TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đơn vị lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư
|
Đơn vị được giao nhiệm vụ Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Khái toán tổng mức đầu tư
|
Giao vốn chuẩn bị đầu tư năm 2021
(1)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
XDCB tập trung
|
Xổ số
kiến thiết
|
Thu tiền SDĐ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14.421.500
|
2.685.750
|
1.634.500
|
399.250
|
9.690.000
|
4.150
|
|
I
|
Danh mục
dự kiến đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung và XSKT
|
|
|
|
2.101.500
|
55.750
|
1.634.500
|
399.250
|
-
|
3.350
|
|
*
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
|
|
|
2.101.500
|
55.750
|
1.634.500
|
399.250
|
-
|
3.350
|
|
1
|
02 tuyến đường
giao thông nối đường D4 KCN VSIP - Đường số 7 KCN Tịnh Phong và tuyến
đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
huyện Sơn Tịnh
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
50
|
|
2
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường
Trì Bình - Dung Quất
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
huyện Bình Sơn
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
50
|
|
3
|
Làn đường giảm
tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
huyện Sơn Tịnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
50
|
|
4
|
Xây dựng hồ
chứa nước Hố Lẫm, xã Bình Minh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
50
|
|
5
|
Xây dựng hồ
chứa nước Hố Lở, xã Bình Minh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
50
|
|
6
|
Xây dựng mới
hồ chứa nước Hố Sâu
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
huyện Sơn Tịnh
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
50
|
|
7
|
Nâng cấp, cải
tạo Bảo tàng tổng hợp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
50
|
|
8
|
Trùng tu,
Tôn tạo quần thể di tích thảm sát Bình Hòa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
50
|
|
9
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Sở Y tế
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh
|
TP.Quảng Ngãi
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
50
|
|
10
|
Nâng cấp
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (Đầu tư Trụ sở II, xã Nghĩa Kỳ,
huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
62.500
|
38.750
|
|
23.750
|
|
50
|
Đối ứng vốn TW (ngành)
|
11
|
Trung tâm
điều dưỡng người có công tỉnh Quảng Ngãi (Giai đoạn II)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Xã Tịnh Khê, TP.Quảng Ngãi
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
50
|
|
12
|
Nâng cao
năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi:
|
Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
50
|
|
13
|
Dự án Trường
Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm
việc, nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở Xây dựng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TPQN
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
50
|
|
14
|
Dự án Trang
thiết bị hoạt động nghiệp vụ lưu trữ và bảo quản tài liệu lưu trữ của tình Quảng
Ngãi
|
Sở Nội vụ
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50
|
|
15
|
Dự án Nâng
cấp Trụ sở Đảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Xây dựng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
tỉnh
|
Đường Hùng Vương, TP.Quảng Ngãi
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
50
|
|
16
|
Trường THPT
Trần Quốc Tuấn- Khối phục vụ hoạt động chung, các hạng mục phụ trợ (bao gồm
thiết bị)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
50
|
|
17
|
Trường THPT
Nguyễn Công Phương, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Nghĩa Hành
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
50
|
|
18
|
Trường THPT
Ba Tơ, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Ba Tơ
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
50
|
|
19
|
Trường THPT
Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Ba Tơ
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
50
|
|
20
|
Trường
THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục Nhà tập đa năng, nhà bộ môn và
các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Sơn Hà
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
50
|
|
21
|
Trường THPT
Minh Long, hạng mục Nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Minh Long
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
50
|
|
22
|
Trường THPT
chuyên Lê Khiết - Xây dựng Ký túc xá; các hạng mục thiết yếu đạt tiêu
chuẩn trường chuyên (giai đoạn 2)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Đường Bùi Thị Xuân. TP.Quảng Ngãi
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
50
|
|
23
|
Trường THPT
Bình Sơn - Nhà hiệu Bộ, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
50
|
|
24
|
THPT Phạm Văn
Đồng - Nhà hiệu bộ và khối phục vụ hoạt động chung
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Mộ Đức
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
50
|
|
25
|
Trường THPT
DTNT tỉnh - XD 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP.Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
26
|
THPT số 1
Tư Nghĩa -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
huyện Tư Nghĩa
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
27
|
THPT số 2 Tư
Nghĩa -Nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
huyện Tư Nghĩa
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
50
|
|
28
|
THPT Chu
Văn An -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
huyện Tư Nghĩa
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
29
|
THPT Thu Xà
-XD nhà thư viện và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
huyện Tư Nghĩa
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
50
|
|
30
|
THPT số 1 Đức
Phổ - XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Thị xã Đức Phổ
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
31
|
THPT số 2 Đức
Phổ - XD nhà lớp học 8 phòng 2 tầng và thiết bị
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Thị xã Đức Phổ
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
32
|
THPT Lương
Thế Vinh - Nhà thi đấu đa năng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Thị xã Đức Phổ
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
50
|
|
33
|
THPT Vạn Tường
-XD nhà lớp học 8 phòng 2 tầng và thiết bị
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
50
|
|
34
|
THPT Trần Kỳ
Phong -Xây dựng khối phòng học, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
50
|
|
35
|
THPT Lê Quý
Đôn - Xây dựng khối phòng học, nhà bộ môn và các hạng mục
phụ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
50
|
|
36
|
Xây dựng hạ
tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc quy hoạch Khu liên hợp xử lý
chất thải rắn Nghĩa Kỳ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
50
|
Bao gồm tuyến đường từ ĐT.623 vào khu liên hợp
|
37
|
Cải tạo,
nâng tầng nhà làm việc Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Tp. Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
50
|
|
38
|
Trụ sở làm
việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
50
|
|
39
|
Xây dựng nền
tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở TTTT
|
20.000
|
17.000
|
3.000
|
|
|
50
|
Đối ứng vốn TW (ngành)
|
40
|
Xây dựng Hệ
thống Đài truyền thanh cơ sở ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Trung tâm
TTVHTT các huyện, đài xã
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
50
|
|
41
|
Dự án chuyển
đổi số hoạt động cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; xây dựng
kho dữ liệu số phục vụ phát triển kinh tế số
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các cơ quan Nhà nước tỉnh
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50
|
|
42
|
Văn phòng hỗ
trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
50
|
|
43
|
Đầu tư nâng
cao năng lực hoạt động Trại Nghiên cứu thực nghiệm và Chuyển giao
công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
50
|
|
44
|
Nâng cao
năng lực thông tin và thống kê KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
50
|
|
45
|
Đối ứng để
xây dựng trụ sở làm việc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
60.000
|
|
55.000
|
|
|
50
|
|
46
|
Xây dựng bến,
bể, trụ lấy nước chữa cháy trên địa bàn TPQN và KKT Dung Quất
|
Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
50.000
|
|
45.000
|
|
|
50
|
|
47
|
Trụ sở làm
việc công an phường Phổ Ninh và Phổ Hoà, thị xã Đức Phổ
|
Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
10.000
|
|
8.000
|
|
|
50
|
|
48
|
Hải đội Dân
quân thường trực tham gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong
tình hình mới (giai đoạn 2)
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
95.000
|
|
95.000
|
|
|
50
|
|
49
|
Khu căn cứ Hậu cần kỹ
thuật
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
50
|
|
50
|
Đường vào đường hầm
Đức Phú
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
50
|
|
51
|
Đường vào
đường hầm Nghĩa Sơn
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
50
|
|
52
|
Đường hầm sở
chỉ huy cơ bản thị xã Đức Phổ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
50
|
|
53
|
Trung tâm
chỉ huy Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
50
|
|
54
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng An Vĩnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
50
|
|
55
|
Trạm Kiểm
soát biên phòng An Bình
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
50
|
|
56
|
Trạm Kiểm
soát biên phòng Cổ Lũy
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
50
|
|
57
|
Trạm Kiểm
soát biên phòng Sa Kỳ
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
50
|
|
58
|
Sửa chữa cầu
cập tàu Trạm KSBP Sa Kỳ
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
50
|
|
59
|
Sửa chữa cầu
cập tàu Trạm KSBP Cổ Lũy
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
50
|
|
60
|
Kho tổng hợp
BĐBP
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
50
|
|
61
|
Trạm KSBP cửa
khẩu cảng Dung Quất
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
50
|
|
62
|
Dự án Đầu tư hệ
thống trang thiết bị cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương
trình phát thanh, phát thanh có hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500
KVA
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
50
|
|
63
|
Nâng cấp
giao diện trang thông tin điện tử và các ứng dụng phục vụ quản lý nội dung
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
50
|
|
64
|
Máy chủ FTP
truyền file HD/4k và Camera cho phóng viên theo chuẩn HD/4K
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
50
|
|
65
|
Đưa tín hiệu
PTQ lên vệ tinh Vinasat theo chuẩn HD
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
50
|
|
66
|
Thiết bị kiểm
duyệt chương trình truyền hình HD/4K và Hệ thống thiết bị trực tuyến qua mạng
Internet/IP chuẩn HD/4K
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
50
|
|
67
|
Server lưu
trữ HD/4K & hệ thống quản lý dữ liệu truyền hình số và
camera cho phóng viên
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
50
|
|
II
|
Danh mục
dự kiến đầu tư từ nguồn vốn NSTW trong
nước
|
|
|
|
5.630.000
|
2.630.000
|
|
-
|
3.000.000
|
550
|
|
1
|
Cầu và dường
nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Sơn Tịnh, Tư Nghĩa
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
50
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà
Khúc I - bến Tam Thương)
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
50
|
|
3
|
Đê chắn sóng
huyện Lý Sơn
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Lý Sơn
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
50
|
|
4
|
Đường Hoàng
Sa - Dốc Sỏi
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN
|
3.500.000
|
500.000
|
|
|
3.000.000
|
50
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo Sân vận động tỉnh và xây dựng đường vành đai xung quanh sân vận động
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
50
|
|
6
|
Xây dựng Hội
trường thuộc trụ sở UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
50
|
|
7
|
Trung tâm Hội
nghị và Triển lãm tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
50
|
|
8
|
Nâng cấp bệnh
viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao,
khu kỹ thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng phụ phụ
trợ)
|
Sở Y tế
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
50
|
|
9
|
Trung tâm Y
tế huyện Sơn Tịnh
|
Sở Y tế
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
50
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa Đặng Thùy Trâm
|
Sở Y tế
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Đức Phổ
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
50
|
|
11
|
Nâng cấp
Trung lâm Công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi (Hạng mục: Đầu tư trụ sở I, phường
Nghĩa Chánh)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
50
|
|
III
|
Danh mục
dự kiến đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
6.690.000
|
-
|
-
|
-
|
6.690.000
|
250
|
|
1
|
Khu dân cư An Phú
(đảo Ngọc)
|
Sở Xây dựng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
TPQN
|
2.400.000
|
|
|
|
2.400.000
|
50
|
|
2
|
Đường Tịnh
Phong - cảng Dung Quất II, giai đoạn I
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
TPQN, Bình Sơn
|
2.500.000
|
|
|
|
2.500.000
|
50
|
|
3
|
Cầu Trà
Khúc I
|
Sở Giao thông vận tải
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
TPQN
|
1.500.000
|
|
|
|
1.500.000
|
50
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Rừng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lý Sơn
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
50
|
|
5
|
Khu đô thị
Bến Đình
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lý Sơn
|
200.000
|
|
|
|
200.000
|
50
|
|