|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1335/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1335/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1143/QĐ-TTg
ngày 27/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam sử dụng vốn vay ODA từ Quỹ Hợp tác
phát triển kinh tế của Hàn Quốc (EDCF);
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-TTg
ngày 14/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và
một số cơ chế đặc thù đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án Đường dây 500kV Quảng
Trạch - Dốc Sỏi và Dự án đường dây 500 kV Dốc Sỏi - Pleiku 2;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Theo đề nghị của UBND huyện Bắc
Trà My tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 06/5/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục
I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục
II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục
III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục
IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự
án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bắc
Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát
sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 19 PD KH SD dat h Bac Tra My.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà My
|
Trà Bui
|
Trà Đốc
|
Trà Đông
|
Trà Dương
|
Trà Giác
|
Trà Giang
|
Trà Giáp
|
Trà Ka
|
Trà Kót
|
Trà Nú
|
Trà Sơn
|
Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
75.651,33
|
1.813,43
|
15.088,96
|
4.199,14
|
2.709,39
|
3.003,02
|
13.967,28
|
3.059,52
|
6.208,43
|
5.019,96
|
8.634,35
|
5.375,88
|
3.986,79
|
2.585,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.988,93
|
61,09
|
197,31
|
134,94
|
210,24
|
150,45
|
193,27
|
106,21
|
85,40
|
364,51
|
87,19
|
111,87
|
180,69
|
105,76
|
|
Trong đó: Đất lúa
nước
|
LUC
|
1.092,32
|
63,79
|
44,16
|
65,13
|
187,65
|
144,65
|
16,40
|
99,36
|
63,88
|
11,41
|
46,01
|
83,20
|
164,88
|
101,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.067,20
|
7,93
|
371,39
|
83,40
|
225,72
|
102,47
|
131,38
|
80,28
|
177,94
|
540,53
|
100,34
|
34,44
|
144,94
|
66,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
13.502,29
|
291,93
|
2.209,57
|
1.374,84
|
677,70
|
979,67
|
1.460,64
|
1.286,41
|
933,35
|
812,79
|
641,56
|
1.383,37
|
623,98
|
826,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.703,35
|
-
|
10.980,02
|
189,20
|
-
|
-
|
8.280,51
|
96,63
|
1.323,44
|
766,53
|
1.509,40
|
348,31
|
468,93
|
740,38
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.361,18
|
1.451,41
|
1.328,31
|
2.414,13
|
1.595,05
|
1.769,85
|
3.901,22
|
1.487,14
|
3.683,54
|
2.534,53
|
6.295,21
|
3.497,49
|
2.562,28
|
841,02
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
28,38
|
1,07
|
2,36
|
2,63
|
0,68
|
0,58
|
0,26
|
2,85
|
4,76
|
1,07
|
0,65
|
0,40
|
5,97
|
5,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.199,52
|
173,70
|
1.553,73
|
724,79
|
148,64
|
145,40
|
355,00
|
101,13
|
103,12
|
102,24
|
135,39
|
107,99
|
232,82
|
315,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
50,71
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,81
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,33
|
0,71
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
PNN
|
SKC
|
4,61
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,43
|
1,13
|
2.6
|
Đất sử dụng cho HĐ
khoáng sản
|
SKS
|
8,42
|
-
|
3,38
|
-
|
-
|
-
|
5,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.486,40
|
60,57
|
1.291,84
|
508,01
|
23,36
|
48,75
|
193,84
|
29,55
|
22,89
|
21,95
|
42,77
|
24,39
|
54,98
|
163,50
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
87,55
|
-
|
-
|
58,93
|
0,10
|
1,20
|
-
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
26,25
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
7,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,38
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
337,00
|
-
|
54,59
|
25,69
|
35,07
|
34,54
|
31,03
|
25,74
|
24,65
|
15,51
|
10,69
|
14,71
|
43,06
|
21,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,58
|
38,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
19,05
|
7,16
|
0,79
|
0,56
|
0,35
|
0,09
|
0,37
|
0,09
|
0,57
|
0,36
|
0,80
|
0,83
|
6,27
|
0,81
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của TCSN
|
DTS
|
55,31
|
13,93
|
4,44
|
5,60
|
2,62
|
1,94
|
3,91
|
2,57
|
3,02
|
3,00
|
2,63
|
3,00
|
4,40
|
4,25
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,46
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang
nghĩa địa
|
NTD
|
73,11
|
6,51
|
14,84
|
3,69
|
1,90
|
11,36
|
4,70
|
4,86
|
8,36
|
1,60
|
2,25
|
2,04
|
4,30
|
6,70
|
2.16
|
Đất SX VLXD, làm đồ
gốm
|
SKX
|
3,73
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
2.17
|
Đất khu vui chơi giải
trí CĐ
|
DKV
|
2,78
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,67
|
0,39
|
1,14
|
0,41
|
0,31
|
0,34
|
0,35
|
0,45
|
0,19
|
0,30
|
0,16
|
0,24
|
0,53
|
0,86
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
2.20
|
Đất sông ngoài,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.008,70
|
31,23
|
182,71
|
121,75
|
84,93
|
44,15
|
115,76
|
36,32
|
43,44
|
59,52
|
76,09
|
62,70
|
109,09
|
41,01
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.848,68
|
25,63
|
1.262,05
|
532,35
|
61,93
|
119,41
|
1.007,12
|
198,91
|
403,60
|
318,14
|
347,81
|
292,89
|
200,47
|
78,37
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC
TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
124,76
|
20,53
|
17,79
|
15,46
|
1,20
|
2,39
|
3,78
|
5,58
|
19,98
|
12,11
|
8,52
|
0,12
|
3,85
|
13,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,03
|
5,70
|
0,24
|
0,23
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
5,54
|
-
|
1,50
|
0,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,88
|
5,70
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,54
|
-
|
1,50
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
HNK
|
5,43
|
4,30
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,23
|
7,29
|
5,24
|
2,45
|
0,06
|
1,37
|
1,78
|
5,58
|
0,05
|
5,36
|
0,12
|
0,12
|
1,45
|
6,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,64
|
-
|
5,23
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,03
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
55,43
|
3,24
|
7,00
|
10,40
|
1,00
|
1,00
|
2,00
|
-
|
19,93
|
3,50
|
2,86
|
-
|
0,40
|
4,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,95
|
0,43
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,04
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
0,13
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
11,48
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
118,84
|
22,51
|
12,42
|
12,95
|
2,20
|
2,57
|
3,98
|
5,63
|
20,03
|
8,88
|
11,02
|
0,22
|
4,68
|
11,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,26
|
5,58
|
-
|
-
|
0,34
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
5,54
|
-
|
1,50
|
0,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,88
|
5,58
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,54
|
-
|
1,50
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
5,93
|
4,30
|
0,13
|
0,05
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
43,06
|
9,39
|
5,29
|
2,50
|
0,56
|
1,55
|
1,98
|
5,63
|
0,10
|
5,36
|
2,52
|
0,12
|
1,65
|
6,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
56,59
|
3,24
|
7,00
|
10,40
|
1,15
|
1,00
|
2,00
|
-
|
19,93
|
3,50
|
2,86
|
-
|
1,03
|
4,48
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
6,50
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,50
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
0,40
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,83
|
0,35
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Trà My
|
Xã Trà Bui
|
Xã Trà Đốc
|
Xã Trà Đông
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Giáp
|
Xã Trà Ka
|
Xã Trà Kót
|
Xã Trà Giác
|
Xã Trà Dương
|
Xã Trà Nú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,48
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện
|
DHT
|
11,35
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1335/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1335/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/05/2020 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|