|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1347/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài
sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
08/9/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc
thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La gồm các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự
án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án và các khoản chi khác theo quy
định.
b) Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên);
tổ chức, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án áp dụng theo giá sản
phẩm được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, thực hiện nhiệm
vụ, dự án (nếu có): được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm
vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường
hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng
tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.
c) Giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La không bao gồm các khoản phí, lệ phí, thuế
Giá trị tăng theo quy định.
(Có Phụ lục số
01, 02, 03 kèm theo)
3. Giá quy định tại Quyết định này được sử dụng
để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với
từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong
quá trình thực hiện.
2. Có trách nhiệm đề xuất điều chỉnh giá sản
phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn
La khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội
dung và quy trình trình ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Quyết
định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền
khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà
nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm
thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HS- Thiện. 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
2.508.940
|
627.235
|
2
|
3.250.431
|
812.608
|
3
|
4.109.706
|
1.027.427
|
4
|
5.340.780
|
1.335.195
|
5
|
6.717.155
|
1.679.289
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây
hố, nắp đậy)
|
điểm
|
1
|
3.177.062
|
794.266
|
2
|
4.054.502
|
1.013.625
|
3
|
5.083.986
|
1.270.996
|
4
|
6.552.218
|
1.638.055
|
5
|
8.205.103
|
2.051.276
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
2.766.672
|
691.668
|
2
|
3.091.813
|
772.953
|
3
|
3.560.279
|
890.070
|
4
|
4.653.009
|
1.163.252
|
5
|
5.294.558
|
1.323.639
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
551.974
|
137.994
|
2
|
654.290
|
163.573
|
3
|
776.877
|
194.219
|
4
|
940.127
|
235.032
|
5
|
1.167.440
|
291.860
|
3.1
|
Tiếp điểm không có tường vây
|
điểm
|
1
|
650.194
|
162.548
|
2
|
775.004
|
193.751
|
3
|
925.795
|
231.449
|
4
|
1.125.615
|
281.404
|
5
|
1.407.702
|
351.925
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
1.252.313
|
313.078
|
2
|
1.523.199
|
380.800
|
3
|
1.893.141
|
473.285
|
4
|
2.435.601
|
608.900
|
5
|
3.653.863
|
913.466
|
4.1
|
Đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1
|
125.231
|
31.308
|
2
|
152.320
|
38.080
|
3
|
189.314
|
47.329
|
4
|
243.560
|
60.890
|
5
|
365.386
|
91.347
|
5
|
Tính toán bình sai
|
điểm
|
1-5
|
503.462
|
75.519
|
5.1
|
Tính toán cho Đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
85.258
|
12.789
|
6
|
Phục vụ KTNT
|
điểm
|
1-5
|
296.725
|
44.509
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
|
II.1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
28.107.385
|
7.026.846
|
2
|
32.740.654
|
8.185.164
|
3
|
37.874.098
|
9.468.524
|
4
|
43.751.531
|
10.937.883
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
3.478.561
|
521.784
|
2
|
3.736.806
|
560.521
|
3
|
3.975.934
|
596.390
|
4
|
4.389.170
|
658.376
|
II.2
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
7.767.847
|
1.941.962
|
2
|
9.041.065
|
2.260.266
|
3
|
10.601.015
|
2.650.254
|
4
|
12.480.236
|
3.120.059
|
5
|
14.712.777
|
3.678.194
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.506.790
|
226.019
|
2
|
1.611.152
|
241.673
|
3
|
1.711.325
|
256.699
|
4
|
1.842.024
|
276.304
|
5
|
1.999.090
|
299.863
|
II.2.1
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 đối
với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần
diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở
vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ
lệ 1/500 tại phụ lục này.
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
2.330.354
|
582.589
|
2
|
2.712.320
|
678.080
|
3
|
3.180.304
|
795.076
|
4
|
3.744.071
|
936.018
|
5
|
4.413.833
|
1.103.458
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
452.037
|
67.806
|
2
|
483.346
|
72.502
|
3
|
513.398
|
77.010
|
4
|
552.607
|
82.891
|
5
|
599.727
|
89.959
|
2
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
776.785
|
194.196
|
2
|
904.107
|
226.027
|
3
|
1.060.101
|
265.025
|
4
|
1.248.024
|
312.006
|
5
|
1.471.278
|
367.819
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
150.679
|
22.602
|
2
|
161.115
|
24.167
|
3
|
171.133
|
25.670
|
4
|
184.202
|
27.630
|
5
|
199.909
|
29.986
|
3
|
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính
thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân
công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu,
khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
8.888.753
|
2.222.188
|
2
|
10.348.679
|
2.587.170
|
3
|
12.135.281
|
3.033.820
|
4
|
14.287.990
|
3.571.998
|
5
|
16.845.830
|
4.211.458
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
ha
|
1
|
1.636.224
|
245.434
|
2
|
1.749.697
|
262.455
|
3
|
1.858.982
|
278.847
|
4
|
2.001.829
|
300.274
|
5
|
2.173.366
|
326.005
|
II.3
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1.000
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
2.472.216
|
618.054
|
2
|
2.863.735
|
715.934
|
3
|
3.584.744
|
896.186
|
4
|
4.850.304
|
1.212.576
|
5
|
5.986.416
|
1.496.604
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
707.051
|
106.058
|
2
|
754.567
|
113.185
|
3
|
815.733
|
122.360
|
4
|
891.178
|
133.677
|
5
|
985.496
|
147.824
|
II.3.1
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
741.665
|
185.416
|
2
|
859.121
|
214.780
|
3
|
1.075.423
|
268.856
|
4
|
1.455.091
|
363.773
|
5
|
1.795.925
|
448.981
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
212.115
|
31.817
|
2
|
226.370
|
33.956
|
3
|
244.720
|
36.708
|
4
|
267.353
|
40.103
|
5
|
295.649
|
44.347
|
2
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
247.222
|
61.805
|
2
|
286.374
|
71.593
|
3
|
358.474
|
89.619
|
4
|
485.030
|
121.258
|
5
|
598.642
|
149.660
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
70.705
|
10.606
|
2
|
75.457
|
11.319
|
3
|
81.573
|
12.236
|
4
|
89.118
|
13.368
|
5
|
98.550
|
14.782
|
3
|
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình
điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15
và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc
lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu
hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
2.825.496
|
706.374
|
2
|
3.274.261
|
818.565
|
3
|
4.101.689
|
1.025.422
|
4
|
5.554.050
|
1.388.513
|
5
|
6.856.827
|
1.714.207
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
769.166
|
115.375
|
2
|
821.126
|
123.169
|
3
|
887.853
|
133.178
|
4
|
970.243
|
145.536
|
5
|
1.073.248
|
160.987
|
II.4
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2.000
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.055.297
|
263.824
|
2
|
1.216.427
|
304.107
|
3
|
1.428.285
|
357.071
|
4
|
1.829.982
|
457.496
|
5
|
2.361.582
|
590.396
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
296.072
|
44.411
|
2
|
318.238
|
47.736
|
3
|
344.974
|
51.746
|
4
|
313.290
|
46.993
|
5
|
345.382
|
51.807
|
II.4.1
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
316.589
|
79.147
|
2
|
364.928
|
91.232
|
3
|
428.485
|
107.121
|
4
|
548.995
|
137.249
|
5
|
708.475
|
177.119
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
88.822
|
13.323
|
2
|
95.472
|
14.321
|
3
|
103.492
|
15.524
|
4
|
93.987
|
14.098
|
5
|
103.615
|
15.542
|
2
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục
này
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
105.530
|
26.382
|
2
|
121.643
|
30.41 1
|
3
|
142.828
|
35.707
|
4
|
182.998
|
45.750
|
5
|
236.158
|
59.040
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
29.607
|
4.441
|
2
|
31.824
|
4.774
|
3
|
34.497
|
5.175
|
4
|
31.329
|
4.699
|
5
|
34.538
|
5.181
|
3
|
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình
điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15
và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc
lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu
hao thiết bị, năng lượng không đổi
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.207.702
|
301.925
|
2
|
1.392.463
|
348.116
|
3
|
1.635.478
|
408.869
|
4
|
2.096.120
|
524.030
|
5
|
2.705.613
|
676.403
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
322.370
|
48.356
|
2
|
346.552
|
51.983
|
3
|
375.711
|
56.357
|
4
|
341.140
|
51.171
|
5
|
376.146
|
56.422
|
II.5
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5.000
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
399.058
|
99.764
|
2
|
458.469
|
114.617
|
3
|
528.599
|
132.150
|
4
|
612.690
|
153.172
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
41.349
|
6.202
|
2
|
46.598
|
6.990
|
3
|
54.418
|
8.163
|
4
|
64.976
|
9.746
|
II.5.1
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chí tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
119.717
|
29.929
|
2
|
137.541
|
34.385
|
3
|
158.580
|
39.645
|
4
|
183.807
|
45.952
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
12.405
|
1.861
|
2
|
13.979
|
2.097
|
3
|
16.325
|
2.449
|
4
|
19.493
|
2.924
|
2
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức
tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
39.906
|
9.976
|
2
|
45.847
|
11.462
|
3
|
52.860
|
13.215
|
4
|
61.269
|
15.317
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.135
|
620
|
2
|
4.660
|
699
|
3
|
5.442
|
816
|
4
|
6.498
|
975
|
3
|
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện
năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội
nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản
đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết
bị, năng lượng không đổi
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
457.162
|
114.290
|
2
|
525.234
|
131.309
|
3
|
605.753
|
151.438
|
4
|
702.318
|
175.580
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
44.896
|
6.734
|
2
|
50.628
|
7.594
|
3
|
59.100
|
8.865
|
4
|
70.538
|
10.581
|
II.6
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/10.000
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
190.898
|
47.724
|
2
|
219.880
|
54.970
|
3
|
254.149
|
63.537
|
4
|
295.211
|
73.803
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
12.911
|
1.937
|
2
|
14.653
|
2.198
|
3
|
17.244
|
2.587
|
4
|
20.784
|
3.118
|
II.6.1
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chi tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
57.269
|
14.317
|
2
|
65.964
|
16.491
|
3
|
76.245
|
19.061
|
4
|
88.563
|
22.141
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
3.873
|
581
|
2
|
4.396
|
659
|
3
|
5.173
|
776
|
4
|
6.235
|
935
|
2
|
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức
tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
19.090
|
4.772
|
2
|
21.988
|
5.497
|
3
|
25.415
|
6.354
|
4
|
29.521
|
7.380
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.291
|
194
|
2
|
1.465
|
220
|
3
|
1.724
|
259
|
4
|
2.078
|
312
|
3
|
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện
năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội
nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản
đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết
bị, năng lượng không đổi
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
218.791
|
54.698
|
2
|
252.007
|
63.002
|
3
|
291.356
|
72.839
|
|
4
|
338.514
|
84.629
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
14.018
|
2.103
|
2
|
15.918
|
2.388
|
3
|
18.721
|
2.808
|
4
|
22.546
|
3.382
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA
ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
341.637
|
51.246
|
2
|
369.393
|
55.409
|
3
|
402.168
|
60.325
|
4
|
439.929
|
65.989
|
5
|
483.328
|
72.499
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
130.738
|
19.611
|
2
|
142.878
|
21.432
|
3
|
157.726
|
23.659
|
4
|
175.101
|
26.265
|
5
|
199.833
|
29.975
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
52.001
|
7.800
|
2
|
58.304
|
8.746
|
3
|
66.012
|
9.902
|
4
|
74.184
|
11.128
|
5
|
84.164
|
12.625
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
9.703
|
1.455
|
2
|
11.024
|
1.654
|
3
|
12.471
|
1.871
|
4
|
14.144
|
2.122
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ
tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
2.1
|
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
điểm
|
1-5
|
178.079
|
26.712
|
2.1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
điểm
|
1-5
|
44.520
|
6.678
|
2.1.3
|
Ty lệ 1/2000
|
điểm
|
1-5
|
10.752
|
1.613
|
2.1.3
|
Tỷ lệ 1/5000
|
điểm
|
1-4
|
1.237
|
185
|
2.2
|
Chuyển đổi bản đồ số
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
398.047
|
59.707
|
2
|
413.825
|
62.074
|
3
|
429.469
|
64.420
|
4
|
445.484
|
66.823
|
5
|
467.817
|
70.173
|
2.2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
113.028
|
16.954
|
2
|
117.844
|
17.677
|
3
|
122.870
|
18.431
|
4
|
127.851
|
19.178
|
5
|
134.861
|
20.229
|
2.2.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
33.848
|
5.077
|
2
|
35.396
|
5.309
|
3
|
36.972
|
5.546
|
4
|
38.548
|
5.782
|
5
|
40.789
|
6.118
|
2.2.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
4.829
|
724
|
2
|
5.025
|
754
|
3
|
5.197
|
780
|
4
|
5.374
|
806
|
3
|
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ
bản đồ địa chính
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
662.208
|
99.331
|
2
|
705.680
|
105.852
|
3
|
754.024
|
113.104
|
4
|
807.715
|
121.157
|
5
|
873.350
|
131.002
|
3.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
mảnh
|
1
|
220.657
|
33.099
|
2
|
237.584
|
35.638
|
3
|
257.424
|
38.614
|
4
|
279.741
|
41.961
|
5
|
311.436
|
46.715
|
3.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
mảnh
|
1
|
78.584
|
11.788
|
2
|
86.422
|
12.963
|
3
|
95.693
|
14.354
|
4
|
105.426
|
15.814
|
5
|
117.627
|
17.644
|
3.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
mảnh
|
1
|
13.558
|
2.034
|
2
|
15.058
|
2.259
|
3
|
16.675
|
2.501
|
4
|
18.522
|
2.778
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
500.689
|
125.172
|
2
|
640.385
|
160.096
|
3
|
823.948
|
205.987
|
4
|
1.061.859
|
265.465
|
5
|
1.370.444
|
342.611
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
24.047
|
6.012
|
2
|
30.016
|
7.504
|
3
|
39.964
|
9.991
|
4
|
53.889
|
13.472
|
5
|
67.826
|
16.956
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
625.216
|
156.304
|
2
|
750.248
|
187.562
|
3
|
901.222
|
225.306
|
4
|
1.083.248
|
270.812
|
5
|
1.300.981
|
325.245
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
341.637
|
51.246
|
2
|
369.393
|
55.409
|
3
|
402.168
|
60.325
|
4
|
439.929
|
65.989
|
5
|
483.328
|
72.499
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
12.844
|
1.927
|
2
|
15.462
|
2.319
|
3
|
16.531
|
2.480
|
4
|
26.134
|
3.920
|
5
|
32.368
|
4.855
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
8.182
|
1.227
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
74.641
|
11.196
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
74.641
|
11.196
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
160.395
|
24.059
|
1.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
450.620
|
112.655
|
2
|
576.346
|
144.087
|
3
|
741.553
|
185.388
|
4
|
955.673
|
238.918
|
5
|
1.233.399
|
308.350
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
21.642
|
5.411
|
2
|
27.014
|
6.754
|
3
|
35.967
|
8.992
|
4
|
48.500
|
12.125
|
5
|
61.043
|
15.261
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
562.694
|
140.674
|
2
|
675.223
|
168.806
|
3
|
811.100
|
202.775
|
4
|
974.923
|
243.731
|
5
|
1.170.883
|
292.721
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
307.473
|
46.121
|
2
|
332.454
|
49.868
|
3
|
361.951
|
54.293
|
4
|
395.936
|
59.390
|
5
|
434.995
|
65.249
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
11.560
|
1.734
|
2
|
13.915
|
2.087
|
3
|
14.878
|
2.232
|
4
|
23.520
|
3.528
|
5
|
29.131
|
4.370
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chỉnh thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
7.537
|
1.131
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
7.363
|
1.105
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
67.177
|
10.077
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
67.177
|
10.077
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
144.355
|
21.653
|
1.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
400.551
|
100.138
|
2
|
512.308
|
128.077
|
3
|
659.158
|
164.790
|
4
|
849.487
|
212.372
|
5
|
1.096.355
|
274.089
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
19.238
|
4.809
|
2
|
24.013
|
6.003
|
3
|
31.971
|
7.993
|
4
|
43.111
|
10.778
|
5
|
54.261
|
13.565
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
500.173
|
125.043
|
2
|
600.199
|
150.050
|
3
|
720.978
|
180.244
|
4
|
866.599
|
216.650
|
5
|
1.040.784
|
260.196
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
273.310
|
40.996
|
2
|
295.514
|
44.327
|
3
|
321.734
|
48.260
|
4
|
351.943
|
52.791
|
5
|
386.662
|
57.999
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
10.275
|
1.541
|
2
|
12.369
|
1.855
|
3
|
13.225
|
1.984
|
4
|
20.907
|
3.136
|
5
|
25.895
|
3.884
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
6.699
|
1.005
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
6.545
|
982
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
59.713
|
8.957
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
59.713
|
8.957
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
128.316
|
19.247
|
1.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
|
|
|
a
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
74.641
|
11.196
|
c
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
74.641
|
11.196
|
1.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
2.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
183.752
|
45.938
|
2
|
236.400
|
59.100
|
3
|
304.843
|
76.211
|
4
|
394.059
|
98.515
|
5
|
509.909
|
127.477
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
6.679
|
1.670
|
2
|
8.302
|
2.076
|
3
|
11.016
|
2.754
|
4
|
14.817
|
3.704
|
5
|
18.971
|
4.743
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
230.664
|
57.666
|
2
|
276.448
|
69.112
|
3
|
331.334
|
82.834
|
4
|
398.319
|
99.580
|
5
|
478.100
|
119.525
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
130.738
|
19.611
|
2
|
142.878
|
21.432
|
3
|
157.726
|
23.659
|
4
|
175.101
|
26.265
|
5
|
199.833
|
29.975
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
7.700
|
1.155
|
2
|
8.705
|
1.306
|
3
|
10.372
|
1.556
|
4
|
12.687
|
1.903
|
5
|
15.372
|
2.306
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
8.182
|
1.227
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
10.104
|
1.516
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
11.444
|
1.717
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
40.475
|
6.071
|
2.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
165.377
|
41.344
|
2
|
212.760
|
53.190
|
3
|
274.358
|
68.590
|
4
|
354.653
|
88.663
|
5
|
458.918
|
114.730
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
6.011
|
1.503
|
2
|
7.472
|
1.868
|
3
|
9.914
|
2.479
|
4
|
13.335
|
3.334
|
5
|
17.074
|
4.268
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
207.597
|
51.899
|
2
|
248.804
|
62.201
|
3
|
298.201
|
74.550
|
4
|
358.487
|
89.622
|
5
|
430.290
|
107.573
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
117.664
|
17.650
|
2
|
128.590
|
19.289
|
3
|
141.954
|
21.293
|
4
|
157.591
|
23.639
|
5
|
179.849
|
26.977
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
6.930
|
1.039
|
2
|
7.834
|
1.175
|
3
|
9.335
|
1.400
|
4
|
11.418
|
1.713
|
5
|
13.835
|
2.075
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
7.537
|
1.131
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
7.363
|
1.105
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
9.094
|
1.364
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
10.300
|
1.545
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
36.428
|
5.464
|
2.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
147.001
|
36.750
|
2
|
189.120
|
47.280
|
3
|
243.874
|
60.969
|
4
|
315.247
|
78.812
|
5
|
407.927
|
101.982
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
5.343
|
1.336
|
2
|
6.642
|
1.660
|
3
|
8.812
|
2.203
|
4
|
11.854
|
2.963
|
5
|
15.177
|
3.794
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
184.531
|
46.133
|
2
|
221.159
|
55.290
|
3
|
265.067
|
66.267
|
4
|
318.655
|
79.664
|
5
|
382.480
|
95.620
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
104.591
|
15.689
|
2
|
114.302
|
17.145
|
3
|
126.181
|
18.927
|
4
|
140.081
|
21.012
|
5
|
159.866
|
23.980
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
6.160
|
924
|
2
|
6.964
|
1.045
|
3
|
8.298
|
1.245
|
4
|
10.149
|
1.522
|
5
|
12.298
|
1.845
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
6.699
|
1.005
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
6.545
|
982
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
8.083
|
1.213
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
9.155
|
1.373
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
32.380
|
4.857
|
2.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
|
|
|
|
|
a
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
10.104
|
1.516
|
c
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
11.444
|
1.717
|
2.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
|
|
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
3.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
79.892
|
19.973
|
2
|
95.598
|
23.899
|
3
|
114.567
|
28.642
|
4
|
137.206
|
34.301
|
5
|
164.859
|
41.215
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
5.705
|
1.426
|
2
|
7.685
|
1.921
|
3
|
9.497
|
2.374
|
4
|
11.849
|
2.962
|
5
|
16.554
|
4.138
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
162.694
|
40.673
|
2
|
195.453
|
48.863
|
3
|
234.250
|
58.563
|
4
|
281.231
|
70.308
|
5
|
276.946
|
69.236
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
52.001
|
7.800
|
2
|
58.304
|
8.746
|
3
|
66.012
|
9.902
|
4
|
74.184
|
11.128
|
5
|
84.164
|
12.625
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
6.619
|
993
|
2
|
8.066
|
1.210
|
3
|
9.511
|
1.427
|
4
|
11.380
|
1.707
|
5
|
14.971
|
2.246
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
8.182
|
1.227
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
2.735
|
410
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
3.656
|
548
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
14.766
|
2.215
|
3.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
71.903
|
17.976
|
2
|
86.038
|
21.510
|
3
|
103.111
|
25.778
|
4
|
123.485
|
30.871
|
5
|
148.373
|
37.093
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
5.134
|
1.284
|
2
|
6.916
|
1.729
|
3
|
8.547
|
2.137
|
4
|
10.664
|
2.666
|
5
|
14.899
|
3.725
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
146.424
|
36.606
|
2
|
175.908
|
43.977
|
3
|
210.825
|
52.706
|
4
|
253.107
|
63.277
|
5
|
249.251
|
62.313
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
46.801
|
7.020
|
2
|
52.473
|
7.871
|
3
|
59.411
|
8.912
|
4
|
66.766
|
10.015
|
5
|
75.747
|
11.362
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
5.958
|
894
|
2
|
7.259
|
1.089
|
3
|
8.560
|
1.284
|
4
|
10.242
|
1.536
|
5
|
13.474
|
2.021
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
7.537
|
1.131
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
7.363
|
1.105
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
2.461
|
369
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
3.290
|
494
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
13.289
|
1.993
|
3.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
63.914
|
15.978
|
2
|
76.478
|
19.120
|
3
|
91.654
|
22.913
|
4
|
109.764
|
27.44 1
|
5
|
131.887
|
32.972
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
4.564
|
1.141
|
2
|
6.148
|
1.537
|
3
|
7.598
|
1.899
|
4
|
9.479
|
2.370
|
5
|
13.243
|
3.311
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
130.155
|
32.539
|
2
|
156.363
|
39.091
|
3
|
187.400
|
46.850
|
4
|
224.984
|
56.246
|
5
|
221.557
|
55.389
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
41.601
|
6.240
|
2
|
46.643
|
6.996
|
3
|
52.809
|
7.921
|
4
|
59.347
|
8.902
|
5
|
67.331
|
10.100
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
5.296
|
794
|
2
|
6.453
|
968
|
3
|
7.609
|
1.141
|
4
|
9.104
|
1.366
|
5
|
11.976
|
1.796
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
6.699
|
1.005
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
6.545
|
982
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
2.188
|
328
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
2.925
|
439
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
11.813
|
1.772
|
3.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
|
|
|
a
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
2.735
|
410
|
c
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
3.656
|
548
|
3.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
|
|
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
4.1
|
Chỉnh lý biến động dưới 15%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
17.455
|
4.364
|
2
|
20.917
|
5.229
|
3
|
25.098
|
6.274
|
4
|
30.031
|
7.508
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
14.758
|
3.689
|
2
|
16.934
|
4.233
|
3
|
22.533
|
5.633
|
4
|
24.711
|
6.178
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
227.951
|
56.988
|
2
|
272.826
|
68.206
|
3
|
327.611
|
81.903
|
4
|
391.650
|
97.912
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
9.703
|
1.455
|
2
|
11.024
|
1.654
|
3
|
12.471
|
1.871
|
4
|
14.144
|
2.122
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
11.298
|
1.695
|
2
|
12.741
|
1.911
|
3
|
16.267
|
2.440
|
4
|
17.701
|
2.655
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
8.182
|
1.227
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
325
|
49
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
589
|
88
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
2.170
|
326
|
4.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
15.710
|
3.927
|
2
|
18.825
|
4.706
|
3
|
22.588
|
5.647
|
4
|
27.028
|
6.757
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
13.282
|
3.320
|
2
|
15.240
|
3.810
|
3
|
20.280
|
5.070
|
4
|
22.240
|
5.560
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
205.156
|
51.289
|
2
|
245.543
|
61.386
|
3
|
294.849
|
73.712
|
4
|
352.485
|
88.121
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
8.733
|
1.310
|
2
|
9.922
|
1.488
|
3
|
11.224
|
1.684
|
4
|
12.730
|
1.909
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
10.168
|
1.525
|
2
|
11.467
|
1.720
|
3
|
14.640
|
2.196
|
4
|
15.931
|
2.390
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
7.537
|
1.131
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
7.363
|
1.105
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
293
|
44
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
530
|
79
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
1.953
|
293
|
4.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
a.1
|
Đối soát thực địa
|
ha
|
1
|
13.964
|
3.491
|
2
|
16.734
|
4.183
|
3
|
20.078
|
5.020
|
4
|
24.025
|
6.006
|
a.2
|
Lưới đo vẽ
|
thửa
|
1
|
11.806
|
2.952
|
2
|
13.547
|
3.387
|
3
|
18.027
|
4.507
|
4
|
19.769
|
4.942
|
a.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
thửa
|
1
|
182.361
|
45.590
|
2
|
218.260
|
54.565
|
3
|
262.088
|
65.522
|
4
|
313.320
|
78.330
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Số hóa BĐĐC
|
ha
|
1
|
7.762
|
1.164
|
2
|
8.819
|
1.323
|
3
|
9.977
|
1.497
|
4
|
11.315
|
1.697
|
b.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC
|
thửa
|
1
|
9.038
|
1.356
|
2
|
10.193
|
1.529
|
3
|
13.013
|
1.952
|
4
|
14.160
|
2.124
|
b.3
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
6.699
|
1.005
|
b.4
|
Bổ sung sổ mục kê
|
thửa
|
1-5
|
6.545
|
982
|
b.5
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
260
|
39
|
b.6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
471
|
71
|
b.7
|
Giao nộp sản phẩm
|
ha
|
1-5
|
1.736
|
260
|
4.4
|
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
|
|
|
a
|
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
thửa
|
1-5
|
8.374
|
1.256
|
b
|
Biên tập bản đồ và in
|
ha
|
1-5
|
325
|
49
|
c
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
ha
|
1-5
|
589
|
88
|
4.5
|
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
|
|
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
1.932.634
|
483.159
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
2.295.003
|
573.751
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
2.435.254
|
608.814
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.978.406
|
744.602
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.084.217
|
1.021.054
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
6.275.300
|
1.568.825
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
7.530.360
|
1.882.590
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
8.157.890
|
2.039.473
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
8.785.420
|
2.196.355
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
10.040.480
|
2.510.120
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
11.295.540
|
2.823.885
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
387.645
|
58.147
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
460.328
|
69.049
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
484.556
|
72.683
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
597.619
|
89.643
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
823.746
|
123.562
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.259.846
|
188.977
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.511.816
|
226.772
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.637.800
|
245.670
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.763.785
|
264.568
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.015.754
|
302.363
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.267.723
|
340.158
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
1.289.080
|
322.270
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.530.782
|
382.696
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.631.491
|
407.873
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.983.974
|
495.993
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.719.152
|
679.788
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.189.508
|
1.047.377
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
5.027.410
|
1.256.852
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
5.446.361
|
1.361.590
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
5.865.311
|
1.466.328
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
6.703.213
|
1.675.803
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
7.541.115
|
1.885.279
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
258.948
|
38.842
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
307.501
|
46.125
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
323.685
|
48.553
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
396.514
|
59.477
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
542.172
|
81.326
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.051.975
|
157.796
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.262.370
|
189.356
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.367.568
|
205.135
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.472.765
|
220.915
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.683.160
|
252.474
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.893.555
|
284.033
|
|
Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất
trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ
thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại Mục V phụ lục này (Trích
đo địa chính thửa đất)
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính
|
|
|
|
|
Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản
trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà
chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100m2
|
Đồng/thửa
|
|
578.330
|
86.750
|
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
Đồng/thửa
|
|
686.767
|
103.015
|
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Đồng/thửa
|
|
727.933
|
109.190
|
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
891.592
|
133.739
|
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
1.223.931
|
183.590
|
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
1.879.573
|
281.936
|
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
Đồng/thửa
|
|
2.255.487
|
338.323
|
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
Đồng/thửa
|
|
2.443.444
|
366.517
|
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
Đồng/thửa
|
|
2.631.402
|
394.710
|
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
Đồng/thửa
|
|
3.007.316
|
451.097
|
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
Đồng/thửa
|
|
3.383.231
|
507.485
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100m2
|
Đồng/thửa
|
|
385.553
|
57.833
|
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
Đồng/thửa
|
|
457.845
|
68.677
|
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
Đồng/thửa
|
|
486.962
|
73.044
|
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
592.889
|
88.933
|
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
812.273
|
121.841
|
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
Đồng/thửa
|
|
1.305.259
|
195.789
|
|
Từ trên 1ha đến 10 ha
|
Đồng/thửa
|
|
1.566.311
|
234.947
|
|
Từ trên 10ha đến 50 ha
|
Đồng/thửa
|
|
1.696.836
|
254.525
|
|
Từ trên 50ha đến 100 ha
|
Đồng/thửa
|
|
1.827.362
|
274.104
|
|
Từ trên 100ha đến 500 ha
|
Đồng/thửa
|
|
2.088.414
|
313.262
|
|
Từ trên 500ha đến 1000 ha
|
Đồng/thửa
|
|
2.349.466
|
352.420
|
VI
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
VI.1
|
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc
chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
773.054
|
193.263
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
918.001
|
229.500
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
974.102
|
243.525
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.191.363
|
297.841
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.633.687
|
408.422
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.510.120
|
627.530
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.012.144
|
753.036
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.263.156
|
815.789
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
3.514.168
|
878.542
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
4.016.192
|
1.004.048
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
4.518.216
|
1.129.554
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
155.058
|
23.259
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
184.131
|
27.620
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
193.823
|
29.073
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
239.048
|
35.857
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
329.498
|
49.425
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
503.939
|
75.591
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
604.726
|
90.709
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
655.120
|
98.268
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
705.514
|
105.827
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
806.302
|
120.945
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
907.089
|
136.063
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
515.632
|
128.908
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
612.313
|
153.078
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
652.596
|
163.149
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
793.589
|
198.397
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.087.661
|
271.915
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.675.803
|
418.951
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.010.964
|
502.741
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.178.544
|
544.636
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.346.125
|
586.531
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.681.285
|
670.321
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
3.016.446
|
754.111
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
103.579
|
15.537
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
123.000
|
18.450
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
129.474
|
19.421
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
158.605
|
23.791
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
216.869
|
32.530
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
420.790
|
63.119
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
504.948
|
75.742
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
547.027
|
82.054
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
589.106
|
88.366
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
673.264
|
100.990
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
757.422
|
113.613
|
VI.2
|
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu
được cung cấp
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
386.527
|
96.632
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
459.001
|
114.750
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
487.051
|
121.763
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
595.681
|
148.920
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
816.843
|
204.211
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.255.060
|
313.765
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.506.072
|
376.518
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.631.578
|
407.895
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.757.084
|
439.271
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.008.096
|
502.024
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.259.108
|
564.777
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
77.529
|
11.629
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
92.066
|
13.810
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
96.911
|
14.537
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
119.524
|
17.929
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
164.749
|
24.712
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
251.969
|
37.795
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
302.363
|
45.354
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
327.560
|
49.134
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
352.757
|
52.914
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
403.151
|
60.473
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
453.545
|
68.032
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
257.816
|
64.454
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
306.156
|
76.539
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
326.298
|
81.575
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
396.795
|
99.199
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
543.830
|
135.958
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
837.902
|
209.475
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.005.482
|
251.370
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.089.272
|
272.318
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.173.062
|
293.266
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.340.643
|
335.161
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.508.223
|
377.056
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
51.790
|
7.768
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
61.500
|
9.225
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
64.737
|
9.711
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
79.303
|
11.895
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
108.434
|
16.265
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
210.395
|
31.559
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
252.474
|
37.871
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
273.514
|
41.027
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
294.553
|
44.183
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
336.632
|
50.495
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
378.71 1
|
56.807
|
VII
|
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với
trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
1.1
|
Mức trích đo địa chính thửa đất thì được thực
hiện theo quy định tại Mục V (Trích đo địa chính thửa đất)
|
|
|
1.2
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa
chính thửa đất)
|
|
|
1.2.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
966.317
|
241.579
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.147.501
|
286.875
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.217.627
|
304.407
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.489.203
|
372.301
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.042.108
|
510.527
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
3.137.650
|
784.413
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.765.180
|
941.295
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
4.078.945
|
1.019.736
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.392.710
|
1.098.178
|
|
Từ trên 100 ha đến 5 00 ha
|
Thửa
|
|
5.020.240
|
1.255.060
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
5.647.770
|
1.411.943
|
1.2.1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
193.823
|
29.073
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
230.164
|
34.525
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
242.278
|
36.342
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
298.810
|
44.821
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
411.873
|
61.781
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
629.923
|
94.488
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
755.908
|
113.386
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
818.900
|
122.835
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
881.892
|
132.284
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.007.877
|
151.182
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.133.862
|
170.079
|
1.2.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
644.540
|
161.135
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
765.391
|
191.348
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
815.745
|
203.936
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
991.987
|
247.997
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.359.576
|
339.894
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.094.754
|
523.689
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.513.705
|
628.426
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.723.180
|
680.795
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.932.656
|
733.164
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.351.606
|
837.902
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
3.770.557
|
942.639
|
1.2.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
129.474
|
19.421
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
153.750
|
23.063
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
161.842
|
24.276
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
198.257
|
29.739
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
271.086
|
40.663
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
525.988
|
78.898
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
631.185
|
94.678
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
683.784
|
102.568
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
736.383
|
110.457
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
841.580
|
126.237
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
946.778
|
142.017
|
1.3
|
Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính
bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện
tích tương ứng
|
|
|
1.3.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
579.790
|
144.948
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
688.501
|
172.125
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
730.576
|
182.644
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
893.522
|
223.380
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.225.265
|
306.316
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.882.590
|
470.648
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.259.108
|
564.777
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.447.367
|
611.842
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.635.626
|
658.907
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.012.144
|
753.036
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
3.388.662
|
847.166
|
1.3.1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
116.294
|
17.444
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
138.099
|
20.715
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
145.367
|
21.805
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
179.286
|
26.893
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
247.124
|
37.069
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
377.954
|
56.693
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
453.545
|
68.032
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
491.340
|
73.701
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
529.135
|
79.370
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
604.726
|
90.709
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
680.317
|
102.048
|
1.3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
386.724
|
96.681
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
459.235
|
114.809
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
489.447
|
122.362
|
|
Diện-tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
595.192
|
148.798
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
815.746
|
203.936
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.256.852
|
314.213
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.508.223
|
377.056
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.633.908
|
408.477
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.759.593
|
439.898
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.010.964
|
502.741
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.262.334
|
565.584
|
1.3.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
77.684
|
11.653
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
153.296
|
22.994
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
161.364
|
24.205
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
197.671
|
29.651
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
270.285
|
40.543
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
524.434
|
78.665
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
629.321
|
94.398
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
681.764
|
102.265
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
734.207
|
110.131
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
839.094
|
125.864
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
943.981
|
141.597
|
2
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với đo địa chính thửa đất
|
|
|
2.1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này
(Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng
|
|
|
2.1.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
1.352.844
|
338.211
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.606.502
|
401.625
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.704.678
|
426.170
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.084.884
|
521.221
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.858.952
|
714.738
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
4.392.710
|
1.098.178
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
5.271.252
|
1.317.813
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
5.710.523
|
1.427.631
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
6.149.794
|
1.537.449
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
7.028.336
|
1.757.084
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
7.906.878
|
1.976.720
|
2.1.1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
271.352
|
40.703
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
322.230
|
48.334
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
339.189
|
50.878
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
418.334
|
62.750
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
576.622
|
86.493
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
881.892
|
132.284
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.058.271
|
158.741
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.146.460
|
171.969
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.234.649
|
185.197
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.411.028
|
211.654
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.587.406
|
238.111
|
2.1.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
902.356
|
225.589
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
1.071.547
|
267.887
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
1.142.044
|
285.511
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.388.782
|
347.195
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.903.406
|
475.852
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
2.932.656
|
733.164
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.519.187
|
879.797
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.812.452
|
953.113
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.105.718
|
1.026.429
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
4.692.249
|
1.173.062
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
5.278.780
|
1.319.695
|
2.1.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
181.263
|
27.190
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
215.250
|
32.288
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
226.579
|
33.987
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
277.560
|
41.634
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
379.520
|
56.928
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
736.383
|
110.457
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
883.659
|
132.549
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
957.297
|
143.595
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.030.936
|
154.640
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.178.212
|
176.732
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
1.325.489
|
198.823
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều
tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng
tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục
V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng; từ tầng
thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng
sát mặt đất.
|
|
|
2.2
|
Đo đạc đối với tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ
lục này (Trích đo địa chính thửa đất)
|
|
|
2.2.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
579.790
|
144.948
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
688.501
|
172.125
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
730.576
|
182.644
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
893.522
|
223.380
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.225.265
|
306.316
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.882.590
|
470.648
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.259.108
|
564.777
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.447.367
|
611.842
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.635.626
|
658.907
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.012.144
|
753.036
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
3.388.662
|
847.166
|
2.2.1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
116.294
|
17.444
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
138.099
|
20.715
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
145.367
|
21.805
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
179.286
|
26.893
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
247.124
|
37.069
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
377.954
|
56.693
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
453.545
|
68.032
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
491.340
|
73.701
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
529.135
|
79.370
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
604.726
|
90.709
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
680.317
|
102.048
|
2.2.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
386.724
|
96.681
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
459.235
|
114.809
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
489.447
|
122.362
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
595.192
|
148.798
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
815.746
|
203.936
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
1.256.852
|
314.213
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.508.223
|
377.056
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.633.908
|
408.477
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.759.593
|
439.898
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.010.964
|
502.741
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
2.262.334
|
565.584
|
2.2.22
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
Diện tích <100 m2
|
Thửa
|
|
77.684
|
11.653
|
|
Diện tích 100-300 (m2)
|
Thửa
|
|
92.250
|
13.838
|
|
Diện tích >300-500 (m2)
|
Thửa
|
|
97.105
|
14.566
|
|
Diện tích >500-1000 (m2)
|
Thửa
|
|
118.954
|
17.843
|
|
Diện tích >1000-3000 (m2)
|
Thửa
|
|
162.652
|
24.398
|
|
Diện tích >3000-10.000 (m2)
|
Thửa
|
|
315.593
|
47.339
|
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
378.711
|
56.807
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
410.270
|
61.541
|
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
441.830
|
66.274
|
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
504.948
|
75.742
|
|
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
|
Thửa
|
|
568.067
|
85.210
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
|
|
VIII
|
Trích lục hồ sơ địa
chính
|
|
|
|
|
VIII.1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
|
|
|
|
1.
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
99.695
|
14.954
|
1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.290
|
3.944
|
1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
60.260
|
9.039
|
1.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.145
|
1.972
|
2
|
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm
nhiều thửa) mức áp dụng như sau
|
|
|
|
|
2.1
|
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
79.756
|
11.963
|
2.1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
21.032
|
3.155
|
2.1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
48.208
|
7.231
|
2.1.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.516
|
1.577
|
2.2
|
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính
bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
64.802
|
9.720
|
2.2.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
17.089
|
2.563
|
2.2.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
39.169
|
5.875
|
2.2.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.544
|
1.282
|
2.3
|
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức
quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
49.847
|
7.477
|
2.3.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.145
|
1.972
|
2.3.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
30.130
|
4.519
|
2.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.573
|
986
|
VIII.2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
|
|
|
|
1
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
125.985
|
18.898
|
1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.290
|
3.944
|
1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
73.405
|
11.011
|
2.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.290
|
3.944
|
2
|
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm
nhiều thửa) mức áp dụng như sau
|
|
|
|
|
2.1
|
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
100.788
|
15.118
|
2.1.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
21.032
|
3.155
|
2.1.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
58.724
|
8.809
|
2.1.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
21.032
|
3.155
|
2.2
|
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính
bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
81.890
|
12.284
|
2.2.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
17.089
|
2.563
|
2.2.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
47.713
|
7.157
|
2.2.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
17.089
|
2.563
|
2.3
|
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50
mức quy định tại Mục 1
|
Hồ sơ
|
1-3
|
62.992
|
9.449
|
2.3.1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.145
|
1.972
|
2.3.2
|
Trích lục thửa đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
36.702
|
5.505
|
2.3.3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.145
|
1.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỒNG LOẠT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
STT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Giá sản phẩm
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý
chung
|
I
|
Đăng ký, cấp giấy chứng
nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối
với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
281.894
|
42.284
|
2
|
282.084
|
42.313
|
3
|
282.466
|
42.370
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài
sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản
bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục
1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất
quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện
đăng ký chi trả.
|
Hồ sơ
|
1
|
451.030
|
67.654
|
2
|
451.335
|
67.700
|
3
|
451.945
|
67.792
|
3
|
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm
|
Hồ sơ
|
1
|
32.150
|
4.823
|
2
|
32.189
|
4.828
|
3
|
32.265
|
4.840
|
4
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
141.440
|
21.216
|
2
|
141.440
|
21.216
|
3
|
141.440
|
21.216
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
140.947
|
21.142
|
2
|
141.042
|
21.156
|
3
|
141.233
|
21.185
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
253.704
|
38.056
|
2
|
253.876
|
38.081
|
3
|
254.219
|
38.133
|
7
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
162.121
|
24.318
|
2
|
162.121
|
24.318
|
3
|
162.121
|
24.318
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối
với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
385.193
|
57.779
|
3
|
385.686
|
57.853
|
4
|
386.179
|
57.927
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài
sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản
bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục
1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất
quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện
đăng ký chi trả.
|
Hồ sơ
|
2
|
616.308
|
92.446
|
3
|
617.097
|
92.565
|
4
|
617.886
|
92.683
|
3
|
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm
|
Hồ sơ
|
2
|
49.748
|
7.462
|
3
|
49.896
|
7.484
|
4
|
50.044
|
7.507
|
4
|
Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
202.356
|
30.353
|
3
|
202.356
|
30.353
|
4
|
202.356
|
30.353
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
192.596
|
28.889
|
3
|
192.843
|
28.926
|
4
|
193.089
|
28.963
|
6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
346.673
|
52.001
|
3
|
347.117
|
52.068
|
4
|
347.561
|
52.134
|
7
|
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
175.693
|
26.354
|
3
|
175.693
|
26.354
|
4
|
175.693
|
26.354
|
III
|
Đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCNQSD đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
1
|
251.117
|
37.668
|
2
|
251.305
|
37.696
|
3
|
251.680
|
37.752
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài
sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại
Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do
người thực hiện đăng ký chi trả
|
Hồ sơ
|
1
|
326.452
|
48.968
|
2
|
326.696
|
49.004
|
3
|
327.184
|
49.078
|
3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung
trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
Thửa
|
1
|
25.685
|
3.853
|
2
|
25.741
|
3.861
|
3
|
25.853
|
3.878
|
4
|
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục
đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với
trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
|
Hồ sơ
|
1
|
251.117
|
37.668
|
2
|
251.305
|
37.696
|
3
|
251.680
|
37.752
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
226.005
|
33.901
|
2
|
226.174
|
33.926
|
3
|
226.512
|
33.977
|
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định
tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 10 được tính bằng
1,5 lần.
|
|
|
|
|
IV
|
Đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại phường
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
2
|
274.168
|
41.125
|
3
|
274.168
|
41.125
|
4
|
274.168
|
41.125
|
2
|
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài
sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại
Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do
người thực hiện đăng ký chi trả
|
|
2
|
356.419
|
53.463
|
Hồ sơ
|
3
|
356.419
|
53.463
|
|
4
|
356.419
|
53.463
|
3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung
trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
|
Thửa
|
2
|
25.837
|
3.875
|
3
|
25.837
|
3.875
|
4
|
25.837
|
3.875
|
4
|
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về
mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với
trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
|
Hồ sơ
|
2
|
274.168
|
41.125
|
3
|
274.168
|
41.125
|
4
|
274.168
|
41.125
|
5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
246.751
|
37.013
|
3
|
246.751
|
37.013
|
4
|
246.751
|
37.013
|
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định
tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 11 được tính bằng
1,5 lần.
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng/ hồ
sơ
TT
|
Danh mục công
việc
|
Giá sản phẩm
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
A
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.452.176
|
1.515.887
|
1.585.971
|
1.663.062
|
1.745.250
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.262.762
|
1.318.163
|
1.379.105
|
1.446.141
|
1.517.609
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
189.414
|
197.724
|
206.866
|
216.921
|
227.641
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.452.176
|
1.515.887
|
1.585.971
|
1.663.062
|
1.745.250
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.262.762
|
1.318.163
|
1.379.105
|
1.446.141
|
1.517.609
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
189.414
|
197.724
|
206.866
|
216.921
|
227.641
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
440.422
|
440.422
|
440.422
|
440.422
|
440.422
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
382.976
|
382.976
|
382.976
|
382.976
|
382.976
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
57.446
|
57.446
|
57.446
|
57.446
|
57.446
|
|
- Cấp tài sản
|
431.445
|
431.445
|
431.445
|
431.445
|
431.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
375.170
|
375.170
|
375.170
|
375.170
|
375.170
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
56.275
|
56.275
|
56.275
|
56.275
|
56.275
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
533.754
|
533.754
|
533.754
|
533.754
|
533.754
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
464.134
|
464.134
|
464.134
|
464.134
|
464.134
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
69.620
|
69.620
|
69.620
|
69.620
|
69.620
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
387.928
|
387.928
|
387.928
|
387.928
|
387.928
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
337.329
|
337.329
|
337.329
|
337.329
|
337.329
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.599
|
50.599
|
50.599
|
50.599
|
50.599
|
|
- Cấp tài sản
|
384.163
|
384.163
|
384.163
|
384.163
|
384.163
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
334.055
|
334.055
|
334.055
|
334.055
|
334.055
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.108
|
50.108
|
50.108
|
50.108
|
50.108
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
464.942
|
464.942
|
464.942
|
464.942
|
464.942
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
404.297
|
404.297
|
404.297
|
404.297
|
404.297
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
60.645
|
60.645
|
60.645
|
60.645
|
60.645
|
6
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
369.695
|
369.695
|
369.695
|
369.695
|
369.695
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
321.474
|
321.474
|
321.474
|
321.474
|
321.474
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
48.221
|
48.221
|
48.221
|
48.221
|
48.221
|
|
- Cấp tài sản
|
364.659
|
364.659
|
364.659
|
364.659
|
364.659
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
317.095
|
317.095
|
317.095
|
317.095
|
317.095
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
47.564
|
47.564
|
47.564
|
47.564
|
47.564
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
444.052
|
444.052
|
444.052
|
444.052
|
444.052
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
386.132
|
386.132
|
386.132
|
386.132
|
386.132
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
57.920
|
57.920
|
57.920
|
57.920
|
57.920
|
7
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
392.968
|
392.968
|
392.968
|
392.968
|
392.968
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
341.711
|
341.711
|
341.711
|
341.711
|
341.711
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
51.257
|
51.257
|
51.257
|
51.257
|
51.257
|
|
- Cấp tài sản
|
387.046
|
387.046
|
387.046
|
387.046
|
387.046
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
336.562
|
336.562
|
336.562
|
336.562
|
336.562
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.484
|
50.484
|
50.484
|
50.484
|
50.484
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
471.729
|
471.729
|
471.729
|
471.729
|
471.729
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
410.199
|
410.199
|
410.199
|
410.199
|
410.199
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
61.530
|
61.530
|
61.530
|
61.530
|
61.530
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
8.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
|
- Cấp tài sản
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
9
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
|
- Cấp tài sản
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
11
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
11.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
386.654
|
386.654
|
386.654
|
386.654
|
386.654
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
336.221
|
336.221
|
336.221
|
336.221
|
336.221
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.433
|
50.433
|
50.433
|
50.433
|
50.433
|
|
- Cấp tài sản
|
383.434
|
383.434
|
383.434
|
383.434
|
383.434
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
333.421
|
333.421
|
333.421
|
333.421
|
333.421
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.013
|
50.013
|
50.013
|
50.013
|
50.013
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
463.226
|
463.226
|
463.226
|
463.226
|
463.226
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
402.805
|
402.805
|
402.805
|
402.805
|
402.805
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
60.421
|
60.421
|
60.421
|
60.421
|
60.421
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
12.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
|
- Cấp tài sản
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
317.449
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
276.043
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
41.406
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
371.322
|
371.322
|
371.322
|
371.322
|
371.322
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
322.889
|
322.889
|
322.889
|
322.889
|
322.889
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
48.433
|
48.433
|
48.433
|
48.433
|
48.433
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.452.176
|
1.515.887
|
1.585.971
|
1.663.062
|
1.745.250
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.262.762
|
1.318.163
|
1.379.105
|
1.446.141
|
1.517.609
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
189.414
|
197.724
|
206.866
|
216.921
|
227.641
|
|
- Cấp tài sản
|
1.729.737
|
1.793.449
|
1.863.531
|
1.940.623
|
2.022.811
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.504.119
|
1.559.521
|
1.620.462
|
1.687.498
|
1.758.966
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
225.618
|
233.928
|
243.069
|
253.125
|
263.845
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
2.071.950
|
2.135.662
|
2.205.745
|
2.282.836
|
2.365.024
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.801.696
|
1.857.097
|
1.918.039
|
1.985.075
|
2.056.543
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
270.254
|
278.565
|
287.706
|
297.761
|
308.481
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.452.176
|
1.515.887
|
1.585.971
|
1.663.062
|
1.745.250
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.262.762
|
1.318.163
|
1.379.105
|
1.446.141
|
1.517.609
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
189.414
|
197.724
|
206.866
|
216.921
|
227.641
|
|
- Cấp tài sản
|
1.729.737
|
1.793.449
|
1.863.531
|
1.940.623
|
2.022.811
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.504.119
|
1.559.521
|
1.620.462
|
1.687.498
|
1.758.966
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
225.618
|
233.928
|
243.069
|
253.125
|
263.845
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
2.071.950
|
2.135.662
|
2.205.745
|
2.282.836
|
2.365.024
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.801.696
|
1.857.097
|
1.918.039
|
1.985.075
|
2.056.543
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
270.254
|
278.565
|
287.706
|
297.761
|
308.481
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.729.737
|
1.793.449
|
1.863.531
|
1.940.623
|
2.022.811
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.504.119
|
1.559.521
|
1.620.462
|
1.687.498
|
1.758.966
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
225.618
|
233.928
|
243.069
|
253.125
|
263.845
|
16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
458.319
|
458.319
|
458.319
|
458.319
|
458.319
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.452.176
|
1.515.887
|
1.585.971
|
1.663.062
|
1.745.250
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.262.762
|
1.318.163
|
1.379.105
|
1.446.141
|
1.517.609
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
189.414
|
197.724
|
206.866
|
216.921
|
227.641
|
|
- Cấp tài sản
|
1.729.737
|
1.793.449
|
1.863.531
|
1.940.623
|
2.022.811
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.504.119
|
1.559.521
|
1.620.462
|
1.687.498
|
1.758.966
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
225.618
|
233.928
|
243.069
|
253.125
|
263.845
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
2.071.950
|
2.135.662
|
2.205.745
|
2.282.836
|
2.365.024
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.801.696
|
1.857.097
|
1.918.039
|
1.985.075
|
2.056.543
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
270.254
|
278.565
|
287.706
|
297.761
|
308.481
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
461.021
|
461.021
|
461.021
|
461.021
|
461.021
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
400.888
|
400.888
|
400.888
|
400.888
|
400.888
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
60.133
|
60.133
|
60.133
|
60.133
|
60.133
|
|
- Cấp tài sản
|
451.856
|
451.856
|
451.856
|
451.856
|
451.856
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
392.918
|
392.918
|
392.918
|
392.918
|
392.918
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.938
|
58.938
|
58.938
|
58.938
|
58.938
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
560.554
|
560.554
|
560.554
|
560.554
|
560.554
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
487.438
|
487.438
|
487.438
|
487.438
|
487.438
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
73.116
|
73.116
|
73.116
|
73.116
|
73.116
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
19.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
458.898
|
458.898
|
458.898
|
458.898
|
458.898
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
399.042
|
399.042
|
399.042
|
399.042
|
399.042
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.856
|
59.856
|
59.856
|
59.856
|
59.856
|
|
- Cấp tài sản
|
450.640
|
450.640
|
450.640
|
450.640
|
450.640
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
391.861
|
391.861
|
391.861
|
391.861
|
391.861
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.779
|
58.779
|
58.779
|
58.779
|
58.779
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
557.694
|
557.694
|
557.694
|
557.694
|
557.694
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
484.951
|
484.951
|
484.951
|
484.951
|
484.951
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
72.743
|
72.743
|
72.743
|
72.743
|
72.743
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
20.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
457.199
|
457.199
|
457.199
|
457.199
|
457.199
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
397.564
|
397.564
|
397.564
|
397.564
|
397.564
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.635
|
59.635
|
59.635
|
59.635
|
59.635
|
|
- Cấp tài sản
|
449.667
|
449.667
|
449.667
|
449.667
|
449.667
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
391.015
|
391.015
|
391.015
|
391.015
|
391.015
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.652
|
58.652
|
58.652
|
58.652
|
58.652
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
555.406
|
555.406
|
555.406
|
555.406
|
555.406
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
482.962
|
482.962
|
482.962
|
482.962
|
482.962
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
72.444
|
72.444
|
72.444
|
72.444
|
72.444
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
701.092
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
609.645
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
91.447
|
|
- Cấp tài sản
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
666.660
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
579.704
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
86.956
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
909.226
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
790.631
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
118.595
|
22
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
22.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
467.757
|
467.757
|
467.757
|
467.757
|
467.757
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
406.745
|
406.745
|
406.745
|
406.745
|
406.745
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
61.012
|
61.012
|
61.012
|
61.012
|
61.012
|
|
- Cấp tài sản
|
455.915
|
455.915
|
455.915
|
455.915
|
455.915
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
396.448
|
396.448
|
396.448
|
396.448
|
396.448
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.467
|
59.467
|
59.467
|
59.467
|
59.467
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
569.458
|
569.458
|
569.458
|
569.458
|
569.458
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
495.181
|
495.181
|
495.181
|
495.181
|
495.181
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
74.277
|
74.277
|
74.277
|
74.277
|
74.277
|
23
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
23.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
458.473
|
458.473
|
458.473
|
458.473
|
458.473
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
398.672
|
398.672
|
398.672
|
398.672
|
398.672
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.801
|
59.801
|
59.801
|
59.801
|
59.801
|
|
- Cấp tài sản
|
450.397
|
450.397
|
450.397
|
450.397
|
450.397
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
391.650
|
391.650
|
391.650
|
391.650
|
391.650
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.747
|
58.747
|
58.747
|
58.747
|
58.747
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
557.122
|
557.122
|
557.122
|
557.122
|
557.122
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
484.454
|
484.454
|
484.454
|
484.454
|
484.454
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
72.668
|
72.668
|
72.668
|
72.668
|
72.668
|
24
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
|
406.810
|
406.810
|
406.810
|
406.810
|
406.810
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
353.748
|
353.748
|
353.748
|
353.748
|
353.748
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
53.062
|
53.062
|
53.062
|
53.062
|
53.062
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
394.968
|
394.968
|
394.968
|
394.968
|
394.968
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
343.450
|
343.450
|
343.450
|
343.450
|
343.450
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
51.518
|
51.518
|
51.518
|
51.518
|
51.518
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
|
490.371
|
490.371
|
490.371
|
490.371
|
490.371
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
426.410
|
426.410
|
426.410
|
426.410
|
426.410
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
63.961
|
63.961
|
63.961
|
63.961
|
63.961
|
25
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
|
404.319
|
404.319
|
404.319
|
404.319
|
404.319
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
351.582
|
351.582
|
351.582
|
351.582
|
351.582
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
52.737
|
52.737
|
52.737
|
52.737
|
52.737
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
393.543
|
393.543
|
393.543
|
393.543
|
393.543
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
342.211
|
342.211
|
342.211
|
342.211
|
342.211
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
51.332
|
51.332
|
51.332
|
51.332
|
51.332
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
487.017
|
487.017
|
487.017
|
487.017
|
487.017
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
423.493
|
423.493
|
423.493
|
423.493
|
423.493
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
63.524
|
63.524
|
63.524
|
63.524
|
63.524
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
764.445
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
664.735
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
99.710
|
|
- Cấp tài sản
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
739.671
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
643.192
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
96.479
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
956.601
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
831.827
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
124.774
|
26.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
453.675
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
394.500
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
59.175
|
|
- Cấp tài sản
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
447.754
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
389.351
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
58.403
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
550.575
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
478.761
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
71.814
|
27
|
Đăng ký bổ sung tài sản vào Giấy chứng nhận đã
cấp
|
458.318
|
458.318
|
458.318
|
458.318
|
458.318
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
398.538
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
59.781
|
B
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
808.554
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
703.090
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
105.464
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
361.208
|
361.208
|
361.208
|
361.208
|
361.208
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
314.094
|
314.094
|
314.094
|
314.094
|
314.094
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
47.114
|
47.114
|
47.114
|
47.114
|
47.114
|
|
- Cấp tài sản
|
369.335
|
369.335
|
369.335
|
369.335
|
369.335
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
321.161
|
321.161
|
321.161
|
321.161
|
321.161
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
48.174
|
48.174
|
48.174
|
48.174
|
48.174
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
459.189
|
459.189
|
459.189
|
459.189
|
459.189
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
399.295
|
399.295
|
399.295
|
399.295
|
399.295
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
59.894
|
59.894
|
59.894
|
59.894
|
59.894
|
5
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
304.599
|
304.599
|
304.599
|
304.599
|
304.599
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
264.869
|
264.869
|
264.869
|
264.869
|
264.869
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
39.730
|
39.730
|
39.730
|
39.730
|
39.730
|
|
- Cấp tài sản
|
308.009
|
308.009
|
308.009
|
308.009
|
308.009
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
267.834
|
267.834
|
267.834
|
267.834
|
267.834
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
40.175
|
40.175
|
40.175
|
40.175
|
40.175
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
370.530
|
370.530
|
370.530
|
370.530
|
370.530
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
322.200
|
322.200
|
322.200
|
322.200
|
322.200
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
48.330
|
48.330
|
48.330
|
48.330
|
48.330
|
6
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
288.768
|
288.768
|
288.768
|
288.768
|
288.768
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
251.103
|
251.103
|
251.103
|
251.103
|
251.103
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
37.665
|
37.665
|
37.665
|
37.665
|
37.665
|
|
- Cấp tài sản
|
295.817
|
295.817
|
295.817
|
295.817
|
295.817
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
257.232
|
257.232
|
257.232
|
257.232
|
257.232
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
38.585
|
38.585
|
38.585
|
38.585
|
38.585
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
359.725
|
359.725
|
359.725
|
359.725
|
359.725
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
312.804
|
312.804
|
312.804
|
312.804
|
312.804
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
46.921
|
46.921
|
46.921
|
46.921
|
46.921
|
7
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
309.551
|
309.551
|
309.551
|
309.551
|
309.551
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
269.175
|
269.175
|
269.175
|
269.175
|
269.175
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
40.376
|
40.376
|
40.376
|
40.376
|
40.376
|
|
- Cấp tài sản
|
314.912
|
314.912
|
314.912
|
314.912
|
314.912
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
273.836
|
273.836
|
273.836
|
273.836
|
273.836
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
41.075
|
41.075
|
41.075
|
41.075
|
41.075
|
|
- Cáp đất và tài sản
|
382.695
|
382.695
|
382.695
|
382.695
|
382.695
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
332.778
|
332.778
|
332.778
|
332.778
|
332.778
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.917
|
49.917
|
49.917
|
49.917
|
49.917
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
8.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
|
- Cấp tài sản
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
9
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
|
- Cấp tài sản
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
11
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
11.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
303.347
|
303.347
|
303.347
|
303.347
|
303.347
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
263.780
|
263.780
|
263.780
|
263.780
|
263.780
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
39.567
|
39.567
|
39.567
|
39.567
|
39.567
|
|
- Cấp tài sản
|
306.263
|
306.263
|
306.263
|
306.263
|
306.263
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
266.316
|
266.316
|
266.316
|
266.316
|
266.316
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
39.947
|
39.947
|
39.947
|
39.947
|
39.947
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
366.821
|
366.821
|
366.821
|
366.821
|
366.821
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
318.975
|
318.975
|
318.975
|
318.975
|
318.975
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
47.846
|
47.846
|
47.846
|
47.846
|
47.846
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
12.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
240.522
|
240.522
|
240.522
|
240.522
|
240.522
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
209.150
|
209.150
|
209.150
|
209.150
|
209.150
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
31.372
|
31.372
|
31.372
|
31.372
|
31.372
|
|
- Cấp tài sản
|
251.804
|
251.804
|
251.804
|
251.804
|
251.804
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
218.960
|
218.960
|
218.960
|
218.960
|
218.960
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
32.844
|
32.844
|
32.844
|
32.844
|
32.844
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.815
|
482.815
|
482.815
|
482.815
|
482.815
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
419.839
|
419.839
|
419.839
|
419.839
|
419.839
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
62.976
|
62.976
|
62.976
|
62.976
|
62.976
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
|
- Cấp tài sản
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
|
- Cấp tài sản
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
16
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
407.734
|
407.734
|
407.734
|
407.734
|
407.734
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
354.551
|
354.551
|
354.551
|
354.551
|
354.551
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
53.183
|
53.183
|
53.183
|
53.183
|
53.183
|
17
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
1.267.072
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
1.101.802
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
165.270
|
|
- Cấp tài sản
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
1.376.211
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
1.196.705
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
179.506
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
1.719.340
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
1.495.078
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
224.262
|
18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biển động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
383.963
|
383.963
|
383.963
|
383.963
|
383.963
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
333.881
|
333.881
|
333.881
|
333.881
|
333.881
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.082
|
50.082
|
50.082
|
50.082
|
50.082
|
|
- Cấp tài sản
|
392.262
|
392.262
|
392.262
|
392.262
|
392.262
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
341.098
|
341.098
|
341.098
|
341.098
|
341.098
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
51.165
|
51.165
|
51.165
|
51.165
|
51.165
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
489.321
|
489.321
|
489.321
|
489.321
|
489.321
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
425.496
|
425.496
|
425.496
|
425.496
|
425.496
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
63.824
|
63.824
|
63.824
|
63.824
|
63.824
|
19
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
19.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.960
|
381.960
|
381.960
|
381.960
|
381.960
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
332.139
|
332.139
|
332.139
|
332.139
|
332.139
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.821
|
49.821
|
49.821
|
49.821
|
49.821
|
|
- Cấp tài sản
|
389.469
|
389.469
|
389.469
|
389.469
|
389.469
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
338.669
|
338.669
|
338.669
|
338.669
|
338.669
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.800
|
50.800
|
50.800
|
50.800
|
50.800
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
483.992
|
483.992
|
483.992
|
483.992
|
483.992
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
420.863
|
420.863
|
420.863
|
420.863
|
420.863
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
63.129
|
63.129
|
63.129
|
63.129
|
63.129
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
20.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
380.207
|
380.207
|
380.207
|
380.207
|
380.207
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
330.614
|
330.614
|
330.614
|
330.614
|
330.614
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.592
|
49.592
|
49.592
|
49.592
|
49.592
|
|
- Cấp tài sản
|
387.025
|
387.025
|
387.025
|
387.025
|
387.025
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
336.544
|
336.544
|
336.544
|
336.544
|
336.544
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.482
|
50.482
|
50.482
|
50.482
|
50.482
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
479.204
|
479.204
|
479.204
|
479.204
|
479.204
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
416.699
|
416.699
|
416.699
|
416.699
|
416.699
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
62.505
|
62.505
|
62.505
|
62.505
|
62.505
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
514.427
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
447.328
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
67.099
|
|
- Cấp tài sản
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
464.879
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
404.243
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
60.636
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
656.650
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
571.000
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
85.650
|
22
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
22.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
392.118
|
392.118
|
392.118
|
392.118
|
392.118
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
340.972
|
340.972
|
340.972
|
340.972
|
340.972
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
51.146
|
51.146
|
51.146
|
51.146
|
51.146
|
|
- Cấp tài sản
|
402.840
|
402.840
|
402.840
|
402.840
|
402.840
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
350.296
|
350.296
|
350.296
|
350.296
|
350.296
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
52.544
|
52.544
|
52.544
|
52.544
|
52.544
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
506.552
|
506.552
|
506.552
|
506.552
|
506.552
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
440.480
|
440.480
|
440.480
|
440.480
|
440.480
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
66.072
|
66.072
|
66.072
|
66.072
|
66.072
|
23
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
|
- Cấp tài sản
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
822.593
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
715.298
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
107.295
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
1.052.954
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
915.612
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
137.342
|
23.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
378.516
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
329.144
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
49.372
|
|
- Cấp tài sản
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
383.877
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
333.806
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
50.071
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
471.747
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
410.214
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
61.532
|
24
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
785.045
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
682.648
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
102.397
|
24.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
25
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
|
323.153
|
323.153
|
323.153
|
323.153
|
323.153
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
281.003
|
281.003
|
281.003
|
281.003
|
281.003
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
42.150
|
42.150
|
42.150
|
42.150
|
42.150
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
333.875
|
333.875
|
333.875
|
333.875
|
333.875
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
290.326
|
290.326
|
290.326
|
290.326
|
290.326
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
43.549
|
43.549
|
43.549
|
43.549
|
43.549
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
|
418.005
|
418.005
|
418.005
|
418.005
|
418.005
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
363.483
|
363.483
|
363.483
|
363.483
|
363.483
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
54.522
|
54.522
|
54.522
|
54.522
|
54.522
|
26
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
|
320.706
|
320.706
|
320.706
|
320.706
|
320.706
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
278.875
|
278.875
|
278.875
|
278.875
|
278.875
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
41.831
|
41.831
|
41.831
|
41.831
|
41.831
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
330.463
|
330.463
|
330.463
|
330.463
|
330.463
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
287.359
|
287.359
|
287.359
|
287.359
|
287.359
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
43.104
|
43.104
|
43.104
|
43.104
|
43.104
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
411.743
|
411.743
|
411.743
|
411.743
|
411.743
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
358.038
|
358.038
|
358.038
|
358.038
|
358.038
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
53.706
|
53.706
|
53.706
|
53.706
|
53.706
|
27
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
785.315
|
785.315
|
785.315
|
785.315
|
785.315
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
682.883
|
682.883
|
682.883
|
682.883
|
682.883
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
102.432
|
102.432
|
102.432
|
102.432
|
102.432
|
|
- Cấp tài sản
|
822.864
|
822.864
|
822.864
|
822.864
|
822.864
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
715.534
|
715.534
|
715.534
|
715.534
|
715.534
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
107.330
|
107.330
|
107.330
|
107.330
|
107.330
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
1.053.215
|
1.053.215
|
1.053.215
|
1.053.215
|
1.053.215
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
915.839
|
915.839
|
915.839
|
915.839
|
915.839
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
137.376
|
137.376
|
137.376
|
137.376
|
137.376
|
27.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
381.459
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
331.703
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
49.755
|
|
- Cấp tài sản
|
388.771
|
388.771
|
388.771
|
388.771
|
388.771
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
338.062
|
338.062
|
338.062
|
338.062
|
338.062
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
50.709
|
50.709
|
50.709
|
50.709
|
50.709
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.913
|
482.913
|
482.913
|
482.913
|
482.913
|
|
+ Chi phí trực tiếp
|
419.924
|
419.924
|
419.924
|
419.924
|
419.924
|
|
+ Chi phí quản lý chung
|
62.989
|
62.989
|
62.989
|
62.989
|
62.989
|
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
624
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|