Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1347/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đất Đỏ Vũng Tàu
Số hiệu:
1347/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
28/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1347/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ L uật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01 /201 7 /NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 201 7 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai ;
Căn cứ Quyết
định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ
chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn
cứ Thông tư số 01 /20 21 /TT-BTNMT
ngày 12 tháng
4 năm 20 21 của Bộ trưởng Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ;
Căn cứ Nghị
quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết
số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua
Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập
thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe
báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện
và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 của huyện Đất Đỏ đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01
tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị
của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình 39/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm
2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2285/TTr-STNMT ngày 19
tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Láng Dài
Xã Lộc An
Xã Long Mỹ
Xã Long Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14.890,03
2.681,52
1.193,87
1.094,02
2.450,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.879,49
1.186,09
19,05
131,07
926,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.625,64
1.180,62
15,56
128,45
818,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.927,63
543,41
16,82
73,19
409,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.926,68
907,04
238,98
671,25
1.098,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.275,29
353,20
188,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
774,27
37,38
565,82
28,70
16,33
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
106,68
7,60
1,66
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.967,87
542,28
532,78
203,95
493,66
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
56,27
12,88
2.2
Đất an ninh
CAN
14,76
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
496,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,68
19,68
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
178,60
0,33
30,47
19,61
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,67
20,47
14,82
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
84,70
34,14
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,94
9,94
2.9
Đất hạ tầng
DHT
2.029,37
414,17
198,96
143,85
352,13
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.186,44
306,21
174,62
71,53
109,16
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
552,49
64,21
18,03
59,29
231,70
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,60
1,29
1,13
2,01
1,25
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,53
0,17
0,60
0,34
0,17
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
55,03
6,45
2,90
1,56
4,50
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
99,22
0,30
1,25
1,45
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,35
0,24
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,05
0,03
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,92
0,10
0,02
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,08
24,89
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
36,68
9,24
0,18
1,87
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
38,05
0,78
0,30
8,94
0,88
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
7,29
0,48
0,10
0,89
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,97
1,37
0,25
0,28
0,34
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
16,72
5,16
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
357,55
74,66
68,20
38,98
68,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
301,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,21
0,33
0,25
0,75
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,33
1,68
0,88
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
11,30
0,09
0,06
0,35
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
195,22
44,63
121,05
21,93
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
46,11
6,70
38,74
0,67
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
55,11
5,00
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
116,40
88,79
Tiếp theo
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phước Hội
Xã P.Long Thọ
TT Đất Đỏ
TT Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14.890,03
1.930,91
2.847,04
1.686,40
1.006,17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.879,49
804,73
1.039,08
647,28
125,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.625,64
804,73
1.030,93
521,37
125,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.927,63
23,02
602,31
250,15
9,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.926,68
822,72
1.185,60
787,13
215,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.275,29
143,82
590,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
774,27
39,20
20,05
1,84
64,95
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
106,68
97,42
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.967,87
335,71
803,61
495,55
560,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
56,27
3,20
12,70
27,49
2.2
Đất an ninh
CAN
14,76
9,78
3,39
1,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
496,22
496,22
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,68
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
178,60
4,22
0,78
1,22
121,95
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
73,67
33,72
3,01
0,61
1,04
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
84,70
50,56
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,94
2.9
Đất hạ tầng
DHT
2.029,37
220,51
244,28
224,25
231,22
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.186,44
116,74
161,32
146,52
100,34
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
552,49
64,31
76,43
35,09
3,43
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,60
2,16
0,67
7,22
0,88
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,53
3,74
0,61
0,30
0,60
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
55,03
11,25
1,19
16,18
11,02
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
99,22
2,00
94,22
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2,35
0,39
1,19
0,43
0,10
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,04
0,50
0,07
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,92
0,21
0,02
1,01
1,56
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,08
0,07
0,12
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
36,68
1,45
1,35
7,35
15,24
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
38,05
19,24
6,24
1,67
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
7,29
0,99
1,50
1,35
1,98
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,97
0,18
0,06
0,27
0,23
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
16,72
0,15
0,59
3,00
7,73
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
357,55
62,52
45,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
301,13
187,29
113,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,21
0,21
0,97
9,43
0,83
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,33
0,18
2,30
0,29
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
11,30
1,04
5,60
4,16
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
195,22
7,61
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
46,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
55,11
50,11
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
116,40
27,61
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Láng Dài
Xã Lộc An
Xã Long Mỹ
Xã Long Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
313,91
186,17
53,33
13,74
1,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,72
2,86
0,53
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15,52
2,86
0,50
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19,99
1,69
0,03
2,55
0,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
262,98
181,03
53,30
10,57
0,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,78
0,59
0,09
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
81,99
0,66
65,60
1,40
0,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,68
19,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,71
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất hạ tầng
DHT
8,67
0,05
0,49
0,10
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,35
0,05
0,10
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,59
0,14
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,08
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
6,83
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,47
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,35
0,35
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,21
0,18
0,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,21
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
45,74
45,74
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,61
0,61
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,99
Tiếp theo
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phước Hội
Xã P.Long Thọ
TT Đất Đỏ
TT Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
313,91
0,10
20,08
12,74
26,44
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,72
5,30
5,97
0,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
15,52
5,18
5,92
0,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19,99
8,66
2,90
3,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
262,98
0,10
6,10
3,79
7,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,44
14,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,78
0,02
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
81,99
0,08
0,55
0,78
12,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,45
2,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,68
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,71
0,71
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất hạ tầng
DHT
8,67
0,08
0,42
0,02
7,51
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,35
0,20
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,59
0,37
0,02
0,06
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,08
0,08
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
6,83
6,83
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,47
0,05
0,42
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,35
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,21
0,13
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,70
1,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,21
0,15
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
45,74
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,61
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,99
0,99
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Láng Dài
Xã Lộc An
Xã Long Mỹ
Xã
Long Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
128,23
9,86
12,77
27,38
17,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
18,52
3,36
1,03
0,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
15,82
2,86
0,50
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,78
3,00
1,50
3,35
8,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
62,89
3,50
3,67
23,00
8,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,60
7,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,00
10,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
10,00
10,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Tiếp theo
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phước Hội
Xã P.Long Thọ
TT Đất Đỏ
TT. Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
128,23
9,70
12,43
11,02
27,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
18,52
0,30
5,80
6,47
0,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
15,82
0,30
5,18
5,92
0,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,78
2,00
2,13
3,05
1,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
62,89
7,40
4,50
1,50
10,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,44
14,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
10,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Láng Dài
Xã Lộc An
Xã Long Mỹ
Xã Long Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1,67
1,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,67
1,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5,16
5,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất hạ tầng
DHT
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
5,16
5,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Stt
Chỉ tiêu sử sụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phước Hội
Xã P.Long Thọ
TT Đất Đỏ
TT Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất hạ tầng
DHT
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
5,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại
Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định
này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân
huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch
sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên
trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
Tên dự án
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
Địa điểm
(Xã, huyện)
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn
Ghi Chú
Dự kiến thực hiện 2022
Thực hiện thu hồi năm 2022
Thực hiện CMĐ năm 2022
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng dự án
đăng ký thực hiện năm 2022: 18 dự án
397,34
397,34
30,16
I
Đất quốc
phòng (1 dự án)
12,80
12,80
12,80
1
Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
TT Phước Hải
CQP
12,80
12,80
12,80
Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư lệnh QK7
về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân
Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân
sự huyện
Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai
đoạn 2021-2030
Đất nhà nước
Phát sinh mới
II
Đất giao
thông (11 dự án)
351,91
351,91
13,93
1
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp
khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù
Ban QLDA ĐTXD huyện
TT Phước Hải
DGT
18,15
18,15
2,60
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh về
chủ trương đầu tư dự án
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
Đất Nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
2
Dự án đường tránh QL55
Ban QLDA CN giao thông
TT Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ
DGT
13,28
13,28
2,98
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
3
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ
Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ)
UBND huyện Đất Đỏ
TT Đất Đỏ
DGT
1,56
1,56
Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách huyện
Chuyển tiếp 2022
4
Sân bay chuyên dùng
Công ty TNHH dự án Hồ Tràm
Xã Láng Dài, xã Lộc An
DGT
238,12
238,12
2,81
Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ Quốc phòng
Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự
án Hồ Tràm
Đất nhà nước và đất dân
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
5
Đường từ trạm y tế cũ đến Cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Xã Lộc An
DGT
1,54
1,54
Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018
Đất nhà nước và đất dân
Vốn tỉnh
Chuyển tiếp 2022
6
Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Xã Phước Long Thọ
DGT
1,37
1,37
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
7
Dự án đường tỉnh 997(ĐT 992C cũ)
Ban QHDA CN giao thông
Xã PLThọ - xã Long Tân - Lộc An
DGT
15,53
15,53
5,01
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
8
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến
Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ
Ban QLDA CN giao thông
Xã Long Mỹ
DGT
15,18
15,18
0,53
QĐ phê duyệt dự án số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2018;
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
9
Đường từ QL55 đến nhà ông Cần
Ban QLDA ĐTXD huyện
Xã Phước Long Thọ
DGT
0,85
0,85
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020
Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện
Đất Đỏ
Đất dân
Ngân sách huyện
Phát sinh mới
10
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An
Sở NN và PTNT
Xã Lộc An
DTL
45,65
45,65
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT;
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2017;
Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh dự án.
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
11
Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xã
Hòn Một) thị trấn Phước Hải
Ban quản lý dự án huyện
thị trấn Phước Hải
Đường giao thông
0,68
0,68
Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
Đất nhà nước và đất dân
Chuyển tiếp 2022
III
Đất thủy lợi
(3 dự án)
18,70
18,70
3,36
1
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài
DTL
7,85
7,85
0,25
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày
22/4/2014 của UBND tỉnh.
Đất dân và Đất Nhà nước
Vốn tín dụng ưu đãi
Chuyển tiếp 2022
2
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu
Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền
Ban QLDA CN NN và PTNT tỉnh
TT Đất Đỏ
DTL
10,80
10,80
3,06
Nghị quyết số 83/NQQ-HĐND ngày 1/10/2021 của UBND tỉnh về
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021
Đất nhà nước và đất dân
Phát sinh mới
3
Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy
Ban QLDA ĐTXD
Thị trấn Đất Đỏ
DTL
0,05
0,05
0,05
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 24/12/2021
Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
Đất Nhà nước và đất dân
Phát sinh mới
IV
Đất năng
lượng (01 dự án)
1,43
1,43
0,07
1
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu
nối
Tổng công ty Điện lực Miền Nam
Xã Phước Long Thọ + Xã Long Tân
DNL
1,43
1,43
0,07
Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn
2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công
thương
Công văn số 3284/UBND-VP ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh
Quyết định số 2308/QĐ-EVNSPC ngày 16/7/2018 của Tổng công
ty Điện lực miền Nam
Đất dân
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
V
Đất có di
tích lịch sử, văn hóa (01 dự án)
0,32
0,32
1
Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm
(Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phù; Bia
tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND
Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Trảng Dầu Phước Hội
Ban QLDA ĐTXD huyện
Thị trấn Đất Đỏ; thị trấn Phước Hải; xã
Phước Long Thọ; xã Phước Hội
Xây dựng bia chiến tích
0,32
0,32
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020
Đất nhà nước và đất dân
Chuyển tiếp 2022
VI
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án)
12,18
12,18
1
XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải
UBND huyện
TT Phước Hải, xã Lộc An
DKV
12,18
12,18
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
Thông báo số 420/TB-UB ngày 7/6/2021 của UB tỉnh
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách Tỉnh
Chuyển tiếp 2022
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
Tên dự án
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
Địa điểm
(Xã, huyện)
Diện tích dự kiến thực hiện 2022
Giao, thuê năm 2022
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn
Ghi Chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng dự án
đăng ký thực hiện năm 2022: 26 dự án
194,41
194,41
I
Đất an
ninh (01 dự án)
2,99
2,99
1
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ
PCCC và CHCN
Công an tỉnh BRVT
xã Phước Hội
2,99
2,99
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh
Công văn số 3999/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/6/2020 của Sở tài
nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất
Công thổ
Chuyển tiếp 2022
II
Đất cụm
công nghiệp ( 1 dự án)
19,68
19,68
1
Cụm công nghiệp - CBHS Lộc An ( Trong khu CBHS tập trung)
Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng khu
công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ I
xã Lộc An
19,68
19,68
QĐ số 3901/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh
Phát sinh mới
III
Đất giao
thông (8 dự án)
29,21
29,21
1
Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển
Ban QLDA ĐTXD huyện
Xã Lộc An
1,74
1,74
Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018
Đất nhà nước và đất dân
Vốn tỉnh
Chuyển tiếp 2022
2
Tỉnh lộ 765 nối dài
Ban QLDA chuyên ngành GT
Xã Long Tân
8,10
8,10
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh
Đất nhà nước và đất dân
NS tỉnh
Chuyển tiếp 2022
3
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ
UBND huyện Đất Đỏ
TT Phước Hải, xã Long Mỹ
3,72
3,72
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
Đất dân và Đất Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
4
Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)
Ban QLDA ĐTXD
TT Phước Hải
0,63
0,63
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất
Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn
vốn huyện quyết định đầu tư
Đất dân và Đất Nhà nước
Ngân sách huyện
Chuyển tiếp 2022
5
Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A)
Ban QLDA ĐTXD
TT Phước Hải
0,77
0,77
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất
Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn
vốn huyện quyết định đầu tư
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách huyện
Chuyển tiếp 2022
6
Đường QH số 2
UBND huyện Đất Đỏ
TT Đất Đỏ
5,20
5,20
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 của UBND tỉnh
Đất dân và Đất Nhà nước
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
7
Đường QH số 3
UBND huyện Đất Đỏ
TT Đất Đỏ
5,05
5,05
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định
733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh
- Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ
tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019
của tỉnh BR-VT
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
8
Đường Long Tân - Láng Dài
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Long Tân
4,00
4,00
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của UBND tỉnh
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách Tỉnh
Chuyển tiếp 2022
IV
Đất thủy lợi
(7 dự án)
48,76
48,76
1
Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng
Ban QLDA ĐTXD huyện
xã Láng Dài
9,98
9,98
NQ số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019
Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
Đất Nhà nước và đất dân
Vốn tỉnh
Chuyển tiếp 2022
2
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công
nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá
Ban QLDA ĐTXD
Xã Phước Long Thọ
1,42
1,42
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất
Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Đất dân
Ngân sách huyện
Chuyển tiếp 2022
3
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập
Bà đến Đá Me Heo)
Trung tâm QLKTCT thủy lợi
Xã Long Tân,
2,61
2,61
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày
31/12/2017 của UBND tỉnh
Đất đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
4
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập
Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha)
Trung tâm QLKTCT thủy lợi
Xã Phước Hội
1,38
1,38
QĐ số 3907/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND
ngày 26/6/2020 của UBND huyện
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
5
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
Xã Lộc An
2,24
2,24
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày
31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
6
Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập
Suối Sỏi
Trung tâm QLKTCT thủy lợi
Xã Long Tân,
0,03
0,03
Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP
về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Đất dân
Vốn sự nghiệp
Chuyển tiếp 2022
7
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến
N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT
Xã Long Tân, PLT, Láng Dài
31,10
31,10
Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã
hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;
Đất nhà nước và đất dân
Ngân sách nhà nước
Chuyển tiếp 2022
V
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao (1 dự án)
88,36
88,36
1
Khu sân Gold và dịch vụ Hương Sen
Công ty Cổ phần Hương Sen
TT Phước Hải
88,36
88,36
Công văn số 1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh
Đất nhà nước
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
VI
Đất bưu
chính viễn thông (04 dự án)
0,13
0,13
1
Trạm tổng đài Phước Hải
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
TT Phước Hải
0,05
0,05
Quyết định cho thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003.
Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ
Đất nhà nước
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
2
Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
TT Đất Đỏ
0,01
0,01
Quyết định cho thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998.
Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ
Đất nhà nước
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
3
Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
Xã Láng Dài
0,05
0,05
Quyết định cho thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998.
Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ
Đất nhà nước
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
4
Tổng đài Phước Hội
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu
Xã Phước Hội
0,02
0,02
Quyết định cho thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007.
Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ.
Đất nhà nước
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
VII
Đất tôn
giáo (01 dự án)
0,09
0,09
1
Chùa Phổ Đà
Chùa Phổ Đà
Xã Láng Dài
0,09
0,09
Công văn số 23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm
định nhu cầu sử dụng đất đối với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà
Đất dân
Vốn chùa
Chuyển tiếp 2022
VIII
Đất ở (2 dự
án)
4,50
4,50
1
Khu tái định cư Bàu Bèo
UBND huyện Đất Đỏ
TT Đất Đỏ
4,00
4,00
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án
Phát sinh mới
2
Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Phước Long Thọ
0,50
0,50
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án
Phát sinh mới
IX
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02 dự án)
0,69
0,69
1
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
xã Lộc An
0,51
0,51
- Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày
01/12/2016
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản
lý
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
2
Trạm Kiểm lâm Lộc An
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT
Xã Phước Hội
0,18
0,18
Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày
27/12/2016 của UBND tỉnh
Nhà nước quản lý
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp 2022
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ,
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
Tên dự án
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
Địa điểm
(Xã, huyện)
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn
Ghi Chú
Tổng DT dự án
Dự kiến thực hiện 2022
Thực hiện CMĐ năm 2022
A
Tổng dự án
đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án
14,60
14,60
0,28
I
Đất thương
mại dịch vụ (4 dự án)
14,49
14,49
0,17
1
Cửa hàng Xăng dầu Phước An
Công ty TNHH TM XD Bình An
Xã Lộc An
TMD
0,17
0,17
0,17
Công văn 9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu
tư dự án Cửa hàng xăng dầu Phước An, huyện Đất Đỏ
Đất dân
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
2
Công ty TNHH An Kim Thiện
Công ty TNHH An Kim Thiện
TT Phước Hải
TMD
2,97
2,97
Văn bản số 2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh
Đất doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
3
Trạm dừng chân Lộc An
Công ty CP Khu du lịch Làng Chài, Công
ty TNHH H&T Lộc An
Xã Lộc An
TMD
7,60
7,60
Công văn số 4459/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài
nguyên và Môi trường
Đất nhà nước và đất doanh nghiệp
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
4
Khu du lịch Quang Vinh
Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh
Thị trấn Phước Hải
TMD
3,75
3,75
Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường
Đất doanh nghiệp
Phát sinh mới
II
Đất tôn
giáo (01 dự án)
0,11
0,11
0,11
1
Giáo xứ Long Tân
Giáo xứ Long Tân
xã Long Tân
Tôn giáo
0,11
0,11
0,11
Nhu cầu chuyển mục đích
đất giáo xứ
Phát sinh mới
B
Chuyển mục
đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân
137,00
137,00
137,00
1
Đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình cá nhân
huyện Đất Đỏ
Đất ở
50,00
50,00
50,00
Nhu cầu chuyển mục đích
2
Đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản
Hộ gia đình cá nhân
huyện Đất Đỏ
NTS
30,00
30,00
30,00
Nhu cầu chuyển mục đích
3
Đất nông nghiệp sang cây lâu năm
Hộ gia đình cá nhân
huyện Đất Đỏ
CLN
37,00
37,00
37,00
Nhu cầu chuyển mục đích
4
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
Hộ gia đình cá nhân
huyện Đất Đỏ
TMD
19,00
19,00
19,00
Nhu cầu chuyển mục đích
5
Đất nuôi trồng thủy sản sang đất cây lâu năm
Hộ gia đình cá nhân
huyện Đất Đỏ
CLN
1,00
1,00
1,00
Nhu cầu chuyển mục đích
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
Tên dự án
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
Địa điểm
(Xã, huyện)
Tổng DT dự án
Loại đất đưa ra đấu giá
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Ghi Chú
TMD
ONT
ODT
NTS
NKH
TỔNG : 12
dự án
116,54
17,50
5,00
3,27
39,68
51,09
I
Đất thương
mại dịch vụ (5 dự án)
17,50
17,50
1
Khu buôn bán ẩm thực
UBND huyện
TT Phước Hải
0,89
0,89
UBND huyện Đất Đỏ có báo cáo số 218/BC-UBND ngày 03/8/2017
kiến nghị UBND tỉnh giao khu đất này cho UBND huyện quản lý để làm khu buôn
bán ẩm thực để di dời các hộ dân buôn bán lấn chiếm vỉa hè
Đất nhà nước
Chuyển tiếp 2022
2
Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2 tại TT
Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể
thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng)
TTPT quỹ đất tỉnh
TT Phước Hải
5,60
5,60
QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014
Đất nhà nước
Đăng ký mới
3
Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 24,298,5 m2 tại thị
trấn Phước Hải (Khu đất đấu giá 4)
Trung tâm Phát triển quỹ đất
TT Phước Hải
2,43
2,43
Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh
thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá
Đất nhà nước
Chuyển tiếp 2022
4
Khu đất nghỉ dưỡng Lộc An 1 (Khu đấu giá 4,23 ha)
UBND huyện Đất Đỏ
xã Lộc An
4,23
4,23
Văn bản số 2176/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/4/2020 của sở TN-MT về
việc lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
Đất nhà nước và đất dân
Chuyển tiếp 2022
5
Khu du lịch Làng Chài Mở rộng
Xã Lộc An
4,35
4,35
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2804/QĐ-UBND
ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh
Đất Nhà nước
Phát sinh mới
II
Đất ở (2 dự
án)
8,27
5,00
3,27
1
Khu 21 ha và khu 8,02 ha
UBND huyện Đất Đỏ
TT Phước Hải
3,27
3,27
Giao đất cho dân khu thu hồi đất thực hiện dự án
Đất Nhà nước
Chuyển tiếp 2022
2
Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên
UBND huyện
xã Phước Hội
5,00
5,00
Giao đất cho dân khi thu hồi đất đất thực hiện dự án
Đất nhà nước
Chuyển tiếp 2022
III
Đất nuôi
trồng thủy sản (04 dự án)
39,68
39,68
1
Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Lộc An
30,86
30,86
Thu hồi đất theo Quyết định của UBND tỉnh
Đất NN quản lý
Chuyển tiếp 2022
2
Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Phước Hội
1,23
1,23
Thu hồi đất theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
của UBND tỉnh
Đất NN quản lý
Chuyển tiếp 2022
3
Khu đất có diện tích 4,5 ha tại khu trung tâm giống thủy sản
tập trung Phước Hải
UBND huyện
Thị trấn Phước Hải
4,50
4,50
Công văn số 9413/UBND-VP ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp 2022
4
Khu đất đấu giá có diện tích 3,09 ha
UBND huyện Đất Đỏ
Xã Lộc An
3,09
3,09
Đăng ký mới
IV
Đất nông
nghiệp khác (01 dự án)
51,09
51,09
1
Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ
UBND xã Phước Hội
Xã Phước Hội
51,09
51,09
Quyết định số 3962/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện
về việc phê duyệt "Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ"
Đất nhà nước quản lý
Đăng ký mới
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH
THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
Tên dự án
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký
Địa điểm
(Xã, huyện)
Mục đích sử dụng
Diện tích (ha)
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Nguồn vốn
Ghi Chú
Dự kiến thực hiện 2022
Thực hiện thu hồi năm 2022
Thực hiện CMĐ năm 2022
Tổng dự án
đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án
13,44
0,30
I
Đất ở (5 dự
án)
13,44
0,30
1
Lan Anh 9 Khu dân cư nhà vườn
Công ty TNHH Lan Anh
Xã Long Tân
ONT
4,55
Văn bản số 308/2018/TTr-LA ngày 21/9/2018 của Công ty
Nhận chuyển nhượng
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
2
Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT
Công ty cổ phần kinh doanh nhà Nam Á
Xã Phước Hội
ONT
0,30
0,30
Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây dựng
Nhận chuyển nhượng
Chuyển tiếp 2022
3
Khu nhà ở thương mại
Công ty CP BĐS Tâm Khánh
Xã Phước Hội
ONT
2,40
Công văn số 11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về
việc đầu tư dự án nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ
Đất doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
4
Khu dân cư Gia An 1
Công ty TNHH Gia An
Xã Long Tân
ONT
3,40
Công văn số 2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng
Đất doanh nghiệp
Vốn doanh nghiệp
Chuyển tiếp 2022
5
Nhà ở Gia Cát
Công ty cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát
Xã Long Tân
ONT
2,79
Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường
Đất doanh nghiệp
Phát sinh mới
Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.760
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
IP:
2a09:bac5:d46a:16d2::246:f5
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng