|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1317/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án Kế hoạch sử dụng đất Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1317/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1383/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Nghĩa Hành;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa
Hành tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 27/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5999/TTr-STNMT ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung năm 2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm
2022 huyện Nghĩa Hành (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 70,28ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 36,38ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 33,9ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,4ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03
kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Nghĩa Hành được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND
ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Nghĩa Hành:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Nghĩa Hành để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Nghĩa Hành và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Nghĩa Hành và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định
theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong431)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA
HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
|
|
Thị trấn Chợ
Chùa
|
Xã
Hành Thuận
|
Xã Hành
Dũng
|
Xã
Hành Trung
|
Xã
Hành Nhân
|
Xã
Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành
Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Xã
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23,448.55
|
753.46
|
840.41
|
2,988.35
|
846.16
|
1,754.17
|
1,648.04
|
959.74
|
1,685.69
|
2,528.09
|
2,062.49
|
3,918.42
|
3,463.53
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,303.57
|
455.78
|
613.05
|
2,574.56
|
611.11
|
1,482.35
|
1,101.33
|
721.32
|
1,272.76
|
2,205.04
|
1,559.88
|
3,635.63
|
3,088.98
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,392.79
|
120.87
|
264.29
|
299.41
|
270.40
|
317.61
|
453.58
|
181.66
|
455.85
|
317.06
|
333.77
|
251.69
|
131.97
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,233.74
|
120.87
|
264.74
|
280.25
|
256.10
|
311.26
|
411.62
|
181.74
|
448.17
|
305.65
|
339.81
|
228.80
|
121.88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,886.08
|
95.60
|
86.88
|
406.77
|
330.21
|
504.07
|
175.62
|
334.29
|
201.35
|
235.13
|
161.21
|
154.41
|
216.45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,780.34
|
239.24
|
232.70
|
326.33
|
10.50
|
307.13
|
87.95
|
47.59
|
295.83
|
261.61
|
373.26
|
317.87
|
273.57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,021.96
|
|
|
|
|
|
21.93
|
|
|
105.87
|
|
894.16
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
9,168.90
|
|
|
1,541.99
|
|
353.22
|
359.55
|
153.84
|
318.81
|
1,281.45
|
679.04
|
2,016.86
|
2,462.71
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,804.72
|
|
|
131.84
|
|
|
|
|
|
59.27
|
|
221.94
|
1,391.67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18.47
|
0.08
|
0.05
|
0.06
|
|
0.32
|
0.52
|
0.17
|
0.92
|
2.77
|
12.58
|
0.64
|
0.50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35.13
|
|
29.23
|
|
|
|
2.18
|
3.77
|
|
1.15
|
|
|
3.78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,033.26
|
297.52
|
224.89
|
405.79
|
227.48
|
264.64
|
541.20
|
232.14
|
406.58
|
317.18
|
499.73
|
273.85
|
324.11
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
57.77
|
|
|
|
|
1.43
|
14.66
|
|
|
|
38.81
|
|
4.30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.00
|
0.91
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
37.24
|
13.54
|
|
|
|
|
11.35
|
12.35
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.79
|
0.71
|
0.42
|
|
0.08
|
|
0.23
|
0.29
|
0.31
|
0.51
|
0.24
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
16.73
|
6.31
|
|
0.04
|
0.07
|
|
4.62
|
5.50
|
4.26
|
1.82
|
|
|
0.11
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14.01
|
|
4.05
|
|
0.40
|
|
2.69
|
|
|
|
2.44
|
|
4.81
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,787.72
|
107.93
|
138.99
|
222.47
|
101.98
|
154.75
|
163.45
|
141.77
|
224.31
|
119.56
|
246.40
|
106.13
|
64.71
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
810.52
|
55.34
|
64.83
|
99.71
|
36.83
|
63.57
|
79.95
|
80.57
|
107.20
|
49.42
|
99.16
|
38.79
|
37.83
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
427.63
|
8.88
|
29.43
|
37.42
|
24.72
|
55.47
|
34.13
|
31.78
|
50.78
|
31.14
|
74.59
|
38.62
|
10.96
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1.42
|
0.19
|
|
1.02
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
3.15
|
1.72
|
0.17
|
0 11
|
0.17
|
0.12
|
0.08
|
0.12
|
0.16
|
0.21
|
0.19
|
0.06
|
0.04
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
33.78
|
6.74
|
1.76
|
2.45
|
2.27
|
2.17
|
2.75
|
1.96
|
3.82
|
4.09
|
2.16
|
1.87
|
1.74
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
25.74
|
4.24
|
3.08
|
1.96
|
1.49
|
1.58
|
1.65
|
1.77
|
1.43
|
3.85
|
1.87
|
1.92
|
1.69
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.39
|
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
0.06
|
|
0.09
|
|
0.06
|
0.09
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0.54
|
0.25
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
0.02
|
0.12
|
0.01
|
0.02
|
0.01
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
13.89
|
|
3.46
|
|
|
|
|
|
0.76
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6.07
|
0.58
|
|
0.58
|
0.08
|
|
0.32
|
|
3.47
|
|
0.11
|
0.30
|
0.63
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
38.78
|
|
12.04
|
36.28
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.35
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.45
|
0.97
|
|
|
1.13
|
|
3.69
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
Đất
làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
413.39
|
28.46
|
23.32
|
42.48
|
35.00
|
30.87
|
40.66
|
24.82
|
55.55
|
30.08
|
67.20
|
24.04
|
11.59
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3.87
|
0.56
|
0.44
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.17
|
044
|
0.29
|
0.51
|
0.69
|
0.10
|
0.13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9.51
|
0.74
|
1.15
|
0.73
|
0.20
|
1.37
|
0.45
|
0.83
|
1.12
|
1.00
|
0.96
|
0.85
|
0.38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
1.16
|
0.80
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,042.84
|
|
63.87
|
143.36
|
85.71
|
71.16
|
311.62
|
54.85
|
75.78
|
61.84
|
64.05
|
41.26
|
42.37
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
136.52
|
136.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8.83
|
3.98
|
0.34
|
0.28
|
0.23
|
0.41
|
0.37
|
0.96
|
0.65
|
0.40
|
0.48
|
0.15
|
0.58
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.93
|
1.11
|
0.17
|
0.32
|
|
0.35
|
1.07
|
|
1.52
|
0.07
|
0.28
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5.67
|
0.72
|
1.11
|
1.09
|
0.98
|
0.46
|
0.38
|
0.42
|
0.23
|
0.02
|
0.26
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
830.79
|
22.56
|
9.98
|
37.48
|
13.19
|
34.00
|
11.88
|
12.99
|
92.36
|
131.78
|
137.58
|
122.11
|
206.79
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
72.47
|
7.41
|
1.39
|
0.02
|
24.64
|
0.71
|
18.43
|
2.12
|
6.08
|
|
8.26
|
3.35
|
0.06
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
4.02
|
0.28
|
3.05
|
|
|
|
|
0.06
|
0.63
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
111.72
|
0.16
|
2.47
|
8.00
|
7.57
|
7.18
|
5.51
|
6.28
|
6.44
|
5.87
|
2.88
|
8.94
|
50.44
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ
Chùa
|
Xã
Hành Thuận
|
Xã Hành
Dũng
|
Xã
Hành Trung
|
Xã
Hành Nhân
|
Xã
Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành
Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Xã
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33.33
|
0.09
|
17.03
|
16.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6.73
|
0.02
|
3.36
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6.83
|
0.02
|
3.46
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12.28
|
005
|
4.58
|
7.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14.32
|
0.02
|
9.09
|
5.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA
HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chợ
Chùa
|
Xã
Hành Thuận
|
Xã Hành
Dũng
|
Xã
Hành Trung
|
Xã
Hành Nhân
|
Xã
Hành Đức
|
Xã Hành Minh
|
Xã Hành Phước
|
Xã Hành
Thiện
|
Xã Hành Thịnh
|
Xã
Hành Tín Tây
|
Xã
Hành Tín Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.33
|
|
|
16.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.73
|
0.02
|
3.36
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.83
|
0.02
|
3.46
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.28
|
0.05
|
4.58
|
7.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
14.32
|
0.02
|
9.09
|
5.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.48
|
1.01
|
0.63
|
0.83
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.91
|
0.06
|
0.58
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.38
|
|
0.11
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.47
|
|
0.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.62
|
|
0.05
|
0.56
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8) +... + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1
|
Khu liên hợp xử lý
chất thải rắn Nghĩa Kỳ (mở rộng)
|
29.08
|
Xã Hành Dũng và Hành Thuận
|
tờ bản đồ số 02, 03, 06 xã Hành Dũng và 08, 09 xã
Hành Thuận
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện
ĐH.59C
|
3.10
|
Xã Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã
Hành Đức và tờ bản đồ số 01, 12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa
|
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường huyện ĐH.59C.Quyết
định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao
chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương.
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư
phía Tây Đường Tránh Đông, xã Hành Thuận
|
4.20
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ số 03, 17 xã Hành Thuận
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND huyện
Nghĩa Hành về chủ trương đầu tư dự án: Khu dân cư phía Tây Đường Tránh Đông,
xã Hành Thuận; Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn cân
đối ngân sách địa phương
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 03 CT
|
36.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Hồ chứa nước Suối
Đá, huyện Nghĩa Hành
|
Xã
Hành Tín Tây
|
33.90
|
|
33.90
|
|
33.90
|
Để
thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất (Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày
10/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án đầu tư xây dựng Hồ chứa nước Suối Đá, huyện Nghĩa Hành)
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 01 CT
|
|
33.90
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Sản xuất, Gia công cơ khí và tạo sản
phẩm mỹ nghệ từ Mo Cau
|
0.20
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ số
6
|
Quyết
định số 278/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
|
2
|
Xưởng sản xuất Ván ghép thanh và
Tinh chế gỗ
|
0.20
|
TT
Chợ Chùa
|
Tờ số
3
|
Quyết
định số 538/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
|
|
TỔNG CỘNG: 02 CT
|
0.40
|
|
|
|
|
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 CỦA
HUYỆN NGHĨA HÀNH (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1317/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Di dân, tạo quỹ đất sạch thu hút đầu
tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa
Kỳ thuộc huyện Nghĩa Hành. Địa điểm thực hiện: Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa
Hành (khu Tái định cư Hành Thuận)
|
1.42
|
0.72
|
|
Xã
Hành Thuận
|
Tờ bản
đồ số 03, 04, 11, 12 xã Hành Thuận
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.59C
|
3.10
|
0.71
|
|
Xã
Hành Thuận, Hành Đức và TT Chợ Chùa
|
Tờ bản
đồ số 11, 17 xã Hành Thuận; Tờ bản đồ số 01 xã Hành Đức và tờ bản đồ số 01,
12, 17, 22 thị trấn Chợ Chùa
|
|
3
|
Khu dân cư phía Tây Đường Tránh
Đông, xã Hành Thuận
|
4.20
|
2.55
|
|
Xã
Hành Thuận
|
Tờ bản
đồ số 03, 17 xã Hành Thuận
|
|
TỔNG CỘNG: 03 CT
|
8.72
|
3.98
|
|
|
|
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1317/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/11/2022 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
1.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|