ
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Thẩm định GCN
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Chỉnh lý Hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
Không tính thời gian
|
Không quá 16 ngày làm việc đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng sa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ hộ gai đính, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trích lục thửa đất
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định, lập Tờ trình
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký, duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lấy số, phát hành văn bản
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Chuyển thông tin để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Dừng thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận & TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Viết mới GCN QSD Đ
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Thẩm định GCN
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Ký GCN
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Chỉnh lý Hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
Không tính thời gian
|
Thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (Trường hợp không phải viết mới GCN
Quyền sử dụng đất)
|
Không quá 12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trích lục thửa đất
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lập Tờ trình
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký, duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lấy số, phát hành văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Chuyển HS sang Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Chuyển thông tin địa chính
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận &TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Chỉnh lý GCN và hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận &TKQ
|
Không tính thời gian
|
Không quá 16 ngày đối với các
xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng sa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trích lục thửa đất
|
Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lập Tờ trình
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Ký, duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lấy số, phát hành văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Chuyển HS sang Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Chuyển thông tin địa chính
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Dừng để thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bước 16
|
Tiếp nhận chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ phận Tiếp nhận &TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Chuyển Văn phòng ĐKĐĐ
|
Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Chỉnh lý GCN và hồ sơ địa chính
|
Văn phòng ĐKĐ Đ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận &TKQ
|
Không tính thời gian
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phân công
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xử lý văn bản
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt, lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Không quá 12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phân công
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký, duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
22 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư Phòng TNMT
|
1/2ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phân công
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xử lý văn bản
|
Chuyên viên VP UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Ký, duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh
vực môi trường
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng
TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện Giấy
xác nhận hoặc văn bản trả hồ sơ không đảm bảo chất lượng
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức Bộ phận Một cửa trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
III
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
(đối với giếng khoan khai thác nước dưới đất phục vụ sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, các hoạt động văn hóa, tôn giáo nghiên cứu khoa học có quy mô không vượt
quá 10m3/ngày đêm)
|
08 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định tờ khai
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng
TNMT
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện xác
nhận tờ khai
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận tờ khai
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức Bộ phận Một cửa trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
2
|
Lấy ý kiến đối với các dự án
đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ký kiến và tổng hợp
ý kiến tham gia
|
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng
TNMT
|
15,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện trả
lời ý kiến tham vấn
|
Lãnh đạo Phòng TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt và chuyển cho Văn
thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức Bộ phận Một cửa trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1363/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|